Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Bài giảng luật lao động đinh thị chiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.52 KB, 68 trang )

LUẬT LAO ĐỘNG

Ths. Đinh Thị Chiến

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

1


Chương 1. KHÁI NiỆM LUẬT
LAO ĐỘNG ViỆT NAM

1. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh
Điều .1,2 BLLĐ 2012

 quan hệ lao động giữa NLĐ làm công ăn lương với
NSDLĐ
 Đặc điểm
 Tính chất

 các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao
động.
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

2



2. Phương pháp điều chỉnh
2.1 Phương pháp thỏa thuận
 Nội dung:
 QHLĐ LCAL: Xác lập, thực hiện, chấm dứt.
 QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT.
 Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH
giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt
hại; QH giải quyết TCLĐ.

 Ý nghĩa:
 Đảm bảo quyền tự do việc làm của NLĐ
 Đảm bảo quyền tự do tuyển dụng lao động của
NSDLĐ
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

3


2. Phương pháp điều chỉnh
2.2 Phương pháp mệnh lệnh
 Nội dung:
 QHLĐ làm công ăn lương
 NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân theo.
 NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm việc
của NLĐ
 NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm kỷ
luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ


 Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí, thanh tra
NN về LĐ.

 Ý nghĩa:
 Đảm bảo nhu cầu của việc sử dụng LĐ
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

4


2. Phương pháp điều chỉnh
2.3 Phương pháp tác động xã hội
 Nội dung:
 Tham gia xây dựng các chính sách, pháp luật có liên quan đến
quyền lợi của NLĐ.
 Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ
 Được tham khảo hoặc tham gia ý kiến khi NSDLĐ quyết định
những vấn đề quan trọng liên quan đến quyền lợi của NLĐ.
 Tham gia GQTCLĐ

 Ý nghĩa
 Bảo vệ NLĐ
 Điều hòa QHLĐ
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

5



3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LLĐ

3.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
32. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của NSDLĐ
3.3 Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách
kinh tế và chính sách xã hội

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

6


Chương 1
1.4. Nguồn của luật lao động
 Văn bản luật:
 BLLĐ 1994 đã sđ,bs 2002,2006,2007 (hết hiệu lực từ ngày
30/4/2013)
 BLLĐ 2012 (có hiệu lực từ ngày 01/05/2012)
 Luật BHXH, Luật Dạy nghề, Luật NLĐVN đi làm việc ở NN 2006

 Văn bản dưới luật
• Nghị định của Chính phú, QĐ của TTg.
• Thông tư của BLĐTBXH, Thông tư liên tịch của các Bộ liên quan
 Nguồn bổ sung
 Thỏa ước lao động tập thể

 Nội quy lao động
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

7


Chương II. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. Khái niệm: Đ. 15
2. Đặc điểm
 Đối tượng là việc làm có trả công
 Lệ thuộc pháp lý
 Liên quan đến tính mạng, sức khỏe,
danh sự của NLĐ
 Có sự tham gia của công đoàn.

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

8


HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
3. Giao kết HĐLĐ
a)
b)
c)
d)

e)
f)

12/09/15 06:19

Nguyên tắc giao kết: Đ.17-21
Hình thức HĐLĐ: Đ.16
Loại HĐLĐ: Đ.22
Nội dung HĐLĐ: Đ.23
HĐLĐ vô hiệu: : Đ.50-52
Thử việc: Đ.26 - 29

Đinh Thị Chiến, 2013

9


HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
4. Thực hiện HĐLĐ: Đ.30 – 34
5. Sửa đổi, bổ sung HĐLĐ: Đ.35
6. Chấm dứt HĐLĐ: Đ.36 – 49

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

10


6. Chấm dứt HĐLĐ

a. Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ: Đ.36
NLĐ đơn phương: Đ.37
NSDLĐ đơn phương: Đ.38,39
Hủy bỏ quyết định đơn phương: Đ.40

Thay đổi cơ cấu , CN, or lý do kinh tế: Đ.44
Tổ chức lại DN: Đ.45
 Phương án sử dụng lao động: Đ.46

