Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
MỤC LỤC
A......................................................................................
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. THỐNG KÊ ĐỊA CHÁT
1. Độ ẩm
2. Trọng lượng riêng ẩm.........................................................................................................
3. Hệ số rỗng e.......................................................................................................................6
4. Bảng tổng hợp số liệu thống kê.........................................................................................
II. TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG
1. Sơ đồ tính móng băng......................................................................................................16
2. Chọn vật liệu....................................................................................................................16
3. Xác định tiết diện cột.......................................................................................................16
4. Xác định kích thước móng................................................................................................17
5. Kiểm tra ổn định..............................................................................................................19
6. Kiểm tra xuyên thủng.......................................................................................................19
7. Kiểm tra điều kiện về cường độ.......................................................................................19
8. Kiểm tra biến dạng lún.....................................................................................................20
9. Giải nội lực bằng SAP.....................................................................................................22
10. Kiểm tra độ lún tương đối................................................................................................29
11. Tính cốt thép.....................................................................................................................32
B. THIẾT KẾ MÓNG CỌC
1.
Chọn thông số cho đài và cọc..........................................................................................35
2. Tính sức chịu tải của cọc.................................................................................................36
2.1 Sức chịu tải vật liệu của cọc......................................................................................37
2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu đất nền...............................................................................38
2.3 Bảng tổng hợp kết quả tính toán sức chịu tải............................................................38
3. Chọn và bố trí đài cọc......................................................................................................42
4. Sức chịu tải của cọc đơn và của nhóm cọc......................................................................43
5. Tính lún móng cọc............................................................................................................44
6. Tính toán và bố trí cốt thép..............................................................................................48
7. Kiểm tra xuyên thủng.......................................................................................................49
8. Kiểm tra chuyển vị và góc xoay dưới tác dụng của lực ngang........................................50
9. Kiểm tra ổn định quanh cọc.............................................................................................57
10. Kiểm tra khả năng chịu lực cắt........................................................................................57
