Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÔ MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.41 KB, 57 trang )

M Đ UỞ Ầ
S a là m t lo i th c ph m có giá tr dinh d ng cao và có đ y đ cácữ ộ ạ ự ẩ ị ưỡ ầ ủ
ch t dinh d ng nh protein, glucid, lipid, ch t khoáng, vitamin,… Ngoài giá trấ ưỡ ư ấ ị
dinh d ng trong s a còn nhi u ch t c n thi t cho c th nh : axit amin khôngưỡ ữ ề ấ ầ ế ơ ể ư
thay th , mu i khoáng…ế ố
S a đ c ch bi n thành nhi u lo i th c ph m khác nhau,ữ ượ ế ế ề ạ ự ẩ trong đó các
s n ph m đ c ch bi n t s a v n là m t hàng có giá tr dinh d ng cao ch aả ẩ ượ ế ế ừ ữ ẫ ặ ị ưỡ ứ
đ y đ các ch t v i m t t l thích h p c n thi t cho con ng i. Tiêu bi u làầ ủ ấ ớ ộ ỉ ệ ợ ầ ế ườ ể
phô mai là ngu n cung c p ch t đ m, canxi, ph t pho cao, r t b d ng và t tồ ấ ấ ạ ố ấ ổ ưỡ ố
cho x ng, giúp ch ng l i ung th đ ng ru t hi u qu và m t s ung th khácươ ố ạ ư ườ ộ ệ ả ộ ố ư
h tiêu hóa.ở ệ
Hình 1 : Phô mai
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 1
CH NG 1: T NG QUAN V PHÔ MAIƯƠ Ổ Ề

1.1 GI I THI U V PHÔ MAI:Ớ Ệ Ề
Phô mai là lo i th c ph m có ngu n g c t s a, đ c dùng r t r ng rãi trongạ ự ẩ ồ ố ừ ữ ượ ấ ộ
các món ăn Tây ph ng. Ng i Vi t hay g i phô mai (hay pho mát). Phô maiươ ườ ệ ọ
(ti ng Anh - cheese, ti ng pháp - fromage)ế ế là s n ph m đ c lên men hay khôngả ẩ ượ
đ c lên men (t c là lo i phô mai ch u tác đ ng ít nh t c a quá trình lên menươ ứ ạ ị ộ ấ ủ
lactic) ch y u t thành ph n casein c a s a t o thành d ng gel m t n c. Phôủ ế ừ ầ ủ ữ ạ ạ ấ ướ
mai gi l i hoàn toàn l ng ch t béo ban đ u g i là phô mai béo. Ngoài ra trongữ ạ ượ ấ ầ ọ
s n ph m còn ch a m t ít lactoza d i d ng acid lactic và m t t l khác nhauả ẩ ứ ộ ướ ạ ộ ỷ ệ
v ch t khoáng.ề ấ
Theo đ nh nghĩa c a PAO/WHO, phô mai là protein c a s a đ c đông t ,ị ủ ủ ữ ượ ụ
tách b t whey d ng t i ho c đã qua chín.ớ ở ạ ươ ặ ủ
Phô mai là m t s n ph m r t giàu dinh d ng đ c ch bi n t s a (s a bò,ộ ả ẩ ấ ưỡ ượ ế ế ừ ữ ữ
s a dê…) v i s tham gia c a m t s nhóm sinh v t. Đây là m t th c ph m cóữ ớ ự ủ ộ ố ậ ộ ự ẩ
giá tr dinh d ng cao, b o qu n đ c lâu.ị ưỡ ả ả ượ
Trong phô mai ch a: protein 20% (d i d ng pepton, amino acid), lipit 30%,ứ ướ ạ
các mu i khoáng, các vitamin (A, B1, B2, C, …).ố


1.2 T ÌNH HÌNH S N XU T PHÔ MAI:Ả Ấ
Phô mai tuy ch a đ c s d ng ph bi n Vi t Nam, nh ngư ượ ử ụ ổ ế ở ệ ư
là m tộ th c ph m r t ph bi n và h p kh u v c a ng iự ẩ ấ ổ ế ợ ẩ ị ủ ườ
Châu Âu, Châu Mĩ.
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 2
Hình 2: Mozzarella (trong pizza, sau khi n ng s ch y t o thành nh ng s iướ ẽ ả ạ ữ ợ
cheese dài và dính).
Hình 3: Blue cheese (ăn kèm v i rau qu , cracker, r u vang).ớ ả ượ
Hình 4: Cream cheese (ăn t i kèm v i bánh mì, cracker)ươ ớ
Pháp, trung bình hàng năm m i ng i s d ng 26 ÷ 28 kg phỞ ỗ ườ ử ụ ô mai các lo i.ạ
S n ph m phả ẩ ô mai đã đ c nh p kh u vào Vi t Nam t vài ch c năm tr cượ ậ ẩ ệ ừ ụ ướ
đây. Đ n nay, m t s công ty ch bi n s a trong n c đã b t đ u s n su t vàiế ộ ố ế ế ữ ướ ắ ầ ả ấ
lo i phạ ô mai đ n gi nơ ả .
1.3 PHÂN LO I PHÔ MAI:Ạ
Quy trình công ngh s n xu t phô mai cũng r t đa d ng, ng i ta có th sệ ả ấ ấ ạ ườ ể ử
d ng các nguyên li u s a và các gi ng vi sinh v t khác nhau đ s n xu t phôụ ệ ữ ố ậ ể ả ấ
mai .
Có nhi u ph ng pháp khác nhau đ phân lo i phô maiề ươ ể ạ :
a) Phân lo i theo tác nhân đông tạ ụ
casein:
Là rennin hay là acid. Có m t s lo i, v aộ ố ạ ừ
là k t qu c a s đông t casein b ng acid vàế ả ủ ự ụ ằ
b ng c rennin: cottage cheese.ằ ả
b) D a vào đ c ng c a phô mai:ự ộ ứ ủ
• Lo i r t c ng( đ m d i 41%)ạ ấ ứ ộ ẩ ướ
• Lo i c ng (đ m 49-56%)ạ ứ ộ ẩ
• Lo i bán c ng( đ m 54-63%)ạ ứ ộ ẩ
• Lo i bán m m(đ m 61-69%)ạ ề ộ ẩ
• Lo i m m(đ m >67%)ạ ề ộ ẩ
c) Phân lo i d a vào vi khu n dùng khi chín phô maiạ ự ẩ ủ .

Đa s lo i phô mai đ u “chín” nh tác đ ng c a vi khu n lactic.ố ạ ề ờ ộ ủ ẩ
B ng 1:ả Phân lo i phô mai d a vào vi khu n dùng khi chín phô maiạ ự ẩ ủ
Lo i s n ph mạ ả ẩ Đ c đi mặ ể
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 3
Phô mai t iươ Không qua giai đo n chínạ ủ
Phô mai có qua giai đo nạ
chínủ
* H vi sinh v t tham gia trong quá trình chín:ệ ậ ủ
- Vi khu n.ẩ
- vi khu n và n m m c.ẩ ấ ố
* Các bi n đ i trong giai đo n chín di n ra ch y u:ế ổ ạ ủ ễ ủ ế
- Trên b m t kh i phô mai.ề ặ ố
- Trong b sâu kh i phô mai.ề ố
M t s lo i nh Camember quá trình chín l i do tác đ ng c a m c tr ngộ ố ạ ư ạ ộ ủ ố ắ
(white moulds); ho c Roquefort và Gorgonzola do tác đ ng c a m c xanh (blueặ ộ ủ ố
moulds).
d) Phân lo i d a vào c u trúc c a phô mai:ạ ự ấ ủ
• Lo i có l h ng hình tròn (round – eyed texture) đ c t o thành trong quáạ ỗ ổ ượ ạ
trình chín do COủ
2
.
• Lo i có l h ng hình h t (granular texture) do không khí l t vào gi a cácạ ỗ ổ ạ ọ ữ
h t phô mai trong quá trình đ khuôn ho c lo i có c u trúc ch t, không cóạ ổ ặ ạ ấ ặ
l h ng.ỗ ổ
• Ngoài ra còn có m t lo i phô mai đ c bi t khác đ c g i là phô mai n uộ ạ ặ ệ ượ ọ ấ
ch y đ c s n xu t t m t s lo i phô mai khác.ả ượ ả ấ ừ ộ ố ạ

e) D a vào hàm l ng ch t béo có trong phô mai(FDB)ự ượ ấ :
FDB =
B ng 2:ả Phân lo i phô mai theo giá tr FDBạ ị

