Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án mầm non chủ đề nghề nghiệp giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.29 KB, 19 trang )

Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

Mục tiêu của chủ đề CH :

NGH NGHIP.
chủ đề nhánh: Nghề dịch vụ.( 1 tuần)
(Thời gian thực hiện từ ngày 16/11- 20/11/2009
1-Phát triển thể chất:

*Dinh dỡng sức khoẻ: Rènluyện các cơ thông qua việc sử dụng các đồ dùng trong
sinh hoạt,vệ sinh cá nhân hàng ngày. biết tên gọicủa một số loại thực phẩmhàng ngày
và biết lợi íchcủa việc ăn uống đủ chất, đúng giờ và có ý thức vệ sinh trong ăn uống.
*PT vận động: trẻ có khả năng thực hiện các vận động của cơ thể để mô tả lại một số
các hoạt động, cviệc của một số nghề trong xá hội.
- Pt các vận động phối hợp vớicác giác quan và các bộ phận trên cơ thể.
2.PT nhận thức:
- Trẻ biết đợc tên gọi, công việc,đồ dùng, dụng cụ,sphẩm, mối quan hệ và tác dụng
của nghề dịch vụ
- Phân biệt tay phải, tay trái.
3. PT ngôn ngữ: _ Mỡ rộng kĩ năng giao tiếp nh: t/c, thảo luận, hể chuyệnbiết sử
dụng đợc một số từ mới về một số nghề, phát âm đúng,không nói ngọng,mạnh dạn
giao tiếp bằng lời với ngời xung quanh.
- Sử dụng đợc từ, câu, phù hợp khi t/c về nghề (tên gọi, công việc, dụng cụ, sản
phẩm).
- Biết nói lên những điều trẻ biết và quan sát thấy.
4. PT tình cảm- xã hội: trẻ có tình cảm yêu quý các cô,các bác, ngời laođộng
- Thể hiện cảm xúc, tình cảm vềcác công việc trong xã hội qua các bức tranh,bài
hát


5. PT thẩm mĩ:_ trẻ biết yêu cái đẹp và sự đa dạng phong phú về những công việc và
sản phẩm của các nghề.
- Có một số thói quen tự phục vụ.
I- Chuẩn bị:
- biết hát và kết hợp các động tác đơn giản nh: nhún, nhảy, làm động táctheo các
bài hát, bản nhạccó nội dung về chủ đề nghề dịch vụ.
II. HOT NG GểC.

Trờng mầm non Quảng tâm

1


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé
GểC

Phõn
vai

Xõy
dng

To
hỡnh
m
nhc

Th
vin


NI DUNG

Giáo

YấU CU

- úng vai chỳ b - Tr bit phõn vai
i, cnh sỏt, chi, thc hin cỏc
ngi a th.
cụng vic phự hp
vi vai chi ca
mỡnh, on kt, giỳp
cựng nhúm chi.
- Doanh tri b - Bit la chn NVL
i, sõn bay.
phự hp xõy khu
doanh tri, sõn bay.
- Phỏt trin trớ tng
tng v sỏng to ca
tr.
- V, nn, tụ mu - Tr bit v, nn, tụ
1 s PTGT v mu to thnh bc
trang phc cỏc tranh p, b cc hp
ngnh.
lý.
- Hỏt, c th v - Hng thỳ hỏt, mỳa,
cỏc ngnh ngh.
c th.
- Lm sỏch, tranh - Hng thỳ tham gia

v cỏc ngh, k lm sỏch cựng cụ.
chuyn theo tranh. Bit gi sỏch v k
chuyn theo tranh.

Khoa
hc
Toỏn

- Ni tranh vi cỏc - Tr bit tụ mu, ni
dng c.
tranh vi cỏc dng
c.
- Chm súc vn - Bit cỏch chm súc
Thiờn cõy lp, chi vi cõy, bit ong nc
nhiờn cỏt nc, ong vo chai.
nc vo chai.

CHUN B

TIN HNH

- Qun ỏo, - Cho chỳ cnh
dng c cỏc sỏt, chỳ ang
ngh.
lm gỡ y?
- Bỏc a th
cho ai y?
- Gch, cõy, - Cỏc bỏc xõy gỡ
chỳ b i, y?
c, .

- Cụng vic ca
bỏc hụm nay l
gỡ?
- Giy, bỳt - Bc tranh ny
mu,
v gỡ?
- Dng c - Cỏc con ang
õm
nhc, c bi th gỡ?
tranh th.
Bi th núi v
ai?
Tranh - Cõu truyn núi
truyn,
v ai?
tranh ngnh - Bỏc a th
ngh.
ang lm gỡ
y?
- Tranh cỏc - Con ang ni
dng c, bỳt dng c no
mu.
y?
- Vn cõy, - Lm gỡ cõy
cỏt, nc, xanh tt.
chai.

Th 2 ngy16 /11 /2009.
I. HOT NG CHUNG có chủ định.
Trờng mầm non Quảng tâm


2


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

* MTXQ:

Trũ chuyn v nghề giáo viên.
- Toỏn: Ni tranh dựng của cô giáo.
1. Yờu cu: - Tr bit c cụng vic ca của cô giáo.
- Yờu mn, quý trng cỏc cô.
2. Chun b:- Tranh, nh v cụng vic ca các cô giáo.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.

Hot ng ca tr.

HĐ1:Cho trẻ đọc bài thơ cô giáo.
- Trẻ đọc thơ cùng cô.
- Bài thơ nói về ai?
- bài thơ nói về cô giáo
- Cô giáo làm ngề gì?
- cô giáo làm nghề dạy học
- cho trẻ kể các nghề trong xã hội.
- trẻ kể
- Bố mẹ các con làm nghề gì?

