Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng quản trị dự án chương 3 quyền chọn thực và các vấn đề khác trong lựa chọn dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.84 KB, 20 trang )

CHƯƠNG 3 (tt
tt))
QUYỀN CHỌN THỰC VÀ CÁC
VẤN ĐỀ KHÁC TRONG LỰA
CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ


Khái niệm
 Phương pháp DCF, để tính NPV, định giá
chứng khoán được phổ biến từ những
năm 1950, đó là các dự án hay chứng
khoán thụ động (tức là khi đã mua thì hầu
hết các nhà đầu tư không có ảnh hưởng
nào lên dòng tiền mà nó mang lạilại- trừ
những nhà đầu tư lớn)


Khái niệm
 Các tài sản thực không phải là các tài sản thụ
động
 Các nhà quản lý danh mục có thể thực hiện các
hành động để làm thay đổi chuổi tiền tệ
 Quyền chọn thực là quyền chọn nhưng không
bắt buộc thực hiện các hành động trong tương
lai
 Quyền chọn thực gồm: từ bỏ, thời điểm, mở
rộng, linh động


(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa
 Trong thẩm định dự án chúng ta giả định dự án


sẽ hoạt động đến hết đời sống kỷ thuật của nó
nó
đây không phải luôn là cách thực hiện tốt nhất
 Nếu cty có quyền chọn từ bỏ trong đời sống của
dự án thì rủi ro có thể giảm và tăng lợi nhuận dự
kiến của dự án
 Quyền chọn từ bỏ là lựa chọn từ bỏ một dự án
nếu dòng tiền hoạt động trở nên thấp hơn dự
kiến (tình hình xấu đi)
đi) làm tăng lợi nhuận và
giảm rủi ro .


(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa
TRƯỜNG HỢP 1: KHÔNG TỪ BỎ

WACC

12%

Dòng tiền dự kiến
Tình hình

Xác suất

0

1

2


3

4

NPV

Tốt nhất

25% -26,000.00

33,810.00

34,257.00

33,841.00

50,224.00

87,502.59

Bình thường

50% -26,000.00

6,702.40

7,148.80

6,732.80


23,115.80

5,166.05

Xấu nhất

25% -26,000.00

-9,390.00

-8,943.00

-9,359.00

7,024.00

-43,710.91

NPV dự kiến

13,530.94

Độ lệch chuẩn (SD)

47,139.00

Hệ số biến thiên (CV)=SD/NPV

3.48



(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa
TRƯỜNG HỢP 2: CÓ THỂ TỪ BỎ

WACC

12%

Dòng tiền dự kiến
Tình hình

Xác suất

0

1

2

3

4

NPV

Tốt nhất

25%


-26,000.00

33,810.00

34,257.00

33,841.00

50,224.00

87,502.59

Bình thường

50%

-26,000.00

6,702.40

7,148.80

6,732.80

23,115.80

5,166.05

Xấu nhất #1


0%

-26,000.00

-9,390.00

-8,943.00

-9,359.00

7,024.00

-43,710.91

Xấu nhất #2

25%

-26,000.00

-9,390.00

18,244.00

0.00

0.00

-19,839.92


NPV dự kiến

19,498.69

Độ lệch chuẩn (SD)

40,567.00

Hệ số biến thiên (CV)=SD/NPV
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA QUYỀN CHỌN THỰC DO TỪ BỎ:
NPV quyền chọn từ bỏ

19,498.69

NPV không từ bỏ

13,530.94

Giá trị quyền chọn

5,967.75

Giả sử vào vào năm 2 tình hình trở nên xấu, bạn quyết định từ bỏ
Dự án và tiến hành thanh lý hết máy móc thiết bị thu về
Giá trị sau thuế là 18.244$

2.08


(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa

 Vào thời điểm ban đầu nhà quản lý cần
đưa ra các dàn xếp sao cho cty có thể từ
bỏ dự án không tốn nhiều chi phí
 Các thỏa thuận với nhà cung cấp, khách
hàng, chủ nợ,...
 Tuy nhiên phải tốn một khoản chi phí và
phải được tính trước để so sánh với giá trị
quyền chọn.


(2) Quyền chọn thời điểm đầu tư
 Phân tích truyền thống cho bạn thấy hoặc chấp
nhận hoặc từ bỏ
bỏ các dự án sẽ được thực hiện
ngay bây giờ hoặc không bao giờ
 Trong thực tiễn cty có thể có quyền thứ 3: trì
hoãn chờ có nhiều thông tin hơn.
 Quyền chọn thời điểm đầu tư là quyền lựa chọn
khi nào nên bắt đầu dự án, cty có thể trì hoãn
một quyết định đầu tư có thể làm tăng NPV của
dự án


(2) Quyền chọn thời điểm đầu tư
TRƯỜNG HỢP 1: ĐẦU TƯ NGAY BÂY GiỜ

WACC

10%


Dòng tiền dự kiến
Tình hình

Xác suất

0

1

2

3

4

NPV

Tốt nhất

50%

-5.00

2.50

2.50

2.50

2.50


2.92

Xấu nhất

50%

-5.00

1.20

1.20

1.20

1.20

-1.20

NPV dự kiến

0.86

Độ lệch chuẩn (SD)

