Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

PHÁT TRIỂN TRÀ XANH GỪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 112 trang )

Phát triển sản phẩm thực phẩm
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Tiểu luận:
TP Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2009
Nhóm 9A- ĐHTP3 1
Phát triển sản phẩm thực phẩm
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Nhóm 9A- ĐHTP3 2
Phát triển sản phẩm thực phẩm
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................


............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Nhóm 9A- ĐHTP3 3
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Mục Lục
Nhóm 9A- ĐHTP3 4
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Tóm tắt nội dung thực hiện
1 Tóm tắt tình hình thực tế, mục tiêu và nhiệm vụ của công ty
• Giới thiệu về công ty:
Công ty TNHH-TM-DV- Phát triển sản phẩm thực phẩm Sao Việt.
Địa Chỉ: Phòng F5.8 Lầu 5 Tòa nhà F, Đường 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4- Q.
Gò Vấp- t.p HCM.
Điện Thoại: 0933053214, 01267875304, 0986677487, 0955207270,
0934165411
Fax: +84933053214, +841267875304, +84986677487, +84955207270,
+84934165411
Email:
Website: www.saovietfoodtech.com.vn
• Tình hình thực tế của công ty:

Định hướng, tìm hiểu và nghiên cứu phát triển các dòng sản phẩm thực
phẩm mới, đặc biệt là trong lĩnh vực đồ uống.
Hướng tới đối tượng khách hàng đa dạng.
Phấn đấu trở thành đối tác chuyên tư vấn và chuyển giao công nghệ trong
ngành thực phẩm với các bên có liên quan
• Mục tiêu
Xu hướng trở thành công ty chuyên tư vấn và chuyển giao công nghệ trong
ngành thực phẩm lớn nhất Việt Nam
• Tầm nhìn
Trong 10 năm tới, công ty phát triển thành một công ty mở cửa cho nhiều
hợp tác với các công ty nước ngoài ở Việt Nam
Tạo môi trường làm việc hứng khởi cho nhóm R & D
Đảm bảo sự tăng trưởng bền vững và nền tảng của công ty với lợi ích hài hòa
cho các bên liên quan.
Nhóm 9A- ĐHTP3 5
Phát triển sản phẩm thực phẩm
2 Giới thiệu về nhóm R&D của công ty
Chúng tôi là nhóm R&D công ty TNHH-TM-DV- phát triển sản phẩm thực
phẩm Sao Việt. Chuyên tư vấn và thiết kế chuyển giao công nghệ thực phẩm.
Công ty chúng tôi được thành lập từ năm 2007 với đội ngũ nhân viên R&D
gồm 5 thành viên.
3 Phân tích swot cho nhóm R&D của công ty chúng tôi
 Strenghts:
• Là nhóm R&D của một công ty độc lập, có thể tự do hoạt động, nhận đơn đặt
hàng từ nhiều công ty thực phẩm trong các lĩnh vực khác nhau.
• Công ty có đội ngũ R&D chuyên về sản xuất, phân phối, thương mại và dịch vụ
sản phẩm thực phẩm
• Công ty có nguồn vốn mạnh
• Đội R&D: các thành viên năng động, nhiệt tình, sáng tạo. Đặc biệt trong các dự
án chuyên ngành thực phẩm.

• Các thành viên R&D thông thạo ngoại ngữ
• Đội R&D có khả năng tiếp cận và phân tích thị trường
• Công ty có website riêng, khách hàng có thể đăng ký đơn đặt hàng trực tuyến,
thông tin chi tiết về công ty khách hàng có thể tìm thấy một các dễ dàng qua địa
chỉ website: www.saovietfoodtech.com.vn
 Weekness:
• Công ty mới thành lập 3 năm do đó đội ngũ R&D chưa có nhiều kinh nghiệm
• Thiếu hụt một chuyên viên quản lý chuyên nghiệp trong đội ngũ R&D
• Còn hạn chế không gian, phòng thảo luận cho đội R&D.
• Chưa có nhiều mối quan hệ rộng rãi hợp tác với các công ty thực phẩm nước
ngoài.
 Opportunities:
• Với sự gia nhập WTO và việc giảm thuế nhập khẩu vào năm 2011 nên có nhiều cơ
hội nhận được nhiều đơn đặt hàng từ nước ngoài.
• Có khả năng liên kết với hầu hết các công ty thực phẩm trong nước.
• Việt nam là một thị trường giàu tiềm năng cho các công ty phát triển thực phẩm.
• Đội phát triển sản phẩm thực phẩm chuyên nghiệp và hiệu quả rất cần thiết ở các
công ty thực phẩm.
 Threats
• Cạnh tranh với nhiều công ty phát triển sản phẩm khác
• Công ty mới thành lập chưa có nhiều mối quan hệ rộng rãi.
• Chưa cung cấp kịp thời khi có một số lượng lớn đơn đặt hàng do đội ngũ nhân
viên quá ít
Nhóm 9A- ĐHTP3 6
Phát triển sản phẩm thực phẩm
4 Chiến lược của công ty:
S-O:
Việt Nam hiện là thành viên của WTO, các sản phẩm trong nước nói chung
và các loại thực phẩm nói riêng đang đối mặt với sự cạnh tranh với các sản phẩm
thực phẩm từ nước ngoài tràn vào để tăng cường vị thế của sản phẩm thực phẩm