Ước mơ của trẻ?
- Trẻ nói lên ớc mơ của
HĐ2: Xem tranh- đàm thoại.
mình.
- Cụ ó su tm c nhiu nh rt p, cỏc con
cú nhn xột gỡ v nhng bc tranh ny?
- Trẻ quan sát
Tranh 1: tranh vẽ về công việc của các cô giáo
làm hàng ngày.
- - Trẻ kể về công việc của
Ai k cho cụ nghe cụng vic hng ngy ca cỏc cô
cô giáo.
giáo l gỡ no?
Tranh 2: tranh vẽ các cô đang dạy trẻ học.
- Cô đang cho trẻ ăn, ngủ,
- Cô đang làm gì đây?
học.
- tranh vẽ các cô đang cho trẻ hoạt động góc.
Tranh 3:Tranh vẽ về các cô giáo tiểu học.
- Trẻ so sánh 2 tranh.
- Cho trẻ so sánh 2 tranh.1 tranh vẽ về cô giáo tiểu
học và một tranh vẽ về cô giao mầm non.
- Trẻ lắng nghe.
Giáo dục: các con phải biết yêu quý kính trọng và
lễ phép đối vớicác thầy cô giáo, chăm ngoan học
giỏi để trở thành nhân tài của đất nớc.
HĐ3: T/c: cho trẻ nối tranh đồ dùng của cô giáo
- Trẻ chơi t/c hứng thú.
Cô chuẩn bị một số tranh vẽ đồ dùng của cô giáo
và cho trẻ chơi.( cô phổ biến t/c- luật chơi).

HĐ4: cô cho trẻ ra sân trờng thăm quan công trình - Trẻ ra sân trờng
của các bác thợ xây.

Trờng mầm non Quảng tâm

3


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Tranh v cụng vic ca cụ giỏo.
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi, c im v ớch li ca cụng vic cụ giỏo.
b. Chun b: - Tranh v cụng vic ca cụ giỏo.
c. Tin hnh:
Cụ cho tr quan sỏt tranh.
- õy l gỡ?
- Tranh ny v gỡ?
- Bn no bit gỡ v bc tranh ny?
- Nhng bc tranh ny núi lờn iu gỡ?
2. Chi vn ng: Những đứa trẻ vui tính( cô phổ biến t/c, luật chơi, cách chơi)
3. Chi t do.( cô bao quát trẻ chơi)
III. HOT NG GểC.
- XD: Xõy doanh tri quõn i.
- PV: úng vai chỳ cụng an.
- Khoa hc Toỏn: Ni tranh vi cỏc dng c.

- Góc âm nhạc: hát, múa, vận động theo nhạc có nội dung về nghề dịch vụ
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây,chơi với cát nớc..
IV- Hoạt động chiều
* Ôn kiến thức cũ: MTXQ: t/c về nghề giáo viên.
+ MĐYC: Trẻ biết kể về công việc của các cô giáo hàng ngày.
+ Chuẩn bị:Tranh ảnh về công việc của cô giáo.
+ Hớng dẫn: Cô gợi ý để trẻ kể về công việc của cô giáo.
*LQBM :Thể dục: Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.
+ Y/c:- Trẻ biết dùng bằng 2 tay cầm bóng và đập xuống sàn và bắt đợc bóng.
- Rèn sự khéo léo,nhanh nhẹn đôi bàn tay trẻ.
+ Chuẩn bị: bóng thể dục
+Hớng dẫn: cô làm mẫu sau đó cho trẻ thực hiện.
* cho trẻ chơi tự do ở các góc chơi( cô bao quát trẻ chơi).
VSTT.
* Đánh giá cuối ngày:
- Những hoạt động trong ngày trẻ tích cực tham gia:..
- Những trẻ vợt trội:..
- những trẻ cần bổ sung vào ngày tiếp theo:..

Trờng mầm non Quảng tâm

4


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

Th 3 ngy 17 /11 /2009.

I. HOT NG Có chủ định
* Th dc: Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.
T/c: Cáo ơi ngủ à
1. Yờu cu: - Tr bit phi hp gia bn tay v mắt đập và bắt đợc bóng.
2. Chun b:- Sõn rng, thoỏng mỏt.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.

Hot ng ca tr.

a. Khi ng: Cụ cựng tr trũ chuyn v cỏc chỳ b
i. Mun cú sc kho tt thỡ cỏc chỳ b i thng
lm gỡ?
- Cụ v tr cựng tp th dc cựng chỳ b i.
- Cụ cho tr i vũng trũn kt hp cỏc kiu i, chy.
b. Trng ng:
* BTPTC:
- Tay: 2 tay a lờn cao, a ra trc.
- Chõn: 2 tay dang ngang, chõn chm. 2 tay a ra
trc, chõn khuu.
- Thõn: 2 tay a lờn cao, h xung gút chõn.
- Bt: Bt chm, tỏch chõn.
* VCB:
- Cỏc chỳ b i thng lm nhng cụng vic gỡ?
- Các chú thờng chơi thể thaonh thế nào?
- Các con có thích chơi thể thao giống các chú
không?
- Cụ tp mu ln 1.
- Cụ tp mu ln 2: Phõn tớch ng tỏc.
( 2 tay cầm bóng đập xuống sàn,khi bóng nảy lên bắt

bóng bằng 2 tay).
-Cô cho 2 trẻ nhanh nhẹn lên thực hiện mẫu.
- Cô cho lần lợt trẻ lên tr thc hin.
(Khuyn khớch ng viờn, sa sai cho tr).

- Trũ chuyn v cụng vic,
ng phc, dng c ca chỳ
b i.

Trờng mầm non Quảng tâm

- Tp theo hiu lnh ca cụ.
- Tp u, p cựng cụ.