11. Kiểm tra khả năng chịu mômen.......................................................................................58
12. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công.........................................................................58
A. THIÊT KẾ MÓNG BĂNG
1
Nguyễn Duy Khả
I.
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1. ĐỘ ẨM
Lớp 1: Không cần thống kê
Lớp 2a: Sét pha nhiều cát, màu xám/xám nhạt – Trạng thái mềm
Lớp
2a
STT
1
Số hiệu
1-1
W
25.00
2
3
4
2-1
3-1
3-3
26.00
26.50
27.80
N
Wtb
4
26.4
Wtc = Wtb = 26.325(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 2b: sét pha nhiều cát, màu nâu vàng nhạt – Trạng thái dẻo mềm
Lớp
STT
Số hiệu
W
N
Wtb
2b
1
2
1-3
2-3
25.00
25.20
2
25.100
Wtc = Wtb = 25.1(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 3a: Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite, màu xám trắng vân nâu đỏ - Trạng thái dẻo mềm
Lớp
3a
STT
Số hiệu
W
1
3-5
24.30
N
Wtb
1
24.300
Wtc = Wtb = 24.3(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 3b: Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite – Trạng thái cứng
Lớp
STT
Số hiệu
W
N
Wtb
3b
2
2-5
18.20
1
18.200
Wtc = Wtb = 18.2(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 4a: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – Trạng thái bời rời
Lớp
STT
Số hiệu
W
N
Wtb
4a
1
2
1-5
3-7
26.10
25.50
2
25.800
Wtc = Wtb = 25.8(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 4b: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng đốm nâu vàng nhạt – Trạng thái chặt vừa
Lớp
STT
Số hiệu
W
N
Wtb
4b
1
2
1-7
2-7
21.70
22.20
2
21.950
Wtc = Wtb = 21.950 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
2
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao – Trạng thái cứng
Lớp STT Số hiệu
Wi
N
Wtb
|Wi - Wtb|
|Wi - Wtb|2 Ʃ|Wi - Wtb|2
1
1-9
20.40
1.009
1.018
2
1 - 11
21.30
0.109
0.012
3
1 - 13
21.00
0.409
0.167
4
1 - 15
20.80
0.609
0.371
5
2-9
21.40
0.009
0.000
9.449
5
6
2 - 11
20.10
11
21.409
1.309
1.714
7
2 - 13
20.50
0.909
0.826
8
3-9
23.00
1.591
2.531
9
3 - 11
22.70
1.291
1.666
10
3 - 13
22.30
0.891
0.794
11
3 - 15
22.00
0.591
0.349
Độ lệch quân phương
σ=
∑ (W − W
i
tb
n −1
)2
=
9.449
= 0.972
11 − 1
Hệ số biến động v
v=
σ
0.927
=
= 0.045 < [v] = 0.15
Wtb 21.409
Giá trị tiêu chuẩn
Wtc = Wtb = 21.409 (%)
3
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG ẨM
Lớp 1: Không cần thống kê
Lớp 2a: Sét pha nhiều cát, màu xám/xám nhạt – Trạng thái mềm
Lớp
STT
Số hiệu
γW
2a
1
2
3
4
1-1
2-1
3-1
3-3
1.805
1.799
1.790
1.770
N
γW
4
1.791
γ Wtc = γ W = 1.791(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 2b: sét pha nhiều cát, màu nâu vàng nhạt – Trạng thái dẻo mềm
Lớp
STT
Số hiệu
γW
2b
1
2
1-3
2-3
1.820
1.815
N
γW
2
1.818
γ Wtc = γ W = 1.791(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 3a: Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite, màu xám trắng vân nâu đỏ - Trạng thái dẻo mềm
Lớp
STT
Số hiệu
γW
3a
1
3-5
1.897
γ
tc
W
N
γW
1
1.897
= γ W = 1.897 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 3b: Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite – Trạng thái cứng
Lớp
STT
Số hiệu
γW
3b
2
2-5
2.029
γ
tc
W
N
γW
1
2.029
= γ W = 2.029 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 4a: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – Trạng thái bời rời
Lớp
STT
4 1
a
2
Số hiệu
γW
1-5
3-7
1.864
1.871
N
γW
2
1.868
γ Wtc = γ W = 1.868 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 4b: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng đốm nâu vàng nhạt – Trạng thái chặt vừa
4
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
Lớp
STT
Số hiệu
γW
4b
1
2
1-7
2-7
1.933
1.925
N
γW
2
1.929
γ Wtc = γ W = 1.929 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao – Trạng thái cứng
Lớp STT
Số hiệu
γW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1-9
