Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án mầm non chủ đề tết và mùa xuân bản 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.47 KB, 27 trang )

MC TIấU CA CH : Tết và mùa xuân

(Thi gian thc hin 1 tun. T ngy 24/1 n ngy 28/1/ 2011 )
I. Mc tiờu:
1. Phỏt trin th cht:
*Dinh dỡng sức khoẻ :
- Bit cỏch s dng 1 s dựng trong sinh hot hng ngy nh, v sinh cỏ
nhõn: ra tay ra mt, v sinh trong n ung, phũng bnh.
- Bit ớch li ca vic n ung cht,vs trong n ung, gic ng i vi sk.
* Phỏt trin vn ng:
- Rốn luyn sk nõng cao sc khỏng cho c th. Rốn luyn v phỏt trin
vn ng: C bn theo yờu cu ca cô: Bật qua dây, chơi với vòng.T/c: Ai
nhanh nhất.
-Phỏt trin s phi hp vn ng v cỏc giỏc quan: tay chõn, mt.
2. Phỏt trin nhn thc.
- Phỏt trin tớnh, tò mò ham hiểu biết .tiếp tục tìm tòi khám phá.mt s loi
rau gn gi, xung quanh tr,nhn bit v phõn bit c im ca 1 s loi
bánh. Phỏt õm ỳng cỏc t, tr li ỳng cõu hi.
-Phỏt trin kh nng quan sỏt so sỏnh, nhn xột v 1 s loi bánh cây
cảnh,hoa, quảtrong ngày tết.
- Gi ỳng tờn mu sc c im ni btca 1 s loi bánh, khă năng phán
đoán các hiện tợng thiên nhiên xung quanh trẻ.
3. Phỏt trin ngụn ng.
-Tr bit s dng c t ch tờn gi cỏc b phn v 1 s c im ni bt
ca cỏc loi bánh sd ỳng t ch mu sc mụ t ,mnh dn trao i vi cụ
giỏo, cỏc bn v ngi thõn nhng gỡ tr nhỡn thy.
-Luyn phỏt õm , phỏt trin vn t cho tr thụng qua bi th cõu chuyn..
- Bit núi lờn nhng iu tr bit v quan sỏt thy biu l cm xỳc ca bn
thõn bng ngụn ng hoc hnh ng.
4. Phỏt trin tỡnh cm xó hi.
- Phỏt trin kh nng biu l v cm nhn ca bn thõn tr vi s vt hin


tng xq tr
- Hỡnh thnh v phỏt trin tr tỡnh cm yờu mn, chm súc gi gỡn, bo v
1 s loi thực phẩm trong ngày tết.
- Tr yờu thớch thiờn nhiờn cú hnh ng c th phự hp vi tui bo
v mụi trng xanh sch p
5. Phỏt trin thm m.
- Th hin k nng phi hp tay mt trong hot ng ngh thut nh to hỡnh
-Tr yờu thớch cỏi p v cm nhn c cỏi p trong ngày tết
1 s tỏc phm ngh thut to hỡnh, thơ, chuyện, sách


- Tham gia cỏc hot ng hỏt mỳa v thuc bh v ch mùa xuân
II- Chun bị của cô và trẻ:
1-Đồ dùng của cô: - cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề, hình ảnh
v ch tết và mùa xuân.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề tết và mùa xuân
- Nghiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.
- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ
đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết phân biệt đợc cỏc loi rau.
II. HOT NG GểC.
GểC

Phõn
vai

Xõy
dng


To
hỡnh
m
nhc
Th
vin

NI DUNG

YấU CU

CHUN B

-Bỏn hng, nu
cỏc mún n tong
ngy tt
- Gúi bỏnh trng
trong ngy tt.

- Tr bit by bỏn
hng, cho khỏch
nim n.
- Nu cỏc mún n
ngy tt

- Cỏc loi rau,
hoa qu, bỏnh
ko, b
chi.
- Giy, h dỏn,

dõy gúi bỏn.

- Cụng viờn
ngy tt
- Vn hoa mựa
xuõn.
- Lp ghộp hp
mt tt lm bỏnh
ko.
- V, nn, xộ dỏn
cỏc loi phc v
tt v mựa xuõn

- Tr bit la chn
NVL phự hp
xõy c cụng
viờn mựa xuõn,
vn hoa xuõn, lp
gộp c bỏnh
ko.
- Tr bit v, xộ
dỏn , nn, ct cỏc
loi dựng phc
v ngy tt
- Hỏt mỳa cỏc - Tr thuc li bi
bi hỏt núi v hỏt v th hin tỡnh
mựa xuõn.
cm ca mỡnh i
vi mi ngi.
- Xem tranh nh - 1 s tranh nh v

v ngy tt.
ngy tt tr
nhn xột v bc
tranh, k chuyn

TIN HNH

- Cỏc bn ang nu
mún gỡ? õy l quy
bỏn hng gỡ? cú bỏnh
trng khụng?
- Bỏc anh gúi gỡ y?
Bỏc gúi c tt c
c bao nhiờu?
- Hng ro, - Cỏc bỏc ang lm gỡ
khi XD, cõy t? ai l k s trng,
n qu, thm cụng vic ca cỏc bỏc
c.
l gỡ?
- 1 s mo hỡnh
nh xớch u.
- Giy, keo, - Cỏc bỏc ang lm gỡ,
kộo, bỳt mu.
bc tranh ny núi lờn
iu gỡ?
- n oúcgan, - Cỏc bỏc ang hỏt bi
phỏch, xcxo
gỡ? bi hỏt núi lờn iu
gỡ?
- 1 s tranh - Bc tranh ny v cỏi

nh, giy, h gỡ? cỏc bn ang lm
dỏn, kộo.
gỡ? ai cú th k chuyn
theo tranh.


ngy tt.
- Phõn bit cỏc - Tr bit sp xp - V bỏnh ko
Khoa chng loi phc cỏc loi dựng n - V ber
hc v ngy tt
ung, dựng
Toỏn - t s tng trang trớ ngy tt.
ng
- Trng cõy o, - 1 s cõy cnh tr - 1 s cõy
Thiờn qut, chi lm bit.
cnh, t, nc
nhiờn vn, chm súc - Trng cõy trờn - Bỡnh ti
cõy
lung

- Cỏc bỏc ang lm gỡ?
ai cú th sp xp cỏc
dựng ny c, hóy
xp tng ng 1-1
- Cỏc bỏc ang lm gỡ?
trng cõy gỡ?

