Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập bánh răng thẳng, bánh răng côn, bánh răng nghiêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.63 KB, 6 trang )

BÀI TẬP CHƢƠNG 6: HỆ DẪN ĐỘNG





Bài 9
Trong hình 1, số răng là NS1  NS3  101, NS2  NS4  100, N P1  N P3  100, và N P2  N P4  99,
các bánh răng trung tâm S1 và S3 cố định. Nếu trục vào quay với tốc độ 60 v/ph, trục ra quay
một vòng trong bao lâu?

Hình 1

Bài 10.
Cho sơ đồ hệ bánh răng nhƣ hình:


a. Hình a, cho bánh R cố định. Số răng các bánh: ZS =20; ZP1=20; ZP2=18;
độ quay nS=100 v/ph; Tìm tốc độ quay và chiều quay cần C, P1, P2

ZR=80. Tốc

b. Hình b, cho bánh S2 cố định. Số răng các bánh: ZS1 =20; ZP1=18; ZP2=16; ZS2=22. Tốc
độ quay nS1=200 v/ph; Tìm tốc độ quay và chiều quay cần C, bánh răng P1, P2
c. Hình c. Số răng các bánh: ZR1 =80; ZP1=20;
ZP2=24;
ZS2=72. Tốc độ quay
nR1=50v/ph; nC=100v/ph. Tìm tốc độ quay và chiều quay bánh răng R2 và P1, P2.
d. Hình d. Số răng các bánh: ZS1 =30; ZP1=20; ZP2=24; ZP3=20; ZS2=40. Tốc độ quay
nR1=200v/ph; nC=50v/ph. Tìm tốc độ quay và chiều quay bánh răng S2 và P1, P2,P3.
e. Hình e. Bánh răng R1 cố định. Số răng các bánh: ZR1 =90; ZP1=20; ZP2=24; ZP3=20;


ZP3=18; ZR2=120. Tốc độ quay nC=30v/ph. Tìm tốc độ quay và chiều quay bánh răng R2
và P1, P2, P3, P4.
f. Hình f. Bánh răng S1 cố định. Số răng các bánh: ZS1 =40; ZP1=20; ZP2=20; ZP3=18;
ZP3=30; ZS2=60. Tốc độ quay nS2=60v/ph. Tìm tốc độ quay và chiều quay cần C và các
bánh răng và P1, P2, P3, P4.
g. Hình g. Số răng các bánh: ZR1 =90; ZP1=20; ZP2=24; ZP3=20; ZP3=18; ZR2=120. Tốc
độ quay nR1=200v/ph; nC=30v/ph. Tìm tốc độ quay và chiều quay bánh răng R2 và P1, P2,
P3.



×