- Trũ chuyn v cỏc bi tp
ca chỳ b i.
- Chỳ ý xem cụ tp mu.
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Hng thỳ tp luyn.

5


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé
- Thi ua theo t, nhúm.
- Cụ cho tr nhc li tờn bi tp v cho 2 tr khỏ lờn
tp.
c. T/c: Cáo ơi ngủ à( cô phổ biến t/c- luật chơi- cách
chơi)

- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần.
c. Hi tnh: Cụ v tr i nh nhng quanh sõn tp.

Giáo

- Thi ua, tp ỳng k thut.
- Nhc li tờn bi tp.
- i nh nhng quanh sõn tp.
- Trẻ chơi t/c hứng thú
- Trẻ chơi 2-3 lần.
- Trẻ đi nhẹ hàng 1-2 vòng

II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Đồ dùng dạy học của cô giáo.
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi, c im, cụng dng ca cỏc đồ dùng ú.
b. Chun b: - Tranh v về đồ dùng của cô .
c. Tin hnh: Cụ cho tr quan sỏt đồ dùng ca cô
- õy l gỡ?
- Ai bit gỡ v cỏc dng c ny?
- Cỏc dng c ny dựng vo cụng vic gỡ?
- Bo qun cỏc dng c ny ntn?
2. Chi vn ng: Cáo ơi ngủ à.
3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.
- XD: Doanh tri b i.
- PV: úng vai chỳ b i.
- m nhc: Hỏt, c th v cỏc ngnh ngh.
- Góc âm nhạc: hát, múa, vận động theo nhạc có nội dung về nghề dịch vụ
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây,chơi với cát nớc..

IV.Hoạt động chiều

* m nhc: - Hỏt, vn ng: Bỏc a th vui tớnh.
- Nghe hỏt: T mt ngó t ng ph.
- T/c: Hỏt theo hỡnh v.
- Vm hc: Truyn Bỏc a th.
1. Yờu cu: - Tr thuc li bi hỏt kt hp vn ng nhp nhng theo li ca, ỳng
nhp.
- Hiu ni dung bi hỏt, thớch nghe cụ hỏt.
- Hng thỳ chi t/c.
Trờng mầm non Quảng tâm

6


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

2. Chun b:- n, dng c õm nhc.
- Tranh v ngh a th.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.
a. Hỏt v vn ng:
- Cụ k cho tr nghe truyn: Bỏc a th.
- Cụ va k cõu chuyn gỡ?
- Cỏc con bit gỡ v bỏc a th?
- Nh bn no cú ngi thõn xa hay gi th v
nh?

- Cú mt bi hỏt rt hay núi v bỏc a th, cỏc con
cựng nghe nhộ.
- Cụ hỏt cho tr nghe ln 1.
- Cụ cho tr hỏt cựng cụ (2 ln).
- Cụ cho tr hỏt luõn phiờn, theo t theo ký hiu ca
cụ:
+ Cụ gi tay lờn cao.
+ Cụ a tay xung thp.
- Cụ v tr hỏt, mỳa.
- Cụ cho tng t hỏt, mỳa (1, 2 ln).
- Cụ hi ý tng ca tr v cho tr th hin.
- Cụ v tr hỏt, vn ng cựng cụ.
b. Cỏc con i trờn ng ph thng thy ngó t
ng ph cú ai?
- Cỏc chỳ cnh sỏt lm cụng vic gỡ?

Hot ng cựng tr.
- Chỳ ý nghe cụ k chuyn.
- Bỏc a th.
- Bỏc a th n tng nh,

- Tr k.
- Chỳ ý nghe cụ hỏt.
- Hỏt cựng cụ.
- Hỏt theo hiu lnh ca cụ.
- Tr hỏt to.
- Tr hỏt nh.
- Hỏt, mỳa cựng cụ.
- Hỏt thuc li, din cm .
- Núi lờn ý tng v th hin.

- Hỏt v vn ng cựng cụ.

- ng gỏc ko gõy tai nn
ng ph.
- Cỏc con cú yờu cỏc chỳ cnh sỏt ko? Vỡ sao?
- Cú , vỡ chỳ mang li an
- Cụ s hỏt tng cỏc con bi hỏt v ngó t ng ph ton cho ngi i trờn ng.
nghe nhộ.
- Cụ hỏt ln 1.
- Chỳ ý nghe cụ hỏt.
- Cụ hỏt ln 2: Th hin c ch iu b.
- Cụ hỏt ln 3: Hỏt, mỳa cựng tr.
- Hng ng cựng cụ.
c. Cụ thng cho cỏc con t/c: Hỏt theo hỡnh v.
- Cụ a ra hỡnh v no thỡ cỏc con hỏt bi hỏt v - Hng thỳ chi t/c.
hỡnh v ú.
III. HOT ễNG NGOI TRI.
Trờng mầm non Quảng tâm