trong nước đòi hỏi quan tâm và tăng cường hoạt động thiết kế sản phẩm, đặc biệt
thiết kế sản phẩm hướng đến thị trường quốc tế. Do đó, công ty cơ hội cao phát
huy tính chuyên nghiệp trong lĩnh vực thiết kế sản phẩm thực phẩm.
Đội phát triển sản phẩm am hiểu thói quen ăn uống, khẩu vị và truyền thống
ẩm thực của người Việt Nam, tạo lợi thế mạnh để phát huy tối đa phát triển những
dòng sản phẩm có tính truyền thống.
Đội phát triển sản phẩm thông thao ngoại ngữ dễ dàng cho đi đào tạo với các
chuyên gia nước ngoài. Hướng của công ty phát triển sản phẩm nhưng không
quên hướng tới các hình ảnh truyền thống.
W-T:
Lên kế hoạch quảng bá thương hiệu bằng các phương tiện truyền thông.
Nhanh chóng xác định thị trường mục tiêu để có thể chiếm được một thị
phần nhất định.
Tăng cường đội ngũ phát triển sản phẩm: huấn luyện chuyên viên quản lý
chuyên nghiệp trong đội ngũ R&D, thuê cố vấn nước ngoài và thêm các chuyên
viên phát triển sàn phẩm thực phẩm.
S-T:
Các công ty nước ngoài không am hiểu được thị hiếu, thói quen tiêu dùng cũng
như khẩu vị ăn uống của người Việt Nam, nên khi bắt đầu xâm nhập thị trường, họ
mất một khoảng thời gian nhất định để tìm hiểu những vấn đề trên. Trong khi là
một doanh nghiệp trong nước, chúng ta có thể tiết kiệm được thời gian, chi phí đầu
tư cho giai đoạn này.
Lên kế hoạch đi trước đón đầu cho công tác phát triển sản phẩm mới.
Nhóm 9A- ĐHTP3 7
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Tạo lòng tin đối với người tiêu dùng bằng cách cố gắng được chứng nhận là
hàng Việt Nam chất lượng cao, thường xuyên tham gia các hội chợ Hàng Việt Nam
chất lượng cao, nhằm quảng bá thương hiệu, giới thiệu sản phẩm đến tay người
tiêu dùng.
T-O:

Xu hướng toàn cầu giúp công ty có thể tiếp cận và thừa hưởng những giá trị
thành tựu khoa học công nghệ mới.
Ngoài ra xu hướng toàn cầu cũng tạo ra nhiều cơ hội cho công ty có thể nghĩ
đến việc xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.
5 Mục tiêu chiến lược:
Trở thành một trong những thương hiệu nổi tiếng về xây dựng và phát triển
dây chuyền sản xuất thực phẩm cho các công ty thực phẩm khắp trên toàn quốc.
Đồng thời cũng tiến đến nhận các đơn đặt hàng các mặt hàng thực phẩm chế biến
ra thị trường nước ngoài, tạo thế cạnh tranh với các mặt hàng thực phẩm của các
nước trong khu vực.
Khách hàng mục tiêu: nhắm đến hầu hết các đối tượng khách hàng
Sản phẩm chính: các loại sản phẩm thực phẩm, đặc biệt là các sản phẩm
nước uống đóng hộp có nguồn gốc thiên nhiên tốt cho sức khỏe.
Thị trường mục tiêu: trước mắt các công ty thực phẩm phía nam sau đó
có tham vọng mở rộng mạng lưới cung cấp trên toàn quốc, dần dần tiến đến xuất
khẩu ra nước ngoài.
Triết lý hoạt động: nguồn lực con người là yếu tố quan trọng nhất để
quyết định sự thành công hay thất bại của một doanh nghiệp.
Văn hóa công ty: xây dựng một đội ngũ nhân viên làm việc năng động,
nhiệt huyết, có tinh thần trách nhiệm cao, thân thiện và chuyên nghiệp.
Tự đánh giá về năng lực cạnh tranh: là một doanh nghiệp còn non trẻ
nhưng với tiềm lực tài chính mạnh, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có trình độ
Nhóm 9A- ĐHTP3 8
Phát triển sản phẩm thực phẩm
chuyên môn được đào tạo bài bản, công ty tự tin là có thể thực hiện thành công
mục tiêu đề ra.
Nhóm 9A- ĐHTP3 9
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Phát triển ý tưởng mới
1 . Thành lập nhóm phát triển sản phẩm mới

