THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OK S
.CO
M
TRNG I HC KHOA HC T NHIấN TP.HCM
KHOA TON-TIN HC
Mụn :
PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN
ỏn:
KIL
PHN TCH V THIT K PHN MM QUN Lí KHCH
SN
Giỏo viờn: Th.S Nguyn Gia Tun Anh
Sinh Viờn: ng V H Anh
- 0411227
Ngụ Vn Bỡnh
- 0411129
Thnh ph H Chớ Minh
Thỏng 06-2008
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
LI NểI U:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Thnh ph H Chớ Minh
Thỏng 06-2008
Trong quỏ trỡnh xõy dng mt phn mm hng i tng, phõn tớch thit k h
thng thụng tin úng mt vai trũ quan trng nht. Cú phõn tớch thit k ỳng mi giỳp
vic xõy dng phn mm c ti u. Chỳng em thc hin ti Qun lý khỏch sn
cng khụng ngoi mc ớch l ỏp dng kin thc cú c vo vic xõy dng phn mm
trong thc t. Chỳng em xin chõn thnh cm n s giỳp ca thy: cung cp nhng
kin thc cn thit nht cú th hon thnh ti, giỳp gúp ý v chnh sa cho vic xõy
dng mụ hỡnh ERD trong ti Trong quỏ trỡnh thc hin ti, khụng th trỏnh khi
nhng sai sút, chỳng em mong s nhn c s gúp ý v ỏnh giỏ ca thy.
2
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
MỤC LỤC
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Lời nói đầu
1/ Mô tả đề tài
1.1 Mô tả thực tế…………………………………………………………. 4
1.2 Đặc tả yêu cầu cho chương trình……………………………………. 6
1.3 Mô tả quá trình làm việc của khách sạn……………………………. 8
1.4 Một số mẫu đơn………………………………………………………. 9
2/ Xây dựng mô hình ERD
2.1 Phát hiện thực thể…………………………………………………….11
2.2 Mô hình ERD………………………………………………………… 12
3/Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Mô hình quan hệ…………………………………………………………. 13
4/ Mô tả chi tiết cho các quan hệ
Mô tả……………………………………………………………………….13
5/ Thiết kế giao diện
Giao diện … ……………………………………………………………….20
6/ Thiết kế xử lý
Các ô xử lý…………………………………………………………………28
7/ Phân công
Bảng phân công…………………………………………………………....41
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1/ Mơ tả đề tài:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1 Mơ tả thực tế
Khách sạn Khảo sát là 1 khách sạn tiêu chuẩn 4 sao , đặt tại thành phố Hồ Chí
Minh . Qui mơ khách sạn hiện nay có hơn 100 phòng ngủ và phòng Suite được chia ra
làm 3 kiểu phòng gồm :
Excutive Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đơi)
Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đơi)
Superior Rooms (loại phòng đơn, phòng đơi)
Tất cả các phòng được trang bị ,tùy thuộc vào loại phòng, các thiết bị như : máy
điều hòa , truyền hình cáp , truyền hình vệ tinh , mini-bar , bàn làm việc , điện thoại ,
Internet … Ngồi ra khách sạn cũng phục vụ các dịch vụ như : đưa đón tại sân bay , cho
th xe, karaoke , giặt ủi, thư tín , trao đổi ngoại tệ…
Hiện tại khách sạn chưa có một chương trình chun quản lý việc đặt phòng và
thanh tóan. Nhân viên của khách sạn dùng phần mềm Excel để quản lý việc đặt phòng,
đăng ký, trả phòng của khách hàng.Chính vì thế đã gặp phải một số khó khăn sau:
Những xử lý thủ tục đặt phòng , đăng ký, trả phòng mất thời gian .
