Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

skkn phương pháp dạy kiến thức giải phẫu hình thái môn sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.67 KB, 15 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC TIÊN YÊN
TRƯỜNG PTCS ĐIỀN XÁ
---------------***---------------

Sáng kiến kinh nghiệm
PHƯƠNG PHÁP DẠY
KIẾN THỨC GIẢI PHẪU HÌNH THÁI MÔN SINH HỌC 8

Người viết: Vũ Xuân Quang
Đơn vị
: Trường PTCS Điền Xá

Điền Xá, tháng 5 năm 2006


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LI NểI U
Nc ta ang bc u vo mt th mi vi nn cụng nghip hoỏ v hin i
hoỏ m u cho thp k mi v th k mi i hi con ngi thụng minh sỏng
to v nng ng lm ch t nc. Vỡ th m s nghip giỏo dc hin nay
c coi l Quc sỏch hng u.o to nhõn ti cho t nc. iu ny
khng nh rt rừ v vai trũ v v trớ ca ngi giỏo viờn, c bit l ngi giỏo
viờn THCS.
Nm hc 2005- 2006 l nm hc th t thc hin ging dy chng trỡnh
theo SGK mi. Trong bi cnh hin nay ngnh giỏo dc v o to ang n lc
i mi phng phỏp dy hc theo hng phỏt huy tớnh tớch cc ch ng sỏng
to ca hc sinh trong hot ng hc tp nhm phự hp vi xu th ca thi i.
Vn ny ó t ra yờu cu cp thit i vi giỏo viờn THCS l phi i mi


cỏch dy: Giỏo viờn ch l ngi hng dn ch o iu khin hc sinh i tỡm
kin thc mi, vn dng kin thc ó hc vo thc tin. Chớnh vỡ vy hc sinh
phi l ngi t giỏc, ch ng, tỡm tũi, phỏt hin cỏc kin thc mi mt cỏch
linh hot, sỏng to vo thc tin cuc sng thụng qua s dn dt iu khin ca
giỏo viờn trong tit dy. Do vy vic la chn phng phỏp dy hc sao cho phự
hp vi kiu bi v phự hp vi i tng hc sinh l mt vn rt quan trng,
ú cng l mt th thut s phm ca ngi giỏo viờn. Nhn thc c iu ú
tụi mnh dn tỡm hiu v nghiờn cu ti Phng phỏp dy kin thc giỏi
phu hỡnh thỏi mụn sinh hc 8 m tụi ó ỏp dng v theo dừi nhiu nm ti
trng PTCS in Xỏ ni tụi ang cụng tỏc.

2


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHN I: NHNG VN CHUNG
I. L DO CHN TI.
1. C s lớ lun.
thc hin tt ngh quyt trung ng II khoỏ VII & ngh quyt trung ng
II khoỏ VIII thỏng 12/ 1996 v vic i mi phng phỏp dy hc vi mc ớch:
phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng, sỏng to ca hc sinh:
- Bi dng phng phỏp t hc.
- Rốn luyn k nng vn dng kin thc vothc tin.
- Tỏc ng n tỡnh cm ờm li nim vui hng thỳ hc tp cho hc sinh.
Qua vic thc hin thay sỏch giỏo khoa cỏc lp khi THCS l mt bc
ngot, bc tin mi trong cụng cuc i mi nn giỏo dc nc ta, nhm nõng
cao cht lng giỏo dc ton din. Mun vy ũi hi ngi thy phi i mi

phng phỏp dy hc cho phự hp vi nhu cu i mi giỏo dc. gúp phn
thc hin mc tiờu o to hc sinh thnh nhng con ngi nng ng, c
lp, sỏng to tip thu c nhng tri thc khoa hc, k thut hin i, bit vn
dng tỡm ra cỏc gii phỏp hp lớ cho vn trong cuc sng ca bn thõn & ca
xó hi. B mụn sinh hc cng nh cỏc b mụn khỏc THCS ang c gng i
mi phng phỏp dy hc.
Thụng qua cỏc gi dy hoc khi tip xỳc vi hc sinh trong cỏc bui trũ
truyn tụi thy hc sinh a s ham hc hi thớch t mỡnh tỡm ra iu mi l hay
khi tr li tỡm ra ckin thc mi cỏc em rt vui sng, nim vui sng y th
hin trờn khuụn mt y t ho ca cỏc em. c c suy ngh ú ca cỏc em,
trong quỏ trỡnh ging dy, c bit l nhng nm gn õy tụi ó khụng ngng
tỡm tũi ci tin phng phỏp dy hc. Mt trong nhng phng phỏp m tụi
cm thy tõm c v em li kt qu bc u l: Phng phỏp dy kin thc
hỡnh thỏi gii phu. Qua cỏc gi dy ỏp dng phng phỏp ny b mụn sinh
hc núi chung v mụn sinh hc 8 núi riờng, tụi c i a s hc sinh ng h
ó to c nim vui, nim say mờ, hng thỳ hc tp cho cỏc em. Thụng qua
vic ci tin ny giỳp cỏc em t hc t chim lnh tri thc khoa hc.
2. C s thc tin.
Qua nhiu nm thc t ging dy iu m tụi trn tr l lm th no hc
sinh tip cn vi b mụn gii phu sinh lý ngi v v sinh. t ú cú s yờu
thớch say mờ mụn hc.
Ngay t nhng nm u tiờn tụi trc tip ging dy v nhn thy trong mt
lp t l hc sinh yờu thớch mụn hc cũn ớt chớnh vỡ vy nh hng rt ln ti kt
qu hc tp cui nm ca hc sinh.
Cú th dn ra vớ d nh sau v kt qu tng kt cui nm hc sinh lp 9 nn
hc 2001-2002 nh sau:
- Tng s hc sinh 28
+ Loi gii : 1/28 = 3.6%
3