Nhóm gồm 5 thành viên được đào tạo chuyên nghiệp trong lĩnh vực Công
Nghệ Thực Phẩm
1. Vũ Thị Sinh
2. Phạm Văn Cường
3. Nguyễn Văn Cảnh
4. Trương Thị Diệu Hiền
5. Vy Tề Nhân
2. Phát triển ý tưởng
Mỗi thành viên đưa ra 10 ý tưởng độc lập với định hướng là tiêu chí và mục
tiêu kinh doanh của công ty
Danh Sách 50 ý tưởng sản phẩm thực phẩm và mô tả sản phẩm
Danh Sách 50 ý tưởng
stt
Tên thành
viên
Tên sản phẩm Thành phần
1

Thị
Sinh
Nước ép khế đóng chai khế, đường
2 NGK Chanh dây+ sữa nước ép chanh dây. Sữa tươi
3 Rượi Lên Men từ Khế khế, đường
4 Đồ hộp Ốc Sốt cà ốc biêu, cà chua, đường, gia vị
5
Cà phê hòa tan không đường
(tan ở nhiệt độ thường)
café, chất bảo quản
6 Trà Khô hòa tan trà trích ly, đường glucose
7 Nước gạo rang đóng chai gạo, đường

8 cháo bí đỏ đóng gói gạo,thịt sấy khô, bí đỏ.đương,gia vị
9 Rượu lên men từ bí đỏ bí đỏ, đường
10 Chả cá trê đóng hộp thịt cá trê, các gia vị, tinh bột biến tính
11
Trương
thị
Diệu
Hiền
nước cam ép có gas cam, CO2
12 bánh pía nhân dừa bột mỳ, dừa, dầu ăn, đường, muối
13 rượu thanh long nước thanh long, nấm men
14 rau câu dừa đóng hộp agar, nước dừa, đường
15 sữa chua mãng cầu sứa tươi, mãng cầu, khuẩn lactic,đường
16 canh chua ăn liền đậu bắp sấy, bạc hà sấy, ớt sấy,
Nhóm 9A- ĐHTP3 10
Phát triển sản phẩm thực phẩm
hương cá, gia vị,thịt giả
17 sườn chua ngọt đóng hộp sườn non, me, đường, bột ngọt, nước mắm
18 trà xanh gừng lá trà xanh, gừng, đường, acid citric
19 rượu dưa hấu nước ép dưa hấu, nấm men
20 rượu bưởi mật ong nước ép bưởi, mật ong, nấm men
21
Phạm
Văn
Cường
Rượu lên men từ chuối chuối, đường
22 nước dừa có gas nước dừa, đường, CO2, nước,…
23 soda chanh dây nước ép chanh dây, đường, CO2, nước,…
24 soda lê nước ép lê, đường, CO2, nước,…
25 soda hương sầu riêng

đường, CO2, nước,
hương sầu riêng, màu nhân tạo…
26 nước ép cà chua nước ép cà chua, đường, nước,…
27 nước ép cà rốt nước ép cà rốt, đường, nước,…
28 nước mơ có gas nước mơ trích ly, đường, nước, CO2
29 nước lựu ép có gas nước ép lựu, đường, CO2
30 nước râu ngô râu ngô, đường, nước,…
31
Nguyễn
Văn
Cảnh
soda hương mít
đường, CO2, nước,
hương mít, màu nhân tạo…
32 trà gừng không đường trà xanh, gừng, đường,…
33 rượu vang bưởi mật ong nước ép bưởi, mật ong, đường…
34 nước ép cà chua cà chua, đường, phụ gia…
35 nước giải khát bình bát bình bát,đường,…
36 cam sữa đóng chai cam, sữa
37 dâu sữa đóng chai dâu, sữa
38 trà sữa trân châu vú sữa vú sữa, đường,phụ gia…
39 nước mía lau đóng chai mía lau, đường,,,
40 rau má đậu xanh đóng chai rau má,đậu xanh, đường
41
Vy
Tề
Nhân
sữa chua ổi sữa bò, ổi
42 Rượu trứng rượu nền (cồn thực phẩm 94 độ,trứng gà)
43 trà me me, đường