Th 2 ngy 24 /1 / 2011.
I. HOT NG Có chủ định.
* Th dc:- Chơi với vòng

- T/c: Ai nhanh nhất
NDKH: õm nhc,toỏn
1. Yờu cu:
a. Kin thc:
- Tr nh tờn bi tp, biết bật liên tục qua vòng
- Tr nhận biết tốt hình vuông, hình tròn, chữ nhật.
b. K nng
- Rốn k nng vn ng cho tr
- Rốn k nng phi hp chõn,tay v mt nhp nhng.
c. Thỏi :
- GD tr yờu thớch mụn hc, chi on kt.
2. Chun b:
- sõn bói, vòng thể dục
3. Tin hnh
Hot ng ca cụ
H1: Khi ng. m thoi ch .
- Tp trung tr li m thoi vi tr v ch
- Cụ cho tr i vũng trũn lm on tu, kt hp
cỏc kiu i nhanh, chm, kt hp dón cỏch lm 3
hng tp bi PTC
H2. Trng ng:
* BTPTC:

Hot ng ca tr
- i theo hiu lnh ca cụ.


- Hụ hp 3: Lm cũi tu tu tu
- Tay2: 2 tay a v phớa trc,a tay lờn cao,v
h tay v v trớ ban u

- Chõn1: 2 tay chng hụng, chõn khy a ra v
cp vo v trớ u
- Bng 2:Tay a lờn cao cui ngi xung tay
sỏt gút chõn.
- Bt1: Tin ti ch.
* VCB: Cụ gii thiu tờn bi.
Chơi với vòng
- Cụ tp mu ln 1.
- Cụ tp mu ln 2: Phõn tớch ng tỏc ( cô chia
làm 2 tổ .1 tổ bạn gái bật liên tục qua các vòng, tổ
bạn trai bật sao cho qua vòng không chạm vào
vòng).
- Tr thc hin:
+ Cụ mi 2 tr đại diện 2 tổ lên thc hin cho
c lp quan sát.
+ Ln lt 2-3 tr lờn thc hin.
- Cụ khuyn khớch ng viờn tr tp
-Cụ sa sai cho tr
- KT cụ hi tr tờn bi tp- phỏt tin c gỡ ?
* T/c: Ai nhanh nhất.
- Cụ gii thiu trũ chi v hng dn tr chi
H3: Hi tnh:
- Tr lm chim bay nh nhng.

- Tp cựng cụ.

- Quan sỏt cụ tp mu.
- Tr quan sỏt lng nghe
- 2 tr lờn thc hin mu
- Tr lờn thc hin.

- Thi ua tp

- Tr chi hng thỳ
- i nh nhng.

II. HOT NG NGOI TRI:
1. Quan sỏt: Cõy vỳ sa
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi c im ca cõy vỳ sa
- Bit nhn xột v cõy vỳ sa
b. Chun b: - Cõy vỳ sa
c. Tin hnh:- Tr quan tranh
- õy l cõy gỡ?
- Ai bit gỡ v cõy vỳ sa ny?
- Lỏ cõy mu gỡ?
- Thõn cõy cú mu gỡ?
- Qu hỡnh gỡ?
- Cỏc con phi lm gỡ gi gỡn bo v cõy?
GD tr bit võng li tụn trng gi gỡn cõy.


2. Chi vn ng: kéo co
- Cụ gii thiu trũ chi, cỏch chi, lut chi cho tr chi
3. Chi t do.
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr chi
III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: - Bỏn hng, Nu cỏc mún n ngy tt.
- Xõy dng: Vn hoa xuõn.
- m nhc: Hỏt mỳa cỏc bi v mựa xuõn.
- To hỡnh: V, nn, ct, dỏn, tụ mu cỏc loi phc v tt.
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ

- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
IV. HOT NG CHIU.
* LQBM: Vn hc: Mùa xuân
a. Yờu cu: - Tr nh tờn bt, tờn tỏc gi hiu ni dung bi th
b. Chun b:
-Tranh v bi th
- Tranh tng ng 1-1
HD: Cụ gii thiu bi hc v hng dn tr thc hin
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr.
* Chi theo nhúm cỏc gúc.
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu
-------------------------------------------------------------------------------Th 3 /25 /1/ 2011.
I. HOT NG có chủ định
* Ni dung chớnh: Văn học:
Mùa xuân.
* Ni dung kt hp:
- m nhc : Mựa xuõn n ri.
- Trũ chuyn v mựa xuõn
- V hoa ngy tt.


1. Yêu cầu:
a., Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bt.
b.Kĩ năng:

- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giúp phát triển kĩ năng đọc cho trẻ.
c. Thái độ
- Thông qua bài thơ GD trẻ yêu thương, yªu quý c¸c mïa trong n¨m.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ minh họa câu chuyện
- Tranh tương ứng 1-1
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ cảnh ngày tết
- Tranh vẽ về chợ hoa có nhiều loại hoa đào.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1: Cô cho cả lớp hát bài Mùa xuân
- Bài hát nói về quả gì?
- Các con Biết gì về màu xuân.
- Mùa xuân có 1 ngày quan trọng đó là ngày tết
- Thế ngày tết thì bố, mẹ thường mua gì?
- Hoa đào, hoa mai đặc trưng cho mùa xuân, ngày têt
đến mọi người đều vui mừng chuẩn bị đón tết.
* Cô đọc lần 1.
* Cô đọc lần 2. Xem tranh minh hoạ.
- Trích làm rõ ý.
Mùa xuân về thiên nhiên trở nên tươi đẹp làm hoa đua
nhau nở, hoa đào kheo sắc hồng tươi, hoa mai trắng
rung rinh trong vườn.
- Sắp tết mọi người chuẩn bị đón tết vui vẻ
- Sắp tết mọi người và cảnh vật đều vui
Đàm thoại: Bài thơ gì?
tác giả là ai
Bài thơ nói lên điều gì?