Lo i s n ph mạ ả ẩ Giá tr FDB (%)ị
Phô mai có hàm l ng béo r t caoượ ấ > 60
Phô mai có hàm l ng béo caoượ 45 – 60
Phô mai có hàm l ng béo trung bìnhượ 25 – 45
Phô mai có hàm l ng béo th pượ ấ 10 – 25
Phô mai g yầ < 10
CH NG 2: CÔNG NGH S N XU T PHÔ MAIƯƠ Ệ Ả Ấ
2.1 NGUYÊN LI U:Ệ
2.1.1 S a:ữ
Thành ph n hóa h c và tính ch t c a s a: S a là dung d ch sinh h c đ c t oầ ọ ấ ủ ữ ữ ị ọ ượ ạ
thành t tuy n s a c a đ ng v t. s a ch a đ y đ các ch t dinh d ng, cácừ ế ữ ủ ộ ậ ữ ứ ầ ủ ấ ưỡ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 4
enzyme, khoáng, vitamin c n thi t cho s phát tri n c a tr em và đ ng v t cònầ ế ự ể ủ ẻ ộ ậ
non.
Trong s n xu t phô mai , yêu c u v ch tiêu ch t l ng c a s a r t nghiêmả ấ ầ ề ỉ ấ ượ ủ ữ ấ
ng tặ . S a ph i đ c thu nh n t nh ng đ ng v t kh e m nh , không ch aữ ả ượ ậ ừ ữ ộ ậ ỏ ạ ứ
kháng sinh và bacteriophage . Ngoài ra, s a cũng không b nhi m b n các ch tữ ị ễ ẩ ấ
t y r a, ch t sát trùng t các d ng c ch a và h th ng v n chuy n s a .ẩ ử ấ ừ ụ ụ ứ ệ ố ậ ể ữ
2.1.1.1 Tính ch t lý h c ấ ọ
S a là m t ch t l ng màu tr ng đ c, có đ nh t l n h n hai l n so v iữ ộ ấ ỏ ắ ụ ộ ớ ớ ơ ầ ớ
nước , có v đ ng nh và có mùi ít rõ nét . Cách th c phân b khác nhau c aị ườ ẹ ứ ố ủ
các h p ch t có trong s a t o nên đ đ c và màu s c c a s a .ợ ấ ữ ạ ộ ặ ắ ủ ữ
Kh i l ng riêng c a s a ph thu c vào hàm l ng các thành ph n tanố ượ ủ ữ ụ ộ ượ ầ
trong s a . Kh i l ng riêng s a bò trung bình d = 1.027 – 1.032 g/l , ph thu cữ ố ượ ữ ụ ộ
gi ng bò và th i kỳ cho s a .ố ờ ữ
Nhi t đ đóng băng c a s a vào kho ng 0.55ệ ộ ủ ữ ả
0
C .
Đ chua c a s a th ng đ c bi u th b ng đ Thorner ( ộ ủ ữ ườ ượ ể ị ằ ộ
0

T ) . S a m iữ ớ
v t có đ chua trung bình t 16-18ắ ộ ừ
0
T . (
0
T = đ acid c a s a : là s ml NaOHộ ủ ữ ố
0.1N c n thi t đ trung hoà l ng acid có trong 100 ml s a t i ) .ầ ế ể ượ ữ ươ
2.1.1.2 Thành ph n hóa h c ầ ọ
S a là s n ph m có giá tr dinh d ng cao, không ch th hi n qua hàmữ ả ẩ ị ưỡ ỉ ể ệ
l ng các ch t dinh d ng và t l gi a chúng mà còn đ c th hi n qua tínhượ ấ ưỡ ỷ ệ ữ ượ ể ệ
đ c hi u c a các thành ph n dinh d ng đó. S a đáp ng nhu c u dinh d ngặ ệ ủ ầ ưỡ ữ ứ ầ ưỡ
c a c th v các acid amin không thay th , acid béo không no, khoáng ( đ củ ơ ể ề ế ặ
bi t Ca và P ) và vitaminệ .
a) Protein:
Nh ng protein đ c tìm th y trong s a là các h p ch t h u c ph c t pữ ượ ấ ữ ợ ấ ữ ơ ứ ạ , là
nh ng h p ch t nit ch y u r t quan tr ng và c n thi t cho c th đ ng v t.ữ ợ ấ ơ ủ ế ấ ọ ầ ế ơ ể ộ ậ
Chúng hi n di n d i d ng keo phân tán trong s a . ệ ệ ướ ạ ữ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 5
Protein ch a các nguyên t chính nh C , H , O , N . Ngoài ra còn có S , P.ứ ố ư
Mittra ( 1942 ) quan sát và k t lu n r ng kh năng tiêu hoá c a protein nh nế ậ ằ ả ủ ậ
đ c t s a bò cao nh t so v i protein nh n đ c t các loài đ ng v t khác. Cóượ ừ ữ ấ ớ ậ ượ ừ ộ ậ
th phân bi t hai d ng protein ch y u trong s a : ph c ch t casein hi n di nể ệ ạ ủ ế ữ ứ ấ ệ ệ
trong s a d i d ng huy n phù keo và protein n c s a hi n di n d i d ngữ ướ ạ ề ướ ữ ệ ệ ướ ạ
dung d ch.ị
• Casein
Là m t lo i phosphoprotein , chi m kho ng 80% t ng s protein s a . ộ ạ ế ả ổ ố ữ Ở
20
0
C, khi s a b acid hoá đ n đ pH kho ng 4.6 , thành ph n casein s a s đôngữ ị ế ộ ả ầ ữ ẽ
t . Casein s a g m 4 nhóm : αụ ữ ồ

S1
- casein , α
S2
- casein , β - casein và κ - casein .
H u h t casein hi n di n trong m t th h t keo do s k t h p v i m t sầ ế ệ ệ ộ ể ạ ự ế ợ ớ ộ ố
thành ph n khác đ c g i là micelle casein . M t trong nh ng thành ph n đó làầ ượ ọ ộ ữ ầ
κ-casein t p trung trên b m t micelle , có vai trò n đ nh h keo casein. Ch cậ ề ặ ổ ị ệ ứ
năng sinh h c c a h keo casein là mang m t l ng l n calcium .ọ ủ ệ ộ ượ ớ
Casein liên k t v i cation ch y u là Ca t o thành caseinate. Các mu i khácế ớ ủ ế ạ ố
nh Caư
3
( PO
4
)
2
, k t h p v i caseinate khác nhau t o nên c u trúc c a micelle.ế ợ ớ ạ ấ ủ
C u trúc toàn b các thành ph n casein, calcium phosphate và các mu i khácấ ộ ầ ố
đ c bi t nh ph c ch t cacium caseinate - calcium phosphat ho c g i là ph cượ ế ư ứ ấ ặ ọ ứ
ch t casein ( sub- micelle ) . ấ
Casein không b bi n đ i có ý nghĩa trong các quá trình nhi t bình th ngị ế ổ ệ ườ
(thanh trùng ) , khi kéo dài th i gian ho c khi th c hi n nhi t đ cao s làmờ ặ ự ệ ở ệ ộ ẽ
thay đ i tính ch t c a ph c h casein và phá h y amino acid , nh ng thay đ iổ ấ ủ ứ ệ ủ ữ ổ
này có th nh n th y đ c bi u hi n qua s thay đ i màu và mùi trong quá trìnhể ậ ấ ượ ể ệ ự ổ
n u . ấ
S aữ bò ch a kho ng 2,6 -4% protein. Trong đó ch y u là cazein, chi mứ ả ủ ế ế
kho ng 2,3-2,9%. Ngoài ra protein s a còn n m d ng đ y đ các acid amin. ả ở ữ ằ ở ạ ầ ủ
• Protein n c s a ướ ữ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 6
G m β - lactoglobulin , α - lactalbumin , serum albumin và immunoglobulin .ồ
β-lactoglobulin là thành ph n ch y u c a protein n c s a , chúng chi m t lầ ủ ế ủ ướ ữ ế ỷ ệ