1 - 11
1 - 13
1 - 15
2-9
2 - 11
2 - 13
3-9
3 - 11
3 - 13
3 - 15
2.064
2.033
2.044
2.050
2.024
2.071
2.058
1.966
1.983
2.003
2.012
5
γW
γW −γW
γW −γW
2.028
0.036
0.005
0.016
0.022
0.004
0.043
0.030
0.062
0.045
0.025
0.016
0.001
0.000
0.000
0.000
0.000
0.002
0.001
0.004
0.002
0.001
0.000
N
11
2
∑γ
σ=
W
−γW
2
n −1
=
0.012
= 0.034
11 − 1
Hệ số biến động v
v=
σ
0.034
=
= 0.017 < [v] = 0.05
γ W 2.028
γ WI = γ W = 2.028( g / cm3 )
Giá trị tiêu chuẩn
Tính theo trạng thái giới hạn I
α = 0.95
⇒ tα = 1.81
n − 1 = 10
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
5
ρ=
do đó
tα v
n
=
−γW
0.012
Độ lệch quân phương
∑γ
W
1.81× 0.017
= 0.0092
11
2
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
2.047
γ WI = γ W (1 ± ρ ) = 2.028 × (1 ± 0.0092) =
( g / cm3 )
2.009
Tính theo trạng thái giới hạn II
α = 0.85
⇒ tα = 1.1
n − 1 = 10
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
ρ=
tα v
n
=
1.1× 0.017
= 0.006
11
do đó
2.039
γ WII = γ W (1 ± ρ ) = 2.028 × (1 ± 0.006) =
( g / cm3 )
2.017
HỆ SỐ RỖNG E
Lớp 1: Không cần thống kê
Lớp 2a: Sét pha nhiều cát, màu xám/xám nhạt – Trạng thái mềm
Lớp
STT
Số hiệu
2a
1
2
3
4
1-1
2-1
3-1
3-3
e
0.862
0.873
0.890
0.932
N
e
4
0.889
etc = e = 0.889 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 2b: sét pha nhiều cát, màu nâu vàng nhạt – Trạng thái dẻo mềm
Lớp
STT
Số hiệu
2b
1
2
1-3
2-3
e
0.838
0.846
N
e
2
0.842
etc = e = 0.842 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 3a: Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite, màu xám trắng vân nâu đỏ - Trạng thái dẻo mềm
Lớp
STT
Số hiệu
3a
1
3-5
Lớp
STT
Số hiệu
e
N
e
0.756
1
0.756
tc
e = e = 0.756 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 3b: Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn laterite – Trạng thái cứng
e
6
N
e
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
3b
2
2-5
0.573
1
0.573
tc
e = e = 0.573(%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 4a: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – Trạng thái bời rời
Lớp
STT
Số hiệu
4 1
e
N
e
1-5
3-7
0.804
2
0.797
2
0.789
etc = e = 0.797 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 4b: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng đốm nâu vàng nhạt – Trạng thái chặt vừa
a
Lớp
STT
Số hiệu
4b
1
2
1-7
2-7
e
N
e
0.677
2
0.684
0.691
etc = e = 0.684 (%)
Vì số mẫu nhỏ hơn 5 nên
Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao – Trạng thái cứng
Lớ
STT
p
Số hiệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1-9
1 - 11
1 - 13
1 - 15
2-9
2 - 11
2 - 13
3-9
3 - 11
3 - 13
3 - 15
5
e
0.578
0.612
0.600
0.593
0.620
0.570
0.584
0.686
0.668
0.647
0.636
11
e−e
e−e
0.618
0.040
0.006
0.018
0.025
0.002
0.048
0.034
0.068
0.050
0.029
0.018
0.002
0.000
0.000
0.001
0.000
0.002
0.001
0.005
0.003
0.001
0.000
Độ lệch quân phương
σ=
∑ e−e
n −1
7
2
e
N
2
=
0.012
= 0.038
11 − 1
∑ e−e
0.014
2
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
Hệ số biến động v
v=
σ 0.038
=
= 0.061 < [v] = 0.05
e 0.618
Giá trị tiêu chuẩn
e = e = 0.618
ĐẶC TRƯNG SỨC CHỐNG CẮT C, φ
Lớp 2a:
8
Nguyễn Duy Khả
Dùng hàm LINEST ta có
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
Số hiệu
σ
(kG/cm2)
τ
(kG/cm2)
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
0.50
1.00
1.50
1.00
2.00
3.00
0.338
0.559
0.781
0.341
0.562
0.784
0.216
0.323
0.429
0.329
0.546
0.763
1-1
2-1
3-1
3-3
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.223 ⇒ ϕ tc = 12o34 '17 ''
= 0.107
= 0.003
= 0.006
vtan ϕ
⇒
v
c
σ tan ϕ
0.003
=
= 0.014 < [v ] = 0.3
tc
tan ϕ
0.223
σ
0.006
= tcc =
= 0.056 < [v ] = 0.3
c
0.107
=
Tính theo trạng thái giới hạn 1
α = 0.95
⇒ tα = 1.81
n − 2 = 10
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.81 × 0.014 = 0.025
ρc = tα vc = 1.81× 0.056 = 0.101
0.229