PP d¹y kiÕn thøc gi¶i phÉu h×nh th¸i Sinh häc
T/h: NguyÔn ThÞ Lôa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Loại khá : 7/28 = 25%
+ Loại TB : 14/28 = 50%
+ Loại yếu : 6/28 = 21.4%
Qua giảng dạy tôi thấy nguyên nhân dẫn tới kết quả nói trên trước hết là
học sinh chưa chăm chỉ học tập, chưa có cách học bộ môn cho phù hợp, vậy làm
thế nào để học sinh hiểu bài, nhớ kiến thức sâu sắc và vận dụng kiến thức đó là
điều theo tôi nghĩ mỗi giáo viên phải đặt lên hàng đầu.
Đối với tiết dạy về giải phẫu hình thái giáo viên có thể áp dụng nhiều phương
pháp khác nhau.
Sau khi xem xét cân nhắc, dựa vào cơ sở nêu trên, tôi quyết định phương pháp
cần lựa chọn để đạt hiệu quả và chất lượng cao trong dạy học sinh học 8 ở
trượng THCS là: Nhóm phương pháp trực quan , phương pháp thực hành đi
theo con đường tìm tòi nghiên cứu, tỏ ra có nhiều ưu thế trong việc thực hiện
mục tiêu đào tạo và phù hợp với đặc điểm tâm sinh lí lứa tuổi này (13-14 tuổi).
Đồng thời cũng thể hiện được phương pháp đặc thù của bộ môn, nhất là kinh
nghiệm sống còn ít vốn hiểu biết còn nghèo nàn, các biểu tượng tích luỹ còn hạn
chế các em còn năng về tư duy hình tượng cụ thể, tư duy theo thực nghiệm thì
việc xây dựng các khái niệm đòi hỏi phải lấy “trực quan” (các phương tiện trực
quan) làm điểm tựa.
Các phương pháp này phát huy được tính tự giác, tích cực, chủ động, sáng
tạo dưới sự tổ chức và chỉ đạo của giáo viên, kiến thức thu nhận được sẽ trở
thành tài sản riêng của các em. Vì vậy các em hiểu bài sâu hơn, nắm kiến thức
chắc hơn. Trong trường hợp này các phương pháp đã góp phần phát triển tư duy
rèn kĩ năng cho học sinh, cho các em tập dượt, làm quen với các phương pháp
nghiên cứu nói riêng, phương pháp nhận thức nói chung, đặc biệt là kết hợp với

các yếu tố nêu và giải quyết vấn đề.
Bên cạnh quan sát và làm thí nghiệm được sử dụng trong nhóm phương pháp
trực quan và thực hành thì phương pháp đàm thoại tìm tòi trong nhóm phương
pháp dùng lời cũng được vận dụng phổ biến trong dạy học sinh học 8.
II. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU.
Giúp cho giáo viên & học sinh có phương pháp dạy học cho phù hợp với
phương pháp đổi mới dạy và học của bộ giáo dục đã ban hành thực hiện trên
phạm vi cả nước.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.
Đối tượng là học sinh lớp 8 thời gian thực hiện từ tháng 10 năm 2003 trong
môn sinh học.
Nhiệm vụ nghiên cứu: phương pháp dạy bài kiến thức hình thái giải phẫu
môn sinh học 8.
IV. PHƯƠNG PHÁP VÀ TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU.
1. Phương pháp.
- Tìm hiểu tài liệu.
- Toạ đàm trao đổi với giáo viên trong tổ.
- Dự giờ giáo viên khá, giỏi học tập, rút kinh nghiêm.
- Tổng hợp và lựa chọn viết.
2. Tài liệu nghiên cứu.
- Phương pháp dạy kiến thức giải phẫu hình thái môn sinh học 8.
4


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Mt s vn i mi phng phỏp dy hc trng THCS.
- SGK, SGV v mt s ti liu tham kho khỏc.


