ĐỒ HỌA 3D
TỔNG QUAN
Giảng viên : Bùi Tiến Lên
Các Hệ Tọa Độ
Phân loại hệ tọa độ
z
z
chọn
x
y
y
x
Trang 3
Hệ tọa độ cục bộ (tọa độ đối tượng)
z
x
x
z
y
y
Trang 4
Hệ tọa độ quan sát (tọa độ camera)
y
x
z
Trang 5
Hệ tọa độ toàn cục (tọa độ gốc)
z
x
y
Trang 6
Các Bước Hiển Thị
QUI TRÌNH HIỂN THỊ (RENDER)
Input : Mô hình các đối tượng
Output : Hình ảnh của các đối tượng
bước 1 : Biến đổi các đối tượng
bước 2 : Chuyển về hệ tọa độ gốc
bước 3 : Chuyển về hệ tọa độ camera
bước 4 : Chiếu sáng
bước 5 : Xén
bươc 6 : Chiếu xuống mặt phẳng
bước 7 : Chuyển về hệ tọa độø màn hình
bước 8 : Vẽ
Trang 8
Các bước hiển thị
BIẾN ĐỔI
CHIẾU SÁNG
XÉN
CHIẾU
RASTER
Trang 9
Đặc tả cảnh
1 Chọn hệ tọa độ gốc
2
Đặc tả camera
Đặc tả các nguồn sáng
3 Đặc tả các đối tượng
4
Trang 10
Biến đổi tọa độ
Hệ tọa độ
camera
Hệ tọa độ
đối tượng
Hệ tọa độ
gốc
Trang 11
Biến đổi tọa độ
Hệ tọa độ camera
Trang 12
Chiếu sáng
Trang 13
Chiếu sáng
Trang 14
Xén + Chiếu
vùng quan sát
Trang 15
Vẽ
vùng hiển thị
Hệ tọa độ màn hình
Trang 16
Mô Hình 3D
Đối tượng được biểu diễn ra sao ?
Các đối tượng cơ sở
Điểm
Đoạn thẳng
Mặt đa giác
Mặt cong
Các đối tượng phức tạp được tạo thành từ các đối tượng cơ sở
Trang 18
Một số loại mô hình 3D
chọn
Mô hình đa giác
Trang 19
Đa giác hóa
π
x( u, v) = r cos πu − cos( 2πv)
2
π
y( u, v) = r cos πu − sin( 2πv)
2
π
z( u, v) = r sin πu −
2
u ∈ [ 0,1]
v ∈ [ 0,1]
Trang 20
Đa giác hóa
Trang 21
Đa giác hóa
(ui+1,vj)
(ui+1,vj+1)
(ui,vj+1)
vN
(ui,vj)
v2
v1
v0
u0 u1 u2
uM
Trang 22
Đa giác hóa
80 mặt
224 mặt
528 mặt
2208 mặt
chất lượng hình tăng & thời gian vẽ cũng tăng
Trang 23
Tổ chức tập tin dữ liệu
.TXT
đối tượng cơ sở 1
đối tượng cơ sở 2
Trang 24
Mô hình bằng đoạn thẳng
line x1 y1 z1 x2 y2 z2 r g b
y
3
4
8
7
1
5
z
2
6
// cac
line 0
0 0
line 1
0 0
line 1
0 0
line 0
0 0
x line 0
0 0
line 1
0 0
line 1
0 0
line 0
0 0
doan thang
0 0 1 0 0
0
0 0 1 1 0
0
1 0 0 1 0
0
1 0 0 0 0
0
0 1 1 0 1
0
0 1 1 1 1
0
1 1 0 1 1
0
1 1 0 0 1
0
Trang
25