7


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ

Gi¸o

1. Quan sát:
Dụng cụ của chú cảnh sát.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm riêng, công dụng của chúng.

b. Chuẩn bị: - Tranh dụng cụ của nghề cảnh sát.
c. Tiến hành:
Trẻ quan sát dụng cụ nghề cảnh sát.
- Đây là gì?
- Ai biết gì về các dụng cụ này?
- Dụng cụ này dùng để làm gì?
- Bảo quản dụng cụ ntn để chúng luôn mới và ko bị hỏng?
2. Chơi vận động: Tín hiệu.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Xây doanh trại bộ đội.
- PV: Đóng vai chú bộ đội.
- Tạo hình: Vẽ, nặn, tô màu một số PTGT và trang phục các ngành.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN TRƯA.
- Cô nhắc trẻ rửa tay trước khi ăn, không chạy, nhảy sau khi ăn.
VI. HOẠT ĐỘNG NGỦ TRƯA.
- Cô nhắc trẻ cởi áo, đi vệ sinh trước khi đi ngủ. Ko nói to, đùa nghịch.
VII. HOẠT ĐỘNG ĂN CHIỀU.
- Cô nhắc trẻ khi ăn ko làm rơi cơm ra bàn và xuống đất. Ko quay người nghịch.
VIII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* Trò chơi: Tập làm chú cảnh sát.
1. Yêu cầu: - Trẻ biết công việc của người cảnh sát, hứng thú chơi.
2. Chuẩn bị: - Ngã tư đường phố.
IX. HOẠT ĐỘNG VỆ SINH - TRẢ TRẺ.
- Cô chú ý quan sát, nhắc trẻ rửa tay đúng kỹ thuật, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cất và lấy đồ dùng đúng nơi quy định trước khi ra về.
* Toán:

Tạo nhóm, so sánh sự bằng nhau trong phạm vi 4.
- MTXQ: Trò chuyện về chú phi công, hát “Anh phi công”.

1. Yêu cầu:- Trẻ biết tạo nhóm, so sánh sự bằng nhau của các đồ vật trong phạm vi 4.
2. Chuẩn bị:- Cô và trẻ một bô gồm: 4 anh phi công, 4 máy bay.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
- Cô và trẻ trò chuyện về chú phi công.
Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

Hoạt động của trẻ.
- Trò chuyện về nghề chú phi
8


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ
- Chú phi công làm công việc gì?
- Các con cùng cô đến sân bay nhé (cô và trẻ đi
về chỗ ngồi).
- Ở sân bay có rất nhiều máy bay các con hãy
xếp máy bay thẳng hàng nhé. Đếm số máy bay.
- Mỗi máy bay có một chú phi công lái, các con
cùng xếp mỗi máy bay có một chú phi công.
- Các con thấy số máy bay và chú phi công ntn
với nhau? Vì sao?
- Muốn số máy bay và phi công bằng nhau
chúng ta phải làm gì? (Cô cho trẻ xếp thêm 1
chú phi công).
- Bây giờ số phi công và máy bay ntn với nhau?
- Cô và trẻ hát bài: “Anh phi công”.
- Cô cho trẻ vào bàn tô màu máy bay.


Gi¸o

công.
- Lái máy bay.
- Đi về chỗ.
- Xếp máy bay thẳng hàng.
- Đếm số lượng máy bay.
- Xếp tương ứng 1:1.
- Đếm số lượng phi công.
- Ko bằng nhau. Vì thừa 1 máy
bay ko có phi công.
- Thêm 1 chú phi công.
- Đếm số chú phi công.
- Bằng nhau và cùng bằng 4.
- Hát diễn cảm bài hát.
- Tô màu máy bay.

III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát:
Quần, áo của chú phi công.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm riêng, công dụng của chúng.
b. Chuẩn bị: - Tranh quần, áo của chú phi công.
c. Tiến hành:
Trẻ quan sát quần, áo chú phi công.
- Đây là cái gì?
- Ai biết gì về bộ trang phục này?
- Quần, áo này dùng để làm gì?
2. Chơi vận động : Tín hiệu.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.

- XD: Xây dựng sân bay.
- PV: Đóng vai chú phi công.
- Thư viện: Làm sách tranh về các nghề. Kể chuyện theo tranh.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN TRƯA.
- Cô nhắc trẻ rửa tay đúng kỹ thuật, ăn hết suât, ko nói chuyện trong giờ ăn.
VI. HOẠT ĐỘNG NGỦ TRƯA.
- Cô nhắc trẻ nằm ngay ngắn, ko nói chuyện riêng.
VII. HOẠT ĐỘNG ĂN QUÀ CHIỀU.
- Cô nhắc trẻ khi ăn ko nói chuyện riêng, ko làm rơi cơm ra bàn.
VIII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Trò chuyện về nghề chú công an.
Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

9


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ

Gi¸o

1. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm riêng, ích lợi của nghề công an.
2. Chuẩn bị: - Tranh vẽ công việc của chú công an.
IX. HOẠT ĐỘNG VỆ SINH - TRẢ TRẺ.
- Cô nhắc trẻ vệ sinh sạch sẽ trước khi ra về.

CHỦ ĐỀ:

NGHỀ NGHIỆP VỀ DỊCH VỤ
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.

1. Kiến thức:
- Thông qua các hoạt động của chủ đề trẻ biết được nghề dịch vụ gồm: Nghề giáo
viên, bán hàng, thợ may, thợ làm đầu,…
- Biết được các nghề này phục vụ được nhu cầu trong cuộc sống hàng ngày của mọi
người.
- Biết được đồ dùng của các nghề.
- Con trai hay con gái đều làm được nghề dịch vụ.
2. Kỹ năng:
- Ném và chuyền bóng bằng 2 tay một cách thành thạo.
- Hát và vận động chính xác theo nhạc.
- Trò chuyện, thảo luận, xem tranh, ảnh về các nghề bán hàng, cô thợ dệt, thợ may,
làm đầu, cô giáo,…
- Xác định được phía phải, trái. Biết so sánh to, nhỏ. Đếm từ 1 đến 4. Biết nối tranh
nghề về các dịch vụ.
- Đọc to, nhỏ, đúng vần điệu, thể hiện tình cảm các bài thơ.
3. Thái độ:
- Yêu mến, kính trọng người lao động.
- Có ý thức giữ gìn sản phẩm lao động.
- Có ước mơ lớn lên sẽ làm 1 nghề nào đó trong xã hội.
II. HOẠT ĐỘNG GÓC.
Góc

Nội dung

Yêu cầu

Chuẩn bị

Tiến hành


Phân
vai

- Đóng vai: Cô
giáo, thợ may, cô
bán hàng, thợ
làm đầu.

