Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng kinh tế vi mô chương 5 ths nguyễn ngọc hà trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.44 MB, 19 trang )

Chương 5
LÝ THUYẾT
VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

GV: ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân
Email:


Nội dung
1. Chi phí kế tốn, Chi phí ẩn, Chi phí
kinh tế
2. Các chỉ tiêu chi phí ngắn hạn.
2.1 Các chỉ tiêu tổng phí
2.2 Các chỉ tiêu chi phí trung bình
2.3 Chi phí biên
2


Chi phí ẩn
CP ẩn của 1 dự án: là khoản thu nhập bị mất đi
do không đầu tư vào phương án tốt nhất trong số
các phương án bị bỏ qua.


Chi phí kế tốn
+
Chi phí ẩn
Chi phí kinh tế
Doanh thu
Chi phí kế tốn
Lợi nhuận kế tốn



Doanh thu
Chi phí kinh tế
Lợi nhuận kinh tế


Kế tốn và Kinh tế
Cách nhà kế tốn
nhìn DN

Cách nhà kinh tế
nhìn DN
Lợi nhuận kinh tế
(Economic profit)

Lợi nhuận kế
tốn (Accounting
profit)

Doanh
thu

Doanh
thu
Chi phí kế tốn
(Chi phí hiệnExplicit costs)

Chi phí ẩn
(Implicit costs)


Chi phí kế tốn
(Chi phí hiện Explicit costs)

TổngChi phí
cơ hội (Total
Opportunity
Costs )


Chỉ
tiêu
tổng
phí

Tổng chi phí cố định (Định phí Total Fixed Cost – TFC)
Tổng chi phí biến đổi (Biến phí
– Total Variable Cost – TVC)

Tổng chi phí (Total Cost –TC)

TC = TFC + TVC
6


TC,
TFC,
TVC

TC
TVC


TFC
TFC
Q
7


Chỉ
tiêu
chi
phí
bình
qn

Chi phí cố định bình qn ( Chi phí cố

định trung bình - Average Fixed Cost –
AFC):
AFC= TFC/Q
Chi phí biến đổi bình qn (Chi phí biến
đổi trung bình - Average Variable Cost –
AVC):
AVC = TVC /Q
Chi phí bình qn (Chi phí trung bình–
Average Cost – AC):

TC TFC  TVC
AC

 AFC  AVC

Q
Q
8


Tổng Chi phí cố định
Tổng Chi phí biến đổi
Tổng chi phí
Chi phí cố định trung bình

TFC
+
TVC
TC

Chi phí biến đổi trung bình

AFC
+
AVC

Chi phí trung bình

AC


Chi phí biên (Marginal Cost – MC)
 phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi
phí biến đổi khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng.


MC = TCn – TCn-1 = TVCn – TVCn-1

TC TVC
MC 

Q
Q

dTC dTVC
MC 

dQ
dQ

10


TFC
+
TVC

AFC = TFC/Q
+
AVC = TVC/Q

TC

AC = TC/Q

TC TVC

MC 

Q
Q
MC = TCn – TCn-1 = TVCn – TVCn-1


AFC,
AVC,
AC,
MC

Quan hệ giữa AC và MC

MC < AC  AC 
MC > AC  AC 
MC = AC  ACmin

MC

AC
AVC

AFC
Q0

Quan hệ giữa AVC và MC:
MC < AVC  AVC 
MC > AVC  AVC 
MC = AVC  AVCmin


Sản lượng tối ưu

Q

12


Q

TFC TVC TC

AFC

AVC

AC

MC

0
1

22

2

68

3


16

4

22,75

5
6

5

7
8
9
10

18
23

161
166
23
48


Đúng/ Sai
Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí
biên MC tăng dần và chi phí biến đổi trung
bình AVC giảm dần là do MC



Các chỉ
tiêu chi
phí dài
hạn

 Tổng chi phí dài hạn
 Chi phí trung bình dài hạn
 Chi phí biên dài hạn

15


Chi phí trung bình dài hạn (LAC)
 chi phí thấp nhất có thể có tính trên
mỗi đơn vị sản phẩm ở các mức sản
lượng khác nhau khi doanh nghiệp đủ
thời gian và điều kiện thiết lập bất cứ
quy mô sản xuất nào.


Chi phí trung bình dài hạn (LAC)
SAC2

SAC3

AC
SAC1


LAC

SAC1
SAC2

q0 q1 q2

q3 q4

Q

q5
17


Chi phí biên dài hạn (LMC)
LMC
LAC

LMC < LAC LAC 
LMC > LAC LAC 
LMC = LAC  LACmin
q

18


LMC

SMC


LAC
SAC

Sản lượng tối ưu của
Quy mô sản xuất tối ưu

Q0
Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC

19



×