Loại hoa nào tượng trưng cho mùa xuân?

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát rõ lời.
- Mùa xuân
- Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong
năm, ấm áp, cap cối đâm chồi.
- Hoa đào, bánh kẹo.

- Trẻ chú ý.

- Tết đang về nhà
- Nguyễn Hồng Kiên.
- Lọ hoa, tranh ảnh.
- Hoa đào, hoa mai.


*Cả lớp đọc 3-4 lần.
- Đọc to, rõ ràng
- Nhóm đọc - tổ đọc.
- Thể hiện tình cảm.
- Mùa xuân rất đẹp, để chuẩn bị đón tết các con hãy
- Trẻ vào bàn vẽ.
cùng cô vẽ tranh nhé.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Quan sát Bầu trời.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được bầu trời mùa xuân, hứng thú tích cực chơi
b. Chuẩn bị:
c. Đàm thoại:
- Các con xem thời tiết ntn?

- Bầu trời có gì?
- Mây ntn, màu gì?
2. Chơi vận động: Ai nhanh nhÊt.
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: - Bán hàng, Nấu các món ăn ngày tết.
- Xây dựng: Vườn hoa xuân.
- Âm nhạc: Hát múa các bài về mùa xuân.
- Tạo hình: Vẽ, nặn, cắt, dán, tô màu các loại để phục vụ tết.
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ…
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Tạo hình:
Vẽ b¸nh chng
- Âm nhạc, văn học
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết vẽ h×nh vu«ng ®Ó t¹o ra b¸nh chng
-Trẻ nhớ tên bài học, giúp trẻ ghi nhớ có chủ định
- Biết tư thế ngồi và cách cầm bút đúng.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát chú ý của trẻ
- Giúp trẻ phát triển óc sáng tạo.
c. Thái độ
- GD trẻ yêu thích môn học, biết chia sẻ cùng nhau trong học tập.
2. Chuẩn bị: - Tranh mẫu
- Giấy a4, sáp, bàn ghế


3. Tin hnh:

Hot ng ca cụ
H1: n nh- m thoi ch
- Cho tr hỏt: ăsắp đến tết rồi
- Bi hỏt núi lờn iu gỡ?
- Sắp đeens tết rồi mỗi gđ chúng ta phải chuẩn bị rất
nhiều thứ và có một thứ không thể thiếu đó là bánh
chng?
Gd tr bit yờu quớ tụn trng các sản trong ngày tết.
H2:Quan sỏt mu:
- Bc tranh gỡ?
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v bc tranh ny?
- Cú nhng mu gỡ?
- Cú nhng c im gỡ?
- Lỏ bánh mu gỡ?
- Bánh chng hình gì?
* Th cụ cú gỡ õy?
- Cỏc con chỳ ý cụ v mu nhộ
- Cụ va lm va phõn tớch.
- Cụ v xong ri bõy gi lp mỡnh cú mun v tht
p khụng no?
- Tr i li bn nh nhng
H3: Tr thc hin
- Cụ gi ý cho tr v
- Cụ khuyn khớch ng viờn tr, giỳp nhng tr
yu.
- Cụ gi m tr v t nhiờn hn
H4: Trng by sp- nhn xột
Cụ cho tr trng by lờn gúc to hỡnh.
- Con thớch bi no? Vỡ sao?
- KT cho tr hỏt Cùng múa hát mừng xuân ra

ngoi
* Chi t do
- V sinh tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;

Hot ng ca tr
- Tr hỏt
- về ngày tết
- Trẻ lắng nghe

- Tranh v bánh chng
- Tr tr li
- Xanh
- Tr trả lời
- mu xanh
- Tr quan sỏt chỳ ý

- i vo bn v.
- Tr thc hin

- Lờn trng by sn phm.
- Nhn xột bi p.


- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu
==================================================
Th 4 / 26 /1 / 2011.

I. HOT NG Có chủ định.
- MTXQ: Trũ chuyn v mựa xuõn.
- Ni dung kt hp:
- m nhc : Mựa xuõn n ri.
- V hoa ngy mựa xuõn.
I.Mục đích- Yờu cu:
1.Kiến thức:
- Tr thuc th, c th din cm, th hin c ng iu, c ch, iu b, nột
mt khi c th, tr bit truyn thng dõn tc.
2.Kĩ năng:
- Tr bit phõn bit thi tit, khớ hu ca mựa xuõn, bit c 1 s c im
ni bt ca mựa xuõn.
3.Thái độ: tr yờu thiờn nhiờn, bit bo v mụi trng v thiờn nhiờn.
3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ
HĐ1 : Cụ cho c lp chi: Gieo ht.
- Mun cú nhiu cõy, nhiu hoa p cỏc con cn phi
lm gỡ?
- Cỏc con cú bit mi ngi thng trng cõy vo mựa
gỡ khụng?
Hđ2: Cụ c cõu : Mựa gỡ m ỏp
Ma phựn nh bay
Khp chn ú õy
õm tri ny lc.
- Mựa xuõn mi ngi trng gỡ?
- C lp cựng cụ i ch.
- Cỏc con nhỡn xem cụ cú nhng bc tranh gỡ õy?

- Cỏc con cú nhn xột gỡ v bc tranh ny?


Hot ng ca tr
- Hng thỳ chi t/c.
- Trng cõy, ti nc,.

- Mựa xuõn.

