ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 12 (Chương I và II)
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SA a 3
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
S
Bài giải.
1.Thể tích khối chóp S.ABCD
Ta có: SA ABCD , VS . ABCD
1
a3 3
SA.S ABCD
(đvtt)
3
3
E
H
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB
K
A
SA ABCD SA BC
BC SAB BC AH
O
BA BC
B
C
AH SB
.
Do
đó:
AH
SBC
AH
d
A
,(
SBC
)
AH BC
1
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 2 AH
Tam giác SAB vuông tại A, ta có:
2
2
AH
SA
AB
3a
a
3a
2
a 3
Vậy: AH d A, ( SBC )
(đvđd)
2
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
Gọi O AC BD
và K là hình chiếu vuông góc của A trên SO AK SO
SA ABCD SA BD
BD SAO BD AK
AC BD
AK SO
AK SBD . Do đó: AK d A,(SBD)
AK BD
a 2
2
1
1
1
1
2
7
a 3
Tam giác SAO vuông tại A, ta có:
2
2 2 2 AK
2
2
AK
SA AO
3a a
3a
7
a 21
Vậy: AK d A, ( SBD)
(đvđd)
7
AC là đường chéo hình vuông cạnh a AC a 2 OA
4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
AD / / BC AD / / SBC d AD, SB d AD, ( SBC ) d A, ( SBC )
5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
AB / /CD AB / / SCD d AB, SC d AC,(SCD) d A,(SCD)
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên SD AE SD
a 3
(đvđd)
2
D
SA ABCD SA CD
CD SAD CD AE
AD CD
AE SD
AE SCD . Do đó: AE d A,(SCD)
AE CD
1
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 2 AE
2
2
AE
SA
AD
3a
a
3a
2
a 3
Vậy: AE d A, ( SCD) d AB, SC
(đvđd)
2
Tam giác SAD vuông tại A, ta có:
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 600
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
1.Thể tích khối chóp S.ABCD
Ta có: SA ABCD , VS . ABCD
S
1
SA.S ABCD
3
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)
góc giữa SC và (ABCD) là SCA 600
Tam giác SAC vuông tại A, ta có:
tan SCA tan 600
E
H
SA
AC
K
A
AC là đường chéo hình vuông cạnh a AC a 2
SA AC tan 60 a 6
0
O 60
(
0
VS . ABCD
1
a3 6
SA.S ABCD
(đvtt)
3
3
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB
D
B
SA ABCD SA BC
BC SAB BC AH
BA BC
AH SB
AH SBC . Do đó: AH d A,(SBC)
AH BC
1
1
1
1
1
7
a 6
Tam giác SAB vuông tại A, ta có:
2
2 2 2 AH
2
2
AH
SA
AB
6a a
6a
7
a 42
Vậy: AH d A, ( SBC )
(đvđd)
7
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
Gọi O AC BD
và K là hình chiếu vuông góc của A trên SO AK SO
C
SA ABCD SA BD
BD SAO BD AK
AC BD
AK SO
AK SBD . Do đó: AK d A,(SBD)
AK BD
a 2
2
1
1
1
1
2
13
a 6
Tam giác SAO vuông tại A, ta có:
2
2 2 2 AK
2
2
AK
SA AO
6a a
6a
13
a 78
Vậy: AK d A, ( SBD )
(đvđd)
13
AC là đường chéo hình vuông cạnh a AC a 2 OA
4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
AD / / BC AD / / SBC d AD, SB d AD, ( SBC ) d A, ( SBC )
a 42
(đvđd)
7
5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
AB / /CD AB / / SCD d AB, SC d AC,(SCD) d A,(SCD)
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên SD AE SD
SA ABCD SA CD
CD SAD CD AE
AD CD
AE SD
AE SCD . Do đó: AE d A,(SCD)
AE CD
1
1
1
1
1
7
a 6
Tam giác SAD vuông tại A, ta có:
2
2 2 2 AE
2
2
AE
SA AD
6a a
6a
7
a 42
Vậy: AE d A, ( SCD) d AB, SC
(đvđd)
7
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB 2a, BC 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA 4a
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
S
1.Thể tích khối chóp S.ABCD
1
3
Diện tích hình chữ nhật ABCD: S ABCD AB.BC 12a 2
Ta có: SA ABCD , VS . ABCD SA.S ABCD
VS . ABCD
K
1
48a 3
SA.S ABCD
16a 3 (đvtt)
3
3
H
A
D
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB AH SB
B
C
SA ABCD SA BC
BC SAB BC AH
BA BC
AH SB
AH SBC . Do đó: AH d A,(SBC)
AH BC
Tam giác SAB vuông tại A, ta có:
Vậy: AH d A, ( SBC )
1
1
1
1
1
5
4a 5
2
2
AH
2
2
2
2
AH
SA
AB
16a
4a
16a
5
4a 5
(đvđd)
5
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SD AK SD
SA ABCD SA CD