kho ng 50% , bên c nh đó , còn có α - lactalbumin chi m t l kho ng 25% . ả ạ ế ỷ ệ ả
b) Ch t béo:ấ
Ch t béo trong s a chi m kho ng 3-5,2%.ấ ữ ế ả
Ch t béo s a ch y u là triglyceride ( 98% ) và các acid béo, g m acid béoấ ữ ủ ế ồ
bão hoà và ch a bão hoà. Trong th c ph m, acid béo bão hoà hi n di n d iư ự ẩ ệ ệ ướ
d ng nh ng m ch ng n nh acid butyric, caproic, caprylic và capric. Các acidạ ữ ạ ắ ư
béo m ch ng n là thành ph n quan tr ng t o c m quan h p d n cho s a. Bênạ ắ ầ ọ ạ ả ấ ẫ ữ
c nh tryglyceride, s a còn ch a m t l ng l n các ch t béo khác nhạ ữ ứ ộ ượ ớ ấ ư
phospholipid , sterol, carotenoid, các vitamin tan trong ch t béo . ấ
• Acid béo t doự : ch t béo c a s a tinh khi t ch ch a acid béo t do d iấ ủ ữ ế ỉ ứ ự ướ
d ng v t, các acid béo này không liên k t v i glycerol, trong su t quá trình b oạ ế ế ớ ố ả
qu n hàm l ng này tăng do enzyme th y phân ch t béo và làm cho đ acid c aả ượ ủ ấ ộ ủ
ch t béo tăng lên . ấ
• Phospholipid : phospholipid khác v i ch t béo s a đi m là m t trong 3ớ ấ ữ ở ể ộ
nhóm alcohol c a glycerol đ c liên k t v i acid phosphoric, phospholipid quanủ ượ ế ớ
tr ng nh t trong s a là leucithin. Phospholipid ch y u t p trung trên màng c aọ ấ ữ ủ ế ậ ủ
gi t ch t béo và chúng ho t đ ng nh nh ng tác nhân nhũ hóa giúp nh ng h tọ ấ ạ ộ ư ữ ữ ạ
ch t béo phân tán đ c trong plasma s a . ấ ượ ữ
• Cholesterol : là m t h p ch t alcohol c a c u trúc ph c , trong s a ph nộ ợ ấ ủ ấ ứ ữ ầ
l n cholesterol đ c tìm th y trong nh ng h t ch t béo . ớ ượ ấ ữ ạ ấ
c) Glucid:
Đ ng ch y u có trong lactoza. Ngoài ra còn có galactoza, glucoza, manoza,ườ ủ ế
fructoza. Lactoza chi m 4,7% trong s a. Đ ng lactoza là đ ng r t d lên menế ữ ườ ườ ấ ễ
và r t d tiêu hóa. Lactoza d b th y phân d i tác d ng c a acid, nhi t vàấ ễ ễ ị ủ ướ ụ ủ ệ
enzyme lactoza.
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 7
C
13
H
22

O
11
H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Lactoza ng m n cậ ướ Glucoza Galactoza
S n ph m th y phân c a lactoza k t h p v i acid amin là các melanoidin. Khiả ẩ ủ ủ ế ợ ớ
đun s a nhi t đ cao s a s b caramen hóa. Melanoidin và các s n ph mữ ở ệ ộ ữ ẽ ị ả ẩ
khác s làm bi n màu s a.ẽ ế ữ
Đ ng s a r t d b lên men. Do đó b o qu n s a là m t v n đ r t khó.ườ ữ ấ ễ ị ả ả ữ ộ ấ ề ấ
Quá trình lên men đ c th c hi n b i các vi khu n lactic, propionic, butyric.ượ ự ệ ở ẩ
C
6
H
12
O
6
2CH
3

CHOHCOOH
Glucoza Acid lactic
3CH
3
CHOHCOOH 2CH
3
CH
2
COOH + CH
3
COOH +
H
2
O + CO
2

Acid lactic Acid acetic
3CH
3
CHOHCOOH CH
3
CH
2
CH
2
COOH + H
2
O + CO
2


Acid lactic Acid butyric
d) Các ch t khoáng:ấ
L ng các ch t khoáng trong s a không nhi u, nh ng s có m t các ch tượ ấ ữ ề ư ự ặ ấ
khoáng đóng vai trò quan tr ng trong cân b ng các ch t dinh d ng trong s a.ọ ằ ấ ưỡ ữ
Hàm l ng các ch t khoáng trong s a nh sau:ượ ấ ữ ư
Fe 0,1-0,6 Zn 0,48-3,0
Co 0,11 Cu 0,05-0,4
Mn 0,06 I 0,05-0,2
Pb 0,01-1,2
Ngoài thành ph n các ch t khoáng ra trong s a còn có các ch t đa l ng. Cácầ ấ ữ ấ ượ
ch t khoáng đa l ng này n m d ng mu i photphat, mu i clorua ho c cácấ ượ ằ ở ạ ố ố ặ
mu i khác. ố
Hàm l ng chúng nh sau:ượ ư
K 144,0mg% Na 43,7mg%
Ca 124,0mg% S 31,8mg%
Mg 12,2mg% Cl 104,5mg%
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 8
P 110,0mg%
e) Vitamin:
S a có ch a nhi u lo i vitamin v i s l ng không l n l m. Các vitamin nàyữ ứ ề ạ ớ ố ượ ớ ắ
thu c 2 nhóm.ộ
- Nhóm tan trong ch t béo: A, D, Eấ
- Nhóm tan trong n c: Bướ
1
, B
2
, PP, C
Hàm l ng các vitamin có trong s a: (mmg/kg s a)ượ ữ ữ
A 4-1,0 C 13-28
E 0,2-1,9 PP 1,0

B
1
0,2-0,7 D 0,65
B
2
0,1-1,7 B
12
2,2-5,9
f) Các ch t mi n d ch:ấ ễ ị
Trong s a có nhi u ch t mi n d ch khác nhau. Các ch t mi n d ch này cóữ ề ấ ễ ị ấ ễ ị
tác d ng b o v s a kh i b h h ng. Hàm l ng các ch t mi n d ch khôngụ ả ệ ữ ỏ ị ư ỏ ượ ấ ễ ị
nhi u nh ng chúng đóng vai trò quan tr ng trong c th . Ch t mi n d ch r tề ư ọ ơ ể ấ ế ị ấ
d b phá h y nhi t đ 60-70ễ ị ủ ở ệ ộ
o
C. Các ch t mi n d ch trong s a bao g m:ấ ễ ị ữ ồ
antioxin, opsonin, bacterilyzin, precipitin, aglutamin. Ngoài ra s a còn ch a 1ữ ứ
l ng nh b ch c u.ượ ỏ ạ ầ
g) Các ch t khí:ấ
Trong s a t n t i các ch t khí nh :ữ ồ ạ ấ ư
- CO
2
50-70%
- O
2
5-10%
- NO
2
20-30%
Trong s a còn phát hi n Caữ ệ
2

NH
3
. Trong quá trình b o qu n và ch bi nả ả ế ế
hàm l ng các ch t khí này có thay đ i. S có m t các ch t khí gây khóượ ấ ổ ự ặ ấ
khăn khi gia nhi t, làm s a d trào b t khi kh trùng.ệ ữ ễ ọ ử
2.1.2 Gi ng vi sinh v tố ậ :
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 9
Trong s n xu t phả ấ ô mai s d ng nguyên li u chính là s a b t nguyên kemử ụ ệ ữ ộ
nhà s n xu t s d ng t h p nhi u loài vi sinh v t khác nhau.ả ấ ử ụ ổ ợ ề ậ
Ph bi n nh t trong s n xu t phổ ế ấ ả ấ ô mai là vi khu n lactic. Chúng th ng cóẩ ườ
d ng hình c u (ho c hình ovan) và hình que. Vi khu n lactic lên men đ c monoạ ầ ặ ẩ ượ
và disacarit, nh ng không ph i t t c các vi sinh v t này đ u s d ng đ c b tư ả ấ ả ậ ề ử ụ ượ ấ
kỳ lo i disacarit nào. Các vi khu n lactic không lên men đ c tinh b t và cácạ ẩ ượ ộ
polysacarit khác (ch có loài ỉ L. delbrueckii là đ ng hóa đ c tinh b t). M t sồ ượ ộ ộ ố
khác s d ng đ c pentoza và acid xitric mà ch y u là các vi khu n lên menử ụ ượ ủ ế ẩ
lactic d hình.ị
Ng i ta s d ng nhóm vi khu n lactic a m (Tườ ử ụ ẩ ư ấ
opt