V. LCH S CA VN .
õy l mt trong nhng ni dung c nhiu giỏo viờn nghiờn cu nhng
mc khỏc nhau v h cng c nhng kt qu nht nh. Song vic thc
hin t c kt qu nh th no tu thuc vo tng ngi giỏo viờn.
Bn thõn tụi khụng cú tham vng i sõu v nghiờn cu tt c chng trỡnh
sinh hc cỏc khi, lp m ch bc u tỡm hiu phng phỏp dy kin thc
gii phu hỡnh thỏi mụn sinh hc 8

PHN II: NI DUNG PHNG PHP
CHNG I: L LUN CHUNG
Chng trỡnh sinh hc 8 nghiờn cu v gii phu sinh lớ ngi cú nhiu im
ging vi thỳ, vỡ thỳ cú nhiu c im cõỳ to & hot ng sinh lớ tng
ng & ging vi con ngi, do ú cỏc em d tỡm, d quan sỏt v tin hnh th
nghim. ú l mt thun li cho c giỏo viờn & hc sinh trong i mi cỏch dy
hc & i mi cỏch hc.
Khi xem xột xong c s tin hnh i mi phng phỏp dy hc bng cỏc
phng phỏp tớch cc, tụi tin hnh tỡm hiu & xỏc nh
1. i vi giỏo viờn v hc sinh .
Lỳc ny giỏo viờn khụng cũn l ngi ch truyn t tri thc cho hc sinh
m cũn l ngi t chc, hng dn hc sinh t tỡm tũi chim lnh tri thc mụn
sinh hc. Mun t c nh vy bi son khụng ch thit k cụng vic ca thy
m ch yu thit k hot ng hc tp ca trũ ( nh lm thớ nghim, quan sỏt
mu vt, thu thp & x lớ s liu, v hỡnh, lm bi tp ... ). Khi lờn lp ngi
thy phi l hun luyn viờn, giao nhim v hng dn hc sinh thc hiờn cỏc
hot ng hc tp. Lỳc ny ngi thy ch un nn khi hc sinh thc s gp khú
khn & úng vai trũ lm trng ti cho cuc tranh lun ca cỏc em.
Cũn i vi hc sinh. hc sinh ch ng v tớch cc t lc chim lnh chi
thc sinh hc cỏc em cn phi t c.
- To nhu cu nhn thc cú mong mun tỡm hiu cỏc hin tng sinh hc.

- T lc tham gia vo cỏc hot ng hc tp do giỏo viờn hng dn.
- Cú iu kin bc l kh nng t nhn thc, t bo v ý thc ca minh khi
tranh lun.
- Khuyn khớch nờu thc mc nờu tỡnh hung cú vn v tham gia gii quyt.
2. i vi ni dung.
Ni dung mi tit hc cn c la chn k, trỏnh tham lam cú thi
gian cho hc sinh thc hin hot ng hc tp. Vi sỏch giỏo khoa ngy nay dũi
hi giỏo viờn cn bit chn lc kin thc cú th hng dn hc sinh cỏch hc
trỏnh tham lam hoc thụng bỏo tri thc mt cỏch n thun.
Ngoi v ghi tụi yờu cu hc sinh tham kho mua cỏc sỏch bi tp & cú v bi
tp sinh hc nhm tng cng hot ng t lc hc tp ca hc sinh .
5


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. i vi dựng hc tp.
Trong dy hc sinh hc, dựng hc tp cú vai trũ quan trng, nú va l
ngun cung cp tri thc va l phng tin giỳp hc sinh tỡm tũi tri thc mi.
Do ú vic to ra cỏch hc tp thớch hp cho cỏc tit hc l nhim v quan trng
ca ngi thy. Xỏc nh rừ nh vy nờn tụi ó la chn dựng hc tp l
nhng dựng d kim, d s dng, d lm t ú cú th nhõn nhanh ra s
lng ln hoc hng dn hc sinh t lm c.
Trong quỏ trỡnh ging dy tụi thy mt trong nhng phng phỏp dy hc
c chỳ ý trong quỏ trỡnh ci tin tỡm li kt qu cao trong dy cỏc n v
kin thc hỡnh thỏi gii phu l quan sỏt tim tũi vi cỏc hỡnh thc:
Mt l hỡnh thc hc tp cỏ nhõn: Mi cỏ nhõn phi hon thnh nhim v do
tụi giao cho ghi trờn phiu hc tp, hoc trờn phn bng ph & phi to ra c

cỏc sn phm c th.
Hai l hỡnh thc hc tp theo nhúm: Tụi chia lp thnh tng nhúm, mi
nhúm gm s ngi bng nhau. C th chia nhúm theo t hc tp (gi thc
hnh) hoc theo tng bn, hay hai bn ghộp vi nhau (gi hc lý thuyt) mi
nhúm thc hin mt loi nhim v hoc cựng thc hin mt nhim v hc tp,
sau ú mi nhúm c mt i din bỏo cỏo v bo v kt qu ó t c ca
nhúm mỡnh trc lp. Hỡnh thc ny buc cỏc thnh viờn trong nhúm cựng hot
ng, cựng lm vic trao i tho lun vi nhau.