Khó kiểm tra phòng hư, kiểm sốt trạng thái phòng ( phòng trống , phòng
đang sử dụng... )
Khó trong việc quản lý các thơng tin khách hàng, thơng tin hố đơn, thơng
tin phiếu đăng ký phòng, đăng ký dịch vụ…
Vì những lý do trên , ban lãnh đạo khách sạn u cầu phải có 1 chương trình nhỏ
đặt tại bộ phận kinh doanh của khách sạn có khả năng quản lý những thơng tin về khách
hàng , thơng tin đặt phòng, nhận phòng , trả phòng , các báo cáo , quản lý danh mục
phòng…
4
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Giỏm c iu hnh
B phn kinh doanh
B phn
tip tõn
B phn nhõn s
B phn k
toỏn
K toỏn
Tp v
Bo v
B phn
dch v
B phn
gii trớ
Dch v
n ung
Dch v
th thao
Mụ Hỡnh t chc ca Khỏch Sn
5
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.2 c t yờu cu cho chng trỡnh
Mụ t quy trỡnh thc hin ca chng trỡnh:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Khỏch hng cú nhu cu khỏch sn cú th gi in t phũng trc. Nhõn
viờn s s dng chng trỡnh ghi nhn nhng thụng tin t phũng vo phiu ng ký :
thụng tin v khỏch hng, s phũng t, loi phũng, kiu phũng, ngy n nhn phũng
Khỏch hng cng cú th t phũng ngay ti lỳc n. Nhn c cỏc thụng tin t phũng,
nhõn viờn s kim tra tỡnh trng cỏc phũng a ra thụng bỏo cho vic t phũng ca
khỏch hng.
+ Khi khỏch hng n nhn phũng, nhõn viờn s cp nht thờm cỏc thụng tin khỏc
vo phiu ng ký nh: ngy n, s lng tr em, s lng ngi ln, phng thc
thanh toỏn, s tin tr trc, cỏc dch v c khỏch hng ng ký dch v ng thi,
nhõn viờn s to khỏch hng mi trong c s d liu. Khỏch hng cú th xem cỏc thụng
tin v phũng: kiu phũng, loi phũng, giỏ phũng, trang b trong phũng, xem cỏc thụng
tin v dch v: tờn dch v, giỏ dch v ng ký.
+ Khi khỏch hng tr phũng, nhõn viờn s da vo phiu ng ký, tớnh ra s tin
chi phớ phi tr (tin phũng, tin dch v, tin thu VAT) ri xut ra phiu thanh toỏn cho
khỏch hng.
+ i vi mt s khỏch hng yờu cu xut hoỏ n , nhõn viờn s nhn cỏc
thụng tin t khỏch hng: tờn khai thu, mó s khai thu, a ch khai thu ri kim tra tớnh
hp l ca cỏc thụng tin trờn xut hoỏ n theo yờu cu khỏch hng.
Nhng yờu cu h thng c chia lm 5 phn :
Nhp :
Thụng tin khỏch hng (h tờn khỏch hng, gii tớnh, quc tch, s in
thoi, a ch, CMND hoc h chiu, email)
Thụng tin t phũng ( ngy n , ngy i , s ngi ln , s tr em ,s
lng phũng , loi phũng , kiu phũng, giỏ phũng , dch v , ghi chỳ)
Kiu Phũng (Excutive Deluxe, Deluxe, Superior)
Phũng loi ( phũng n ,phũng ụi )
Giỏ v cỏc trang thit b trong tng phũng .
Thụng tin v khỏch sn ( hin th lờn phn trờn cựng ca phiu ng ký,
phiu thanh toỏn, hoỏ n)
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thụng tin ngi qun tr , thụng tin ngi dựng
Xut :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Phiu ng ký phũng .
Hin th thụng tin phũng trng .
Tỡnh trng phũng ( kiu , loi v giỏ phũng ) .
Danh sỏch v giỏ cỏc dch v hin cú.
Hin th danh sỏch khỏch hng t phũng trc ,danh sỏch khỏch hng
ang s dng phũng .