= 25 - 35
0
C) và a nhi tư ệ
(T
opt
= 37 - 45
0
C) v i c ch lên men lactic đ ng hình ho c d hình.ớ ơ ế ồ ặ ị
* Lên men lactic đ ng hình. ồ
C
6

H
12
O
6
2CH
3
– CHOH – COOH + 94 Kcal
Glucoza acid lactic
* Lên men lactic d hình. ị
2C
6
H
12
O
6
+ CH
3
– CHOH – COOH HOOC – CH
2
– CH
2
– COOH
Glucoza acid lactic acid succinic
+ CH
3
– COOH + CH
3
– CH
2
OH + CO

2
+ H
2
acid axetic r u êtylicượ
Các vi khu n lactic ngoài vi c t o thành acid còn có m t s loài t o ch tẩ ệ ạ ộ ố ạ ấ
th m (diaxetyl, axetoin, acid bay h i…) nh ơ ơ ư Streptococcus diaxetylactic.
Vi khu n lactic có ho t tính proteaza: phân h y đ c protein c a s a thànhẩ ạ ủ ượ ủ ữ
các peptid và acid amin. Ho t tính này các loài là khác nhau, th ng tr c khu nạ ở ườ ự ẩ
là cao h n.ơ
2.1.3 Ch t t o đông:ấ ạ
Tác nhân đông t s a ph bi n nh t là rennet (chymosin). Ngày nay, ng i taụ ữ ổ ế ấ ườ
có th s d ng rennet k t h p v i các tác nhân đông t khác nh m t s chể ử ụ ế ợ ớ ụ ư ộ ố ế
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 10
ph m protease có ngu n g c t vi sinh v t và th c v t. Kh năng gây đông tẩ ồ ố ừ ậ ự ậ ả ụ
s a c a rennet đ c đánh giá thông qua ho t tính đông t s a. Các ch ph mữ ủ ượ ạ ụ ữ ế ẩ
rennet th ng m i có d ng b t m n ho c d ng l ng. ho t tính đông t s a c aươ ạ ạ ộ ị ặ ạ ỏ ạ ụ ữ ủ
chúng th ng giao đ ng 1:10.000 ÷ 1:15.000. Ch ph m ph i đ c b o qu n ườ ộ ế ẩ ả ượ ả ả ở
nhi t đ th p (4 – 6ệ ộ ấ
0
C).
2.1.4 Ch t béo:ấ
Đ s n xu t phể ả ấ ô mai có hàm l ng béo cao, ng i ta s d ng thêm creamượ ườ ử ụ
ho c b . Các ch t béo này c n ph i đ t các yêu c u nghiêm ng t v vi sinh v t.ặ ơ ấ ầ ả ạ ầ ặ ề ậ
2.1.5 Ph gia và các nguyên li u khácụ ệ
CaCl
2
: ion Ca
2+
có vai trò quan tr ng trong quá trình đông t casein . Ng iọ ụ ườ
ta b sung Caổ

2+
vào s a d i d ng mu i CaClữ ướ ạ ố
2
đ hi u ch nh th i gian đông tể ệ ỉ ờ ụ
và c u trúc , đ c ng c a kh i đông .ấ ộ ứ ủ ố
CO
2
: Khí CO
2
hòa tan vào s a đ làm gi m nh pH s a , rút ng n th i gianữ ể ả ẹ ữ ắ ờ
đông t casein ho c ti t ki m đ c l ng chymosin c n s d ng .ụ ặ ế ệ ượ ượ ầ ử ụ
NaNO
3
ho c KNOặ
3
: quá trình thanh trùng s a trong s n xu t phô maiữ ả ấ
không th tiêu di t đ c toàn b VSV có trong s a nguyên li u ban đ u . H nể ệ ượ ộ ữ ệ ầ ơ
n a, trong s n xu t m t s lo i phô mai c ng nh : Parmesan, Grana … ng i taữ ả ấ ộ ố ạ ứ ư ườ
có th b qua giai đo n thanh trùng nhi t đ s n ph m đ t c u trúc và mùi vể ỏ ạ ệ ể ả ẩ ạ ấ ị
nh mong mu n, khi đó mu i NaNOư ố ố
3
ho c KNOặ
3
đ c s d ng nh là m t tácượ ử ụ ư ộ
nhân tiêu di t h vi sinh v t nhi m trong s a . Hàm l ng t i đa cho phép dùngệ ệ ậ ễ ữ ượ ố
là 30g/100kg s a . N u s d ng mu i nitrat quá nhi u s gây v không t t choữ ế ử ụ ố ề ẽ ị ố
s n ph m . Ngoài ra, mu i nitrat cũng có th c ch gi ng vi sinh v t thu nả ẩ ố ể ứ ế ố ậ ầ
khi t s d ng trong s n xu t phô mai . Hi n nay, mu i NaNOế ử ụ ả ấ ệ ố
3
và KNO

3
b c mị ấ
s d ng m t s n c trên th gi i.ử ụ ở ộ ố ướ ế ớ
Ch t màu :ấ Màu s c c a phô mai do các h p ch t ắ ủ ợ ấ carotennoides hòa tan
trong ch t béo c a s a t o nên . C ng đ màu c a s n ph m có th b thay đ iấ ủ ữ ạ ườ ộ ủ ả ẩ ể ị ổ
theo th i ti t trong năm . Đ n đ nh màu s c cho phô mai , các nhà s n xu t sờ ế ể ổ ị ắ ả ấ ử
d ng các s n ph m t nhiên nh ụ ả ẩ ự ư Carotenoides ho c ặ Cholorophylle .
Cholorophylle đ c s d ng cho phô mai chín v i n m s i xanh c a n m m cượ ử ụ ủ ớ ấ ợ ủ ấ ố
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 11
trong kh i s n ph m , làm cho màu s c c a s n ph m phô mai tr nên h p d nố ả ẩ ắ ủ ả ẩ ở ấ ẫ
h n .ơ
Nh ng nguyên li u ph khácữ ệ ụ : đ ng saccharose, n c ép trái cây, m tườ ướ ứ
trái cây, m t ong ... đ c s d ng trong m t s lo i phô mai t i đ làm đaậ ượ ử ụ ộ ố ạ ươ ể
d ng hóa h ng v c a s n ph m .ạ ươ ị ủ ả ẩ
2.2 S THAY Đ I CÁC THÀNH PH N S A TRONG QUÁ TRÌNH S NỰ Ổ Ầ Ữ Ả
XU T PHÔ MAI:Ấ
2.2.1 S thay đ i lactoza:ự ổ
Lactoza đ c lên men bi n thành r u, các lo i acid h u c , các ch t khí.ượ ế ượ ạ ữ ơ ấ
Các lo i r u đ c chuy n hóa ti p thành mùi cho phô mai, các acid h u c sạ ượ ượ ể ế ữ ơ ẽ
đ c tích tr và chuy n hóa thành các ch t th m.ượ ữ ể ấ ơ
K t qu là làm pH c a kh i s a gi m và làm kh i s a k t t a l i. Đó là giaiế ả ủ ố ữ ả ố ữ ế ủ ạ
đo n t o kh i k t t a cazein. ạ ạ ố ế ủ
Trong giai đo n t o phô mai l ng, lactoza s gi m r t nhanh. Ch còn 5-10ạ ạ ượ ẽ ả ấ ỉ
ngày lên men, trong kh i phomai s không còn lactoza.ố ẽ
Nh v y đ ng lactoza khi s n xu t phomai s đi theo các con đ ngư ậ ườ ả ấ ẽ ườ
chuy n hóa sau:ể
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 12
2.2.2 S thay đ i cazein:ự ổ
Trong giai đo n lên men acid c a kh i s a, cazein b tách kh i ion canxi. Vạ ủ ố ữ ị ỏ ề
c b n c u trúc c a cazein đã có s thay đ i r t m nh khi t o thành kh i cazeinơ ả ấ ủ ự ổ ấ ạ ạ ố