- Trẻ biết phân vai
chơi, thực hiện
đúng thao tác vai,
thể hiện t/cảm, thái
độ đúng với mọi

- 1 số tranh,
ảnh, kiểu tóc,
dụng cụ thợ
làm đầu, bộ đồ
chơi nấu ăn,

- Bác đang làm
công việc gì đấy?
- Công việc này là
của nghề gì?
- Thợ làm đầu làm

Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

10



Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ

Xây
dựng

Tạo
hình
Âm
nhạc

Thư
viện

Khoa
học –
Toán
Thiên
nhiên

- Xây cửa hàng,
xếp cửa hàng,
làm đầu.
- Vẽ, nặn, xé,
dán, tô màu về
các nghề dịch
vụ.
- Hát, vđ: Cháu
yêu cô thợ dệt.

- Xem sách,
tranh, sắp xếp
góc sách gọn
gàng.
- Làm sách tranh
về các dịch vụ.
- Nối tranh nghề
với các dụng cụ
của nghề phù
hợp.
- Chăm sóc cây
xanh.

người trong giao
tiếp.
- Biết lựa chọn
NVL phù hợp để
xây, xếp cửa hàng,
sắp xếp đồ chơi phù
hợp.
- Trẻ biết sử dụng
các kỹ năng đã học
để cắt, dán tạo
thành bức tranh đẹp.
- Trẻ hứng thú hát
và vận động nhịp
nhàng theo lời ca.
- Trẻ biết giở sách,
sắp xếp chúng gọn
gàng. Hứng thú

tham gia làm sách
tranh cùng cô.

Gi¸o

rau, củ, quả,…
lương thực, TP
- Các khối gỗ,
hàng rào, thảm
cỏ, mô hình
các bạn nhỏ.

những công việc
gì?
- Hôm nay bác
làm công việc gì?
- Cửa hàng gồm
có gì?

- Giấy vẽ, bút - Bức tranh vẽ gì?
màu, giấy màu, - Bức tranh còn
keo, kéo,..
thiếu gì?
- Dụng cụ âm - Bài hát nói về
nhạc.
nghề gì? Làm ra
gì?
- Sách, tranh về - Bức tranh này
nghề dịch vụ.
nói về gì?

- Muốn làm thành
quyển sách đẹp
cần làm gì?

- Trẻ biết nối tranh - Tranh các - Nghề làm đầu
chính xác.
nghề, dụng cụ, cần những dụng
bút.
cụ gì?
- Biết nhổ cỏ, tưới - Cây xanh ở - Các con xới đất
cây, lau lá,…
lớp.
để làm gì?
Thứ…….ngày……../……/…….

I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.
- Cô trò chuyện với trẻ về giáo viên (tên gọi, công việc, ích lợi,….)
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* Thể dục: Ném và chuyền bóng.
- Toán: To, nhỏ, phải, trái.
- Âm nhạc: “Quả bóng”.
1. Yêu cầu: - Trẻ thực hiện các thao tác vận động thành thạo, ném chạy đúng kỹ
thuật. Có ý thức thi đua tập thể.
Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

11


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ


Gi¸o

2. Chuẩn bị:- 6 quả bóng tròn. 10 bao cát.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
a. Khởi động: Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp
các kiểu đi, chạy.
b. Trọng động:
* BTPTC:
- Tay: 2 tay đưa ngang, đưa lên trên.
- Chân: 2 tay đưa ngang, chân chụm. 2 tay đưa
ra trước, chân nhún.
- Thân: 2 tay đưa lên trên, chân rộng bằng vai. 2
tay đưa xuống chạm mũi chân.
- Bật: Bật tại chỗ.
b. VĐCB: Cô trò chuyện với trẻ về công việc
của cô giáo, các môn học cô dạy (trong đó có
môn thể dục).
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác.
TTCB: Đứng chân trước, chân sau, tay cầm bao
cát cùng phía với chân sau. Khi có hiệu lệnh
ném tay cầm bao cát đưa lên trên lấy đà ném
mạnh về trước.
- Cô cho trẻ lần lượt lên tập.
- Thi đua theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Củng cố: Cô cho trẻ nhắc tên bài, mời 2 trẻ
khá lên tập.
- Cô cho trẻ chuyển đội hình, trẻ cầm tay nhau

hát bài: “quả bóng”. Cho trẻ chuyền bóng sang
trái, phải.
- Cô trẻ đứng thành 2 hàng dọc. Cô hướng dẫn
cho trẻ cách chuyền bóng.
Chân cô đứng rộng bằng vai, 2 tay cầm bóng.
Khi có hiệu lệnh cô cúi xuống chuyền bóng qua
chân đưa ra phía sau cho bạn(lưu ý trẻ chuyền
bóng ko chạm tay vào nhau).
- Cô cho trẻ thi đua theo tổ, nhóm.
c. Hồi tĩnh: Trẻ nắm tay nhau làm bóng tròn to,
Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

Hoạt động của trẻ.
- Đi theo hiệu lệnh của cô.
- Tập nhịp nhàng cùng cô.

- Trò chuyện với cô về công việc
hàng ngày của cô giáo.
- Xem cô tập mẫu.

- Hứng thú tập, tập đúng kỹ thuật.
- Thi đua theo nhóm,…
- Nhắc tên bài tập.
- Chuyền bóng sang trái, phải
theo hiệu lệnh của cô.
- Chú ý xem cô tập mẫu.

- Hứng thú chuyền bóng, ko để
rơi bóng.
- Đi nhẹ nhàng làm quả bóng.