CHNG II: CC BIN PHP THC HIN CI TIN GING DY
1. Son bi hc theo hng tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca hc sinh.
a. Xỏc nh kin thc c bn ca mi bi, la chn nhng kin thc c bn
cú th vn dng cỏc phng phỏp dy hc, nhm tớch cc hot ng ca hc
sinh.
Theo tụi mun t chc cho hc sinh ht ng hc tp tớch cc cú th t
mỡnh tỡm tũi, khỏm phỏ tri thc cn cú thi gian, nu tham kin thc thỡ cui
cựng li sa vo li truyn th theo kiu ỏp t buc hc sinh th ng tip thu.
Vỡ vy vic u tiờn khi son bi tụi thp phi xỏc nh kin thc trng tõm cú
th hng dn hc sinh t chim lnh kin thc, nhng kin thc khỏc cú th
hc sinh t hc theo SGK hoc s dng phng phỏp ging gii ngn gn. i
vi nhng n v kin thc ln, phc tp cú th chia nh chỳng thnh nhiu
nhim v nhn thc ri phõn cụng cỏc nhúm hc sinh khỏc cựng nhau thc hin
trong cựng mt thi gian. Lm nh vy va bo m ni dung ca bi, va bo
m yờu cu dy hc sinh cỏch hc trong hon cnh hin nay.
b. Xỏc nh con ng thớch hp giỳp hc sinh t tỡm tũi phỏt hin kin thc
theo lụ gớch ca quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc kin thc ú. Qua nhiu nm ging dy
tụi thy mi loi kin thc cn cú mt cỏch tip cn phự hp.
Kin thc v c im hỡnh thỏi v cu to bờn ngoi ca cỏc c quan & h c
quan. Mun giỳp cho hc sinh cú th tỡm tũi phỏt hin ra cỏc kin thc ny cn
phi to iu kin cho cỏc em c t quan sỏt nhiu i tng mu vt, tiờu

bn tranh nh .... T ú vn dng cỏc thao tỏc so sỏnh, phõn tớch t tỡm ra c
im chung & riờng, cỏc du hiu bn cht & phõn bit gia cỏc i tng...
6


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kin thc v gii phu: Hc sinh phi c t tay m s xỏc nh v trớ,
thnh phn cu to ca nú. Hc sinh phi th hin c kt qu quan sỏt bng
hỡnh v, li mụ t, hoc ghi chỳ vo s cõm tờn nhng b phn, phõn tớch mi
quan h gia cu to & chc nng, t ú tỡm ra nhng kin thc cn thit v i
tng cn nghiờn cu.
Thit k mt h thng cỏc hot ng hc tp & xỏc nh cỏc hỡnh thc t
chc hc tp hng dn hc sinh tỡm ra tri thc mi ca bi hc.
Vớ d: Khi tỡm hiu hot ng Bi b xng:| vi ni dung tỡm hiu cỏc
phn chớnh ca b xng & chc nng ca nú, tỡm ra c im ging v khỏc
nhau gia xng tay v xng chõn. Qua vic xỏc nh c mc tiờu ca hot
ng ny tụi ó tin hnh nhng hot ng hc tp ca hc sinh v t chc thc
hin cỏc hot ng ú nh sau:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
- GV a mụ hỡnh b xng ngi
yờu cu HS quan sỏt mụ hỡnh:
+ Ch trờn mụ hỡnh cỏc phn chớnh - HS lờn bng ch mụ hỡnh cỏc phn
ca b xng.
chớnh ca b xng.
- Cỏc HS cũn li quan sỏt, nhn xột b
sung

- GV yờu cu cỏc HS quan sỏt H7.1 -> - HS tho lun nhúm theo yờu cu.
7.3 nghiờn cu mc lnh v tho
lun nhúm hon thnh yờu cu lnh
ú.
- Mt HS i din 1 nhúm bỏo cỏo kt - HS bỏo cỏo kt qu cỏc nhúm khỏc
qu bng cõu hi sau:
nghe nhn xột v b sung
? B xng ngi chia lm my phn
chớnh? L nhng b phn no?
? B xng ngi cú chc nng gỡ?
tỡm im ging v khỏc nhau gia
xng tay v xng chõn?
- GV nhúm no cú ý kin khỏc nhúm - Cỏc nhúm a ra ý kin
bn? (yờu cu b sung). Sau ú GV
chun hoỏ li kin thc hc sinh
ghi bi
c. Lp k hoch chun b dựng cho tit hc.
Giỏo viờn cn cú k hoch chun b chu ỏo dựng hc tp cn c vo d
kin cỏc hot ng hc tp & ụn c kim tra phỏt hin kp thi nhng khú
khn cú bin phỏp khc phc trỏnh tỡnh trng b ụng.
- Cỏc phng tin khỏc:
+ Phiu hc tp: Gm cỏc bi tp giỳp cỏc em ghi li kt qu quan sỏt cỏc chi
thc ó tỡm tũi phỏt hin trong tit hc.
+ Phiu kim tra ỏnh giỏ tit hc do tụi chun b sn phỏt cho cỏc nhúm thng
l di hỡnh thc cõu hi trc nghim, thụng thng cú 4 loi sau:
Mt l cõu hi cú nhiu la chn gm 2 phn phn gc v phn phn
la chn
7



PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phn gc l mt cõu hi hay mt cõu hi b lng giỳp hc sinh lm bi cú
th rừ cõu trc nghim y mun hi gỡ la chn cõu tr li thớch hp.
Phn la chn gm nhiu li gii ỏp ú l li gii ỏp c d nh cho l
ỳng nht, nhng li gii cũn li l nhng mi nh. iu quan trng l lm
sao cho nhng mi nh y u hp dn ngang nhau.
Hai l cõu hi ghộp ụi (cõu trc nghim nhiu cp t) dng ny hc sinh
lm bi phi la chn cõu no, t no cho phự hp nht vi cõu hi trc nghim
ó cho.
Ba l cõu hi ỳng sai (loi cõu hi trc nghim ỳng sai) cỏch la chn
c trỡnh by di dng mt cõu phỏt biu. Hc sinh phi la chn bng cỏch
chn ỳng () hay sai (S).
Vớ d: Hóy ỏnh du () vo u tr li m em cho l ỳng.
Bp c in hỡnh cú cu to :
a- Si c cú võn sỏng, võn ti
b- Bú c v si c.
c- Cú mng liờn kt bao bc,hai u thon, gia phỡnh to
d- Gm nhiu si c tp trung thnh bú c
e- C a, b, c, d
f- Ch cú c v d
* Bn l cõu hi in khuyt dng cõu in vo ch trng cú th s dng trong
mt s trng hp sau: khi tr li cõu hi rt ngn v tiờu chun ỳng sai l
khụng rừ rt, hay ta khụng tỡm s cõu nhiu (mi nh) ti thiu cn thit cho
loi cõu nhiu la chn.
Bn thõn tụi cng phi chun b y nhng phng tin giỳp hc sinh
thc hn cỏc hot ng hc tp kp thi b sung nu hc sinh chun b thiu
v tụi cng thc hin cỏc thớ nghim i chiu vi kt qu ca hc sinh.

2. Xõy dng h thng bi tp.
a. Cỏc dng bi tp.
Mt trong cỏc dng bi tp tụi thng s dng l:
- Bi tp quan sỏt hỡnh thỏi
- Bi tp gii phu
- Bi tp su tm thng kờ
Trong cỏc dng bi tp chỳ ý phi hp vn dng cỏc thao tỏc t duy ca hc
sinh nh: i chiu, phõn tớch, so sỏnh, tng hp, khỏi quỏt hoỏ
b. P hiu hc tp:
Cỏc dng bi tp sinh hc l ni dung ch yu ca phiu hc tp sinh hc.
Bi tp cn son tht cụ ng & nờn trỡnh by di dng ca bng thng kờ, so
sỏnh: Cỏc kiu bi lm trc nghim ..... bi so sỏnh, phõn loi vi cỏc khong
trng dnh cho vic ghi nhn xt, ỏnh giỏ.... Phiu hc tp giỳp ớt nhiu cho
vic thc hin cỏc yờu cu ũi hi hc sinh suy ngh nhiu hn. ng thi nú
cho phộp tụi kim tra c kt qu & khi lng cụng vic ca hc sinh. lm
c cụng vic ny tụi cng cn phi chun b trc ni dung ca phiu ri
nhõn bn phỏt n hc sinh.
c. S dng cỏc dng bi tp.

8


PP d¹y kiÕn thøc gi¶i phÉu h×nh th¸i Sinh häc
T/h: NguyÔn ThÞ Lôa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khi soạn bài tôi thấy cần lựa chọn bài tập phù hợp với nội dung & đối tượng
học sinh, sắp xếp theo lô gích nhận thức. Để khi giải học sinh sẽ tiếp cận với tri
thức mới.
3. Quá trính thực hiện một tiết lên lớp & một số thủ thuật sư phạm.

Tiết lên lớp là sự thực hiện kế hoạch đã được vạch ra trong bài soạn kết hợp
với sự điều chỉnh cho phù hợp vói những đối tượng học sinh ở các lớp cụ thể:
Mỗi loại bài có những bước đi chung nhất, có tính chất quy trình mà theo tôi
các giáo viên cần lưu ý khi thực hiện một tiết dạy.
a. Kiểm tra việc thực hiện một tiết học của học sinh.
Việc thực hiện, kiểm tra sẽ giúp giáo viên có thể chủ động thực hiện bài
soạn, kịp thời bổ sung phần học sinh chuẩn bị thiếu, hoặc điều chỉnh hình thức
hoạt động dạy học cho phù hợp.
Cần động viên những ưu điểm và nghiêm khắc nhắc nhở những thiếu sót để
tạo cho HS có thói quen chuẩn bị đầy đủ dễ dàng học tập cho tiết học.
b. Nêu vấn đề vào bài.
Nếu nêu vấn đề hấp dẫn sẽ kích thích tính tò mò, ham hiểu biết của HS tạo ra
cho các em nhu cầu muốn tìm tòi phát hiện tri thức, từ đó HS sẽ tham gia tích
cực, tự giác vào các hoạt động học tâp.
c. Hướng dẫn học sinh thực hiện các hoạt động học tập để tìm tòi tri thức mới.
Bằng lời giải thích ngắn ngọn người thầy cần nêu rõ:
- Thứ tự các loại hoạt động mà học sinh phải thực hiện.
- Mục đích của hoạt động và yêu cầu sản phẩm cần đạt.
- Hình thức tổ chức để thực hiện các hoạt động.
- Cách bố trí chỗ ngồi và thời gian thực hiện các hoạt động.
d. Theo dõi hướng dẫn học sinh thực hiện các hoạt động học tập.
Yêu cần đạt của người theo dõi bảo đảm cho học sinh được tự lực, chủ động,
hoạt động tự bộc lộ khả năng nhận thức dù có sai sót. Tôi chỉ gợi ý trong trường
hợp HS thực sự tỏ ra lúng túng hoặc đã làm lạc hướng.
Trong tiết dạy tôi thấy cần bao quát lớp để nắm được trình độ nhận thức của
HS qua hoạt động học tập. Sớm phát hiện những thắc mắc và những tình huống
mới nảy sinh để có thể chủ động khi tổng kết hoạt động.
e. Hướng dẫn HS trao đổi, thảo luận kết quả học tập (về những nhận xét kết
luận đã rút ra). Trong quá trình hướng dẫn cần chú ý thực hiện:
- Tạo điều kiện để HS phát biểu hết các loại ý kiến khác nhau.