k t t a pH đ ng đi n.ế ủ ở ẳ ệ
Trong giai đo n lên men phô mai, cazein đ c bi n đ i sâu s c nh t. Cazeinạ ượ ế ổ ắ ấ
tr ng thái không hòa tan và chuy n d n sang d ng hòa tan do b th y phân b iở ạ ể ầ ạ ị ủ ở
các enzym t o thành pepton và các acid amin. Trong giai đo n này th y hìnhạ ạ ấ
thành khí NH
3
, H
2
S và m t s khí khác. Trong đó khí COộ ố
2
chi m kh i l ng kháế ố ượ
nhi u.ề
2.2.3 S thay đ i c a các thành ph n hóa h c khácự ổ ủ ầ ọ :
Các ch t béo cũng b th y phân trong quá trình lên men đ tr thành các acidấ ị ủ ể ở
béo no và acid béo không no. T đó chuy n hóa ti p thành ch t th m và các s nừ ể ế ấ ơ ả
ph m khác.ẩ
S chuy n hóa r t ph c t p trong kh i phô mai khi lên men đã t o ra s đaự ể ấ ứ ạ ố ạ ự
d ng c a các s n ph m phô mai.ạ ủ ả ẩ
Nhi u nhà nghiên c u cho th y mùi v đ c tr ng c a phô mai đ c quy tề ứ ấ ị ặ ư ủ ượ ế
đ nh b i các acid amin t do, các lo i acid h u c , r u và mùi th m c a nhi uị ở ự ạ ữ ơ ượ ơ ủ ề
h p ch t khác nhau.ợ ấ
2.2.4 Các giai đo n trong quá trình s n xu t phô mai: ạ ả ấ
Tùy theo lo i phô mai mà quy trình s n xu t có khác nhau, nh ng dù s n xu tạ ả ấ ư ả ấ
theo ph ng pháp nào thì quá trình s n xu t cũng chia thành 4 giai đ an.ươ ả ấ ọ
Trong đó các vi sinh v t đóng vai trò r t quan tr ng trong quá trình ch bi n.ậ ấ ọ ế ế
Giai đo n 1:ạ Làm đông s aữ
V m t hóa lí h c, hi n t ng đông t s a đ c th hi n b ng s k t tề ặ ọ ệ ượ ụ ữ ượ ể ệ ằ ự ế ụ
gi a các mixen casein đ t o ra gen đ c. Đ th c hi n quá trình k t t trong s nữ ể ạ ặ ể ự ệ ế ụ ả
xu t phô mai, c n thi t ph i có m t l ng acid lactic và men d ch vấ ầ ế ả ộ ượ ị ị
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 13

Quá trình đ c ti n hành nh sau:ượ ế ư
S a sau khi đ c kh trùng theo ph ng pháp pasteur 85 – 90ữ ượ ử ươ ở
0
C trong 15 -
20 phút (đ i v i m t s lo i phô mai đ c thay b ng quá trình thanh trùng s a:ố ớ ộ ố ạ ượ ằ ữ
72
0
C trong 15 giây) đ c đem đi x lí b ng renin – là enzyme do niêm m c dượ ử ằ ạ ạ
dày c a đ ng v t nhai l i còn non (bê, c u non) đ c nuôi b ng s a ti t ra.ủ ộ ậ ạ ừ ượ ằ ữ ế
Khi cho renin v i m t l ng nh vào s a, sau m t th i gian nh t đ nh s a sớ ộ ượ ỏ ữ ộ ờ ấ ị ữ ẽ
đông l i thành m t kh i nh y ph gelatin, m m d o, không th m n c.ạ ộ ố ầ ủ ề ẻ ấ ướ
Đ làm đông t s a, ngoài vai trò c a enzyme (renin) ng i ta còn s d ng viể ụ ữ ủ ườ ử ụ
khu n lactic. Vi khu n lactic đ c t o đi u ki n ho t đ ng 30ẩ ẩ ượ ạ ề ệ ạ ộ ở
0
C. Khi ti nế
hành làm đông t s a, ng i ta c y vi khu n lactic vào môi tr ng s a.Quá trìnhụ ữ ườ ấ ẩ ườ ữ
lên men lactic đ c ti n hành, chuy n đ ng lactose c a s a thành acid lactic.ượ ế ể ườ ủ ữ
K t qu là quá trình này cũng gây ra s đông t s a nh đã trình bày trên (cácế ả ự ụ ữ ư ở
s i mixen c a casein s a l i k t thành c c r n ch a huy t thanh s a bênợ ủ ữ ạ ế ụ ắ ứ ế ữ ở
trong). Các kh o sát b ng th c nghi m cho th y: 3/4 s vi khu n lactic s n mả ằ ự ệ ấ ố ẩ ẽ ằ
trong c c r n, 1/3 s vi khu n lactic còn l i s n m trong d ch huy t thanh ụ ắ ố ẩ ạ ẽ ằ ị ế ở
bên ngoài c c r n c a s a.ụ ắ ủ ữ
Đ ng th i khi có quá trình lên men lactic x y ra, pH c a môi tr ng s gi mồ ờ ả ủ ườ ẽ ả
v môi tr ng acid là pH thích h p cho ho t đ ng c a enzym đông t s a, đi uề ườ ợ ạ ộ ủ ụ ữ ề
này đ a đ n s đông t s a càng x y ra nhanh h n.ư ế ự ụ ữ ả ơ
giai đo n này, d i tác d ng c a enzym renin, casein và paracasein c a s aỞ ạ ướ ụ ủ ủ ữ
s b phân gi i t o pepton và amino acid (tyrosine, tryptophan …) t p trung l iẽ ị ả ạ ậ ạ
trong c c đông. Huy t thanh s a bên ngoài c c đông t n t i d ng dung d ch.ụ ế ữ ở ụ ồ ạ ở ạ ị
Giai đo n 2: ạ Nén ép c c đông s a đ tách huy t thanh s a (giai đo n khụ ữ ể ế ữ ạ ử
n c)ướ

Ti p theo giai đo n trên là giai đo n ti n hành ép c c s a đ tách huy t thanhế ạ ạ ế ụ ữ ể ế
ra kh i c c đông s a.Quá trình này ti n hành trong 20 –24 gi , 30 – 35ỏ ụ ữ ế ờ ở
0
C.
Trong th i gian này, quá trình lên men lactic v n ti p t c. Sau khi ép huy tờ ẫ ế ụ ế
thanh ra kh i c c đông s a, s l ng t bào vi khu n lactic trong 1g phomai đ tỏ ụ ữ ố ượ ế ẩ ạ
đ n hàng t . Phomai lúc này có thành ph n ch y u là casein và lipit. Khi ép ph nế ỉ ầ ủ ế ầ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 14
huy t thanh b lo i ra ngoài c c đông s a có thành ph n g m đ ng lactose,ế ị ạ ụ ữ ầ ồ ườ
lactalbumin, lactoglobulin …
Giai đo n 3: ạ Mu i phô maiố
Ngay sau khi ép c c đông đ tách huy t thanh, phô mai đ c ngâm vào bụ ể ế ượ ể
n c mu i NaCl v i n ng đ 24% trong vài ngày ho c r t tr c ti p trên b m tướ ố ớ ồ ộ ặ ắ ự ế ề ặ
đ tăng v m n cho phô mai, t o s đ ng nh t v thành ph n cho kh i phô maiể ị ặ ạ ự ồ ấ ề ầ ố
và ngăn ch n s phát tri n c a vi sinh v t có h i, ch y u là tr c khu n đ ngặ ự ể ủ ậ ạ ủ ế ự ẩ ườ
ru t.ộ
K t qu c a quá trình ngâm mu i nói trên là các ch t b m t c a kh i phôế ả ủ ố ấ ở ề ặ ủ ố
mai nh đ ng, mu i khoáng s khu ch tán ra ngoài, ng c l i mu i NaCl tư ườ ố ẽ ế ượ ạ ố ừ
ngoài dung d ch ngâm s th m vào bên trong kh i phô mai. Mu i ăn th m vàoị ẽ ấ ố ố ấ
l p b m t c a phô mai, t o l p b o v ch ng l i s xâm nh p c a vi sinh v tớ ề ặ ủ ạ ớ ả ệ ố ạ ự ậ ủ ậ
có h i. ạ
Giai đo n 4: ạ chín phô maiỦ
giai đo n cu i cùng này phô mai đ c đ a vào h m làm chín 50 – 57Ở ạ ố ượ ư ầ ở
0
C,
có đ m là 80 – 90%.ộ ẩ
Quá trình làm chín phô mai kéo dài khá lâu, t vài tháng đ n hàng năm, baoừ ế
g m nhi u khâu chuy n hóa hóa sinh r t ph c t p, có nhi u nhóm vi sinh v tồ ề ể ấ ứ ạ ề ậ
khác nhau tham gia cùng v i men đông t s a.ớ ụ ữ
Quá trình lên men ch m d n do đ ng lactoza đã b tách h u h t trong giaiậ ầ ườ ị ầ ế

