Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

HƯỚNG dẫn sử DỤNG POWERPOINT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.35 KB, 26 trang )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

POWERPOINT
GV: Trần Tuấn Vinh


Giới thiệu
PowerPoint là gì nhỉ?
Đọc hẳn “mấy trang
sách đầu” mà chẳng
hiểu tí gì!!!
Có lẽ phải hỏi
ai đó cho rõ…

PowerPoint là một phần
mềm dùng để tạo ra các
công cụ trình chiếu sử dụng
máy tính…


Khởi động và thoát khỏi
PowerPoint
• Tuỳ theo cài đặt có thể khởi động như sau:
– Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft PowerPoint
– Start\Programs\Microsoft PowerPoint …
– Start\All
Programs\Microsoft
Office\Microsoft
PowerPoint …
– Start\All Programs\Microsoft PowerPoint …


• Thoát khỏi PowerPoint
– File\Exit
– Alt+F4


Bây giờ thì….


Các thanh công cụ
– Thanh tiêu đề (Title bar)
– Thanh thực đơn (Menu bar)
– Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar)
– Thanh công cụ định dạng (Formatting
Toolbar)
– Normal Panel
• Normal View, Slide Sorter View, Slide Show

– Task Pane
• New Presentation, Slide Layout, Slide Design,
Custom Animation, Slide Transition

– Thanh công cụ vẽ (Drawing Toolbar)
– Thanh trạng thái (Status Toolbar)


Một số thuật ngữ
• Presentation: một file PowerPoint
• Slide: một trang trình chiếu
• Blank Presentation: một bài trình diễn trắng không
chứa định dạng.

• Blank Slide: slide trắng
• Slide Show: lệnh trình chiếu
• Layout: cách bố trí các văn bản, hình ảnh và các thành
phần khác trên slide.
• Design Template: các mẫu thiết kế sẵn của chương
trình PowerPoint.
• Animation: tạo hiệu ứng
• Slide Transition: cách thức chuyển từ slide này sang
slide khác.


Soạn thảo nội dung slide


Sử dụng font chữ Tiếng Việt
• Một số bộ gõ Tiếng Việt
– Vietkey
– UniKey

• Một số kiểu gõ
– Telex
– VNI

• Một số bảng mã
– Unicode

• Chọn các font: Times New Roman, Arial, Tahoma, …

– TCVN3
• Chọn các font bắt đầu là .Vn

• Ví dụ: .VnTime, .VnArial, .VnVogue


Mở và lưu tệp trình chiếu
• Mở mới
– File\New (Ctrl+N)

• Mở tệp có sẵn
– File\Open (Ctrl+O)

• Lưu tệp
– Nếu chưa có tên thì gõ tên vào hộp File name, và chỉ
ra thư mục cần lưu và trong hộp Save in
– Nếu đã có tên thì lưu với tên đó

• Lưu tệp với tên khác
– File\Save as
– Gõ tên vào hộp File name, và chỉ ra thư mục cần lưu
và trong hộp Save in


Định dạng văn bản
Chọn nội dung
– Căn lề





Trái (Ctrl+L)

Phải (Ctrl+R)
Giữa (Ctrl+E)
Hai bên (Ctrl+J)

– Khoảng cách dòng, đoạn
• Format\Line Spacing

– Định dạng kiểu danh sách
• Format\Bullets and Numbering


Màu nền
• Màu nền
– Format\Background

Bấm chuột vào
đây và chọn
Fill Effects


Màu nền (tiếp)


Font chữ
• Font chữ
– Format\Font






Font
Font style
Size
Color


Tạo hiệu ứng trình chiếu
• Chọn nội dung
• Slide Show\Custom Animation (kích chuột
phải\Custom Animation)
• Vào
– Add Effect\Entrance

• Ra
– Add Effect\Exit

• Nhấn mạnh
– Add Effect\Emphasis

• Di chuyển theo hướng tự chọn
– Add Effect\Motion Path


Chèn các đối tượng và slide
• Chèn bảng
– Insert\Table

• Chèn hình ảnh
– Insert\Picture


• Chèn kí hiệu
– Insert\Symbol

• Chèn biểu đồ
– Insert\Chart

• Chèn âm thanh, video
– Insert\Movies and Sound


Tạo tiêu đề đầu và tiêu đề cuối
(View\Header and Footer)


Quản lý các Slide
• Thêm một Slide
– Insert\New Slide (Ctrl+M)

• Xoá Slide
– Chọn Slide cần xoá
– Kích chuột phải\Cut (gõ phím Delete)

• Sao chép Slide





Chọn Slide cần sao chép

Kích chuột phải\Copy (Ctrl+C)
Đến vị trí cần đặt
Kích chuột phải\Paste (Ctrl+V)

• Di chuyển Slide
– Tương tự sao chép nhưng thay Copy bằng Cut (Ctrl+C bằng
Ctrl+X)


Tạo các liên kết
• Tạo nút nhấn tương tác
– Slide Show\Action Button
– Chọn nút nhấn

• Tạo liên kết từ một đối tượng
– Chọn đối tượng cần tạo liên kết
– Insert\Hyperlink (Ctrl+K)


Chuyển Slide
• Slide Show\Slide Transition
– Kiểu (Apply to selected slides)
– Tốc độ (speed)
– Âm thanh (sound)
– Chuyển khi kích chuột hay bấm phím (On
mouse click)
– Tự động chuyển (Automatically after)


Chuyển Slide

• Slide Show\Slide Transition
– Kiểu (Apply to selected slides)
– Tốc độ (speed)
– Âm thanh (sound)
– Chuyển khi kích chuột hay bấm phím (On
mouse click)
– Tự động chuyển (Automatically after)


Trình chiếu
• Từ Slide đầu tiên
– Slide Show\View Show (F5)

• Từ Slide hiện thời
– Shift+F5

• Các nút hỗ trợ


Design Template và Slide Layout
• Design Template
– Là những mẫu Slide được tạo ra trước

• Slide Layout
– Là cách sắp xếp trên slide

Ok
khlkfswde



Thiết lập nút tương tác


Thiết lập Hyperlink


Kiểu gõ Telex
F
S
J
R
X
Z
Aa
Aw
ee
Oo
Ow
Uw
Dd

Huyền
Sắc
Nặng
Hỏi
Ngã
Xoá dấu
Â
Ă
ê

ô
Ơ
Ư
Đ
Back


×