44 Revice Isotonic
45 Spy Chôm Chôm chôm chôm,đường,,..
46 Spy Dau Dâu tây, nấm men, đường,….
47 Spy mãng cầu mãng cầu, hương mãng cầu.,…
48 nước ép mận hồng đào mận hồng đào, đường,
49 nước ép sampoche sampoche,duong,..
50 Rượu bạc Hà rượu nền, dịch cốt bạc hà
 Lựa chọn vùng nguyên liệu.
Nhóm 9A- ĐHTP3 11
Phát triển sản phẩm thực phẩm
stt Tên sản phẩm
Nguồn cung cấp
nguyên liệu chính
Tính Khả thi của sản
phẩm
1 Nước ép khế đóng chai Bắc Sơn, Lạng sơn, Đồng nai
nguồn nguyên liệu không
ổn định
2 NGK Chanh dây + sữa Bảo Lộc- Lâm Đồng
3 Rượi Lên Men từ Khế Bắc Sơn, Lạng sơn, Đồng nai
nguồn nguyên liệu không
ổn định
4 Đồ hộp Ốc Sốt cà
Ốc đồng: kiên giang, khánh hòa,
vũng tàu, long an, tây ninh
Cà chua: Đơn Dương- Lầm đồng
không thu mua được ốc
với số lượng lớn
5
Cà phê hòa tan không

đường
(tan ở nhiệt độ thường)
Café: Kon Tum, Đồng Nai, Lâm
đồng, Đắc lắc
Thiếu thiết bị
6 Trà Khô hòa tan trà: Thái Nguyên, Lâm Đồng Thiếu thiết bị
7
Nước gạo rang đóng
chai
Gạo: Đồng bằng sông Cửu Long
8 cháo bí đỏ đóng gói
Gạo: Đồng bằng sông Cửu Long
Bí đỏ: Lâm Đồng

9 Rượu lên men từ bí đỏ Bí đỏ: Lâm Đồng
10 Chả cá trê đóng hộp Ca trê: Long An, Tây Ninh
nguyên liệu giá thành
cao
11 nước cam ép có gas Cam: bắc Giang, Đà Lạt,
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
12 bánh pía nhân dừa
Bột Mỳ: Nhà máy bột my Binh
Tây,
Công ty Hớn phong, Dừa: Bến tre
khó bảo quản
13 rượu thanh long Thanh Long: Bình Thuận
sản phẩm đã có trên thị
trường,

khó cải tiến mới
Nhóm 9A- ĐHTP3 12
Phát triển sản phẩm thực phẩm
14
rau câu dừa đóng hộp
hương sầu riêng
Rong Biển: Quảng Ngãi, Ninh
Thuận
nước dừa: bến tre

15 sữa chua mãng cầu
Sữa tươi: Long Thành- Đồng Nai
Mãng Cầu: Lâm Đồng, Đồng
Tháp, Kiên giang

16 canh chua ăn liền
Đậu Bắp: Lâm Đồng, Vĩnh Long,
Long an
Bạc hà: lâm Đồng
Thiếu thiết bị
17
sườn chua ngọt đóng
hộp
Sườn: CÔNG TyVISSAN
Thiếu thiết bị, khó làm
18 trà xanh gừng
trà: Thái Nguyên, Lâm Đồng
gừng: Lâm Đồng

19 rượu dưa hấu

Dưa hấu: Long an, bà rịa, vũng
tàu, bình phước, Lâm đồng
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
20 rượu bưởi mật ong Bưởi: Đồng Nai, vĩnh long
quy trình phức tạp, khó
thực hiện
21 Rượu lên men từ chuối
chuối: Lâm Đồng, Đồng nai, Bà
rịa- vũng tàu- Long An

22 nước dừa có gas Nước Dừa: bến tre khó bảo quản
23 soda chanh dây Chanh Dây: Đắc nông, Lâm Đồng
24 soda lê Lê: Nhập khẩu từ trung Quốc giá thành cao, khó làm
25 soda hương sầu riêng
Sầu riêng: Đồng bằng sông Cửu
Long
giá thành cao, khó làm
26 nước ép cà chua Cà Chua: Đơn Dương- Lâm Đồng
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
Nhóm 9A- ĐHTP3 13
Phát triển sản phẩm thực phẩm
27 nước ép cà rốt cà rốt: lâm đồng,
sản phẩm đã có trên thị
trường
, khó cải tiến mới
28 nước mơ có gas