- Mựa xuõn.
- Trng cõy.
- c th: Mựa xuõn.
- V vn hoa mựa xuõn, trờn bn
lng ún tt , hoa mai, mõm ng
qu.
- Nhiu hoa, nhiu mu sc sc s


- Các con đã được xem những bức tranh về mùa xuân, - Hát: Mùa xuân đến rồi.
các con cùng cô hát mừng về mùa xuân.
- Mở đầu 1 năm mới đó là ngày gì?
- Ngày tết.
- Ngày tết trong gia đình có những gì?
- Bánh trưng, bánh kẹo, hoa đào,
- Tết các con được đi đâu?
- Đi chơi, thăm ông, bà,…
- Khi đi chơi xuân hay đi chúc tết, các con nhớ giữ gìn
vệ sinh, ăn uống điều độ (không ăn nhiều đồ ngọt, bánh
kẹo, không vứt rác làm ô nhiễm môi trường).
- Cô mùa xuân tặng lớp mình 1 món quà, các con cùng
xem đó là quà gì?
- Bức tranh.
- Mọi người trong tranh đang làm gì?

- Ông treo tranh, bà gói bánh,…
- Cứ mỗi độ xuân về, mọi nhà đều gói bánh trưng, treo
câu đố, tranh ảnh đẹp, đào , quất, … đó là truyền thống,
phong tục của người Việt Nam.
- Ngoài ra mùa xuân còn mùa gì?
- Hạ, Thu, Đông.
- 1 năm có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi mùa đều
có 1 đặc điểm riêng. Mùa hè nóng bức, mùa đông lạnh
giá, mùa thu có nhiều mưa bão, chỉ có mùa xuân là ấm
áp, khí hậu ẩm ướt giúp cho cây cối sinh sôi, nảy nở, có
nhiều hoa thơm, quả ngọt.
H§3: Mùa xuân rất đẹp, để chuẩn bị đón tết các con hãy - Vào bàn vẽ tranh hoa.
cùng cô vẽ tranh nhé.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Vườn hoa xuân.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm riêng, ích lợi của việc trồng cây
hoa.
b. Chuẩn bị: Vườn hoa xuân.
c. Đàm thoại:
- Cô cho trẻ quan sát vườn hoa.
- Đây là gì?
- Ai có nhận xét gì về vườn hoa này?
- Trồng hoa để làm gì?
- Muốn cây tươi tốt cần làm gì?
2. Chơi vận động: Rồng rắn lên mây.


3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: - Bỏn hng.

- Xõy dng: Vn hoa xuõn.
- To hỡnh: V, nn, ct, dỏn, tụ mu cỏc loi phc v tt.
- Góc tạo hình:Vẽ,tô màu, cắt, xé, dánvề chủ đề ngày tết.
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
IV. HOT NG CHIU.
* LQBM: Ôn tập: Nhận biết hình vuông, hình tròn
a. Yờu cu: - Tr nh tờn bi hc, nhn bit s khỏc biệt giữa các hình
- b. Chun b: hình vuông, hình tròn
HD: Cụ gii thiu bi hc v hng dn tr thc hin
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr.
* Chi theo nhúm cỏc gúc.
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Tr yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu
==============================================
Th 5 / 27 /1 / 2011.
I. HOT NG Có chủ định.
TON: Nhn bit gi tờn hỡnh vuụng, hình tròn .( ôn tập)
1. Yờu cu:
a. Kin thc:
- Tr nhn bit hỡnh, tờn gi ca hỡnh vuụng, hình tròn
- Phõn bit c hỡnh vuụng, hình tròn vi cỏc hỡnh khỏc.
b. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt nhn bit phõn bit cho tr
- Giỳp tr phỏt trin tớnh tũ mũ, úc sỏng to.
c. Thỏi :

- Giỏo dc tr hng thỳ hc bi, nghe li cụ.


2. Chun b:
- Hỡnh vuụng v hỡnh trũn.
- R nha
3. hng dn
Hot ng ca cụ
H1. n nh t chc- m thoi
Cho cả lớp chơi t/c hình tron, hình
vuôngcho trẻ làm theo cô.
HĐ2: Cụ a hỡnh vuụng lờn v gii
thiu cho tr quan sỏt:
+ õy l hỡnh vuụng, mu xanh cú 4
cnh, 4 gúc v l hỡnh cú cỏc cnh cỏc
gúc bng nhau.
- Cụ cho tr c tờn hỡnh vuụng?
- Mu xanh
- Hỡnh vuụng cú nhng gỡ?
- Cho tr c i c li v nhn bit mu
sc qua hỡnh.
- Cụ cho tr nhn bit ú l hỡnh trũn
H3: củng cố bài học
- Cho tr chi trũ chi : Tỡm hỡnh v d
nhanh theo hiu lnh
Cụ gii thiu trũ chi,cỏch chi v
hng dn tr chi.
HĐ4: luyện tập: cô phát cho mỗi trẻ một
thẻ có tơng ứng hình tam giác, hình tròn.
khi nghe hiệu lệnh của cô Tìm đúng

nhàtrẻ có thẻ hình nào thì tìm đúng nhà
của hình đó

Hot ng ca tr
- tr chơi t/c
- Tr q/s
- Tr lắng nghe
-Trẻ đọc
- Trẻ trẻ lời
- Tr quan sát và trẻ lời
- Tr chơi t/c

- Tr chi hng thỳ

* Cho tr chi t do cỏc gúc chi
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu:


Th 6 / 28 /1 /2011.
I. HOT NG Có chủ định.
* Ni dung chớnh: Âm nhạc: Hát , vận động: sp n tt ri.
Nghe hát: Cùng múa hát,mừng xuân
T/c: Ai nhanh nhất
1. Yờu cu:
a. Kin thc:
- Tr thuc li bi hỏt v nh tờn bh, tờn tỏc gi.