X lý :
T ng tớnh tng s tin:tin phũng ,thu , phớ cỏc dch v
iu khin :
H thng cú giao din thõn thin v d s dng
H thng cú th phõn quyn ngi s dng
Nhng li ớch ca h thng mi
Cht lng dch v c ci thin:
Khỏch hng s c phc v nhanh hn
Cht lng dch v c ci thin
Húa n cú th c tớnh 1 cỏch chớnh xỏc
S thi hnh tt hn:
D dng qun lý thụng tin khỏch hng
D tỡm kim thụng tin khỏch hng
S thay i trng thỏi phũng cú th c kim soỏt
Nhiu thụng tin hn:
Cung cp nhiu thụng tin hn v trng thỏi phũng , giỏ ca mi phũng
Cung cp nhiu thụng tin v dch v hn
iu khin mnh hn:
Cỏc li nhp d liu s b loi b
Bo mt cao
Gim giỏ thnh :
S lng nhõn viờn tip tõn gim , giỳp gim chi phớ
Chi phớ cỏc lai giy t , th tc c loi b.
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cỏc phn mm c dựng phỏt trin:
Microsoft Visual Studio 2005 (C#)- Vit source code.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Microsoft SQL Server 2000 - Dựng thit k d liu.
Microsoft Word 2003 - Dựng vit bỏo cỏo.
Microsoft Visio- Dựng d v ERD, DFD
1.3 Mụ t quy trỡnh lm vic ca khỏch sn:
t phũng
Thụng tin ng ký
Thụng tin kim tra
Kt qu
Nhn phũng
Ly phũng
Phũng y
Ngy n
Tr phũng
S dng dch v
In phiu thanh toỏn
Thụng tin tr phũng
Phớ dch v
Tin phi tr
Phớ
8
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.4 Một số mẫu đơn:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
a) Mẫu đơn Booking
9
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
b) Mẫu đơn Customer Payment Report
b) Mẫu đơn Checked In Guests Report
10
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2. Xõy dng mụ hỡnh ERD
2.1 Phỏt hin thc th:
1/ Thc th : KHACH_HANG
- Mi thc th tng trng cho mt khỏch hng n t phũng.
- Cỏc thuc tớnh: MaKH, Gtinh, TenKH, Cmnd, Dchi, Qtich, Sothoai, Email.
2/Thc th: DICH_VU
- Mi thc th tng trng cho mt dch v trong khỏch sn.
- Cỏc thuc tớnh: MaDV, TenDV, GiaDV.
3/Thc th: PHIEU_DANG_KY
- Mi thc th tng trng cho mt phiu ng ký ca khỏch hng.
- Cỏc thuc tớnh: MaDK, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong, Tratruoc,
,Chuthich.
4/ Thc th: PHIEU_THANH_TOAN
- Mi thc th tng trng cho mt phiu thanh toỏn cho khỏch hng.
- Cỏc thuc tớnh: MaPTT, Songay, Ngaytt, Tongtien, ThueVAT, Tienphaitra
5/Thc th : HOA_DON
- Mi thc th tng trng cho mt hoỏ n cho khỏch hng.
- Cỏc thuc tớnh: MaHD, Tenkhaithue,Masothue,Dchikhaithue.
6/Thc th : PHONG
- Mi thc th tng trng cho mt phũng trong khỏch sn
- Cỏc thuc tớnh: MaPhong, Tenphong, Mota, Trangthai.
7/Thc th: LOAI_PHONG
- Mi thc th tng trng cho mt loi phũng trong khỏch sn (loi phũng n,
phũng ụi).
- Cỏc thuc tớnh : MaLP, TờnLP, Trangbi
8/Thc th: KIEU_PHONG
- Mi thc th tng trng cho mt kiu phũng trong khỏch sn (kiu Excutive
Deluxe, Deluxe, Superior).
- Cỏc thuc tớnh : MaKP, TenKP.
9/Thc th: THONG_TIN_KHACH_SAN
-Thc th tng trng cho nhng thụng tin v khỏch sn .
- Cỏc thuc tớnh: TenKS, Dchi, Tpho, Qgia, Sodt, Email, Website.