Mơ: bắc Ninh, bắc Giang, Lạng
sơn
nguồn nguyên liệu ở xa
29 nước lựu ép có gas Lựu: khó làm do nước lựu ít
30 nước râu ngô
Râu ngô: Bình Phước, Đồng Nai,
ĐBSCL

31 soda hương mít
Mít: Đồng Nai. Bình Phước,
ĐBSCL

32 trà gừng không đường Trà Xanh: Thái nguyên, lâm đồng khó uống
33 yaourt buoi
Bưởi: Đồng Nai, vĩnh long
sữa : Long Thành-Đồng Nai
quy trình phức tạp, khó
làm
34 Bánh bao mứt trái cây trái cây: Đà Lạt, ĐBSCL
Không phù hợp với điều
kiện
công nghệ sẵn có
35 nước giải khát bình bát Bình bát: Cà Mau
nguyên liệu không ổn
định
36 cam tép sữa đóng chai
Cam: bắc Giang, Đà Lạt,
Sữa: Long thành- đồng nai

37 dâu sữa đóng chai Dâu: Lâm Đồng

sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
38 trà sữa trân châu vú sữa Vú sữa: Long An giá thành cao, khó làm
39 nước mía lau đóng chai mía lau: Trà vinh
nguyên liệu không ổn
định,
khó bảo quản
40
rau má đậu xanh
đóng chai
rau má: Tiền Giang
Đậu xanh: Bình định
giống như canh rau má
đóng hộp
, khó bảo quản
41 sữa chua ổi
Ổi: Đà Lạt,
Sữa: Long Thành- Đồng Nai
khó làm, thiếu thiết bị,
quy trình phức tạp
Nhóm 9A- ĐHTP3 14
Phát triển sản phẩm thực phẩm
42 Rượu trứng
trứng gà: công ty trứng sạch Ba
Huân
lạ, khó làm
43 trà me me: Sơn La
dinh dưỡng thấp,
không có tính khả thi

44 nước la hán đóng hộp
quả la hán: nhập khẩu từ Trung
quốc

45 Spy dâu chôm chôm: Long An, Tây Ninh
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
46 mì ống từ khoai tây
khoai tây: Lâm Đồng
quy trình phức tạp, khó
thực hiện
47 xúc xích từ cá nục cá nục: vũng tàu
quy trình phức tạp, khó
thực hiện
48 nước ép mận hồng đào mận: bắc giang, Sapa
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
49 nước ép sampoche Sampoche: Hà Nội
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
50 Rượu bạc Hà Dịch cốt bạc hà: Nhập khẩu
sản phẩm đã có trên thị
trường,
khó cải tiến mới
Dựa trên tính khả thi của nhà cung ứng, dây chuyền công nghệ, nguồn nhân
lực, nhóm đã thảo luận và quyết định chọn ra 10 sản phẩm có tính khả thi nhất bao
gồm:

STT Tên Ý tưởng
1
NGK chanh dây sữa đóng
chai
2 Nước gạo rang đóng chai
3 rượu lên men từ bí đỏ
4
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp
Nhóm 9A- ĐHTP3 15
Phát triển sản phẩm thực phẩm
5 Trà xanh gừng
6 sữa chua mãn cầu
7 Rượu lên men từ chuối
8 Soda chanh dây
9 Nước râu ngô
10 cam tép sữa đóng chai
3 Thử nghiệm, đánh giá các ý tưởng
3.1 Đánh giá theo cảm nhận – Bản đồ nhận thức (Perceptual Mapping
Analysis)
Bản đồ nhận thức được xác lập dựa trên các mối quan hệ bao gồm:
• Giá cả - sự tiện lợiGiá cả - an toàn
• Giá cả - dinh dưỡng
• An toàn – sự tiện lợi
• An toàn – dinh dưỡng
Preceptual Mapping Analysis
STT Tên ý tưởng
Giá cả-
sự tiện
lợi