đo n ép nén. Trong kh i phô mai, vi khu n propionic ho t đ ng m nh, lên menạ ố ẩ ạ ộ ạ
lactic thành acid propionic, acid axetic và CO
2
. C hai acid này làm cho phô maiả
có v chua, hăng đ c bi t. S lên men propionic s k t thúc sau 2 ÷ 2,5 tháng.ị ặ ệ ự ẽ ế
Giai đo n này g i là quá trình chín. Tuy v y, quá trình chín phô mai v nạ ọ ủ ậ ủ ẫ
đ c ti p t c m t th i gian n a cho phô mai hoàn toàn chín. Trong th i gian nàyượ ế ụ ộ ờ ữ ờ
casein ti p t c đ c phân gi i thành đ m d i tác d ng c a enzym renin và viế ụ ượ ả ạ ướ ụ ủ
khu n lactic. Khi phô mai chín thì 2/3 casein đ c phân gi i thành pepton, acidẩ ượ ả
amin và m t ít NHộ
3
.
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 15
Sau khi ch bi n xong, tr c khi đ c c t ra và đóng gói, phô mai đ c khế ế ướ ượ ắ ượ ử
trùng b ng cách chi u tia t ngo i. Vi c đóng gói th ng s d ng nh ng bao bìằ ế ử ạ ệ ườ ử ụ ữ
đ c bi t nh dùng oliofilm (cao su x lí b ng HCl), rilsan (protein c a d u th uặ ệ ư ử ằ ủ ầ ầ
d u), gi y kim lo i (gi y thi c)… Vi c đóng gói đ c ti n hành trong đi uầ ấ ạ ấ ế ệ ượ ế ề
ki n vô trùng. Cu i cùng ta đ c thành ph m.ệ ố ượ ẩ
CH NG ƯƠ 3: DÂY CHUY NỀ CÔNG NGHỆ
3.1 Dây chuy n công ngh s n xu t phô mai t s a b t nguyên cream:ề ệ ả ấ ừ ữ ộ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 16
3.1.1 Các thi t b chính:ế ị
B ng 3:ả B ng li t kê thi t b chính dùng trong dây chuy n s n xu t phô mai:ả ệ ế ị ề ả ấ
STT Tên thi t bế ị
1 Cân đ nh l ngị ượ
2 Thi t b hoàn nguyênế ị
3 Thi t b thanh trùng và làm l nhế ị ạ
4 Thi t b hoàn nguyênế ị ủ
5 Thi t b đ ng hóaế ị ồ
6 Thi t b nhân gi ngế ị ố

7 Thi t b lên menế ị
8 Thi t b đông t và tách huy t thanhế ị ụ ế
9 Thi t b p mu iế ị ướ ố
3.1.2 Thuy t minh dây chuy n công ngh :ế ề ệ
3.1.2.1 Thu mua, ki m tra ch t l ngể ấ ượ , đ nh l ngị ượ nguyên li u:ệ
Ch t l ng c a nguyên li u nh h ng l n đ n ch t l ng c a phấ ượ ủ ệ ả ưở ớ ế ấ ượ ủ ô mai
thành ph m nên tr c khi đ a vào s d ng s n xu t c n ph i qua khâu ki mẩ ướ ư ử ụ ả ấ ầ ả ể
tra, đánh giá và ph i đ t các tiêu chu n c a nhà cung ng và c a nhà máy v cácả ạ ẩ ủ ứ ủ ề
ch tiêu c m quan, hóa lí và vi sinh.ỉ ả
Đ nh l ngị ượ :
• M c đíchụ : chu n bẩ ị
Đ nh l ng s a b t nguyên cream c n dùng cho công đo n hoàn nguyên.ị ượ ữ ộ ầ ạ
• Ti n hànhế : s a b t nguyên creữ ộ am đ c ki m tra r i đ c xe nâng v nượ ể ồ ượ ậ
chuy n t i cân đ nh l ng r i đ a vào ph u tr n đ khu y tr n và đ cể ớ ị ượ ồ ư ễ ộ ể ấ ộ ượ
b m qua thùng hoàn nguyên.ơ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 17
• Thi t b đ nh l ngế ị ị ượ :
Ch n cân đ nh l ng WS150R-221.ọ ị ượ
Sàn cân b ng s t và m t cân làm b ng thép không gằ ắ ặ ằ ỉ
Gi i h n cân: 150kgớ ạ
Đ phân gi i cao: 1/3,000 ~ 1/7,500ộ ả
Kích th c c a cân 400 x 500 x 105mmướ ủ
B ng 4:ả Đ c đi m k thu t c a cânặ ể ỹ ậ ủ
3.1.2.2 Hoàn nguyên s a b tữ ộ :
a) Hoàn nguyên 42-45
0
C
• M c đíchụ : chu n b ẩ ị
Chuy n s a b t t d ng b t sang d ng l ng gi ng nh s a t i ban đ u.ể ữ ộ ừ ạ ộ ạ ỏ ố ư ữ ươ ầ
• Ti n hànhế :

+ Quá trình hoàn nguyên s a b t nguyên creữ ộ am b ng cách cho s a b t vàoằ ữ ộ
thùng có cánh khu y đã ch a s n l ng n c nh t đ nh có nhi t đ 45-50ấ ứ ẵ ượ ướ ấ ị ệ ộ
0
C.
Trong quá trình hoàn nguyên, cánh khu y đ c ho t đ ng liên t c nh m phânấ ượ ạ ộ ụ ằ
tán đ u b t s a trong n c, tăng kh năng hoà tan, tránh vón c c, đ ng th i ch tề ộ ữ ướ ả ụ ồ ờ ấ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 18
n đ nh cũng đ c b sung vào nh m n đ nh tr ng thái c a s a, gi m th i gianổ ị ượ ổ ằ ổ ị ạ ủ ữ ả ờ
hoàn nguyên sau này. Ch t phá b t cũng đ c cho vào đây nh m tránh t oủ ấ ọ ượ ở ằ ạ
b t.ọ
+ N c dùng cho hoàn nguyên là n c đã qua khâu ki m tra x lí đ t yêuướ ướ ể ử ạ
c u.ầ
• Thi t b hoàn nguyên:ế ị
* C u t o:ấ ạ
Ch n thi t b Tetra Almix 10.ọ ế ị
+ Lo i có năng su t: <12 000 l/h.ạ ấ + Công su t đ ng c : 18,5 kw.ấ ộ ơ
+ T ng kh i l ng thi t b : 375 kg.ổ ố ượ ế ị + Th tích: 2,8 m3.ể
+ C a s n ph m vào: 51 mm.ử ả ẩ + C a s n ph m ra: 63,5 mm.ử ả ẩ
+ Áp su t vào: 0,5 bar.ấ + Áp su t ra: 1,5 bar.ấ
+ Kích th c thi t b :ướ ế ị 1250 x 910 x 1065
Thùng hoàn
nguyên có hình
tr đ ng, đáyụ ứ
ch m c u và cóỏ ầ
cánh khu y, vấ ỏ
thùng làm b ngằ
thép không g . Thùng g m hai l p thép, gi a có ph n không gian đ ch a tácỉ ồ ớ ở ữ ầ ể ứ
nhân trao đ i nhi t, g n v i l p ngoài cùng có l p v t li u cách nhi t.ổ ệ ầ ớ ớ ớ ậ ệ ệ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 19
b) Thanh trùng (75