2.06

Hệ số biến thiên (CV)=SD/NPV

2.38



(2) Quyền chọn thời điểm đầu tư
TRƯỜNG HỢP 2: TRÌ HOẢN-CHỈ ĐT NẾU
CÁC
ĐK TỐT

WACC

10%

Dòng tiền dự kiến
Tình hình

Xác
suất

0

1

2

3

4

5

NPV


Tốn nhất

Hoã
50%
n

-5.00

2.50

2.50

2.50

2.50

$2.92

Xấu không liên
quan

Hoã
50%
n

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

$0.00

NPV dự kiến

1.46

Độ lệch chuẩn (SD)

1.46

Hệ số biến thiên (CV)=SD/NPV

1.00

Chiết khấu NPV trở về trước 1 năm để so sánh với NPV đầu tư
ngay bây giờ

1.329


(2) Quyền chọn thời điểm đầu tư
Giá trị của quyền
chọn thời điểm
NPV thời điểm

NPV không xem xét chọn thời điểm
Giá quyền chọn

1.329
0.86
0.469


(2) Quyền chọn thời điểm đầu tư
 Nếu chờ đợi có thể đánh mất các cơ hội,
lợi thế chiến lược
 Cần xem xét việc đánh mất lợi thế người
đầu tiên so với giá trị quyền chọn


(3) Quyền chọn tăng trưởng
Quyền chọn tăng trưởng : nếu một khoản đầu
tư tạo ra cơ hội để thực hiện các khoản đầu tư
sinh lợi khác khi đó việc đầu tư được gọi là
chứa đựng một quyền chọn tăng trưởng


(3) Quyền chọn tăng trưởng
TRƯỜNG HỢP 1: Không xem xét quyền chọn tăng trưởng

WACC12%

Dòng tiền dự kiến
Tình hình


Xác suất

0

1

2

3

NPV(12%)

Tốt nhất

50%

-3.00

1.50

1.50

1.50

0.60

Xấu nhất

50%


-3.00

0.75

0.75

0.75

-1.20

NPV dự kiến

-0.30


(3) Quyền chọn tăng trưởng
TRƯỜNG HỢP 2: Xem xét tăng trưởng
Dòng tiền dự kiến
Tình hình

Xác suất

TốT nhất

0

1

2


3

-3.00

1.50

1.50

1.50

-10.00

20.00

Đầu tư+Thu lợi

NPV(12%)

CF mới

50%

-3.00

1.50

-8.50

21.50


6.87

Xấu không liên quan

50%

-3.00

0.75

0.75

0.75

-1.20

NPV dự kiến

2.83

GIÁ TRỊ QUYỀN CHỌN TĂNG TRƯỞNG
NPV chọn tăng trưởng

2.83

NPV không chọn

-0.30

Giá quyền chọn


3.13


(4) Quyền chọn linh hoạt
 Nhiều dự án đưa ra các quyền chọn linh hoạt
cho phép cty thay đổi các hoạt động phụ thuộc
vào các điều kiện thay đổi, theo sự thay đổi các
yếu tố đầu vào, đầu ra
 Quyền chọn linh hoạt là việc đầu tư cho phép
các hoạt động được thay đổi phụ thuộc vào các
điều kiện thay đổi như thế nào trong suốt đời
sống dự án
 Làm giảm rủi ro, nhưng cũng tốn chi phí, cần so
sánh giá trị quyền chọn


(5) So sánh các dự án loại trừ nhau
có đời sống không bằng nhau
 Các dự án có đời sống không bằng nhau
tính NPV để lựa chọn, có hợp lý?
 Thực hiện chuỗi thay thế
 Thực hiện phương pháp khoản tiền hàng
năm tương đương (EAA)


(5) So sánh các dự án loại trừ nhau
có đời sống không bằng nhau
A/PHÂN TÍCH TRUYỀN THỐNG
DỰ ÁN A


Năm

CF

NPV

DƯ ÁN B

Năm

CF

NPV

0

WACC
1

-40,000.00 8,000.00

2

3

4

5


6

14,000.0
0

13,000.0
0

12,000.0
0

11,000.0
0

10,000.00

2

3

13,000.0
0

12,000.0
0

6,490.94

0


1

-20,000.00 7,000.00

5,154.88

12%


(5) So sánh các dự án loại trừ nhau
có đời sống không bằng nhau
B/PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ ĐỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỜI SỐNG KHÔNG BẰNG NHAU:
DỰ ÁN A

Năm
CF
NPV

0

1

2

3

4

5


6

-40,000.00

8,000.00

14,000.00

13,000.00

12,000.00

11,000.00

10,000.00

4

5

6

-20,000.00

7,000.00

13,000.00

12,000.00


-8,000.00

7,000.00

13,000.00

12,000.00

6,490.94

DỰ ÁN B: ĐIỀU CHỈNH LOẠT THAY THẾ
Năm
CF CŨ

0

1

2

3

-20,000.00

7,000.00

13,000.00

12,000.00


Đ/CHỈNH
CF
NPV

-20,000.00
8,824.03

7,000.00

13,000.00


(5) So sánh các dự án loại trừ nhau
có đời sống không bằng nhau
C/PHƯƠNG PHÁP KHOẢN TIỀN HÀNG NĂM TƯƠNG ĐƯỢNG
(EAA) ĐỂ ĐC ĐỜI SỐNG KHÔNG BẰNG NHAU

EAA(A) = 1,578.78
EAA(B) = 2,146.28 chọn B
Dùng hàm PMT(rate,N,-PV,0)



×