CD SAD CD AK
AD CD
AK SD
AK SCD . Do đó: AK d A,(SCD)
AK CD
1
1
1
1
1
25
12a
Tam giác SAD vuông tại A, ta có:
2
2
AK
2
2
2
2
AK
SA
AD 16a 9a 144a
5
12a
Vậy: AK d A, ( SCD) d AC , SB
(đvđd)
5
4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
AD / / BC AD / / SBC d AD, SB d AD, ( SBC ) d A, ( SBC )
4a 5
(đvđd)
5
5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
AB / /CD AB / / SCD d AB, SC d AC , (SCD) d A, (SCD)
12a
(đvđd)
5
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 600
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
S
1.Thể tích khối chóp S.ABCD
1
3
Ta có: SA ABCD , VS . ABCD SA.S ABCD
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)
góc giữa SC và (ABCD) là SCA 600
Tam giác SAC vuông tại A, ta có:
tan SCA tan 600
K
H
SA
AC
AC là đường chéo hình vuông cạnh a AC a 2
SA AC tan 600 a 6
3
1
a 6
VS . ABCD SA.S ABCD
(đvtt)
3
3
A
E
B
0
O 60 (
D
d
C
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD AH SD
SA ABCD SA CD
CD SAD CD AH
AD CD
AH SD
AH SCD . Do đó: AH d A,(SCD)
AH CD
1
1
1
1
1
7
a 6
Tam giác SAD vuông tại A, ta có:
2
2 2 2 AH
2
2
AH
SA
AB
6a a
6a
7
a 42
Vậy: AH d A, ( SCD)
(đvđd)
7
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
Qua điểm D, dựng đường thẳng d song song với AC. Dụng hình bình hành AODE
AC / / ED AC / / SED d AC, SD d AC,(SED) d A,(SED)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SE AK SE
ED / /OA
ED EA
EA / /OD
SA ABCD SA ED
ED SAE ED AK
AE ED
AK SE
AK SED . Do đó: AK d A,(SED) d AC, SD
AK ED
Tam giác SAE vuông tại A, ta có:
Vậy: AK d AC , SD
1
1
1
1
2
13
a 6
2
2 2 2 AK
2
2
AK
SA AE
6a a
6a
13
a 78
(đvđd)
13
Bài 5. Cho hình chóp đ u S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a cạnh bên tạo
với đáy một góc bằng 600
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. ọi H1 là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường
n
ng i iế hình vuông ABCD
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó
b.
nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó.
3. ọi H 2 là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường
n i iế
a.
b.
hình vuông ABCD
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó
nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó.
n
1.Thể tích khối chóp S.ABCD
Gọi O AC BD
Ta có: SO ABCD , VS . ABCD
S
1
SO.S ABCD
3
OB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABCD)
góc giữa SB và (ABCD) là SBO 600
Tam giác SOB vuông tại O, ta có:
tan SBO tan 600
SO
OB
60
A
BD là đường chéo hình vuông cạnh a BD a 2
0
( B
O
a 6
D
C
SO OB tan 600
2
1
a3 6
VS . ABCD SO.S ABCD
(đvtt)
3
6
2. Hình nón H1 có đ nh S và có đáy là đường tròn ngo i tiếp hình vuông ABCD, ta có:
- Đường sinh của hình nón: l SB SO2 OB2 a 2
- Đường cao của hình nón: h SO
- Bán
nh đáy: r OB
a 6
2
a 2
2
a. Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq rl a2 (đvdt)
Diện t ch đáy: Sd r 2
a2
2
Diện tích toàn phần của hình nón: Stp S xq Sd a 2
a2
2
3 a 2
(đvdt)
2
S
1 2
a3 6
b. Thể tích của khối nón: V r h
(đvtt)
3
12
3. Hình nón H 2 có đ nh S và có đáy là đường tròn n i tiếp
hình vuông ABCD
Gọi M, N l n lư t là t ung điểm của AD và BC
- Đường sinh của hình nón: l SN SO 2 ON 2
M
a 7
2
Diện t ch đáy: Sd r 2
D
a2 7
(đvdt)
4
a2
4
Diện tích toàn phần của hình nón: Stp S xq Sd
1
3
b. Thể tích của khối nón: V r 2 h
a
3
24
6
a2 1 7
(đvtt)
N
O
a 6
- Đường cao của hình nón: h SO
2
AB a
- Bán nh đáy: r ON
2
2
a. Diện tích xung quanh của hình nón: S xq rl
60
A
4
(đvdt)
C
0
( B
Bài 6. Cho hình chóp đ u S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh
n ằng
a 3
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. ọi H1 là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường
n
ng i iế hình vuông ABCD
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó
b.
nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó.
3. ọi H 2 là hình nón có đ nh t ng với đ nh S của hình chóp và đáy là đường
n
n i iế
a.
b.
hình vuông ABCD
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình nón đó
nh thể t ch của hối nón đư c tạo i hình nón đó.
1.Thể tích khối chóp S.ABCD
Gọi O AC BD
S
1
3
Ta có: SO ABCD , VS . ABCD SO.S ABCD
Tam giác SOB vuông tại O, ta có:
a 2 a 5 a 10
2
2
2
a 3 10
(đvtt)
6
SO SB 2 OB 2 3a 2
1
VS . ABCD SO.S ABCD
3
2. Hình nón H1 có đ nh S và có đáy là đường tròn
A
B
O
D
C
ngo i tiếp hình vuông ABCD, ta có:
- Đường sinh của hình nón: l SB a 3
- Đường cao của hình nón: h SO
- Bán
nh đáy: r OB
a 10
2
a 2
2
a. Diện tích xung quanh của hình nón:
Diện t ch đáy: Sd r
2
(đvdt)
S
a2
2
Diện tích toàn phần của hình nón:
a2 a2
Stp S xq Sd a 2
6 1 (đvdt)
2
2
1 2
a 3 10
V
r
h
b. Thể tích của khối nón:
(đvtt)
3
12
A
3. Hình nón H 2 có đ nh S và có đáy là đường tròn n i tiếp
hình vuông ABCD
Gọi M, N l n lư t là t ung điểm của AD và BC
B
M
N
O
D
C
- Đường sinh của hình nón: l SN SO 2 ON 2
- Đường cao của hình nón: h SO
- Bán
nh đáy: r ON
a 11
2
a 10
2
a
2
a. Diện tích xung quanh của hình nón: S xq rl
Diện t ch đáy: Sd r 2
a 2 11
4
(đvdt)
a2
4
Diện tích toàn phần của hình nón: Stp S xq Sd
1
3
b. Thể tích của khối nón: V r 2 h
a 10
3
24
a 2 1 11
4
(đvdt)
(đvtt)
Bài 7. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết AB a và góc giữa hai mặt phẳng
(A BC) và (ABC) ằng 600
1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C
2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó
b.
nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó.
1. Thể tích khối lăng
AA ' ABC
ụ ABC.A’B’C’
A’
C’
M’
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
B’
ong tam giác đ u ABC cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC
AM BC
Ta có:
a 3
AM
2
Diện tích tam giác ABC: S ABC
1
a2 3
AM .BC
2
4
BC AA '
BC AA ' M A ' M BC
BC AM
A
C
600 (
M
B
A ' BC ABC BC
0
A ' M A ' BC , A ' M BC Góc giữa (A BC) và (ABC) là A ' MA 60
AM ABC , AM BC
AA '
3a
AA ' AM .tan 600
am giác AA M vuông tại A, ta có: tan A ' AM tan 600
AM
2
3
3 3a
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
(đvtt)
8
2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
tam giác đ u ABC và A B C
Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C
A’
M’
B’
3a
Đường sinh của hình trụ (H): l AA '
2
3a
Đường cao của hình trụ (H): h OO '
2
a 3
Bán nh đáy của hình trụ (H): r OA
3
a. Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rl a2 3 (đvdt)
Diện tích một đáy: Sd r 2
C’
O’
2
a 3
Ta có: AO AM
, do đó:
3
3
A
C
O
M
B
a2
3
2
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp S xq 2Sd a 2 3 (đvdt)
3
b. Thể tích của khối trụ: V r 2 h
a
2
3
(đvtt)
Bài 8. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết AB a và hoảng cách giữa đường
thẳng A B đến mặt phẳng (ABC ) ằng
a
2
1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C
2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó
b.
nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó.
