Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng luật thương mại quốc tế hợp đồng mua bán hàng hóa phan đặng hiếu thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.88 KB, 19 trang )

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ

Phan Đặng Hiếu Thuận


HỢP ĐỒNG MUA BÁN
I. Khái quát về HĐMBHHQT
II. INCOTERMs, UCP, PICC, CISG
III. Các vấn đề pháp lý
IV. Những điều khoản cơ bản


I. Khái quát về HĐMBHHQT
1.Khái niệm
HĐMBHHQT là hợp đồng mua bán hàng
hóa có yếu tố nước ngoài.
HĐMBHH là HĐ theo đó người bán chuyển
giao hay cam kết chuyển giao quyền sở hữu
hàng hóa cho người mua còn người mua có
nghĩa vụ thanh toán tiền hàng. (Anh, Art 2, 1979)
HĐMBHH là sự thỏa thuận theo đó một bên có
nghĩa vụ giao hàng, còn bên kia có nghĩa vụ trả
tiền hàng (Pháp, Art 1582-1, 1802)
HĐMB có đối tượng là việc chuyển giao quyền
sở hữu một vật hay chuyển gia một quyền khác
(Ytalia, Art 1470)


I. Khái quát về HĐMBHHQT
1.Khái niệm (tt)


HĐMB là HĐ mà người bán có nghĩa vụ giao
hàng và chuyển giao quyền sở hữu, người mua
có nghĩa vụ trả tiền và nhận hàng (Đức, Art 433)

HĐMBHH là sự thỏa thuận theo đó người
bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở
hữu hàng hóa cho người mua và nhận thanh
toán; người mua có nghĩa vụ thanh toán cho
người bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng
hóa theo thỏa thuận (VN, Art 3-8, 2005)


I. Khái quát về HĐMBHHQT
1.Khái niệm (tt)
Yếu tố nước ngoài trong HĐMBHH tương
tự các loại hợp đồng thương mại quốc tế
khác.
Tuy vậy việc xác định hàng hóa là đối
tượng của hợp đồng theo luật của mỗi luật
quốc gia có sự khác biệt. Chúng ảnh hưởng
đến hiệu lực của hợp đồng.


II. INCOTERMs….
1.INCOTERMs 2010
Là tập quán thương mại quốc tế được tập
hợp và văn bản hóa bởi ICC
Các bản Incoterms: 1936, 1953, 1967,
1976, 1980, 1990, 2000, 2010
Incoterm chứa đựng các điều kiện thương

mại để các bên hiểu thống nhất trong quá
trình thực hiện và dễ dàng lựa chọn điều kiện
(tình huống) phù hợp cho giao dịch.


II. INCOTERMs….
1.INCOTERMs 2010
Vì là tập quán, Incoterms chỉ có hiệu lực khi
các bên dẫn chiếu. Các bên có quyền thỏa
thuận riêng trong hợp đồng khác với các điều
kiện của Incoterms.
Thực chất INCOTERMs chỉ giải quyết vấn
đề giao hàng, chuyển rủi ro, (thêm vào tiền
hàng, cước phí, bảo hiểm.) Dù vậy, hầu
như liên quan đến các vấn đề chính đó, thế
giới rất quen thuộc với Incoterms.


II. INCOTERMs….
2.UCP 600
Cũng là một tập quán do ICC văn bản hóa
và điều chỉnh thường kỳ, giải quyết vấn đề
thanh toán bằng phương thức tín dụng chứng
từ (documentary credits).
Thư tín dụng (L/C) và bộ chứng từ là 2 vấn
đề chủ yếu để thực hiện phương thức này.


II. INCOTERMs….
2.UCP 600 (tt)








Một số loại L/C phổ biến:
L/C có thể hủy ngang
L/C không thể hủy ngang
L/C tuần hoàn
L/C giáp lưng
L/C có thể chuyển nhượng
L/C dự phòng…..


II. INCOTERMs….
2.UCP 600 (tt)
Quy trình (tham khảo p280-281)


II. INCOTERMs….
3.Công ước Viên 1980 (CISG)
Điều ước quốc tế phổ biến nhất về hợp
đồng MBHHQT. Điều chỉnh chi tiết tất cả các
vấn đề cơ bản trong hợp đồng.
VN vẫn chưa tham gia nhưng các thương
nhân thường dẫn chiếu trong hợp đồng.