- Hiu ni dung bi hỏt, chỳ ý nghe cụ hỏt, nghe trn vn t/p
b. K nng:
- Vn ng nhp nhng theo li bi ca
- Hng thỳ chi trũ chi qua ú rốn luyn v phỏt trin tai nghe,
kh nng
phỏn oỏn cho tr.
c. Thỏi :
- Qua bi hc giỏo dc tr chm súc bo v cỏc loi cõy
2. Chun b: - n, xc xụ, phỏch tre
3. Tin hnh:
Hot ng ca cụ
HĐ1: Cho tr c bi th Tt ang vo nh.
- Cỏc con va c bi gỡ?
- Tt mi ngi thng lm gỡ?
- Cụ cú 1 bi hỏt rt hay núi v ngy tt c lp cựng hỏt
nhộ.
- Cụ hỏt lõn 1.
- Cụ v tr cựng hỏt ln 2 + vn ng.
- Cụ cú tranh v gỡ?
- Mi ngi trong tranh ang lm gỡ?
- Cỏc con hóy hỏt to nhộ.
- Cụ v tr nờu ý tng.
HĐ2 : Nghe hỏt: Cùng múa hát mừng xuân .
Mựa xuõn m ỏp, chm hoa ua n sc xuõn trn ngp,
cụ s hỏt tng cỏc con bi hỏt.
- Cụ hỏt ln 1. Th hin tỡnh cm.

Hot ng ca tr
- Hng thỳ chi t/c.
- Tt ang vo nh.

- Tr tr li.

- Tr hỏt cựng cụ.
- Tr hỏt v v tay.
- Tranh ngy tt.
- Gúi bỏnh trng, trang trớ tt.
- Tr hỏt v vn ng.
- Tr nờu ý tng v biu din.

- Tr chỳ ý.


- Cụ hỏt ln 2 + mỳa minh ho.
- Ging ND bi hỏt.
- Cụ hỏt ln 3.
- C lp hỏt cựng cụ.
* Thng trũ chi: Ai nhanh nhất
- Cụ ph bin lut chi v cỏch chi
- Tr hng thỳ chi
II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Hoa o.
a. Yờu cu: Tr bit c tờn gi, c im riờng rừ nột
b. Chun b: Cnh o.
c. m thoi:
- Cỏc con xem cụ cú gỡ?
- Cnh o cú c im gỡ?
- Hoa o cỏnh ntn? ựng lm gỡ?
2. Chi vn ng: Gieo ht.
3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.

- Phõn vai: - Nu cỏc mún n ngy tt.
- Xõy dng: Xây công viên ngày tết.
- Th vin: Xem tranh nh ngy tt
- Góc tạo hình:Vẽ,tô màu, cắt, xé, dánvề chủ đề ngày tết.
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
IV. HOT NG CHIU.
ễn bi c: m nhc: Hỏt v/: lớ c
Nghe: Em yờu cõy xanh
1. Yờu cu: - Tr hỏt thuc li bh,nh tờn bh, tờn tỏc gi
- Hng thỳ chi
2. Chun b:
- n, xc xụ, phỏch tre
3. Hng dn:
- Cụ ng viờn khuyn khớch tr
*. Chi cỏc gúc
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY


- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri;
- Tr yu
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu

CH : CY LNG THC
(Thi gian thc hin 1 tun. T ngy 17/01 n ngy 21/01/2010)
I. Mc tiờu:
1. Phỏt trin th cht:
*Dinh dỡng sức khoẻ :

- Bit cỏch s dng 1 s dựng trong sinh hot hng ngy nh, v sinh cỏ
nhõn: ra tay ra mt, v sinh trong n ung, phũng bnh.
- Bit ớch li ca vic n ung cht,vs trong n ung, gic ng i vi sk.
* Phỏt trin vn ng:
- Rốn luyn sk nõng cao sc khỏng cho c th. Rốn luyn v phỏt trin
vn ng: C bn theo yờu cu ca cô: Bật qua dây, chơi với vòng.T/c: Ai
nhanh nhất.
-Phỏt trin s phi hp vn ng v cỏc giỏc quan: tay chõn, mt.
2. Phỏt trin nhn thc.
- Phỏt trin tớnh, tò mò ham hiểu biết .tiếp tục tìm tòi khám phá.mt s loi
cõy lng thc gn gi, xung quanh tr,nhn bit v phõn bit c im ca
1 s loi bánh. Phỏt õm ỳng cỏc t, tr li ỳng cõu hi.
-Phỏt trin kh nng quan sỏt so sỏnh, nhn xột v 1 s loi bánh cây
cảnh,hoa, quảtrong ngày tết.
- Gi ỳng tờn mu sc c im ni btca 1 s loi bánh, khă năng phán
đoán các hiện tợng thiên nhiên xung quanh trẻ.
3. Phỏt trin ngụn ng.
-Tr bit s dng c t ch tờn gi cỏc b phn v 1 s c im ni bt
ca cỏc loi bánh sd ỳng t ch mu sc mụ t ,mnh dn trao i vi cụ
giỏo, cỏc bn v ngi thõn nhng gỡ tr nhỡn thy.
-Luyn phỏt õm , phỏt trin vn t cho tr thụng qua bi th cõu chuyn..


- Bit núi lờn nhng iu tr bit v quan sỏt thy biu l cm xỳc ca bn
thõn bng ngụn ng hoc hnh ng.
4. Phỏt trin tỡnh cm xó hi.
- Phỏt trin kh nng biu l v cm nhn ca bn thõn tr vi s vt hin
tng xq tr
- Hỡnh thnh v phỏt trin tr tỡnh cm yờu mn, chm súc gi gỡn, bo v
1 s loi thực phẩm trong ngày tết.

