Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng quy hoạch và quản lý đô thị chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.3 KB, 12 trang )

Những vấn đề trong quy
hoạch đô thị
- Urban problems -


Các vấn đề này xuất phát từ quá trình đô thị hóa và đô
thị hóa ở đô thị cực lớn, bao gồm các vấn đề sau:








Dân số
Kinh tế
Hành chánh/chính trị
Xã hội
Môi trư
trường
Khoa học kỹ thuật


Cần tìm hiểu về mối quan hệ nhân quả (the
CAUSE AND EFFECT relationships) dẫn
đến các vấn đề trong phát triển đô thị
Ví dụ:
Nhập cư  dân số quá tải
In-migration  over-crowding
Thu nhập thấp  Nghèo đói đô thị


Low income  leads to Poverty
Thiếu phương tiện giao thông công cộng  kẹt xe
Lack of Mass Transport leads to Congestion


Các vấn đề về dân số
Nguyên nhân
(Generating

Factors)

Kết quả
(onsequences)
C

• Mức tăng trưởng đô thò cao
Caác
ùc yếu tố thúc
đẩy/ thu hút (push/pull (urban growth rates) (>
(>55% /năm)
factors) các dòng
Thay đổi cơ cấu dân số …
• hay
nhập cư từ nông
• Dân số tập trung và quá tải
thôn  đô thò
• Điều kiện ở nghèo nàn …
• Cơ sở hạ tầng không thích hợp

Hiện tượng đô thò cực lớn …

• iện
• Giao thông quá tải …
• Đô thò mở rộng …




Các vấn đề xã hội
Nguyên nhân
(Generating




Factors)

Trrình
ình độ học vấn thấp
Lao động thiếu tay nghề

Nhập cư không kiểm
soát
Thiếu phúc lợi xã hội
• hiếu


Kết quả
(onsequences)
C


Đô thò bất ổn: tội phạm,
tội phạm vò thành niên,
thiếu sự gắn kết cộng
đồng.
Chênh lệch giàu – nghèo
• hênh
• Nghèo đói đô thò


Caác
ùc dòch vụ xã hội kém • Nhóm thu nhập thấp
không tiếp cận được với
ác dòch vụ y tế, sức
• Các
các dòch vụ y tế, sức
khỏe kém
khỏe và giáo dục.



Các vấn đề xã hội bị tác động
Nguyên nhân
(Generating

Kết quả

Factors)

(onsequences)
C


Thhay
ay đổi yếu tố cấu
thành xã hội



Sự phân hóa xã hội








Thhay
ay đổi các giá trò xã
hội



Caác
ùc mối quan tâm xã
hội



Caác
ùc thế hệ trong một gia

đình giảm (,2 3  ,)1 2

Phhân
ân hóa các nhóm thu
nhập
• hân
Phân hóa các nhóm xã
hội
• Giá trò đạo đức …
Thái độ, hành vi …
• hái



Quan tâm cộng đồng 
hể chế, chính sách, luật
Thể


Các vấn đề kinh tế
Nguyên nhân
Factors)
• Nền kinh tế chưa
thật sự phát triển

Kết quả

(Generating

Nhu cầu phát triển

kinh tế


(onsequences)
C

Lao động thiếu tay nghề / thất
nghiệp
• Nghèo đói
• Nền kinh tế trì trệ
Sự chênh lệch giàu – nghèo
• ự
• Cơ sở hạ tầng yếu kém
• ài
Tài nguyên đòa phương bò khai
thác triệt để (natural and human


resources)

Thhiếu
iếu phương tiện kỹ thuật 
lãng phí tài nguyên (limited



resources)


Các vấn đề kinh tế

Nguyên nhân
Factors)
• Nền kinh tế phát
triển (economic scale)

Kết quả

(Generating

(onsequences)
C

Taập
äp trung công nghiệp 
•Nhiều hoạt động kinh tế  nhu
cầu đất   giá đất cao  đầu

• Nhu cầu nhà ở   giá nhà


cao

Taập
äp trung đông  kẹt xe
• Cơ sở hạ tầng không đồng bộ
• Khu vực kinh tế phi chính quy 
• Nhà lụp xụp (slum, ghetto …)
ạ tầng xuống cấp, vệ sinh môi
• Hạ
trường kém

 nhiễm tài nguyên  sức khỏe


Nền kinh tế kém
phát triển (diseconomic


scale)


Các vấn đề hành chánh/chính trị
Nguyên nhân
(Generating

Factors)

Quyền lực chính trò/
quyền kiểm soát của
tầng lớp giàu (thường
thấy ở quốc gia tư bản
phát triển)



Chhính
ính quyền đòa phương
yếu kém
• hiếu
Thiếu sự quản lý chặt
chẽ

Thiếu sự kiểm soát
• hiếu


Kết quả
(onsequences)
C

Viiệc
ệc tập trung hóa trong ra
(top--down decisionquyết đònh (top



making)

•Khuyến

khích xu hướng hiện

đại
Phhá
á vỡ quy hoạch, lấn
chiếm…
• Quy hoạch không phù hợp,


treo




Đầu cơ đất đai
éo dài thời gian chiếm


Các vấn đề về mơi trư
trường
Nguyên nhân
(Generating

Kết quả

Factors)

Thhiếu
iếu quy hoạch, phân khu
chức năng

(onsequences)
C

Ô nhiễm nguồn nước,
không khí, đất v.v..
Bệnh tật và vấn đề sức
• ệnh
khỏe …
Các dòch vụ đất đai kém
• ác
• Dẫn đến sự hạn chế về
hiệu quả (đường sá, nước đất đai đô thò, cơ sở hạ

sinh hoạt, v.v..) mặc dù tài tầng, chật chội, đông đúc
nguyên đất có thể cung
v.v..
cấp …
• ình
Tình trạng cơi nới, sử dụng
sai mục đích quy hoạch (trong
cơ quan, nhà ở, v.v.. )





Các vấn đề kỹ thuật, khoa học cơng nghệ
Nguyên nhân
(Generating

Kết quả

Factors)

Dây chuyền chế
biến thực phẩm



Dây chuyền công
nghệ
• Giao thông, cơ sở
hạ tầng hiện đại



(onsequences)
C

Tiiếp
ếp nhận thực phẩm chế biến
thay vì sản phẩm nông nghiệp trực
tiếp
• Lối sống công nghiệp


Đường cao tốc, đường sắt, hàng
không …
• uses,
Buses, trains, subways, skytrains,
monorails …




Công nghệ xây dựng
ông



Nhà cao tầng, tòa cao ốc …




Thông tin liên lạc
hông



Toốc
ác độ truyền thông tin …
hoảng cách cơ học không còn


Các vấn đề kỹ thuật, khoa học cơng nghệ
Nguyên nhân
(Generating

Factors)

Tiiếp
ếp nhận khoa học công
nghệ trong xây dựng, y tế
sức khỏe, giao thông v.v..



Kết quả
(onsequences)
C

Caác
ùc ngành nghề truyền
thống bò lãng quên hay bò

khước từ
Sự gia tăng giá trò vật
• ự
chất trong xã hội …
• ự
Sự thay đổi cấu trúc xã
hội (tăng độ tuổi dân
số) …




×