0
C) và làm l nh (2-6ạ
0
C):
• M c đích: ụ chu n bẩ ị
Tiêu di t m t ph n vi sinh v t và vô ho t m t ph n enzim có s n trong s aệ ộ ầ ậ ạ ộ ầ ẵ ữ
nh m tránh nh ng b t l i cho công đo n ti p theo, nh t là công đo n hoànằ ữ ấ ợ ạ ế ấ ạ ủ
nguyên trong th i gian khá dài.ờ
• Ti n hànhế :
D ch s a trong thùng t m ch a sau đ ng hóa đ c b m vào thi t b thanhị ữ ạ ứ ồ ượ ơ ế ị
trùng, nhi t đ thanh trùng là 75ệ ộ
0
C, th i gian thanh trùng là 40 giây. Sau đó sờ ẽ
đ c làm l nh đ n nhi t đ 2 ượ ạ ế ệ ộ ÷ 6
0
C.
• Thi t b thanh trùng và làm l nhế ị ạ
Các thi t b trao đ i nhi t nh : Thi t bế ị ổ ệ ư ế ị
trao đ i nhi t d ng b n m ng, thi t bổ ệ ạ ả ỏ ế ị
trao đ i nhi t d ng ng, thi t b trao đ iổ ệ ạ ố ế ị ổ
nhi t d ng ng có s d ng b ph nệ ạ ố ử ụ ộ ậ
khu y tr n c h c.ấ ộ ơ ọ
Trong dây truy n này s d ng thi t bề ử ụ ế ị
trao đ i nhi t d ng b n m ngổ ệ ạ ả ỏ lo i Tetraạ
plex.
+ Năng su t 15 000 l/h.ấ
+ L ng n c s d ng là 30 000 l/h. ượ ướ ử ụ
+ S t m truy n nhi t là 85 t m. ố ấ ề ệ ấ
+ Chi u dày m i t m là 0,6 mm. ề ỗ ấ + Kích th c m i t m: 1000 xướ ỗ ấ
250mm

+ Kích th c thi t b : ướ ế ị 1200 x 500 x 1500 mm
* C u t o:ấ ạ
B ph n chính c a thi t b là nh ng t m b ng hình ch nh t v i đ dày r tộ ậ ủ ế ị ữ ấ ả ữ ậ ớ ộ ấ
m ng và đ c làm b ng thép không r . M i t m b ng s có b n l t i b n gócỏ ượ ằ ỉ ỗ ấ ả ẽ ố ỗ ạ ố
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 20
và h th ng cácệ ố
đ ng rãnh trênườ
kh p b m t đắ ề ặ ể
t o s ch y r i vàạ ự ả ố
tăng di n tíchệ
truy n nhi t.ề ệ
Khi ghép các b n m ng l i v i nhau, trên b khung c a thi t b s hình thànhả ỏ ạ ớ ộ ủ ế ị ẽ
nên nh ng h th ng đ ng vào và ra cho m u kh o sát và ữ ệ ố ườ ẫ ả ch tấ t i nhi t. Tùyả ệ
thu c vào đi u ki n c th , các nhà s n xu t s b trí h th ng nh ng đ ngộ ề ệ ụ ể ả ấ ẽ ố ệ ố ữ ườ
d n thích h p.ẫ ợ
* Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ :
S a s l n l t đi qua hai vùng, m i vùng g m b n khoang đ c ký hi u làữ ẽ ầ ượ ỗ ồ ố ượ ệ
4x2. Ch t t i nhi t s l n l t đi qua b n vùng, m i vùng g m hai khoang vàấ ả ệ ẽ ầ ượ ố ỗ ồ
đ c ký hi u là 2x4. S a sau khi đ c gia nhi t s có nhi t đ là ượ ệ ữ ượ ệ ẽ ệ ộ 75
0
C.
Hình 10: Ví d v s đ dòng ch y c a s a và ch t t i nhi t trong thi t bụ ề ơ ồ ả ủ ữ ấ ả ệ ế ị
truy n nhi t b n m ng (4x2/2x4).ề ệ ả ỏ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 21
c) Ủ hoàn nguyên (2-6
0
C):
• M c đíchụ :chu n bẩ ị
S a đ c trong th i gian dài nhi t đ th p nh m đ nó d n d n tr l iữ ượ ủ ờ ở ệ ộ ấ ằ ể ầ ầ ở ạ
tr ng thái c a s a t i nh ng v n đ m b o h n ch v s phát tri n c a m tạ ủ ữ ươ ư ẫ ả ả ạ ế ề ự ể ủ ộ

s vi sinh v t. Các mu i khoáng có trong s a đ c bi t là ion canxi s liên k tố ậ ố ữ ặ ệ ẽ ế
v i casein là m t lo i protein chi m ph n l n trong s a đ t o thành caseinatớ ộ ạ ế ầ ớ ữ ể ạ
canxi tr ng thái hòa tan nên giúp cho s a có tr ng thái đ ng nh t t t. Đây làở ạ ữ ạ ồ ấ ố
m t trong nh ng công đo n quan tr ng quy t đ nh đ n ch t l ng phomai.ộ ữ ạ ọ ế ị ế ấ ượ
• Ti n hànhế :
+ S a sau khi thanh trùng và làm l nh t thùng ch a s đ c b m qua b n ữ ạ ừ ứ ẽ ượ ơ ồ ủ
hoàn nguyên có b o ônả nhi t đ . Nhi t đ 2-6 ệ ộ ệ ộ ủ
0
C trong th i gian 4-8 gi .ờ ờ
+ M i b n hoàn nguyên đ c g n m t cánh khu y nh n m sát đáy và đ cỗ ồ ựợ ắ ộ ấ ỏ ằ ượ
b t ch y liên t c trong su t quá trình hoàn nguyên. K t thúc quá trình , d chậ ạ ụ ố ủ ế ủ ị
s a đ t tr ng thái đ ng nh t nh s a t i, s a này đ a đi qua thi t b ch aữ ạ ạ ồ ấ ư ữ ươ ữ ư ế ị ứ
đ ng đ chu n b chuy n sang thi t b tiêu chu n hóa.ự ể ẩ ị ể ế ị ẩ
• Thi t b hoàn nguyên:ế ị ủ
* C u tao.ấ
Ch n b n l nh hai v n m ngang, v thùng làm b ng thép không g (Pladot)ọ ồ ủ ạ ỏ ằ ỏ ằ ỉ .
B n hoàn nguyên đ c g n m t cánh khu y nh n m sát đáy và đ c b tồ ủ ựợ ắ ộ ấ ỏ ằ ượ ậ
ch y liên t c trong su t quá trình hoàn nguyên.ạ ụ ố ủ
Th tích b n:ể ồ 3 000 Lít
Đi n áp 3 pha:ệ 380V
Công su t:ấ 30 kW
Kích th c:ướ 2350×1576×2 300 (mm)
* Nguyên t c ho t đ ng:ắ ạ ộ
• S a sau khi làm ngu i đ c cho vào c a phía trên. Nh l p áo b o ôn c aữ ộ ượ ử ờ ớ ả ủ
b n vàồ ủ cánh khu y nh n m sát đáy đ c b t ch y liên t c trong su tấ ỏ ằ ượ ậ ạ ụ ố
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 22
quá trình hoàn nguyênủ , s a đ c gi n đ nh nhi t đ 2-6ữ ượ ữ ổ ị ở ệ ộ
0
C, trong
th i gian 4-8 gi ờ ờ d ch s a đ t tr ng thái đ ng nh t nh s a t i.ị ữ ạ ạ ồ ấ ư ữ ươ