tan ϕ I = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.223 × (1 ± 0.025) =
⇒ ϕ I = (12° 16 ' 6 "− 12° 52 ' 24")
0.217
0.118
cI = ctc (1 ± ρ c ) = 0.107 × ( 1 ± 0.101) =
(kG / cm 2 )
0.096
Tính theo trạng thái giới hạn 2
α = 0.85
⇒ tα = 1.1
n − 2 = 10
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.1× 0.014 = 0.015
ρc = tα vc = 1.1× 0.056 = 0.061
9
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
0.226
tan ϕ II = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.223 × (1 ± 0.015) =
⇒ ϕ II = (12° 23' 14"− 12° 45' 18")
0.220
0.114
cII = c tc (1 ± ρc ) = 0.107 × ( 1 ± 0.061) =
(kG / cm 2 )
0.101
Lớp 2b
Số hiệu
Dùng hàm LINEST ta có
σ
(kG/cm2)
τ
(kG/cm2)
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
0.360
0.596
0.831
0.361
0.592
0.823
1-3
2-3
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.223 ⇒ ϕ tc = 12o34 '17 ''
= 0.127
= 0.002
= 0.003
v
tan ϕ
⇒
v
c
σ tan ϕ
0.002
=
= 0.007 < [v] = 0.3
tc
tan ϕ
0.223
σ
0.003
= tcc =
= 0.027 < [v] = 0.3
c
0.107
=
Tính theo trạng thái giới hạn 1
α = 0.95
⇒ tα = 2.13
n
−
2
=
4
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 2.13 × 0.007 = 0.015
ρc = tα vc = 2.13 × 0.027 = 0.058
13° 19 ' 10"
0.237
tan ϕ I = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.223 × (1 ± 0.015) =
⇒ ϕI = (
)
12° 56 ' 21"
0.230
0.135
cI = c tc (1 ± ρc ) = 0.127 × ( 1 ± 0.058 ) =
(kG / cm 2 )
0.120
Tính theo trạng thái giới hạn 2
α = 0.85
⇒ tα = 1.19
n − 2 = 4
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.19 × 0.007 = 0.008
ρc = tα vc = 1.19 × 0.058 = 0.032
10
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
13° 13' 51"
0.235
tan ϕ II = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.223 × (1 ± 0.008) =
⇒ ϕ II = (
)
13° 1' 41"
0.231
0.131
cII = c tc (1 ± ρ c ) = 0.127 × ( 1 ± 0.032 ) =
(kG / cm 2 )
0.123
Lớp 3a
Dùng hàm LINEST ta có
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.240 ⇒ ϕ tc = 13o 29 ' 45''
= 0.134
= 0.000
Số hiệu
σ
(kG/cm2)
τ
(kG/cm2)
3-5
1.00
2.00
3.00
0.374
0.614
0.854
= 0.000
Tính theo trạng thái giới hạn 1
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
tan ϕ I = 0.240
cI = 0.134(kG / cm 2 )
Tính theo trạng thái giới hạn 2
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
tan ϕ II = 0.240
cII = 0.134 (kG / cm 2 )
Lớp 3b
Dùng hàm LINEST ta có
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.335 ⇒ ϕ tc = 18o 31'15''
= 0.485
= 0.0003
Số hiệu
σ
(kG/cm2)
τ
(kG/cm2)
2-5
1.00
2.00
3.00
0.820
1.154
1.489
= 0.0006
Tính theo trạng thái giới hạn 1
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
11
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
tan ϕ I = 0.335
cI = 0.485 ( kG / cm2 )
Tính theo trạng thái giới hạn 2
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
tan ϕ II = 0.335
cII = 0.485kG / cm 2 )
Lớp 4a
Số hiệu
Dùng hàm LINEST ta có
σ
(kG/cm2)
τ
(kG/cm2)
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
0.534
1.043
1.553
0.540
1.055
1.570
1-5
3-7
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.512 ⇒ ϕ tc = 27 o 6 ' 45''
= 0.025
= 0.004
= 0.008
v
tan ϕ
⇒
v
c
σ tan ϕ
0.004
=
= 0.007 < [v] = 0.3
tc
tan ϕ
0.512
σ
0.008
= tcc =
= 0.335 > [v ] = 0.3
c
0.025
=
Tính theo trạng thái giới hạn 1
α = 0.95
⇒ tα = 2.13
n − 2 = 4
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 2.13 × 0.007 = 0.016
ρc = tα vc = 2.13 × 0.335 = 0.714
27° 29 ' 40"
0.520
tan ϕ I = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.512 × (1 ± 0.016) =
⇒ ϕI = (
)
26° 45 ' 2"
0.504
0.042
cI = c tc (1 ± ρc ) = 0.025 × ( 1 ± 0.714 ) =
(kG / cm 2 )
0.007
Tính theo trạng thái giới hạn 2
α = 0.85
⇒ tα = 1.19
n − 2 = 4
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.1× 0.007 = 0.009
ρc = tα vc = 1.1× 0.335 = 0.399
12
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
27° 19 ' 58"
0.517
tan ϕ II = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.512 × (1 ± 0.009) =