12


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

nh i nh nhng quanh sõn tõp.
III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Tranh cụ giỏo k chuyn cho tr nghe.
a. Yờu cu: - Tr gi tờn tranh, nờu c im tranh v cụng dng ca chỳng.
b. Chun b: - Tranh cụ giỏo ang k chuyn.
c. Tin hnh:
Tr quan sỏt tranh.
- õy l gỡ?
- Bn no bit gỡ v bc tranh ny?
- Ai hay dựng bc tranh ny? Dựng lm gỡ?
- Dựng tranh xong nờn lm gỡ bo v bo v tranh?
2. Chi vn ng: Dớch dớch, dc dc.
3. Chi t do.
IV. HOT NG GểC.
- XD: Xõy ca hng, xp ca hng.
- PV: úng vai cụ giỏo.
- To hỡnh: V, nn, ct dỏn, tụ mu v cỏc ngh dch v.
V. HOT NG N TRA.
- Cụ nhc tr khi n khụng núi chuyn, ci ựa lm cm ri ra ngoi.
- Khi ho phi che ming.
VI. HOT NG NG TRA.

- Cụ nhc tr ly v ct gi, chn ỳng ni quy nh.
VII. HOT NG N QU CHIU.
- Cụ nhc tr ngi ỳng ch ca mỡnh, n ht xut, ct bỏt thỡa nh nhng.
VIII. HOT NG CHIU.
* Vn hc: Th Bn tay cụ giỏo.
1. Yờu cu: - Tr c thuc th, c din cm cựng cụ. Hiu ni dung bi th.
2. Chun b: - Tranh th.
IX. HOT NG V SINH - TR TR.
- Cụ nhc tr lau mt, ra tay ỳng k thut.
- Tr cho cụ v cỏc bn trc khi ra v.
Thngy../../
I. ểN TR - TH DC SNG IM DANH TRề CHUYN.
- Cụ trũ chuyn vi tr v cụng vic ca cụ giỏo.
II. HOT NG CHUNG.
* Vn hc: Th: Bn tay cụ giỏo.
Trờng mầm non Quảng tâm

13


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

- MTXQ: Trũ chuyn v ngh giỏo viờn.
- Hỏt: Cụ giỏo.
1. Yờu cu: - Tr bit cm nhn nhp iu ca bi th. Bit th hin tỡnh cm khi
c th.
- Bit tỡnh cm, cụng vic ca cụ giỏo i vi tr qua bi th.

2. Chun b: - Tranh th.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.
- Cụ cho tr hỏt bi: Cụ giỏo.
- Bi hỏt núi v ai?
- Con bit gỡ v cụ giỏo ca mỡnh?
- Cụ giỏo cũn lm nhiu chi, vỏ ỏo, tt túc,
cho cỏc con bng ụi tay khộo lộo ca mỡnh.
ú l ni dung bi th: Bn tay cụ giỏo y.
- Cụ c th din cm ln 1.
- Cụ gii thiu tờn tỏc gi.
- Cụ c th ln 2.
- Trớch dn lm rừ ý: Bn tay cụ giỏo khộo lộo
tt túc, vỏ ỏo cho cỏc bn nh. Bn tay cụ th
hin tỡnh cm ca mỡnh i vi tr qua hot
ng bn tay cụ nh tay ch c, nh tay m hin.
- Cụ cho c lp c th cựng cụ.
- Bi th núi v ai?
- Bn tay cụ ó lm gỡ?
- Bn tay cụ c vớ nh th no?
- Yờu cụ giỏo cỏc con phi lm gỡ?
- Cụ cho c lp c cựng cụ.
- Cho t, nhúm, cỏ nhõn c theo nhiu kiu
(luõn phiờn, thi ua,).
- Cụ cho c lp hỏt bi: Bn tay cụ giỏo.
- Cho tr vo bn tụ mu bn tay cụ giỏo.

Hot ng ca tr.
- Hỏt to, din cm.
- Cụ giỏo.

- Tr nhn xột v cụng vic ca cụ
giỏo.

- Hng thỳ nghe cụ c th.

- c din cm cựng cụ.
- Cụ giỏo.
- Vỏ ỏo, tt túc.
- Nh tay ch, tay m.
- Ngoan, hc gii, nghe li cụ.
- c din cm bi th.
- c thuc, ỳng nhp.
- Hỏt to, rừ rng.
- Tụ p, hon thnh bc tranh.

III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt:
Tranh v cụng vic ca cụ giỏo.
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi, c im v ớch li ca cụng vic cụ giỏo.
b. Chun b: - Tranh v cụng vic ca cụ giỏo.
Trờng mầm non Quảng tâm

14


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ

Gi¸o


c. Tiến hành:
Cô cho trẻ quan sát tranh.
- Đây là gì?
- Tranh này vẽ gì?
- Bạn nào biết gì về bức tranh này?
- Những bức tranh này nói lên điều gì?
2. Chơi vận động: Dích dích dắc dắc.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Xây cửa hàng, xếp cửa hàng.
- PV: Đóng vai cô giáo.
- Thư viện: Xem sách, tranh, sắp xếp góc sach gọn gàng.
Làm sách, tranh về các nghề.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN TRƯA.
- Cô nhắc trẻ khi ăn xúc cơm nhẹ nhàng, không làm rơi vãi ra bàn.
- Khi ăn không nói chuyện riêng, đùa nghịch.
VI. HOẠT ĐỘNG NGỦ TRƯA.
- Cô nhắc trẻ lấy và cất gối, chăn đúng nơi quy định. Ngủ ngon, ngủ sâu giấc.
VII. HOẠT ĐỘNG ĂN QUÀ CHIỀU.
- Cô nhắc trẻ mời cơm cô và bạn trước khi ăn. Không nói chuyện, đùa nghịch trong
khi ăn.
VIII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Trò chuyện về nghề bán hàng.
1. Yêu cầu: - Trẻ biết tên, đặc điểm riêng, ích lợi của nghề bán hàng.
2. Chuẩn bị: - Tranh vẽ nghề bán hàng.
IX. HOẠT ĐỘNG VỆ SINH - TRẢ TRẺ.
- Cô nhắc trẻ cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định.
- Biết lấy đúng giầy, dép, đồ dùng trước khi đi về.
Thứ……..ngày……../……./……..
I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH.