11
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2 Mô Hình ERD:
12
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Chuthich)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Các quan hệ:
PHIEU_DANG_KY (MaPDK, MaKH, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong, Tratruoc,
DICH_VU (MaDV, TenDV, GiaDV)
DANG_KY_DICH_VU (MaPDK, MaDV)
KHACH_HANG (MaKH, Gtinh, TenKH, CMND, Dchi, Qtich, SoDT, Email)
PHONG (Maphong, Tenphong, Mota, Trangthai) //sao ko co ma phieu dang ky o day nhi
DANG_KY_PHONG (MaPDK, Maphong)
LOAI_PHONG (MaLP, TenLP, Trangbi)
KIEU_PHONG (MaKP, TenKP)
GIA_PHONG (Maphong, MaLP, MaKP, Gia)
PHIEU_THANH_TOAN (MaPTT, MaPDK, SoNgay, Ngaythanhtoan, Tongtien, ThueVAT,
Tienphaitra)
HOA_DON (MaHD, MaPTT, Tenkhaithue, Masothue, Dchikhaithue)
THONG_TIN_KS (TenKS, Dchi, Tpho, QGia, Sodt, Email, Website )
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
1/ Quan hệ : PHIEU_DANG_KY
Stt
Thuộc tính
Tên quan hệ: PHIEU_DANG_KY
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
DL
1
MaPDK
2
MaKH
3
Ngayden
4
Ngaydi
5
Treem
6
Nguoilon
7
Sophong
8
Tratruoc
9
Chuthich
MGT
Loại
Ký
DL
hiệu
Mã phiếu đăng ký
C
10
B
PK
Mã khách hàng
C
10
B
FK
Ngày đến
N
4
B
Ngày đi
N
4
B
Số trẻ em
S
4
B
Số người lớn
S
4
B
Số phòng đặt
S
4
B
Số tiền trả trước
S
4
K
Chú thích thêm
C
50
K
Tổng:
94
13
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2/Quan hệ DICH_VU
Thuộc tính
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Stt
Tên quan hệ: DICH_VU
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
MGT
DL
1
MaDV
2
TenDV
3
GiaDV
Loại
Ký
DL
hiệu
PK
Mã dịch vụ
C
10
B
Tên dịch vụ
C
30
B
Giá dịch vụ
S
4
B
Tổng:
44
3/Quan hệ DANG_KY_DICH_VU
Stt
Thuộc tính
Tên quan hệ: DANG_KY_DICH_VU
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
MGT
DL
1
MaPDK
2
MaDV
Loại
Ký
DL
hiệu
Mã phiếu đăng ký
C
10
B
PK
Mã dịch vụ
C
10
B
PK
Tổng:
20
Loại
Ký
DL
hiệu
B
PK
4/Quan hệ KHACH_HANG
Stt
Thuộc tính
Tên quan hệ: KHACH_HANG
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
MGT
DL
1
MaKH
2
Gtinh
3
TenKH
4
CMND
5
DChi
6
Qtich
7
Sodt
8
Email
Mã khách hàng
C
10
Giới tính
L
1
Tên khách hàng
C
30
B
Số chứng minh nhân dân
S
4
B
Địa chỉ khách hàng
C
50
B
Quốc tịch
C
30
B
Số điện thoại
S
4
K
Địa chỉ Email
C
30
K
Tổng:
159
Yes/No
B
14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
5/Quan hệ PHONG
Thuộc tính
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Stt
Tên quan hệ: PHONG
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
MGT
DL
1
Maphong
2
Tenphong
3
Mota
4
Trangthai
Loại
Ký
DL
hiệu
PK
Mã phòng
C
10
B
Tên phòng
C
30
B
Mô tả phòng
C
50
B
Trạng thái của phòng
S