⇒ ϕ II = (
)
26° 54 ' 51"
0.507
0.035
cII = c tc (1 ± ρ c ) = 0.225 × ( 1 ± 0.399 ) =
(kG / cm 2 )
0.015
Lớp 4b
Số hiệu
σ
(kG/cm2)
τ
(kG/cm2)
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
0.605
1.183
1.760
0.593
1.159
1.724
1-7
2-7
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.572 ⇒ ϕ tc = 29o 44 '53''
= 0.028
= 0.008
= 0.017
v
tan ϕ
⇒
v
c
σ tan ϕ
0.008
=
= 0.014 < [v ] = 0.3
tc
tan ϕ
0.572
σ
0.017
= tcc =
= 0.620 > [v ] = 0.3
c
0.028
=
Dùng hàm LINEST ta có
Tính theo trạng thái giới hạn 1
α = 0.95
⇒ tα = 2.13
n − 2 = 4
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 2.13 × 0.014 = 0.03
ρc = tα vc = 2.13 × 0.620 = 1.320
30° 28' 59"
0.589
tan ϕ I = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.572 × (1 ± 0.03) =
⇒ ϕI = (
)
29° 0 ' 7"
0.555
0.064
cI = c tc (1 ± ρc ) = 0.028 × ( 1 ± 1.320 ) =
( kG / cm 2 )
0.000
Tính theo trạng thái giới hạn 2
α = 0.85
⇒ tα = 1.19
n − 2 = 4
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.19 × 0.014 = 0.017
ρc = tα vc = 1.19 × 0.620 = 0.738
13
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
30° 9 ' 57"
0.582
tan ϕ II = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.572 × (1 ± 0.017) =
⇒ ϕI = (
)
29° 19 ' 36"
0.562
0.048
cII = c tc (1 ± ρc ) = 0.228 × ( 1 ± 0.738 ) =
(kG / cm 2 )
0.007
Lớp 5
Số hiệu
1-9
1 - 11
1 - 13
1 - 15
2-9
2 - 11
2 - 13
3-9
3 - 11
3 - 13
3 - 15
σ
(kG/cm2)
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
3.00
1.00
2.00
14 3.00
1.00
2.00
3.00
τ
(kG/cm2)
0.959
1.264
1.570
0.836
1.132
1.429
0.873
1.174
1.475
0.898
1.199
1.500
0.811
1.107
1.404
1.002
1.318
1.633
0.927
1.232
1.538
0.730
1.016
1.303
0.754
1.040
1.327
0.776
1.068
1.359
0.795
1.087
1.378
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
tan ϕ tc
tc
c
σ tan ϕ
σ
c
= 0.298 ⇒ ϕ tc = 16o35'30 ''
= 0.553
= 0.020
= 0.044
vtan ϕ
⇒
v
c
σ tan ϕ
0.020
=
= 0.068 < [v ] = 0.3
tc
tan ϕ
0.298
σ
0.044
= tcc =
= 0.080 < [v ] = 0.3
c
0.553
=
Dùng hàm LINEST ta có
Tính theo trạng thái giới hạn 1
α = 0.95
⇒ tα = 1.698
n − 2 = 31
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.698 × 0.068 = 0.116
ρ c = tα vc = 1.698 × 0.080 = 0.135
18° 23' 34"
0.333
tan ϕ I = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.298 × (1 ± 0.116) =
⇒ ϕI = (
)
14° 45' 22"
0.264
0.628
cI = c tc (1 ± ρ c ) = 0.553 × ( 1 ± 0.138 ) =
(kG / cm 2 )
0.478
Tính theo trạng thái giới hạn 2
α = 0.85
⇒ tα = 1.19
n
−
2
=
31
Chọn
Giá trị tính toán của chỉ tiêu
do đó
ρ tan ϕ = tα vtan ϕ = 1.19 × 0.068 = 0.081
ρc = tα vc = 1.19 × 0.080 = 0.095
17° 51' 11"
0.322
tan ϕ II = tan ϕ tc (1 ± ρ tan ϕ ) = 0.298 × (1 ± 0.081) =
⇒ ϕ II = (
)
15° 18' 48"
0.274
0.606
cII = c tc (1 ± ρc ) = 0.553 × ( 1 ± 0.095 ) =
(kG / cm 2 )
0.500
15
Nguyễn Duy Khả
Lớ
p
2a
2b
3a
3b
4a
4b
5
W (%)
26.47
5
25.10
0
24.30
0
18.20
0
25.80
0
21.95
0
21.40
9
e
0.889
0.842
0.756
0.573
0.797
0.684
0.618
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
γtc
1.79
1
1.81
8
1.89
7
2.02
9
1.86
8
1.92
9
2.02
8
γI
γII
1.791
1.791
1.818
1.818
1.897
1.897
2.029
2.029
1.868
1.868
1.929
1.929
2.009 2.047
2.017 2.039
16
ctc
0.10
7
0.12
7
0.13
4
0.48
5
0.02
5
0.02
8
0.55
3
cI
0.097 - 0.118
0.12 - 0.135
0.134 - 0.134
0.485 - 0.486
0.007 - 0.042
0 - 0.064
0.478 - 0.628
cII
φtc
φI
φII
0.101 0.114
0.123 0.131
0.134 0.134
0.485 0.486
0.015 0.035
0.007 0.048
12° 34'
17"
12° 16' 6"-12° 52' 24"
12° 23' 14"-12° 45' 18"
13° 7' 46"
12° 56' 21"-13° 19' 10"
13° 1' 41"-13° 13' 51"
13° 29' 45"-13° 29' 45"
13° 29' 45"-13° 29' 45"
18° 28' 40"-18° 30' 44"
18° 28' 40"-18° 30' 44"
26° 45' 2"-27° 29' 40"
26° 54' 51"-27° 19' 58"
29° 0' 7 -30° 28' 59"
29° 19' 36"-30° 9' 57"
14° 45' 22"-18° 23' 34"
15° 18' 48"-17° 51' 11"
0.5 - 0.606
13° 29'
45"
18° 29'
42"
27° 7' 26"
29° 44'
53"
16° 35'
30"
Nguyễn Duy Khả
I.