- Tr yờu thớch thiờn nhiờn cú hnh ng c th phự hp vi tui bo
v mụi trng xanh sch p
5. Phỏt trin thm m.
- Th hin k nng phi hp tay mt trong hot ng ngh thut nh to hỡnh
-Tr yờu thớch cỏi p v cm nhn c cỏi p trong ngày tết
1 s tỏc phm ngh thut to hỡnh, thơ, chuyện, sách
- Tham gia cỏc hot ng hỏt mỳa v thuc bh v ch mùa xuân
II- Chun bị của cô và trẻ:
1-Đồ dùng của cô: - cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề, hình ảnh
v ch cõy lng thc.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề cõy lng thc
- Nghiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.
- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ
đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết phân biệt đợc cỏc loi rau.
I. MC CH YấU CU.
1. Kin thc:
- Tr hiu c thc phm thụng thng, gi ỳng tờn cõy lng thc.
- K tờn 1 s mún n quờn thuc c ch bin t
2. K nng.
- K nng quan sỏt, so sỏnh, nhn xột c im ca cõy lng thc.
- Qua hot ng t/o hỡnh tr cú k nng xộ dỏn, tụ mu, xt dỏn.
- Thụng qua truyn th, bi hỏt, trũ chuyn t cú k nng c, hỏt mỳa, vn
ng thnh tho.
3. Thỏi .
- Bit vỡ sao phi chm súc cõu lng thc.


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ loại cây lương thực.

II. HOẠT ĐỘNG GÓC.
1.Phân vai: - Cửa hàng lương thực.
- Chế biến các món ăn từ ngô, khoai, sắn.
2. Xây dựng: Xây dựng khu trồng cây lương thực.
3. Tạo hình: Vẽ, nặn, xé dán, tô màu các cây lương thực.
4. Âm nhạc: Hát, múa có nội dung cây lương thực.
5. Thư viện: Xem tranh, làm sách tranh về cây lương thực.
6. Khoa học - Toán: Phân biệt nhóm hạt, củ đặt số lượng tương ứng.
7. Thiên nhiên: Xới đất, reo trồng 1 số loại cây.

GÓC

Phân
vai

Xây
dựng

NỘI DUNG

YÊU CẦU

- Cửa hàng bán
lương thực.
- Chế biến các
món ăn từ ngô,
khoai, sắn.
- Xây khu trồng
cây: Lương thực.


- Trẻ biết phân vai
chơi, thể hiện công
việc phù hợp của từng
vai phối hợp cùng
nhau.
- Trẻ biết lựa chọn
NVL phù hợp để xây
dựng khu trồng cây
lương thực bố cục hợp
lý.
- Biết sử dụng kỹ
năng đã học để nặn,
xé dán toạ thành bức
tranh.
- Trẻ biết phối hợp
cùng nhau múa những
bài hát có ND về cây
lương thực.
- Trẻ biết giở sách
tranh để xem làm sách
tranh

Tạo
hình

- Vẽ, nặn, xé dán
tô màu các loại
cây lương thực.

Âm

nhạc

- Hát múa các bài
có ND về cây
lương thực.

Thư
viện

- Xem tranh ảnh
làm sách tranh về
cây lương thực.

CHUẨN BỊ

TIẾN HÀNH

- Khoai sắn, - Các con đang
nồi,
xoong, làm gì?
bát, đĩa.
- Ai là người bán
hàng, ai nấu ăn.
- Hàng rào, - Các bác đang
khối gỗ.
làm gì đấy?
- Rau, khoai, - Ai là thợ cả.
lúa, ngô.
- Giấy màu, - Các con đang
đất nặn, bảng năn gì?

con.
- Đàn oócgan, - Các con hát bài
trống, phách
gì? do ai sáng
tác?
- Sách, hoạ - Các bác đang
báo
làm gì? sách này
làm gì?


Khoa - Phân biệt nhóm
học – hạt, củ đặt số
Toán lượng tương ứng
- Xới đất, gieo hạt.
Thiên
- Trồng 1 số loại
nhiên
cây

- Biết phân biệt, sắp
xếp các nhóm từ hạt,
củ, đặt tương ứng.
- Biết cách xới đất,
gieo hạt, cách chăm
sóc

- 1 số củ, quả.
- Lô tô.


- Các bác đang
xếp gì?

- Đất để gieo. - Các bác đang
- Bình tưới làm gì?
cây.
- Đây là hạt gì?

Thứ 2 ngày 17 tháng 01 năm 2010
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
- Nội dung chính:
Thể dục: NÐm tróng ®Ých n»m ngang
- Nội dung kết hợp:
- Hát: Hạt gạo làng ta.
- T/c: 1 số cây lương thực.
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng, bò thấp chui qua cổng 1 cách khéo
léo.
2. Chuẩn bị: - bao c¸t, v¹ch chuÈn.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
H§1. Khởi động : Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp - Trẻ đi theo hiệu lệnh của cô.
các kiểu đi, chạy.
H§2. Trọng động:
* BTPTC: Cô cho trẻ hát, tập bài “Tiếng chú gà
- Tập đều đẹp cùng cô.
trống gọi”.
- Trò chuyện về hoa.
* VĐCB: Cô trò chuyện với trẻ về việc trồng cây

lương thực, và cách thu hoạch. Cô tổ chức hội thi
- Chú ý xem cô tập mẫu.
của các bác nông dân thi thu hoạch cây lương thực
- Cô tập mẫu 1.
- Tập đều, đẹp đúng kỹ thuật.
- Cô tập mẫu lần 2: phân tích động tác.
- Cô cho trẻ lần lượt lên tập.
- Cô cho trẻ thi theo đội, nhóm.
- Thi theo tổ , nhóm.
- Cô cho trẻ nhắc tên bài tập và 2 trẻ khá tập lại.
- Nhắc lại tên bài.
H§3 Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân - Đi nhẹ nhàng.
tập.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.


1. Quan sỏt: Cây ngô
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, c im riờng, tỏc dng ca vic trng cõy.
Bit ớch li, chm súc v bo v.
b. Chun b: Cõy ngô.
c. m thoi:
- õy l cỏi gỡ?
- Chỏu bit gỡ v cõy ny?
- Trng cõy ngô lm gỡ?
- Phi chm súc ntn?
2. Chi vn ng: Gieo ht.
3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng lng thc.
- Xõy dng: Khu trng cõy lng thc.