3.1.2.3 Tiêu chu n hoáẩ :
• M c đích: ụ hoàn thi n và chu n bệ ẩ ị
Đi u ch nh hàm l ng ch t béo và ch t khô c a d ch s a đ t yêu c u côngề ỉ ượ ấ ấ ủ ị ữ ạ ầ
ngh . Nguyên li u s n xu t chính c a dây chuy n này là s a b t nguyên creệ ệ ả ấ ủ ề ữ ộ am
nên tiêu chu n hóa th c ch t là b sung thêm m s a đ đ t hàm l ng ch tẩ ự ấ ổ ỡ ữ ể ạ ượ ấ
béo theo yêu c u c a s n ph m, vì v y c n b sung m t l ng cream ho c bầ ủ ả ẩ ậ ầ ổ ộ ượ ặ ơ
xác đ nh vào đ d ch s a đ t 3,5% béo.ị ể ị ữ ạ
• Ti n hànhế :
S a t thùng ch a s a sau hoàn nguyên đ c b m vào thùng tiêu chu n hoá,ữ ừ ứ ữ ượ ơ ẩ
cream ho c b đ c hâm nóng tr thành d ng l ng r i đ c b m vào thùng tiêuặ ơ ượ ở ạ ỏ ồ ượ ơ
chu n hoá đã ch a s n d ch s a v i t l đã tính tr c, cánh khu y c a thùngẩ ứ ẵ ị ữ ớ ỷ ệ ướ ấ ủ
ho t đ ng liên t c làm tăng kh năng phân tán m s a trong kh i s a, ngănạ ộ ụ ả ỡ ữ ố ữ
ch n quá trình tách pha, tăng hi u qu c a quá trình đ ng hoá.ặ ệ ả ủ ồ
3.1.2.4 Đ ng hoá:ồ
• M c đíchụ : hoàn thi n và chu n bệ ẩ ị
+ Vì các h t ch t béo có trong s a d dàng liên k t nhau t o thành các h tạ ấ ữ ễ ế ạ ạ
c u béo có kích th c l n h n và n i lên trên b m t, t o thành màng gây nênầ ướ ớ ơ ổ ề ặ ạ
s phân l p. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm m t n đ nh tr ngự ớ ộ ữ ấ ổ ị ạ
thái c a s a trong quá trình s n xu t. Vì v y đ ng hóa nh m làm gi m kíchủ ữ ả ấ ậ ồ ằ ả
th c c a các c u béo, làm chúng phân b đ u trong s a, ta ti n hành đ ng hóaướ ủ ầ ố ề ữ ế ồ
h n h p d i tác d ng c a áp l c cao kho ng 200-250 bar, nhi t đ 65-70ỗ ợ ướ ụ ủ ự ả ở ệ ộ
0
C.
+ Đ ng hóa là công đo n r t quan tr ng trong công ngh ch bi n phồ ạ ấ ọ ệ ế ế ô mai
làm tăng ch t l ng v ph ng di n tr ng thái, tránh hi n t ng tách pha trongấ ượ ề ươ ệ ạ ệ ượ
quá trình b o qu n và t o đi u ki n cho công đo n ti p theo.ả ả ạ ề ệ ạ ế
• Ti n hànhế :
+ S a sau khi gia nhi t đ c b m qua máy đ ng hóa nh b m li tâm. Các ti uữ ệ ượ ơ ồ ờ ơ ể
c u béo b phá v và gi m kích th c khi đi qua khe h p v i t c đ cao ápầ ị ỡ ả ướ ẹ ớ ố ộ ở
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 23

su t 200 ấ ÷ 250 bar. Do khe h p có c u t o v i ti t di n gi m d n, t c đẹ ấ ạ ớ ế ệ ả ầ ố ộ
chuy n đ ng c a s a s ti p t c tăng cao khi ch y qua khe. Ngoài ra khi thoát raể ộ ủ ữ ẽ ế ụ ả
kh i khe h p các c u béo ti p t c b va đ p vào b m t c ng làm chúng b v raỏ ẹ ầ ế ụ ị ậ ề ặ ứ ị ỡ
và làm gi m kích th c h t.ả ướ ạ
+ D ch s a sau đ ng hóa đ c ch a trong thùng t m ch a.ị ữ ồ ượ ứ ạ ứ
• Thi t b đ ng hoáế ị ồ
Có nhi u lo i thi t b đ ng hoá nh : thi t b đ ng hoá s d ng cánh khu y,ề ạ ế ị ồ ư ế ị ồ ử ụ ấ
thi t b đ ng hoá s d ng áp l c cao, thi t b đ ng hoá s d ng sóng siêu âm..ế ị ồ ử ụ ự ế ị ồ ử ụ
Ch n thi t b Tetra Alex 2 ọ ế ị
+ Năng su t 3 000 l/h.ấ
+ Áp su t làm vi c: 200 bar.ấ ệ
+ Kích th c thi t b : ướ ế ị
1435 x 1 280 x 1 390 mm.
+ Công su t đ ng c : 2 kW.ấ ộ ơ
+ S l ng piston: 3 cái.ố ượ
+ Đ ng kính piston: 36 mm.ườ
+ Đ ng kính c a vào: 51 mm.ườ ử
+ Đ ng kính c a ra: 38 mm.ườ ử
+ Kh i l ng thi t b : 1 250 kố ượ ế ị

* C u t oấ ạ :
Thi t b này có 2 b ph n chính là b m cao áp và h th ng t o đ i áp. B mế ị ộ ậ ơ ệ ố ạ ố ơ
piston cao áp v n hành nh môtor chính là đ ng c đi n (1) thông qua tr c quayậ ờ ộ ơ ệ ụ
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 24
(4) và b truy n đ ng (2) đ chuy n đ i chuy n đ ng quay c a đ ng c thànhộ ề ộ ể ể ổ ể ộ ủ ộ ơ
chuy n đ ng t nh ti n c a piston.ể ộ ị ế ủ
B m piston cao áp có các piston (5) chuy n đ ngơ ể ộ trong xilanh áp xu t cao.ở ấ
Ngoài ra trong thi t b còn có h th ng d n n c nh m làm mát cho piston trongế ị ệ ố ẫ ướ ằ
su t quá trình làm vi c.ố ệ
* Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ :

S a đ c đ a vào thi t b đ ng hoá b i m t b m piston, b m này s tăngữ ượ ư ế ị ồ ở ộ ơ ơ ẽ
áp l c cho h nhũ t ng t 3 Bar lên đ n 100 Bar ho c 200 Bar khe h p (5).ự ệ ươ ừ ế ặ ở ẹ
Lúc này nng i ta t o ra m t đ i áp lên h nhũ t ng b ng cách đi u ch nhườ ạ ộ ố ệ ươ ằ ề ỉ
kho ng cách khe h p trong thi t b gi a b ph n sinh l c (1) và b ph n t o kheả ẹ ế ị ữ ộ ậ ự ộ ậ ạ
h p (3). Đ i áp này đ c duy trì b i b m thu l c s d ng d u. Lúc này áp su tẹ ố ượ ở ơ ỷ ự ử ụ ầ ấ
đ ng hoá cân b ng v i áp su t d u tác đ ng nên piston thu l c.ồ ằ ớ ấ ầ ộ ỷ ự
Vòng đ p (2) g n v i khe h p (3) sao cho m t trong c a vòng đ p vuôngậ ắ ớ ẹ ặ ủ ậ
góc v i l i ra c a h nhũ t ng. T c là các h phân tán va vào vòng đ p b gi mớ ố ủ ệ ươ ứ ệ ậ ị ả
kích th c. H nhũ t ng vào khe h p theo h ng nghiêng 5ướ ệ ươ ẹ ướ
0
c a b ph n t oủ ộ ậ ạ
khe h p (3) nh m tránh s ăn mòn các chi ti t c a thi t b . Năng l ng do b mẹ ằ ự ế ủ ế ị ượ ơ
cung c p chuy n hoá thành đ ng năng, m t ph n năng l ng giúp đ y h nhũấ ể ộ ộ ầ ượ ẩ ệ
t ng đi ti p sau khi r i khe h p (5), ph n còn l i to ra bên ngoài d i d ngươ ế ờ ẹ ầ ạ ả ướ ạ
nhi t năng. Trong th c t ch có 1% năng l ng s d ng cho m c đích đ ngệ ự ế ỉ ượ ử ụ ụ ồ
hoá: làm gi m kích th c c a các h t pha phân tán. H nhũ t ng qua khe h pả ướ ủ ạ ở ệ ươ ẹ
v i t c đ 100 - 400 m/s, quá trình đ ng hoá x y ra trong th i gian 10 - 15s.ớ ố ộ ồ ả ờ
3.1.2.5 Thanh trùng(72
0
C) và làm ngu iộ (22-24
0
C):
• M c đíchụ : chu n bẩ ị
Quá trình thanh trùng nh m tiêu di t vi sinh v t và enzym có trong s a,ằ ệ ậ ữ
làm bi n tính m t ph n các protein trong s a đ thu n l i cho công đo nế ộ ầ ữ ể ậ ợ ạ
lên men.
• Ti n hànhế
Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 25

×