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG
1. Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán
NttA
NttB
MttA
HttA
MttB
HttB
2000
NttC
6000
MttC
B
Lực dọc N
(kN)
613.889
722.222
650.000
577.778
A
B
C
D
A
B
C
D
Mômen M
(kNm)
74.667
62.222
56.000
62.222
Rb = 14.5 MPa
Rbt = 1.05 MPa
Eb = 30103 MPa
Thép CI ( ϕ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Es= 21104 MPa
Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb = 22 kN/m3
Hệ số vượt tải
n = 1.15
3. Xác định tiết diện
Fc =
tt
N max
Rb
=
2000
D
tt
Mômen Mtc
(kNm)
64.928
54.106
48.696
54.106
2. Chọn vật liệu
- Bê tông B25
722.222
= 0.050m 2
14.5 × 103
⇒ bc = 0.224m
bc × hc = 30cm × 30cm
Chọn tiết diện cột
17
HttD
6000
C
tt
Lực dọc Ntc
(kN)
533.816
628.019
565.217
502.415
Trục
MttD
HttC
3000
A
Trục
NttD
tt
Lực ngang H
(kN)
91.429
114.286
80.000
102.857
Lực ngang Htc
(kN)
79.503
99.379
69.565
89.441
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
4. Xác định kích thước móng
a. Chiều dài móng
-
Chiều dài mút thừa
c = 2m
L = 2 + 6 + 3 + 6 + 2 = 19 m
- Tổng chiều dài móng băng
b. Chiều cao móng
- Chọn sơ bộ chiều cao h
1 1
1 1
h = ÷ ÷li max = ÷ ÷× 6 = 0.5 ÷ 1m
12 6
12 6
h = 0.8m
Chọn
c. Bề rộng đáy móng
- Chiều sâu chôn móng
D f = 2m
-
b = 1m
Chọn sơ bộ bề rộng móng
Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
R II =
m1m2
( Abγ II + BD f γ II* + DcII )
ktc
m1 = 1.1
: hệ số điều kiện làm việc của đất nền
m2 = 1
: hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lại với đất nền
ktc = 1.1
: hệ số độ tin cậy
A = 0.2461
ϕ II = ϕ2 a = 12.387 ⇒ B = 1.9844
D = 4.4737
o
cII = c2 a = 10.1 kN / m 2
R II =
m1m2
( Abγ II + BD f γ II* + DcII )
ktc
1.1×1
(0.2461× 1× 17.91 + 1.9844 × 2 ×17.91 + 4.4737 ×10.1)
1.1
= 120.571(kN / m 2 )
=
-
Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
18
Nguyễn Duy Khả
tc
tb
p
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
∑N
=
F
tc
+ γ tb D f ≤ R ⇔ F ≥
II
∑N
tc
i
R − γ tb D f
II
533.816 + 628.019 + 565.217 + 502.415
≈ 29.09m2
120.571 − 22 × 2
F
⇒ B ≥ = 1.53m
L
=
B = 2m
Chọn
d. Kích thước khác
Chọn chiều dương của lực ngang là hướng sang phải, mô men dương khi quay theo chiều kim
N tc = ∑ N itc = 2229.469 ( kN )
H tc = ∑ H itc = 19.876 (kN )
M tc = ∑ M itc + ∑ ( N itc × di ) + (∑ H itc ) × h = 297.578 ( kMm )
N tt = 1.15 N tc = 2563.889 ( kN )
H tt = 1.15 H tc = 22.857 ( kN )
M tt = 1.15M tc = 342.214 (kN )
hc = 200mm
-
Chiều cao cánh móng
Bề rộng dầm móng
bs = (0.3 ÷ 0.6)hs = (0.3 ÷ 0.6) × 0.8 = (0.24 ÷ 0.8) m
bs ≥ bc + 0.1 = 0.4m
⇒ bs = 0.4m
hs
bs
hc
hm
Q
pttmax(net)
-
Chiều cao bản móng dựa vào khả năng chịu lực cắt của bê tông (Không có cốt đai)
19
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
b − bs
× b ≤ ϕb 3 ( 1 + ϕ f + ϕ n ) γ b Rbt bhm
2
b − bs
⇔ hm ≥ p ttmax( net )
2ϕb 3 ( 1 + ϕ f + ϕn ) γ b Rbt hm
Q = pttmax( net )
N
6 × M tt
⇔ hm ≥ tt +
2
Fm B × L
B − bs
÷
2ϕb 3 ( 1 + ϕ f + ϕ n ) γ b Rbt hm
2 − 0.4
2563.9 6 × 342.214
⇔ hm ≥
+
= 0.091m
÷
2
3
2 ×19
2 ×19
2 × 0.6 × ( 1 + 0 + 0 ) × 0.9 ×10
hs = 0.4m
100
2000
100
200
200
800
400
Chọn
100
5. Kiểm tra điều kiện ổn định
R II =
1.1× 1
(0.2461× 2 ×17.91 + 1.9844 × 2 × 19.91 + 4.4737 × 10.1) = 124.98(kN / m2 )
1.1
20
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
ptbtc =
Ntc
2229.469
+ γ tb × D f =
+ 22 × 2 = 102.670 (kN / m 2 )