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

11


6. Chấm dứt HĐLĐ
b. Trách nhiệm của NSDLĐ: Đ.47

c. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt HĐLĐ
 Chấm dứt đúng luật:
 Trợ cấp thôi việc: Đ.48
 Trợ cấp mất việc làm: Đ.49

 Đơn phương trái PL: Đ.41
 NSDLĐ ĐPTL: Đ.42
 NLĐ ĐPTL: Đ.43

Bài tập 1, Bài tập 2


12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

12


7. Cho thuê lại lao động
 Khái niệm
 Ý nghĩa
 Cơ sở pháp lý: Đ.53-58

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

13


Chương III. ĐỐI THOẠI, THƯƠNG
LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC
LAO ĐỘNG TẬP THỂ
1 Đối thoại tại nơi làm việc: Đ.63-65
2. Thương lượng tập thể: Đ.66 – 75
3 Thỏa ước lao động tập thể:
3.1 Các quy định chung
3.2 TƯLĐTT doanh nghiệp
3.3 TƯLĐTT ngành
12/09/15 06:19


Đinh Thị Chiến, 2013

14


Chương IV. Thời giờ làm việc – Thời giờ
nghỉ ngơi

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

15


1. Khái niệm, ý nghĩa
1.1 Khái niệm
 Thời giờ làm việc
 Thời giờ nghỉ ngơi

1.2 Ý nghĩa
 Đảm bảo sức khỏe và đời sống tinh thần của NLĐ.
 Đảm bảo khả năng kinh doanh của NSDLĐ

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

16



2. Các loại thời giờ làm việc
2.1 Thời giờ làm việc bình thường: Đ.104
2.2 Giờ làm việc ban đêm: Đ.105: 22h-6h
2.3 Làm thêm giờ: Đ.106,107

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

17


3. Các loại thời giờ nghỉ ngơi

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

18


4. TGLV, TGNN đặc biệt
Điều 117: Đối với các công việc có tính chất đặc biệt trong
lĩnh vực vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ,
đường hàng không, thăm dò khai thác dầu khí trên biển;
làm việc trên biển; trong lĩnh vực nghệ thuật; sử dụng kỹ
thuật bức xạ và hạt nhân; ứng dụng kỹ thuật sóng cao
tần; công việc của thợ lặn, công việc trong hầm lò; công
việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng

theo đơn đặt hàng; công việc phải thường trực 24/24 giờ
thì các bộ, ngành quản lý quy định cụ thể thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi sau khi thống nhất với Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội và phải tuân thủ quy định
tại Điều 108 của Bộ luật này.
Bài tập
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

19


Chương V. TIỀN LƯƠNG

1. Khái niệm, nguyên
tắc trả lương : Đ.90
12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

20


2. Mức lương tối thiểu
2.1 Khái niệm, ý nghĩa: Đ.91
2.2 Các mức lương tối thiểu
 Lương tối thiểu chung
 Lương tối thiểu theo vùng
 Lương tối thiểu theo ngành


12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

21


3.
Thang lương, bảng lương, định mức
lao động
: Đ.93
3.1 Khái niệm
3.2 Nguyên
dựng

tắc

xây

3.3 Thủ tục xây dựng

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

22


2.3 Phụ cấp, trợ cấp

 Khái niệm
 Cơ sở pháp lý
 Đ102 BLLĐ

Đ.4 Nghị
14/12/2004

12/09/15 06:19

định

205/2004/NĐ-CP

Đinh Thị Chiến, 2013

ngày

23


2. 3 Hình thức, kỳ hạn trả lương
 Hình thức trả lương: Đ. 94
 Lương thời gian
 Lương sản phẩm
 Lương khoán
 Trả bằng tiền mặt hoặc qua tài khoản cá nhân
của NLĐ

 Kỳ hạn trả lương: Đ.95
12/09/15 06:19


Đinh Thị Chiến, 2013

24


2. 4 Nguyên tắc trả lương
Điều 96
 Trực tiếp, đầy đủ, đúng thời hạn
 Trường hợp trả chậm: không quá 1 tháng và
phải trả lãi

12/09/15 06:19

Đinh Thị Chiến, 2013

25


×