- Cần hướng dẫn HS vào việc trao đổi kỹ những khía cạnh còn sai hoặc
thiếu.
- Những ý kiến đúng của HS và những ý kiến sáng tạo cần được cho điểm
đánh giá ngay.
f. Dành đủ thời gian cho kết luận của bài, hướng dẫn bài tập về nhà và đánh giá
cuối tiết học.
Phần kiểm tra đánh giá cuối tiết học sẽ giúp cho HS tự đánh giá được trình
độ nhận thức của mình. Đồng thời giáo viên phát hiện những thiếu sót để có thể
tiếp tục giúp các em bổ sung trong tiết học sau hoặc những điểm giáo viên cần
tự khắc phục.

9


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trong phn hng dn v nh tụi thy khụng th thiu c phn chun b
cho tit hc sau. M mun cho tit hc sau t kt qu cao thỡ phn chun b
phi tht chu ỏo.
Lm c nhng iu trờn thỡ chỳng ta mi hon ch ng v cú th iu
chnh kp thi nhng tỡnh hung c th xy ra v cú th yờn tõm thc hin c
k hoch v phng phỏp dy kin thc hỡnh thỏi gii phu núi riờng v cỏc n
v kin thc ca mụn sinh hc núi chung.

CHNG III: V D V PHNG PHP SON GING DNG BI
HèNH THI GII PHU
Bc vo u nm hc tụi nghiờn cu ton b cu trỳc chng trỡnh sinh hc
8 v xem xột li ton b ni dung phõn phi chng trỡnh, t ú la chn cỏc

bi cú th ỏp dung theo phng phỏp ny. phn no cú th ỏp dng c, phn
khụng t ú ch ng trong cụng tỏc son ging. Qua tỡm hiu tụi ó tỡm ra
c mt s bi cú th ỏp dng cho c bi hoc tng phn trong bi. Di õy
tụi xin trỡnh by mt vớ d c th.
Vớ d khi dy tit 17:
TIM V MCH MU
bi ny qua nghiờn cu tụi thy vic chun b dng c hc tp l mụ hỡnh
tim v tụi cú th hng dn cho cỏc em chun b mu vt tht l tim ln, vỡ tim
ln cú cu to tng ng ging tim ngi. t vic quan sỏt cỏc em cú th
cn c vo ú nhn xột c mu sc hỡnh dng v cu to ca tim c th.
I . Mc tiờu.
Kin thc: Hc sinh ch ra c cỏc ngn tim (ngoi v trong), van tim, trỡnh
by rừ c im cỏc pha trong kỡ co dón tim. Phõn bit cỏc loi mch mỏu.
K nng: Rốn k nng t duyu suy oỏn, d oỏn tng hp kin thc & vn
dng lớ thuyt. Tp m nhp tim lỳc ngh v ngay sau khi hot ng.
Thỏi : Giỏo dc ý thc bo v tim mch trong cỏc hot ng, trỏnh lm tn
thng tim mch mỏu.
II. Chun b .
1. GV: - Mụ hỡnh tim ln, tim ln, tranh v hỡnh 17.1-> 17.4 trang 54 n
57.
- Khay 6 cỏi.
2 . HS : - Mu vt tim ln/ 1 t , phiu hc tp /1 nhúm
(Mu vt HS : Tim ln m phanh rừ van tim + khay m)
Ni dung cỏc phiu hc tp nh sau:
+ Phiu s 1: Ni dung nh bng 17.1 SGK trang 54
+ Phiu s 2: Tỡm hiu hot ng co dón tim.
Quan sỏt H 17.3 trao i nhúm hon thnh bng:
Cỏc pha trong mt
chu kỡ
Pha co tõm nh


Thi gian Thi gian ngh
lm vic

S vn chuyn mỏu

10


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Pha co tõm tht
Pha dón chung

+ Phiu s 3 : Tỡm hiu cu to mch mỏu.
Quan sỏt H 17.2 trao i nhúm hon thnh bng sau:
Ni dung
ng mch
Tnh mch
1. Cu to
- Thnh mch
- Lũng trong
- c im khỏc
2. Chc nng