Fm
2 ×19
tc
pmax
=
N tc 6 M tc
2229.469 6 × 297.578
+
+ γ tb × D f =
+
+ 22 × 2 = 105.143(kN / m 2 )
2
2
Fm B × L
2 × 19
2 ×19
tc
pmin
=
N tc 6 M tc
2229.469 6 × 297.578
−
+ γ tb × D f =
−
+ 22 × 2 = 100.197 (kN / m 2 )
2
2
Fm B × L
2 ×19
2 × 19
ptbtc = 102.670 < Rtc = 125.109
tc
pmax = 105.143 < 1.2 Rtc = 150.131
tc
pmin = 102.670 > 0
6. Kiểm tra chống xuyên thủng
- Áp lực tính toán cực đại :
tt
pmax
= 1.15 × (
= 1.15 × (
N tc 6M tt
+
) + γ tb × D f
Fm B × L2
2229.469 6 × 297.578
+
) + 22 × 2 = 114.315( kN / m 2 )
2
2 × 19
2 ×19
hos = hs − a = 0.4 − 0.07 = 0.33(m)
-
Chọn lớp bê tông bảo vệ là 3.5 (cm), ta có:
Lực gây xuyên thủng
tt
Pxt max = pnet
max × S ngoaithapxuyen
tt
= pnet
max ×
-
b − (bs + 2hob )
2 − (0.4 + 2 × 0.33)
× 1 = 114.315 ×
= 55.72( kN )
2
2
Lực chống xuyên thủng
Pcx = 0.75 × Rk × (1 × hob ) = 0.75 ×1.05 ×103 × (1× 0.33) = 259.875( kN ) > Pxt max
7. Điều kiện cường độ
- Áp lực tính toán cực đại :
tt
pmax
= 1.15 × (
= 1.15 × (
-
N tc 6M tt
+
) + γ tb × D f
Fm B × L2
2229.469 6 × 297.578
+
) + 22 × 2 = 114.315( kN / m 2 )
2
2 × 19
2 ×19
Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng:
q
ult
= cN c + qN q + 0.5γ bNγ
21
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
ϕ II = ϕ2 a
N c = 3.082
= 12.387o ⇒ N q = 9.485
Nγ = 1.798
(theo Vesic)
cII = c2 a = 10.1 kN / m
2
γ = γ 2 a = 17.91 kN / m3
q = γ 2 a D f = 17.910 × 2 = 35.82 (kN / m 2 )
q
ult
= cN c + qN q + 0.5γ bNγ
= 10.1× 9.485 + 35.82 × 3.082 + 0.5 ×17.91× 1.798 = 238.207( kN / m 2 )
qa =
qult 238.648
tt
=
= 119.1( kN / m 2 ) > pmax
= 114.315
FS
2
8. Điều kiện biến dạng lún
- Chọn vị trí đặt móng là tại hố khoan 2
pgl =
N tc
2229.469
+ (γ tb − γ 2 a ) × D f =
+ (22 − 17.91) × 2 = 66.850 ( kN / m 2 )
Fm
2 ×19
Chọn mẫu đất tính lún:
- Lớp 2a chọn mẫu 1-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 2.5 m
p (kN/m2)
25
50
100
200
400
800
e
0.838
0.81
0.778
0.738
0.691
0.635
p (kN/m2)
25
50
100
200
400
800
e
0.82
0.795
0.764
0.729
0.686
0.631
Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 2.5 –
4.3 m
Lớp 3b chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.3 – 5.5 m
22
Nguyễn Duy Khả
p (kN/m2)
25
50
100
200
400
800
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
e
0.738
0.72
0.694
0.66
0.623
0.577
Bảng tính lún
- Lớp z (m) z đáy z/b
1
2
0
γ
σz (kPa) σbt (kPa)
(kN/m3)
ko
0
1.000
17.910
66.850
0.5
0.25
0.959
64.142
44.775
3.1
1.1
0.55
0.787
52.583
55.680
2
18.175
3.7
1.7
0.85
0.617
41.228
77.490
4.3
2.3
1.15
0.494
33.016
110.205
4
5
4.7
2.7
1.35
6
7
28.957
0.433
5.1
3.1
1.55
0.385
5.5
3.5
1.75
0.345
20.290
p2a
(kN)
e1i
40.298
105.793
0.822
0.766 0.015
50.228
108.590
0.793
0.751 0.014
66.585
113.490
0.778
0.749 0.010
93.848
130.969
0.759
0.741 0.006
114.263
145.249
0.677
0.665 0.003
126.437
153.773
0.672
0.663 0.002
146.727
171.127
0.665
0.658 0.002
25.714
134.553
23.086
158.901
khi phân chia đến lớp đất thứ 7 , ta có
σ
-
7
bt
=
23.086
= 0.145 < 0.2
158.901
Dừng việc tính toán tại lớp 5
Tổng độ lún
s=∑
e1 − e2
hi = 5.18cm < [s ] = 8cm
1 + e1
Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún
23
si
(mm)
118.321
Tổng độ lún
pgl7
e2i
35.820
2.5
3
p1i
(kN)
5.18
cm
S
a
u
Nguyễn Duy Khả
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
9. Tính nội lực bằng SAP
- Hệ số nền được tính theo công thức