1. Thể tích khối lăng
AA ' ABC
ụ ABC.A’B’C’
A’
C’
M
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
B’
ong tam giác đ u ABC cạnh a . Gọi M là t ung điểm của BC
AM BC
Ta có:
a 3
AM
2
Diện tích tam giác ABC: S ABC
A ' B '/ / AB A ' B '/ / ABC '
H
1
a2 3
AM .BC
2
4
Gọi M, N l n lư t là t ung điểm của A B và AB.
vuông góc của điểm M t n C N
A
C
N
là hình chi u
MH C ' N
AB MN
AB C ' MN AB MH
AB C ' N
MH AB
MH ABC ' MH d M ,( ABC '
MH C ' N
A ' B '/ / ABC ' d A ' B ', ( ABC ') d ( M , ( ABC ') MH
a
(vì M A ' B ' )
2
B
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
MH
MN
C 'M
MN
MH
C 'M 2
1
4
4
8
a 3 a 6
2 2 2 MN AA '
2
MN
a 3a
3a
4
2 2
am giác C MN vuông tại M, ta có:
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
3 2a 3
(đvtt)
16
2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
tam giác đ u ABC và A B C
Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C
A’
O’
2
a 3
Ta có: AO AM
, do đó:
3
3
C’
M
B’
a 6
4
a 6
Đường cao của hình trụ (H): h OO '
4
a 3
Bán nh đáy của hình trụ (H): r OA
3
Đường sinh của hình trụ (H): l AA '
a. Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 rl
Diện tích một đáy: Sd r 2
A
C
O
a
2
2
2
N
(đvdt)
B
a2
3
2 2
(đvdt)
2 3
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp S xq 2Sd a 2
b. Thể tích của khối trụ: V r 2 h
a3 6
(đvtt)
12
3
1
a 10
b. Thể tích của khối nón: V r 2 h
(đvtt)
3
24
Bài 9. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết AB 4 và tam giác A BC có diện
tích bằng 8
1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C
2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó
b.
nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó.
1. Thể tích khối lăng
AA ' ABC
ụ ABC.A’B’C’
A’
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
C’
B’
ong tam giác đ u ABC cạnh AB 4 .
Gọi M là t ung điểm của BC
AM BC
Ta có:
4 3
2 3
AM
2
A
1
2
Diện tích tam giác ABC: S ABC AM .BC 4 3
C
M
B
AA ' ABC AA ' BC
BC AA ' M A ' M BC
BC AM
1
Diện t ch tam giác A BC ằng 8: S A' BC A ' M .BC 8 A ' M 4
2
am giác AA M vuông tại A: AA ' A ' M 2 AM 2 16 12 2
VABC. A' B 'C ' AA '.SABC 8 3 (đvtt)
2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
tam giác đ u ABC và A B C
Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C
A’
O’
2
4 3
Ta có: AO AM
, do đó:
3
3
M’
B’
Đường sinh của hình trụ (H): l AA ' 2
Đường cao của hình trụ (H): h OO ' 2
Bán
nh đáy của hình trụ (H): r OA
4 3
3
a. Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 rl
Diện tích một đáy: Sd r 2
16
3
b. Thể tích của khối trụ: V r 2 h
16 3
(đvdt)
3
A
C
O
M
B
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp S xq 2Sd
32
(đvtt)
3
16
2 3 (đvdt)
3
Bài 10. Cho hình l ng t ụ tam giác đ u ABC.A B C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và
(ABC) bằng 300 và tam giác A BC có diện tích bằng 8
1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C
. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó
b.
nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó.
1. Thể tích khối lăng
AA ' ABC
C’
ụ ABC.A’B’C’
A’
C’
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
B’
ong tam giác đ u ABC cạnh BC .