- To hỡnh: Tụ, v, xộ, dỏn cõy lng thc..
IV. HOT NG CHIU.
1. Truyn: Sự tích cây khoai lang
a. Yờu cu: - Tr hiu ni dung truyn, qua truyn tr bit yờu quý chm
súc v bo v cõy.
b. Chun b: - Tranh truyn.
c. Cô kể trẻ nghe 2-3 lần
2. Chi vi cỏc gúc.


Đánh giá cuối ngày:

- Các hoạt động trẻ tích cực thamgia:
- Những trẻ vợt trội

Th 3 ngy 18 thỏng 01 nm 2010
*Vn hc:

I. HOT NG CHUNG có chủ định.
Truyn: Cỏ và lúa
NDKH: N,TH

1. Yờu cu:
- Tr hiu c nội dung câu chuyện, qua đó học hỏi đợc tình yêu thơng của
mọi vật xung quanh ta.
- Hiu c ý ngha cua sự tích là nguồn gốc của cây cỏ và lúa
2. Chun b:


- Tranh truyn

3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
H1: m thoi v ch im.
- Cho tr hỏt bi: hạt gạo lang ta
Hỏt thuc, din cm bi hỏt.
- gạo
- Cụ v cỏc con va hỏt v gỡ?
Ngoài ra còn có cây lơng thực gì?
H2: K chuyn
trẻ kể
- Cụ k chuyn ln 1: ngi k.
- Cụ k chuyn ln 2: Kt hp tranh minh ho.
- Ging ni dung:
- m thoi:
- Chỳ ý nghe cụ k chuyn.
Cụ k cõu truyn gỡ?
Trong truyn cú nhng ai?
Con cú nhn xột gỡ v cây lúa?
- Cỏ và lúa nh thế nào với nhau?
- Cây đợc đặt tên là gì?
- Trẻ trả lời
Qua truyn con yờu ai? Vỡ sao?
- Cụ k ln 3: Khuyn khớch tr k cựng cụ.
- K cựng cụ.
- GD:
HĐ 3 : Kết thúc : hát và đi ra ngoài
II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: C khoai Lang.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im.

b. Chun b: C khoai.
c. m thoi: - Cỏc con xem cụ cú gỡ?
- Quan sỏt c
- C ny n phi
- Phi lm gỡ cú c khoai n?
2. Chi vn ng: Gieo ht.
3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.


- Phõn vai: Ch bin cỏc mún n t ngụ, khoai, sn..
- Xõy dng: Khu trng cõy lng thc.
- Th vin: Xem tranh, nh, lm sỏch tranh v cõy lng thc.
IV. HOT NG CHIU.
* . To hỡnh: V theo ý thích
1. Yờu cu:
- Tr bit ln dc, s dng k nng ó hc vẽ ,bit chn mu phự hp.
- Bit thng thc v p, yờu quý, bo v mụi trng.
2. Chun b:
- giấy vẽ, màu
- 1 s cây lơng thực
3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ
- Cụ cho tr hỏt bi: Hạt gạo làng ta.
- Bi hỏt núi v gỡ?
- Cỏc con hóy k tờn 1 s cây lơng thực m cỏc
con bit?
- Cỏc con xem cụ cú gỡ?
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v cỏc loi cây ny?
- Cỏc con cú thớch vẽ cỏc loi cây ny ko?

- Hụm nay cụ trũ mỡnh cựng nn 1 s qu nhộ.
- - Cụ hi ý tng v cỏch vẽ ca tr.
- Tr thc hin.
- Cụ ng viờn, khuyn khớch tr nn.
- Chi ngh tay.
- Nhn xột v sn phm.
- Con thớch bi no? vỡ sao?
- Kt thỳc cụ cho tr ra sõn xem cõy oỏn tờn sp.
Chi vi cỏc gúc.


Hot ng ca tr
- Hỏt din cm bi hỏt.
Trẻ trả lời
- Nhn xột hỡnh dỏng, mu sc,
- Cú .
- Nhc li k nng vẽ
- c th: ngh tay.
- Nhn xột bi ep.
- Tr ra quan sỏt.

Đánh giá cuối ngày:

- Các hoạt động trẻ tích cực thamgia:
- Những trẻ vợt trội


Thứ 4 ngày 19 tháng 01 năm 2010
I. HOẠT ĐỘNG CHUNG cã chñ ®Þnh.
*MTXQ: Tìm hiểu về một số loại c©y l¬ng thùc

- Nội dung chính:
MTXQ: Tìm hiểu 1 số cây lương thực.
- Nội dung kết hợp:
- Văn học: Lúa ngô là cô đậu nành.
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết phân biệt được 1 số loại cây lương thực (tên gọi, dấu hiệu riêng) và
so sánh, nhận xét sự giống và khác nhau về cấu tạo, hình dáng, màu sắc,…rõ
nét giữa 2 loại cây lương thực.
- Biết thưởng thức vẻ đẹp, yêu quý, bảo vệ môi trường.
2. Chuẩn bị:
- Mô hình vườn cây lương thực: ngô, khoai, sắn,…
- Tranh, ảnh 1 số loại cây lương thực, giấy màu, sáp màu, giá vẽ.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
- Cô cho trẻ đọc bài: Lúa ngô là cô đậu nành.
- Trong bài đồng dao, con biết có những loại
cây gì?
- Các con xem cô tặng các con gì nào?
- Ai lên giúp cô xem trong túi kỳ diệu có gì?
- Các con đoán xem đây là gì? (cô cho trẻ quan
sát 1 số củ).
- Ai có nhận xét gì về các loại củ này?
- Các con có nhận xét gì về cây lúa, cây ngô.
- Cây lúa và cây ngô có đặc điểm gì giống và
khác nhau.

- Ngoài ra còn có những loại cây lương thực
gì?
- Cô cho trẻ quan sát 1 số tranh vẽ cây lương
thực khác.