Mao mch

III. Thụng tin b sung.

Nh ni dung II SGV trang 84
IV. Tin trỡnh bi dy.
1. n nh t chc:
- Kim tra s s HS
- Kim tra s chun b mu dng c phng tin ca HS
2. Kim tra bi c: ? H tun hon mỏu gm nhng thnh phn cu to no?
Nờu vai trũ ca tim.
3. Vo bi : Chỳng ta ó bit tim cú vai trũ quan trng: ú l co búp y mỏu
vo ng mch & hỳt mỏu t tnh mch v . Vy tim, mch cú cu to nh th
no m bo chc nng hỳt v y mỏu ú .
4. Cỏc hot ng dy hc.
Hot ng 1: Tỡm hiu cu to ca tim.
Mc tiờu: Ch ra c cỏc ngn tim, van tim, cu to phự hp vi chc nng.
Hot ng ca GV- Hot ng ca HS
Ni dung
- GV yờu cu HS nghiờn cu H17.1 SGK & treo I. Cu to tim:
tranh cõm H17.1 trang 54.
1. Cu to ngoi.
- HS cỏ nhõn t nghiờn cu H17.1 SGK v xỏc
nh cỏc phn trờn tranh v
- GV chun b phn chỳ thớch .
- 1 HS dỏn phớch chỳ thớch trờn tranh cõm, HS
nhn xột b sung
+ 1 HS khỏc gii thiu cu to ngoi trờn mu vt
(tim nguyờn)
- GV yờu cu HS quan sỏt v tr li cõu hi
- Tim hỡnh chúp, cú nh
? Hóy cho bit hỡnh dng qu tim, nh, ỏy tim di, ỏy trờn.
? V trớ v kớch thc ca tõm nh & tõm tht.
- Tõm nh kớch thc nh

- HS tr li & HS khỏc nhn xột b sung
(phn ỏy tim)
- Tõm tht kớch thc ln (
phn nh tim )
11


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- GV: Bờn ngoi tim cũn cú mng tim bao bc ->
yờu cu HS s tay vo mng tim & rỳt ra nhn xột
v tỏc dng ca mng tim? (Mt trn nhn giỳp
tim gim ma sỏt khi co búp.
* Chuyn ý :
- GV treo tranh v H16.1 trang 53 & H 17.1 trang
54 yờu cu HS hon thnh :
Phiu hc tp s 1
- GV treo bng ph ghi nụi dung phiu s 1
- 1HS lờn bng hon thnh, HS khỏc b sung
- GV yờu cu HS d oỏn ni dung BT 1, 2 trong
lng SGK trang (54+55) -> gii thớch lnh
ú?
- HS tho lun & bỏo cỏo kt qu d oỏn v gii
thớch ?
?: HS nhúm no cng d oỏn ging nhúm bn.
- GV cho mt HS A s nn mu vt .
- HS: A lm theo yờu cu ca GV -> tr li cõu
hi.

? HS: theo A d oỏn cỏc bn ỳng hay sai?
- GV cho HS kim chng d oỏn trờn mu m
dc tim.
? Xỏc nh loi mụ trong tim
- HS i chiu chun kin thc
- GV a bng 17.1 chun HS so sỏnh i
chiu -> yờu cu cỏc nhúm tho lun trỡnh by
cu to ca tim.
- HS tho lun nhúm? Trỡnh by cu to trong ca
tim v (S ngn, thnh c tim, van tim).
- ? HS : Cu to no ca tim phự hp vi chc
nng y mỏu n cỏc c quan trong c th.

2. Cu to trong:

- Tim 4 ngn:
+ Thnh c tõm tht dy
hn thnh tõm nh (Tõm
tht trỏi cú thnh c dy
nht).
+ Gia tõm tht vi tõm
nh & gia tõm tht vi
ng mch cú van tim =>
- GV: a thờm thụng tin 4 ngn ca tim cú dung Mỏu lu thụng theo mt
tớch bng nhau u cha 60 ml mỏu.
chiu.
* Chuyn ý: Vi cu to nh th vy thỡ tim hot
ng nh th no , cụ cựng cỏc em s nghiờn
cu sang phn II.
Hot ng II: Tỡm hiu hot ng co dón ca tim.

Mc tiờu: Hc sinh nm c & trỡnh by c im ca pha trong chu kỡ co dón
ca tim.
- GV : Treo tranh v H7.3 SGK trang II. Chu kỡ co dón ca tim :
56.
- GV : yờu cu HS quan sỏt tranh trao
i nhúm hon thnh phiu hc tp s
2.
12


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- HS : Trao i nhúm hon thnh
phiu hc tp s 2.
- 1 HS i din nhúm bỏo cỏo. Vi - Kt lun nh ni dung phiu hc tp
nhúm HS nhn xột, b sung.
s 2.
- GV: a ra bng chun HS i
chiu.
? HS tớnh s nhp tim trong 1 phỳt ?
( 70-75 ln / phỳt).
? HS Nhn xột s nhp tim ph thuc
vo tui (gi < tr) khớ hu, sc kho
(yu > kho v c rốn luyn). Gii
tớnh (nam > n). Nhp tim tng sau
khi chy (lao ng) ri tr li bỡnh
thng.
? HS Qua kt qu phiu hc tp s 2

v gii thớch ti sao tim hot ng
sut c cuc i m khụng mt mi?.
(Tim lm vic v ngh ngi hp lớ,
iu , thi gian ngh nhiu hn thi
gian lm vic)
- GV: Hn la lng mỏu nuụi tim
ln chim 1/10 lng mỏu i nuụi c
th trong khi ú khi lng tim =
1/200 khi lng c th.
- GV: Treo s kt qu in tõm
tim ca WAnhTụVen (H Lan) -> gii
thớch s ú -> yờu cu HS v nh
tỡm hiu thờm.
Chuyn ý: Khi tim co búp y mu
vo mch. Vy mch mỏu cú cu to
nh th no ta xột mc III.
Hot ng III. Tỡm hiu cu to mch mỏu.
Mc tiờu : Ch ra cc im cu to & chc nng ca tng loi mch.
- GV yờu cu HS hon thnh phiu III. Cu to mch mỏu:
hc tp s 3 da vo vic quan sỏt
H17.2.
- HS cỏ nhõn t nghiờn cu H 17.2
sgk trang 55 -. Trao i nhúm hon
thnh phiu hc tp s 3.
- GV treo bng ph ghi ni dung
phiu hc tp s 3.
- GV : T chc cho 3 nhúm HS chi
t chi dỏn cỏc thụng tin ỳng vo
cỏc ni dung cn tỡm hiu.
- HS: chi trũ chi.