Giá cả-
Tính an
toàn
Giá cả-
Dinh
Dưỡng
An
toàn-
Sự
tiện lợi
An toàn-
Dinh
dưỡng
Nhân NGK chanh dây sữa đóng
chai
B B B B B
Nước gạo rang đóng chai C D D B B
Rượu lên men từ bí đỏ A A D C D
Rau câu dừa đóng hộp
Hương sầu riêng
B C B A A
Trà xanh gừng B B A B A
Sữa chua mãn cầu C B A C D
Rượu lên men từ chuối C C A B C
Soda chanh dây D D C B B
Nước râu ngô D C D B A
Nhóm 9A- ĐHTP3 16
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Cam tép sữa đóng chai B B B B B
Sinh

NGK chanh dây sữa đóng
chai
B B C B A
Nước gạo rang đóng chai D D D C D
Rượu lên men từ bí đỏ B C B A B
Rau câu dừa đóng hộp -
Hương sầu riêng
C C C B C
Trà xanh gừng C C B B B
Sữa chua mãn cầu C C B B A
Rượu lên men từ chuối A B A C D
Soda chanh dây C C C B B
Nước râu ngô D D D C D
cam tép sữa đóng chai C C C B A
Cảnh
NGK chanh dây sữa đóng
chai
A B B A A
Nước gạo rang đóng chai C C D A B
Rượu lên men từ bí đỏ A A B D C
Rau câu dừa đóng hộp -
Hương sầu riêng
C B C B A
Trà xanh gừng B B D B B
Sữa chua mãn cầu D C C A A
Rượu lên men từ chuối B B B B A
Soda chanh dây C C C B A
Nước Râu ngô C C D B B
Cam tép sữa đóng chai B B B B A
Hiền

NGK chanh dây sữa đóng
chai
B B B C C
Nước gạo rang đóng chai C C D B B
Rượu lên men từ bí đỏ A A A D D
Rau câu dừa đóng hộp -
hương sầu riêng
A B A A A
Trà xanh gừng C C D B B
sữa chua mãn cầu D C C A A
Rượu lên men từ chuối D D D D D
Soda chanh dây B B A B B
Nước dâu ngô C C D B B
cam tép sữa đóng chai B B B C C
Cường NGK chanh dây sữa đóng
chai
B B B A A
Nước gạo rang đóng chai C C A C B
Nhóm 9A- ĐHTP3 17
Phát triển sản phẩm thực phẩm
rượu lên men từ bí đỏ A A B C B
Rau câu dừa đóng hộp -
hương sầu riêng
C C B B A
Trà xanh gừng A B C B C
sữa chua mãn cầu C B B B B
Rượu lên men từ chuối D D D D D
Soda chanh dây C B C B D
Nước dâu ngô C C D C D
cam tép sữa đóng chai B B B B B

3.2. Phân tích sự chênh lệch (GAP analysis)
Phân tích sự chênh lệch GAP
Tên ý tưởng
Sản Phẩm cùng
loại
Thương Hiệu Sức mua
Nhu cầu của
người tiêu
dùng
NGK chanh dây sữa
đóng chai
Nutri Ngon-Khỏe
Công ty CoCaCola,
có thương hiệu
nhất
chưa biết quanh năm
Nước gạo rang đóng
chai
không có sp cùng
loại
Công ty Trần Phú-
Hoàn kiếm HN
Thương hiệu chưa
nổi tiếng, còn nhỏ
lẻ
trung bình
ít được biết
đến
rượu lên men từ bí đỏ
chưa có sản phẩm

cùng loại
chưa biết chưa biết
Rau câu dừa đóng hộp
hương sầu riêng
thạch rau câu Hải
Long
Hải Long mạnh chưa biết
Trà xanh gừng
trà xanh
Tân Hiệp Phát, C2
của URC
cao quanh năm
sữa chua mãn cầu
sữa chua nha đam,
sữa chua dâu
vinamilk cao các tháng hè
Rượu lên men từ
chuối
chưa có sản phẩm
cùng loại
Chưa có chưa biết chưa biết
Nhóm 9A- ĐHTP3 18
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Soda chanh dây soda chanh pepsi cao
tháng hè,
nhiều nhất là
vào dịp tết
Nước dâu ngô
chưa có sản phẩm
cùng loại

chưa biết
Cam tép sữa đóng
chai
Nutri ngon- khỏe Cocacola mạnh chưa biết
3.3. Phân tích sự hấp dẫn của sản phẩm.
 Lợi ích:
Tên thành viên: Vy Tề Nhân
ý tưởng
Lợi ích
Bao
nhiêu
Khi nào
thu được
Thu
được
trong
bao lâu
Sự
nhìn
nhận
từ
phía
công ty
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 3 3 3 5 14
Nước gạo rang đóng chai 1 3 3 3 10
rượu lên men từ bí đỏ 1 3 3 3 10
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp 1 5 3 3 12

