Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai tap ve duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.36 KB, 10 trang )


Ti t 33 - HH 10ế

1 2
( ; )u u u
r
y
x
V
O
( ; )n a b
r
.
M(x
0
;y
0
)
0 1
0 2
x x u t
y y u t
= +


= +

y
x
V
O


.
M(x
0
;y
0
)
PTTS:
Công thức tìm PTTQ:
2 1
( ; )n u u−
r
( ; )u b a−
r
0 0
( ) ( ) 0a x x b y y− + − =
I Ph ng trình ng th ng:– ươ đườ ẳ
2
1
1
( 0)
u
k u
u
= ≠
0 0
( )y y k x x− = −

y
x
1

V
O
y
x
1
V
O
II V trí t ng i c a hai ng th ng:– ị ươ đố ủ đườ ẳ
y
x
1
V
O
2
V
2
V
2
V
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
∆ + + =
∆ + + =
Nêu các vị trí tương
Nêu các vị trí tương
đối của 2 đường

đối của 2 đường
thẳng trên ?
thẳng trên ?
Ta giải hệ
Ta giải hệ
PT:
PT:
1 1 1
2 2 2
0
(*)
0
a x b y c
a x b y c
+ + =


+ + =

1. (*) Có m t nghi mộ ệ 2. (*) Vô nghi mệ
3. (*) vô số nghiệm
. M
x
0
y
0
?..?!
Góc giữa hai đường
thẳng trên được tính
bằng công thức nào?

1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
; 0
a a bb
cos a a bb
a b a b
ϕ
+
= ∆ ⊥ ∆ ⇔ + =
+ +
Cho hai đường thẳng :

Bài 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng d,biết:
a. d qua M(1;-1) và có vtcp
b. d qua 2 điểm A(1;2) và B(2;-1)
c. d qua H(-2;3) song song với d’ có pt:
d. d qua N(2;3) và song song với d’:
5x + 2y -13 = 0
(2;3)u =
r
1 2
4 3
x t
y t
= +


= −


a.ptts của d :
b.ptts của d qua A(1;2) và vtcp
là:
1
2 3
x t
y t
= +


= −

1 2
1 3
x t
y t
= +


= − +

a. d qua M(1;-1) và có vtcp
b. d qua 2 điểm A(1;2) và B(2;-1)
c. d qua H(-2;3)song song với d’ có pt:
d. d qua N(2;3) và song song với d’:
5x + 2y -13 = 0
(2;3)u =
r
1 2

4 3
x t
y t
= +


= −

(1; 3)AB = −
uuur

Bài 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng d,biết:
c. d qua H(-2;3) song song với d’ có pt:
d. d qua N(2;3) và song song với d’:
5x + 2y -13 = 0
c.ptts của d qua H(-2;3), vtcp :


d.Ptts của d qua N(2;3), vtcp :
( 2;5)u = −
r
1 2
4 3
x t
y t
= +


= −


(2; 3)u = −
r
2 2
3 3
x t
y t
= − +


= −

2 2
3 5
x t
y t
= −


= +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×