4
B
Tổng:
94
6/ Quan hệ DANG_KY_PHONG
Stt
Thuộc tính
Tên quan hệ: DANG_KY_PHONG
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
MGT
DL
1
MaPDK
2
Maphong
Loại
Ký
DL
hiệu
Mã phiếu đăng ký
C
10
B
PK
Mã phòng
C
10
B
PK
Tổng:
20
Loại
Ký
DL
hiệu
PK
7/Quan hệ LOAI_PHONG
Stt
Thuộc tính
Tên quan hệ: LOAI_PHONG
Ngày
Diễn giải
Kiểu
Số byte
DL
1
MaLP
2
TenLP
3
Trangbi
MGT
Mã loại phòng
C
10
B
Tên loại phòng
C
30
B
Trang bị
C
50
B
Tổng:
90
15
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8/Quan h KIEU_PHONG
Thuc tớnh
MGT
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Stt
Tờn quan h: KIEU_PHONG
Ngy
Din gii
Kiu
S byte
DL
1
MaKP
2
TenKP
Loi
Ký
DL
hiu
PK
Mó kiu phũng
C
10
B
Tờn kiu phũng
C
30
B
Tng:
40
9/Quan h GIA_PHONG
Stt
Thuc tớnh
Tờn quan h: GIA_PHONG
Ngy
Din gii
Kiu
S byte
MGT
DL
1
Maphong
2
MaLP
3
MaKP
4
Gia
Loi
Ký
DL
hiu
Mó phũng
C
10
B
PK
Mó loi phũng
C
10
B
PK
Mó kiu phũng
C
10
B
PK
Giỏ
S
4
B
Tng:
44
10/ Quan h PHIEU_THANH_TOAN
Stt
Thuc tớnh
Tờn quan h: PHIEU_THANH_TOAN
Ngy
Din gii
Kiu
S byte
DL
MGT
Loi
Ký
DL
hiu
Mó phiu thanh toỏn
C
10
B
PK
Mó phiu ng ký
C
10
B
FK
S ngy
S
4
B
Ngaythanhtoan
Ngy thanh toỏn
N
4
B
5
Tongtien
Tng tin
S
4
B
6
ThueVAT
Thu VAT
S
4
B
7
Tienphaitra
S tin phi tr
S
4
B
Tng:
40
1
MaPTT
2
MaPDK
3
Songay
4
(*)
(**)
16
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11/ Quan h HOA_DON
Thuc tớnh
MGT
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Stt
Tờn quan h: HOA_DON
Ngy
Din gii
Kiu
S byte
DL
1
MaHD
2
MaPTT
3
Tenkhaithue
4
Masothue
5
Dchikhaithue
Loi
Ký
DL
hiu
Mó hoỏ n
C
10
B
PK
Mó phiu thanh toỏn
C
10
B
FK
Tờn khai thu
C
30
B
Mó s khai thu
S
4
B
a ch khai thu
C
50
B
Tng:
12/ Quan h THONG_TIN_KS
Stt
Thuc tớnh
Tờn quan h: THONG_TIN_KS
Ngy
Din gii
Kiu
S byte
MGT
DL
1
TenKS
2
Dchi
3
Tpho
4
QGia
5
Sodt
6
Email
7
Website
Loi
Ký
DL
hiu
PK
Tờn khỏch sn
C
30
B
a ch
C
50
B
Thnh ph
C
30
B
Quc gia
C
30
B
S in thoi
S
4
B
a ch Email
C
30
B
a ch Website
C
30
B
Tng:
204
13/ Bng tng kt quan h
Stt
Tờn quan h
S byte
S dũng ti a
KL ti a
1
DANG_KY_DICH_VU
20
365000
8MB
2
DANG_KY_PHONG
20
365000
8MB
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DICH_VU
44
100
0.005MB
4
GIA_PHONG
44
500
0.03MB
5
HOA_DON
104
365000
38MB
6
KHACH_HANG
159
365000
58MB
7
KIEU_PHONG
40
10
0.004MB
8
LOAI_PHONG
90
10
0.009MB
9
PHIEU_DANG_KY
94
365000
34MB
10
PHIEU_THANH_TOAN
40
365000
15MB
11
PHONG
94
500
0.05MB
12
THONG_TIN_KS
204
10
0.003MB
Tng:
162MB
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3
14/ Bng tng kt thuc tớnh
Stt
Tờn thuc tớnh
1
Chuthich
2
CMND
3
DChi
4
Dchi
5
Dchikhaithue
6
Email
7
Email
8
Gia
9
GiaDV
10
Gtinh
11
MaDV
12
MaHD
13