Trà xanh gừng 1 5 3 3 12
sữa chua mãn cầu 1 3 5 3 12
Rượu lên men từ chuối 1 3 3 3 10
Soda chanh dây 3 5 3 5 16
Nước râu ngô 5 3 1 3 12
cam tép sữa đóng chai 3 5 3 3 14
Tên thành viên: Vũ Thị Sinh
Nhóm 9A- ĐHTP3 19
Phát triển sản phẩm thực phẩm
ý tưởng
Lợi ích
Bao nhiêu
Khi nào
thu được
Thu
được
trong
bao lâu
Sự
nhìn
nhận
từ
phía
công ty
TC
NGK chanh dây sữa đóng chai 5 3 5 3 16
Nước gạo rang đóng chai 3 1 5 3 12
rượu lên men từ bí đỏ 1 1 5 1 8
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp 3 1 5 1 10

Trà xanh gừng 5 1 3 5 14
sữa chua mãn cầu 3 1 5 3 12
Rượu lên men từ chuối 3 1 5 1 10
Soda chanh dây 5 3 3 5 16
Nước râu ngô 3 1 5 3 12
cam tép sữa đóng chai 5 3 3 5 16
Tên thành viên: Nguyễn Văn Cảnh
Ý tưởng
Lợi ích
Bao nhiêu
Khi nào
thu được
Thu
được
trong
bao lâu
Sự nhìn
nhận
từ
phía
công ty
TC
Nước gạo rang đóng chai 1 5 3 1 10
rượu lên men từ bí đỏ 3 5 3 1 12
Rau câu dừa hương sầu
riêng
đóng hộp 3 5 5 3 16
Trà xanh gừng 5 5 5 5 20
sữa chua mãn cầu 3 3 5 3 14
Rượu lên men từ chuối 3 5 3 1 12

Soda chanh dây 3 5 3 5 16
Nhóm 9A- ĐHTP3 20
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Nước râu ngô 3 5 3 3 14
cam tép sữa đóng chai 5 5 3 1 14
Tên thành viên: Trương Thị Diệu Hiền
Ý tưởng
Lợi ích
Bao
nhiêu
Khi
nào thu
được
Thu
được
trong
bao lâu
Sự nhìn
nhận từ
phía
công ty
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 3 3 3 3 12
Nước gạo rang đóng chai 1 3 1 1 6
rượu lên men từ bí đỏ 3 3 3 1 10
Rau câu dừa hương sầu
riêng
đóng hộp 3 3 3 3 12
Trà xanh gừng 5 3 5 5 18

sữa chua mãn cầu 3 3 3 3 12
Rượu lên men từ chuối 1 5 1 1 8
Soda chanh dây 3 5 3 5 16
Nước râu ngô 1 3 1 1 6
cam tép sữa đóng chai 3 3 3 5 14
Tên thành viên: Phạm Văn Cường
Ý tưởng
Lợi ích
Bao
nhiêu
Khi
nào
thu
được
Thu
được
trong
bao lâu
Sự
nhìn
nhận
từ
phía
công
ty
TC
Nhóm 9A- ĐHTP3 21
Phát triển sản phẩm thực phẩm
NGK chanh dây sữa đóng chai 5 3 5 3 16
Nước gạo rang đóng chai 1 5 3 3 12

rượu lên men từ bí đỏ 1 3 3 3 10
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp 5 5 3 5 18
Trà xanh gừng 3 3 3 3 12
sữa chua mãn cầu 3 1 3 3 10
Rượu lên men từ chuối 3 1 5 3 12
Soda chanh dây 5 3 5 5 18
Nước râu ngô 3 3 3 3 12
cam tép sữa đóng chai 5 3 5 5 18
 Tiến hành phân tích Anova với tính tiện lợi ta có:
> AnovaModel.1 <- aov(F2 ~ P1, data=Dat1)
> summary(AnovaModel.1)
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
P1 4 67.69 16.9224 1.7364 0.1591
Residuals 44 428.80 9.7455
 Ta nhận thấy P = 0.1591 > 0.05 => không có sự khác biệt giữa các thành
viên đánh giá “lợi ích” trongsự hấp dẫn của 10 sản phẩm.
 Rủi do kỹ thuật.
Tên thành viên: Vy tề Nhân
Rủi ro về mặt kỹ thuật
ý tưởng
Tính
Khả
năng
Quyền
TC
phức tiến hành sở hữu
tạp
NGK chanh dây sữa đóng chai 7 4 1 12
Nước gạo rang đóng chai 10 1 1 12