* Các con ạ có rất nhiều loại cây lương thực
khác nhau, nhưng tất cả chúng đều được dùng
để làm thức ăn cho con người nên gọi là cây

Hoạt động của trẻ
- Đọc diễn cảm, thuộc thơ.
- Lúa, ngô, đậu nành, …
- Không biết.
- 1 trẻ lên lấy đồ trong túi.
- Các loại củ: khoai, đậu,…
- Gọi tên, đặc điểm riêng,…
- Nhận xét đặc điểm rõ nét.
- Giống: đều là cây lương thực,
cho thức ăn, …
- Khác: Hình dáng, tên gọi, sản
phẩm,…
- Cây sắn, bắp cải,…
- Nói tên cây.

- Trồng, chăm sóc, bảo vệ cây.

- Đi vào bàn tô màu.


lng thc.
- Mun cú nhiu cõy lng thc phi lm gỡ?
- Mun cú nhiu thc n, nhiu cõy lng thc
thỡ cỏc con phi bit chm súc khụng b cnh
ngt lỏ
- Cỏc con hóy tụ mu cõy lng thc m con

bit nhộ.
II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Bp ngụ.
a. Yờu cu: Tr bit tờn gi, bit c im ca bp ngụ.
b. Chun b: Bp ngụ.
c. m thoi:
- Cỏc con xem õy l cỏi gỡ?
- Cõy cú c im gỡ?
- Trng cõy ngụ lm gỡ?
- Mun cõy nhanh ln v cú nhiu qu phi lm gỡ?
2. Chi vn ng: Gieo ht.
3. Chi t do.
III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Ca hng lng thc.
- Xõy dng: Khu trng cõy lng thc.
- Th vin: Xem tranh, nh, lm sỏch tranh cõy lng thc.
iV. HOT NG CHIU.
1. c th: Lỳa ngụ l cụ u nnh.
a. Yờu cu: - Tr c lu loỏt.
b. Chun b:
2. Chi vi cỏc gúc.


Đánh giá cuối ngày:

- Các hoạt động trẻ tích cực thamgia:
- Những trẻ vợt trội

Th 5. ngy 20 thỏng 01 nm 2010
I. HOT NG CHUNG có chủ định.



Toỏn: nhận biết nhiều hơn- ít hơn
1. Yờu cu:
- Tr bit m v thờm bt cỏc nhúm c sánh nhiều hơn, ít hơn
2. Chun b:
- Cụ v tr: 3 c c rt, 2 c khoai lang, 2 bp ngụ, 1 c sn.
3. T chc hot ng.
Hot ng ca cụ
- Cụ cho tr c th: H u.
HĐ1: ễn k nng m n 4.
- Cho tr chi: chic tỳi k l.
- Cụ co tr ly t trong tỳi nhng c, qu theo
yờu cu ca cụ.
HĐ2-: Nhận biết nhiều hơn- ít hơn.
* Du tay, du tay.
- Cỏc con xp cho cụ c c rt.
- Xp cho cụ 2 bp ngụ.
- Hai nhúm ntn?
- Vỡ sao con bit? nhiu hn l bao nhiờu?
- Cho trẻ đọc
- Mun hai nhúm bng nhau phi lm gỡ?
- Kim tra 2 nhúm ny ntn?
- Cú 3 c v rt cụ bt i 2 c hi cũn my c?
- Số cà rốt và số bắp ngô số nào nhiều hơn
- Ln lt cho tr so sánh số khoai và số sắn
khoai v sn ging nh trờn.
HĐ3: Luyn tp.
- Cho tr chi tỡm nh.
- Cụ ph bin cỏch chi v lut chi.

- Tụ mu c, ht.

Hot ng ca tr
- Tr c lu loỏt.

- Tr lờn ly v m.

- Tõy õu, tay õu, a r ra.
- 1.2.3. C c rt.
- 1.2. Bp ngụ.
- Nhúm c r nhiu hn bp ngụ.
- Nhiu hn l 1.
- trẻ đọc
- Thờm 1 .
- Bng nhau l 3 .
- Cũn 1 .
- số cà rốt nhiều hơn

- Tr nm vng vs chi cựng cụ.
- Tr vo bn tụ.

II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: Ht .
a. Yờu cu: Tr bit qua trỡnh phỏt trin ca cõy.


b. Chuẩn bị: Tranh cây.
c. Đàm thoại: - Các con quan sát cô có gì?
- Xem đây là gì: Hạt
- gieo hạt, nảy mầm, đâm chồi…

- Phải làm gì để có cây như thế này?
2. Chơi vận động: Gieo hạt.
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Cửa hàng bán lương thực.
- Xây dựng: Khu trồng cây lương thực.
- Thư viện: Xem tranh, ảnh, làm sách tranh về cây lương thực.
- Âm nhạc: Hát múa các bài hát về cây lương thực.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
1. Truyện: Hạt đỗ sót.
a. Yêu cầu: - Trẻ hiểu ND truyện, thông qua truyện trẻ biết cách chăm sóc
cây và bảo vệ môi trường.
b. Chuẩn bị: Tranh truyện
2. Chơi trò chơi: Các ơi ngủ à.


§¸nh gi¸ cuèi ngµy:

- C¸c ho¹t ®éng trÎ tÝch cùc thamgia:……
- Nh÷ng trÎ vît tréi

Âm nhạc:

Thứ 6 ngày 21 tháng 01 năm 2010
I. HOẠT ĐỘNG CHUNG cã chñ ®Þnh.
- Hát và vỗ tay: Gieo h¹t
- Nghe hát: : H¹t g¹o lµng ta
- T/c : Tai ai tinh

1. Yêu cầu:

- Trẻ thuộc lời bài hát, kết hợp vỗ tay theo nhịp, hiểu ND bài hát, thích nghe cô
hát, hứng thú chơi trò chơi.
2. Chuẩn bị:
- Đàn oóc gan, phách, xắc xô
3. Tổ chức hoạt động.


×