MaKH
14
MaKP
15
MaLP
16
MaPDK
Din gii
Thuc quan h
Chỳ thớch phiu ng ký
PHIEU_DANG_KY
S chng minh nhõn dõn
KHACH_HANG
a ch khỏch hng
KHACH_HANG
a ch khỏch sn
THONG_TIN_KS
ch khai thu
HOA_DON
Email ca khỏch hng
KHACH_HANG
Email ca khỏch sn
THONG_TIN_KS
Giỏ phũng
GIA_PHONG
Giỏ dch v
DICH_VU
Gii tớnh khỏch hng
KHACH_HANG
Mó dch v
DICH_VU, DANG_KY_DICH_VU
Mó hoỏ n
HOA_DON
Mó khỏch hng
KHACH_HANG, PHIEU_DANG_KY
Mó kiu phũng
KIEU_PHONG, GIA_PHONG
Mó loi phũng
LOAI_PHONG, GIA_PHONG
Mó phiu ng ký
PHIEU_DANG_KY,
DANG_KY_DICH_VU,DANG_KY_PHONG
PHIEU_THANH_TOAN
17
Maphong
18
MaPTT
Mó phũng
PHONG, GIA_PHONG,DANG_KY_PHONG
Mó phiu thanh toỏn
PHIEU_THANH_TOAN, HOA_DON
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Masothue
Mó s khai thu
HOA_DON
20
Mota
Mụ t phũng
PHONG
21
Ngayden
Ngy n ca khỏch hng
PHIEU_DANG_KY
22
Ngaydi
Ngy i ca khỏch hng
PHIEU_DANG_KY
23
Ngaythanhtoan
Ngy khỏch hng thanh toỏn
PHIEU_THANH_TOAN
24
Nguoilon
S lng ngi ln
PHIEU_DANG_KY
25
QGia
Quc gia
THONG_TIN_KS
26
Qtich
Quc tch
KHACH_HANG
27
Sodt
S in thoi ca khỏch hng
KHACH_HANG
28
Sodt
29
Songay
30
Sophong
31
TenDV
32
TenKH
33
Tenkhaithue
34
TenKP
35
TenKS
36
TenLP
37
Tenphong
38
ThueVAT
39
Tienphaitra
40
Tongtien
41
Tpho
42
Trangbi
43
Trangthai
44
Tratruoc
45
Treem
46
Website
KIL
OBO
OKS
.CO
M
19
S in thoi ca khỏch sn
THONG_TIN_KS
S ngy
PHIEU_THANH_TOAN
S phũng t
PHIEU_DANG_KY
Tờn dch v
DICH_VU
Tờn khỏch hng
KHACH_HANG
Tờn khai thu
HOA_DON
Tờn kiu phũng
KIEU_PHONG
Tờn khỏch sn
THONG_TIN_KS
Tờn loi phũng
LOAI_PHONG
Tờn phũng
PHONG
Thu VAT
PHIEU_THANH_TOAN
Tin phi tr
PHIEU_THANH_TOAN
Tng tin
PHIEU_THANH_TOA
Thnh ph
THONG_TIN_KS
Trang b phũng
LOAI_PHONG
Trng thỏi phũng
PHONG
S tin tr trc
PHIEU_DANG_KY
S lng tr em
PHIEU_DANG_KY
a ch website ca khỏch sn
THONG_TIN_KS
19
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
5. Thiết kế giao diện
Màn hình chính :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Form đăng nhập hệ thống:
20
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Menu : DANH MỤC
Form: Phòng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Các form xuất hiện dạng tab trong thân chương trình
21
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Form: Dịch vụ
Menu: GIAO DỊCH
Form: Đặt phòng
Tab 1 : Thông tin khách hàng
22
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Tab 3: Dịch vụ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tab 2 : Tình trạng phòng
23
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Form: Nhận phòng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tab 4: Ghi chú
24
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Form: Trả phòng
25