rượu lên men từ bí đỏ 4 10 7 21
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp
4 1 1 6
Nhóm 9A- ĐHTP3 22
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Trà xanh gừng 1 10 7 18
sữa chua mãn cầu 4 4 1 9
Rượu lên men từ chuối 1 10 1 12
Soda chanh dây 4 10 1 15
Nước râu ngô 10 10 1 21
cam tép sữa đóng chai 7 10 1 18
Tên thành viên: Vũ Thị Sinh
Rủi ro về mặt kỹ thuật
ý tưởng
Tính
phức
tạp
Khả
năng
tiến hành
Quyền
sở hữu
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 10 7 1 18
Nước gạo rang đóng chai 4 7 7 18
rượu lên men từ bí đỏ 1 1 7 9
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp

4 4 1 9
Trà xanh gừng 7 10 7 24
sữa chua mãn cầu 10 4 4 18
Rượu lên men từ chuối 7 1 7 15
Soda chanh dây 10 10 7 27
Nước râu ngô 7 7 7 21
cam tép sữa đóng chai 10 1 1 12
Tên thành viên: Nguyễn Văn Cảnh
Rủi ro về mặt kỹ thuật
ý tưởng
Tính
phức
tạp
Khả
năng
tiến hành
Quyền
sở hữu
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 10 4 7 21
Nước gạo rang đóng chai 7 10 4 21
rượu lên men từ bí đỏ 4 4 7 15
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp
7 10 1 18
Trà xanh gừng 7 10 7 24
Nhóm 9A- ĐHTP3 23
Phát triển sản phẩm thực phẩm
sữa chua mãn cầu 7 7 1 15

Rượu lên men từ chuối 4 4 7 15
Soda chanh dây 1 4 7 12
Nước râu ngô 4 10 4 18
cam tép sữa đóng chai 10 4 7 21
Tên thành viên: Trương Thị Diệu Hiền
Rủi ro về mặt kỹ thuật
ý tưởng
Tính
phức
tạp
Khả năng
tiến hành
Quyền
sở hữu
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 1 4 4 9
Nước gạo rang đóng chai 1 7 4 12
rượu lên men từ bí đỏ 1 1 4 6
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp
4 4 4 16
Trà xanh gừng 7 7 7 21
sữa chua mãn cầu 4 4 4 16
Rượu lên men từ chuối 1 1 4 6
Soda chanh dây 4 4 4 16
Nước râu ngô 1 1 4 6
cam tép sữa đóng chai 4 4 1 9
Tên thành viên: Phạm Văn Cường
Rủi ro về mặt kỹ thuật

ý tưởng
Tính
phức
tạp
Khả năng
tiến hành
Quyền
sở hữu
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 1 4 4 9
Nước gạo rang đóng chai 1 7 4 12
rượu lên men từ bí đỏ 1 1 4 6
Rau câu dừa hương sầu riêng
đóng hộp
4 4 4 16
Trà xanh gừng 7 7 7 21
sữa chua mãn cầu 4 4 4 16
Rượu lên men từ chuối 1 1 4 6
Nhóm 9A- ĐHTP3 24
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Soda chanh dây 4 4 4 16
Nước râu ngô 1 1 4 6
cam tép sữa đóng chai 4 4 1 9
Phân tích Anova:
> AnovaModel.1 <- aov (F2 ~ P1, data=Dat5)
> summary(AnovaModel.1)
Ta có:
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
P1 4 254.18 63.544 2.225 0.08169 .

Residuals 44 1256.60 28.559
 Ta nhận thấy P = 0.08169 > 0.05 => không có sự khác biệt ở mức ý
nghĩa 95 % giữa các thành viên đánh giá “rủi ro về mặt kỹ thuật” trong sự hấp dẫn
của 10 sản phẩm.
 Rủi do về mặt kinh tế
Tên thành viên: Vy Tề Nhân
Rủi ro về mặt kinh tế
ý tưởng
Nhu
cầu
của
khách
hàng
Tiếp
thị
đến
các
khác
h
hàng
hiện
tại
Xu
hướng
thị
trường
Kết
quả
của
sự

điều
chỉnh
Các
đối
thủ
cạnh
tranh
TC
NGK chanh dây sữa đóng
chai 4 3 4 3 1 15
Nước gạo rang đóng chai 1 3 2 1 1 8
rượu lên men từ bí đỏ 3 3 2 3 1 12
Nhóm 9A- ĐHTP3 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×