- Cô trò chuyện với trẻ về nghề bán hàng.
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* MTXQ: Trò chuyện và tìm hiểu về nghề bán hàng.
- Tạo hình: Tô màu một số hàng hoá.
- Toán: Đếm từ 1 – 4.
1. Yêu cầu: - Trẻ biết nghề bán hàng là nghề dịch vụ bán để phục vụ cho con người
khi cần thiết tiêu dùng.
Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

15


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

2. Chun b:- Siờu th, ngi bỏn hng dong, hng n.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.
- Cụ cho tr c ng dao: i cu i quỏn.
- Cụ cho 1 s tr i siờu th mua dựng.
- Con va i õu v?
- Con ó mua c gỡ?
- Mun mua c con phi i n õu? Hi ai?
- Hụm nay cụ v cỏc con cựng i n thm quan
ca hng nhộ (cụ a tr n ca hng).
- Bao nhiờu tin gúi bỏnh ny?
- Cụ cho tr hi giỏ v mua hng.
- Cụ v tr kim tra xem cụ v c lp ó mua c

nhng gỡ?
- Cụ cú bc tranh gỡ õy?
- Ai nhn xột gỡ v bc tranh ny?
- Cỏc con. Nhng ngi bỏn hng siờu th hay
bỏn hng rong, hng n, u l ngi bỏn hng.
Khi mua hng cỏc con phi hi Cụ lm n cho
chỏu hi cỏi ny bao nhiờu tin v ly hng xong
phi tr tin v cm n nhộ.
- Cụng vic ca bỏc bỏn hng l gỡ?
- Bỏn hng l mt ngh dch v, bỏn hng phc
v cho nhu cu ca con ngi trong xó hi. Cụng
vic ú mang li nhiu thun tin cho mi ngi, vỡ
vy cỏc con phi bit gi gỡn, bo qun hng hoỏ
ca ngi bỏn hng.
- Cụ cho tr vo bn tụ mu bc tranh v hng hoỏ
v m xem cú bao nhiờu hng hoỏ.
- Cụ nhn xột tranh v cho tr tp lm ngi bỏn
hng v ngi mua.

Hot ng ca tr.
- c din cm.
- i chn, mua dựng.
- i siờu th.
- Tr k tờn hng hoỏ.
- n ca hng, hi ngi bỏn
hng.
- 1,2 tr bỏn hng a v tr
li cõu hi ca ngi mua
hng.
- c tờn hng hoỏ.

- Tranh ngi bỏn hng v
hng hoỏ.
- Nhn xột v bc tranh.

- Bỏn hng hoỏ cho mi ngi.

- Tụ mu tranh.
- Lm ngi bỏn v ngi mua
hng hoỏ.

III. HOT NG NGOI TRI.
1.Quan sỏt: Cụ bỏn hng.
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi, c im riờng v ớch li ca cụng vic bỏn hng.
b. Chun b: - Tranh cụ bỏn hng.
Trờng mầm non Quảng tâm

16


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ

Gi¸o

c. Tiến hành:
Trẻ quan sát tranh cô bán hàng.
- Đây là gì?
- Các con có nhận xét gì về nghề của cô bán hàng này?
- Nghề bán hàng cần có gì?
- Làm gì để bán được nhiều hàng?

2. Chơi vận động: Kéo co.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Xây cửa hàng.
- PV: Cô bán hàng.
- Khoa học – Toán: Nối tranh với các nghề dịch vụ.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN TRƯA.
- Cô nhắc trẻ khi ăn ăn nhiều thức ăn, ăn hết suất.
VI. HOẠT ĐỘNG NGỦ TRƯA.
- Cô nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, ngủ ngoan, không nói chuyện.
VII. HOẠT ĐỘNG ĂN QUÀ CHIỀU.
- Cô nhắc trẻ ăn nhanh, ăn hết suất.
VIII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* MTXQ: Cô trò chuyện với trẻ về nghề bán hàng.
1. Yêu cầu: - Trẻ biết nghề bán hàng là nghề dịch vụ bán hàng để phục vụ nhu cầu
cho con người.
2. Chuẩn bị: - Tranh cô bán hàng.
Thứ………..ngày………./………/………..
I. ĐÓN TRẺ - THỂ DỤC SÁNG - ĐIỂM DANH – TRÒ CHUYỆN.
- Cô trò chuyện với trẻ về nghề cô thợ may, thợ dệt.
II. HOẠT ĐỘNG CHUNG.
* Âm nhạc: - Hát: Cháu yêu cô thợ dệt.
- Nghe hát: Xe chỉ luồn kim.
- T/c: Ai khéo nhất.
1. Yêu cầu: - Trẻ hát thuộc lời bài hát kết hợp vận động nhịp nhàng theo nhạc.
- Hiểu nội dung bài hát. Hứng thú chơi trò chơi.
2. Chuẩn bị:- Đàn, trống, phách, sắc xô.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
a. Cô trò chuyện với trẻ về nghề thợ dệt.

Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

Hoạt động của trẻ.
- Trò chuyện về nghề thợ dệt.
17


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ
- Cô có bức tranh gì?
- Các con biết gì về nghề cô thợ dệt?
- Cô có bài hát rất hay nói về cô thợ dệt các con
cùng nghe nhé.
- Cô hát cho trẻ nghe.
- Cô và trẻ cùng hát.
- Cô và trẻ hát và vỗ tay theo nhịp.
- Cô hỏi ý tưởng của trẻ và cho trẻ thể hiện.
- Muốn bài hát hay hơn chúng ta phải làm gì?
- Cô cho trẻ hát và vận động nhịp nhàng theo nhip.
b. Cô cũng có bài hát nói về công việc dệt vải,
nhưng đó là công việc xe ra những sợi chỉ để tiện
cho việc dệt vải đấy.
- Cô hát lần 1.
- Cô hát lần 2: Thể hiện hình thể.
- Giảng nội dung: Bài hát nói về cô thợ chăm chỉ xe
chỉ, dệt vải để gửi cho người thương cả tấm lòng
của mình.
- Cô hát lần 3: Khuyến khích trẻ hưởng ứng.
c. Trò chơi: Cô nói cách chơi và cho trẻ chơi.


Gi¸o

- Cô thợ dệt.
- Làm ra vải, có máy dệt,…
- Chú ý nghe cô hát.
- Thuộc bài hát, hát diễn cảm .
- Hát, vỗ tay đúng nhịp.
- Nói ý tưởng và thể hiện.
- Hát, múa dụng cụ.

- Chú ý nghe cô hát.

- Hưởng ứng cùng cô.
- Hứng thú chơi t/c.

IV. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát:
Cô thợ may.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm riêng, ích lợi của nghề may.
b. Chuẩn bị: - Tranh cô thợ may.
c. Tiến hành:
Trẻ quan sát cô thợ may.
- Đây là gì?
- Ai có nhận xét gì về nghề thợ may?
- Nghề thợ may đem lại gì cho con người?
- Các con có thái độ ntn với các cô thợ?
2. Chơi vận động: Bịt mắt bắt dê.
3. Chơi tự do.
IV. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Cửa hàng làm đầu.

- PV: Đóng vai cô thợ làm đầu.
- Thư viện: Làm sách, tranh về nghề dịch vụ.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN TRƯA.
- Cô nhắc trẻ ngồi ngoan, xúc gọn gàng, không để cơm rơi ra bàn, lớp.
Trêng mÇm non Qu¶ng t©m

18


Giáo viên:lê thị thu
án: MG bé

Giáo

VI. HOT NG NG TRA.
- Cụ nhc tr nm yờn lng, khụng ựa nghich, kộo hng chn.
VII. HOT NG N QU CHIU.
- Cụ nhc tr n nhanh, n ht sut.
VIII. HOT NG CHIU.
* m nhc: Hỏt cỏc bi hỏt núi v cỏc ngh.
1. Yờu cu: - Tr hỏt thuc li, hỏt ỳng giai iu, din cm.
2. Chun b: - n.
Th..ngy/./.
I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH TRề CHUYN.
- Cụ trũ chuyn vi tr v cụng vic ca ngh dch v.
II. HOT NG CHUNG:
To hỡnh:
V cỏc kiu túc.
- Vn: c ng dao Tay p.
1. Yờu cu: - Tr luyn k nng cm bỳt, t th ngi ỳng.

- Bit v v tụ mu cỏc kiu túc m tr cm nhn c.
2. Chun b:
- Bỳt mu, giy. Tranh mu ca cụ.
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ.
Hot ng ca tr.
- Cụ cho tr c ng dao: Tay p.
- c thuc, din cm.
- Cụ cú bc tranh gỡ?
- Cụ th ang lm u.
- Cụ gỏi ang lm u cho ai? Kiu túc gỡ?
- Cho bn gỏi. Túc ngn.
- Cụ cho tr xem tranh v cho tr núi k nng v - Xem tranh, nhn xột kiu túc, k
nng v kiu túc.
- Tr thc hin: Cụ khuyn khớch ng viờn tr. - V hon thnh bc tranh p.
- Trng by sn phm.
- Gi tranh lờn trc ngc.
- Con thớch bi no? Vỡ sao?
- Nhn xột bi p.
- Cụ cho tr hỏt bi: Cụ th dt.
- Hỏt hay, din cm.
III. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Ngh cụ th dt.
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi, c im riờng, tỏc dng ca cụng vic dt vi.
b. Chun b: - Tranh cụ th dt.
c. Tin hnh: Tr quan sỏt tranh cụ th dt.
- õy l tranh gỡ?
- Ai bit gỡ v cụng vic ca cụ th dt?
Trờng mầm non Quảng tâm


19


Gi¸o viªn:lª thÞ thu
¸n: MG bÐ

Gi¸o

- Các cô thợ dệt vải để làm gì?
- Các con làm gì để giữ gìn quần áo luôn sạch, đẹp?
2. Chơi vận động: Kéo co.
3. Chơi tự do.
VI. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Xây cửa hàng làm đầu.
- PV: Thợ làm đầu.
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN TRƯA.
- Cô nhắc trẻ khi ăn không nói chuyện riêng, không khua thìa, bát.
VI. HOẠT ĐỘNG NGỦ TRƯA.
- Cô nhắc trẻ không đạp chăn, không đùa nghịch khi ngủ.
VII. HOẠT ĐỘNG ĂN QUÀ CHIỀU.
- Cô nhắc trẻ ăn nhanh, ăn hết suất.
VIII. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
• Âm nhạc: Văn nghệ cuối tuần, nêu gương bé ngoan.
1. Yêu cầu: - Trẻ hát thuộc lời, hát diễn cảm các bài hát trong chủ đề.
- Biết nhận xét mình và bạn.
2. Chuẩn bị: - Đàn, dụng cụ âm nhạc.
- Bảng bé ngoan.

Trêng mÇm non Qu¶ng t©m


20



×