+ Nhúm 1: ng mch.
13


PP d¹y kiÕn thøc gi¶i phÉu h×nh th¸i Sinh häc
T/h: NguyÔn ThÞ Lôa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Nhóm 2: Tĩnh mạch.
+ Nhóm 3: Mao mạch.
- GV: Đưa đáp án – Biểu điểm các
nhóm tự chấm điểm.
- HS: Các nhóm báo cáo kết quả tự - Kết luận: Nội dung phiếu học tập số
chuẩn lại kiến thức.
3.
- GV mở rộng kiến thức: Tất cả các
tĩnh mạch mà máu chuyển về tim
ngược chiều trọng lực đều có van tim
(Trừ tĩnh mạch cổ)
+ Đường kình tĩnh mạch lớn gấp 1,2 > 2 lần so với động mạch cùng tên.
- HS Đọc kết luận chung SGK trang
56.
5. Tổng kết đánh giá:
- GV: Treo tranh vẽ H17.4 (trang 570 SGK) -> yêu cầu học sinh dán ghi chú.
- GV: Treo bảng phụ ghi các nội dung sau :
Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào ô trống cho các câu sau:
Tâm nhĩ trái nhận máu từ ......., rồi qua van.......xuống.......trái.
Bài tập 2: Đánh dấu đúng (Đ) vào đầu các câu trả lời đúng nhất trong các câu
sau đây:
- ở người, số ngăn tim là : a,2 b,3 c,4 d,5

- Loại mạch máu có khả năng đàn hồi nhiều nhất là :
a- Mao mạch
b- Tĩnh mạch
c- Động mạch
d- Tất cả các loại mạch trên
- Câu có nội dung sai dưới đây là :
a - Các ngăn tim có độ dày không đều nhau.
b - Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ.
c - Trong cơ thể, tâm nhĩ nằm ở phìa dưới và tâm thất ở phía trên.
d - Tâm thất phải đổ máu vào động mạch phổi.
- GV cho HS nhận xét phần điền chú thích tranh.
- GV đưa đáp án và biểu điểm của bài tập 3 -> yêu cầu HS tự chấm -> báo
cáo kết quả - GV nhận xét biểu dương các em đạt kết quả cao, phân tích để cho
cácc em chưa hiểu bài tìm ra những điểm sai sót của mình (nếu có)
6. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết.
- Tìm hiểu các bệnh liên quan về tim mạch

CHƯƠNGIII: KẾT QUẢ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM.

14


PP dạy kiến thức giải phẫu hình thái Sinh học
T/h: Nguyễn Thị Lụa
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sau khi c hc phng phỏp mi ny, tụi thy cỏc em nhiu tin b rừ

rt trong c nhn thc cng nh vic nm kin thc. Chớnh vỡ th cỏc em yờu
thớch mụn hc hn nm kin thc sõu hn. Cht lng hc tp b mụn ca hc
sinh c nõng cao hn. iu ny c th hin thụng qua kt qu cui nm
hc 2005 2006, c th nh sau:
- Lp 8A, tng s hc sinh 31.
Hc sinh t loai gii:8/31= 25.8%
Hc sinh t loai khỏ: 9/31 = 29%
Hc sinh t loai trung bỡnh: 12/31 = 45.2%
Hc sinh t loi yu: Khụng
Chớnh vỡ vy m ni dung ti c ỏp dng cú hiu qu trong vic ging
dy b mụn, cng nh t chuyờn mụn.
Vy vic s dng phng phỏp sao cho phự hp vi kiu bi v i tng
hc sinh l rt quan trng. Nhng vi thc trng hin nay, cỏc giỏo viờn cn n
lc khc phc khú khn nõng cao cht lng cỏc tit dy, giỳp hc sinh hc
tp cú hiu qu.

PHN III. KT LUN

Khi nghiờn cu ti ny ó nhn c s giỳp tn tỡnh ca t chuyờn
mụn v c bit l s quan tõm v ch o ca ban giỏm hiu nh trng ó to
iu kin giỳp tụi hon thnh ti , cm n hc sinh lp 8 cú c kt
qu kh quan nh ngy hụm nay.
Trong quỏ trỡnh thc hin ti chc hn rng khụng trỏnh khi nhng thiu sút.
Vỡ vy tụi rt mong c s gúp ý chõn thnh ca cỏc ng nghip bn thõn
tụi khc phc nhng hn ch trong ti

Xin chõn thnh cm n!

in Xỏ, ngy 20 thỏng 05 nm 2006
15




×