pgl
Ko =
sdh
=
66.850
= 4303.3( kN / m3 )
0.3 × 0.0518
Trong đó:
pgl
+
: Áp lực gây lún
sdh
-
+
: Độ lún đàn hồi lấy bằng 0.3 lần độ lún của móng
Chia móng băng thành các đoạn nhỏ với độ dài 0.1m, móng có L = 19m vậy bài toán được
mô phỏng trên nền đàn hồi Winker với 190 đoạn và ứng với 191 lò xo. Độ cứng các lò xo
được tính như sau:
K1 = K191 = K o × 0.1×
B
2
= 4303.3 × 0.1× = 430.3( kN / m)
2
2
K 2 = .... = K19 = K o × 0.1× B = 4303.3 × 0.1×
2
= 861(kN / m)
2
TABLE: Element Forces - Frames
Frame
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
Station
m
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
V2
KN
0.000
0.579
0.579
2.322
2.322
5.235
5.235
9.322
9.322
14.591
14.591
21.045
21.045
28.691
28.691
37.535
37.535
47.582
47.582
58.838
58.838
71.308
71.308
84.997
M3
KN.m
-5.792
-5.792
-17.431
-17.431
-29.125
-29.125
-40.876
-40.876
-52.682
-52.682
-64.545
-64.545
-76.463
-76.463
-88.438
-88.438
-100.469
-100.469
-112.556
-112.556
-124.698
-124.698
-136.896
-136.896
24
Frame
Text
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
Station
m
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
V2
KN
333.606
332.098
332.098
332.184
332.184
333.863
333.863
337.132
337.132
341.989
341.989
348.431
348.431
356.456
356.456
366.060
366.060
377.240
377.240
389.992
389.992
404.312
404.312
420.195
M3
KN.m
15.076
15.076
-0.863
-0.863
-16.786
-16.786
-32.688
-32.688
-48.568
-48.568
-64.422
-64.422
-80.248
-80.248
-96.042
-96.042
-111.800
-111.800
-127.521
-127.521
-143.200
-143.200
-158.834
-158.834
Nguyễn Duy Khả
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
GVHD: PGS.TS Lê Bá Vinh
84.997
99.912
99.912
116.058
116.058
133.439
133.439
152.062
152.062
171.932
171.932
193.053
193.053
215.430
215.430
239.068
313.735
277.251
277.251
242.035
242.035
208.090
208.090
175.421
175.421
144.028
144.028
113.915
113.915
85.084
85.084
57.537
57.537
31.276
31.276
6.303
6.303
-17.379
-17.379
-39.769
-39.769
-60.863
-60.863
-80.661
-80.661
-99.160
-99.160
-116.356
-116.356
-149.149
-149.149
-161.456
-161.456
-173.817
-173.817
-186.230
-186.230
-198.695
-198.695
-211.209
-211.209
-223.773
-223.773
-236.384
-236.384
364.849
364.849
352.160
352.160
339.442
339.442
326.697
326.697
313.926
313.926
301.130
301.130
288.312
288.312
275.471
275.471
262.609
262.609
249.726
249.726
236.821
236.821
223.895
223.895
210.948
210.948
197.978
197.978
184.985
184.985
171.967
171.967
158.925
25
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
420.195
437.637
437.637
456.632
456.632
477.175
421.175
378.259
378.259
336.877
336.877
297.021
297.021
258.683
258.683
221.854
221.854
186.526
186.526
152.688
152.688
120.334
120.334
89.452
89.452
60.035
60.035
32.072
32.072
5.554
5.554
-19.528
-19.528
-43.183
-43.183
-65.422
-65.422
-86.253
-86.253
-105.685
-105.685
-123.727
-123.727
-140.389
-140.389
-155.679
-155.679
-169.606
-169.606
-174.419
-174.419
-189.951
-189.951
-205.427
-205.427
429.158
429.158
413.819
413.819
398.559
398.559
383.382
383.382
368.290
368.290
353.286
353.286
338.371
338.371
323.547
323.547
308.814
308.814
294.175
294.175
279.629
279.629
265.178
265.178
250.820
250.820
236.556
236.556
222.385
222.385
208.307
208.307
194.320
194.320
180.425
180.425
166.618
166.618
152.900
152.900
139.268
139.268
125.721