II. INCOTERMs….
4.Những nguyên tắc HĐTMQT (PICC 2004)
Do Viện thống nhất tư pháp quốc tế
(UNIDROIT) soạn thảo.
Có vai trò bổ sung, làm mẫu cho các hợp
đồng mua bán trên thế giới.


III. Các vấn đề pháp lý
1.Giao kết hợp đồng
Chào hàng và Chấp nhận
Đề nghị giao kết hợp đồng không phải là đề
nghị đàm phán hợp đồng
 Chào hàng
 Ràng buộc
 Có thể thay đổi
 Hết hiệu lực chào hàng


III. Các vấn đề pháp lý
1.Giao kết hợp đồng (tt)
 Chấp nhận : vô điều kiện, trong thời hạn
 Bổ sung sửa đổi chấp nhận
 Hiệu lực của chấp nhận


Chấp nhận đề nghị?

Đề nghị giao kết




Chấp nhận toàn bộ?


Đề nghị
mới

Ko

Chấp nhận trong thời hạn?


Buộc công chứng,
chứng thực, đăng
kí hoặc cho phép không?


Luật có quy định
hình thức này là
điều kiện có hiệu
lực của HĐ không?


Giao kết khi đã
công chứng
đăng kýv.v

Buộc giao kết


Ko

bằng VB không?


Ko

Luật có quy định
hình thức này là
điều kiện có hiệu
lực của HĐ không?

Ko



Giao kết
khi hai bên
ký vãn bản

Ko

Ko

Giao kết khi thoả
thuận xong nội dung
hợp đồng


III. Các vấn đề pháp lý

2.Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng vô hiệu: HĐ khi bị tuyên vô
hiệu đều bị coi là chưa từng tồn tại, các
bên phải hoàn trả nhau những gì đã
nhận, bên có lỗi phải bồi thường thiệt
hại.
 Vô hiệu tương đối
 Vô hiệu tuyệt đối
 Vô hiệu toàn bộ
 Vô hiệu từng phần


KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
Thoả thuận
(Đề nghị +chấp nhận)
Nội dung phù
hợp PL ?


HĐvô
vôhiệu
hiệu
(tuyệt
(tuyệt đối
đối ,toàn
,toàn bộ
bộ))

Nội dung chủ yếu
vi phạm điều cấm PL)

Ko

Nội dung khỏc
vi phạm điều cấm PL



Ko

Mục đích phù
hợp PL ?


)

Ko

NĂNG LỰC H.VI?

Nhầm lẫn




HĐvô
vôhiệu
hiệu
(tuyệt
(tuyệt đối
đối ,một

,một phần)
phần)

HĐvô
vôhiệu
hiệu
(tuyệt
(tuyệt đối
đối ,, toàn
toàn bộ
bộ ) )

HĐvô
vôhiệu
hiệu
(tương
(tương đối
đối ,, toàn
toàn bộ
bộ ) )

Ko

Lừa dối

Í CHỚ ĐẦY ĐỦ?


HỠNH THỨC
TỰ DO?



Đe doạ

Ko

Tuân thủ ht

bắt buộc và luật quy định
ht này là Điều kiện có hiệu lực của HĐ?

CÓ HIỆU LỰC

Ko


HĐvô
vôhiệu
hiệu
(tương
(tương đối)
đối)

HĐvô
vôhiệu
hiệu
“treo”
“treo”
((Đ134
Đ134BLDS)

BLDS)


III. Các vấn đề pháp lý
3.Quyền và nghĩa vụ của các bên
 Bên bán: giao hàng đúng đối tượng,
đúng chất lượng, đúng địa điểm và thời
gian.
 Bên mua: Nhận hàng, kiểm tra, thanh
toán đủ, đúng hạn, đúng địa điểm
Các bên nếu vi phạm có thể phát sinh trách
nhiệm bồi thường, bị phạt vi phạm, bị hủy hợp
đồng…


IV. Những điều khoản cơ bản
1.Tên hàng
2.Quy cách-phẩm chất
3.Giá-phương thức thanh toán
4.Đóng gói - bao bì - ký mã hiệu
5.Giao hàng
6.Bảo hành
7.Điều khoản hiệu lực
8.Ngôn ngữ
9.Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp
10.Bồi thường thiệt hại
11.Phạt vi phạm

12.Bất khả kháng




×