Gọi M là t ung điểm của BC
AM BC
Ta có:
BC 3
AM
2
AA ' ABC AA ' BC
BC AA ' M A ' M BC
BC AM
A
300
C
(
M
B
A ' BC ABC BC
0
A ' M A ' BC , A ' M BC Góc giữa (A BC) và (ABC) là A ' MA 30
AM ABC , AM BC
2a 3
a 3
Đặt: BM a 0 a BC 2a AM
2
am giác AA M vuông tại A, ta có:
AM
AM
2 AM
A'M
2a
0
A' M
cos 30
3
AA '
tan A ' AM tan 300
AA ' AM t an300 a
AM
a 2
1
1
Diện t ch tam giác A BC ằng 8: S A' BC A ' M .BC 8 2a.2a 8 2a 2 8
2
2
a 2 (loại)
cos A ' AM cos 300
AA ' 2
S ABC 4 3
vậy: VABC. A' B 'C ' AA '.SABC 8 3 (đvtt)
2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
tam giác đ u ABC và A B C
Gọi O và O l n lư t là trọng tâm của tam giác ABC và A B C
A’
Ta có: AO
O’
2
4 3
AM
, do đó:
3
3
M’
B’
Đường sinh của hình trụ (H): l AA ' 2
Đường cao của hình trụ (H): h OO ' 2
Bán
nh đáy của hình trụ (H): r OA
4 3
3
a. Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 rl
Diện tích một đáy: Sd r 2
C’
16
3
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp S xq 2Sd
b. Thể tích của khối trụ: V r 2 h
32
(đvtt)
3
16 3
(đvdt)
3
A
C
O
M
B
16
2 3 (đvdt)
3
Bài 11. Cho hình l ng t ụ đ ng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông c n tại A. Biết
BC a 2 và A ' B 3a
1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C
2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó
b.
nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó.
1. Thể tích khối lăng
ụ ABC.A’B’C’
AA ' ABC
A’
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
C’
Tam giác ABC vuông cân tại A và BC a 2 .
Ta có: 2 AB2 BC 2 2a 2 AB a
Diện tích tam giác ABC: S ABC
B’
AB 2 a 2
2
2
am giác AA B vuông c n tại A:
AA '
A
A ' B 2 AB 2 2 2a
C
Vậy: VABC. A' B 'C ' AA '.S ABC a3 2 (đvtt)
B
2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
tam giác vuông c n ABC và A B C
Gọi M và M l n lư t là t ung điểm của BC và B C
A’
C’
BC a 2
AM BM CM
, do đó:
2
2
Đường sinh của hình trụ (H): l AA ' 2 2a
Đường cao của hình trụ (H): h MM ' 2 2a
a 2
Bán nh đáy của hình trụ (H): r AM
2
a. Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rl 4 a2 (đvdt)
C
Diện tích một đáy: Sd r 2
M’
B’
A
a2
M
2
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp Sxq 2Sd 5 a2 (đvdt)
B
b. Thể tích của khối trụ: V r 2 h a3 2 (đvtt)
Bài 12. Cho hình l ng t ụ đ ng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông c n tại B. Biết
AC a 2 và góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) ằng 600
1. Tính thể tích khối l ng t ụ ABC.A B C
2. ọi ( ) là hình t ụ có đáy là đường t n ngoại tiếp tam giác ABC và A B C
a.
nh diện t ch ung uanh và diện t ch toàn ph n của hình t ụ đó
b.
nh thể t ch của hối t ụ đư c tạo i hình t ụ đó.
1. Thể tích khối lăng
ụ ABC.A’B’C’
AA ' ABC
A’
C’
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
B’
Tam giác ABC vuông cân tại B và AC a 2 .
Ta có: 2 AB2 AC 2 2a 2 AB a
Diện tích tam giác ABC: S ABC
AB 2 a 2
2
2
AA ' ABC AA ' BC
BC ABB ' A '
AB BC
A
C
600
(
B
A ' B BC
A ' BC ABC BC
A ' B A ' BC ; A ' B BC góc giữa 2 mặt phẳng A ' BC và ABC là
AB ABC ; AB BC
A ' BA 600
am giác AA B vuông tại A , ta có: AA ' AB.tan 600 a 3
Vậy: VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
a3 3
(đvtt)
2
2. Hình trụ (H) ngoại tiếp hình trụ ABC.A B C có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
tam giác vuông c n ABC và A B C
M’
Gọi M và M l n lư t là t ung điểm của AC và A C
A’
AC a 2
, do đó:
2
2
Đường sinh của hình trụ (H): l AA ' a 3
C’
AM BM CM
B’
Đường cao của hình trụ (H): h MM ' a 3
a 2
2
a. Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rl a2 6 (đvdt)
Bán
nh đáy của hình trụ (H): r AM
Diện tích một đáy: Sd r 2
a
M
A
2
2
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp S xq 2Sd a
b. Thể tích của khối trụ: V r 2 h
a3 3
2
(đvtt)
2
6 1 (đvdt)
B
C