1. Coelogyne pandurata
2. Dendrobium nemorale
3. Coelogyne hirtella
4. Calanthe argenteostriata
5. Liparis compressa
6. Macropodanthus alatus
7. Dendrobium umbonatum
8. Holcoglossum wangii
9. Ornithochilus sp
10. No latin 8
11. Dendrobium stuatii
12. No Latin 7
13. Appendicula reflexa
14. Thelasis khasiana
15. Brachypeza laotica
16. Fagraea ceilanica
17. No latin 1
18. Dendrobium hancokii
19. Dendrobium signatum
20. Dendrobium sulcatum
21. Dendrobium trigonopus
22. Dendrobium suzukii
23. Lan hàm lân cứng
Gastrochilus calceolaris
24. Lan hàm lân tù
Gastrochilus obliquus
25. Lan hành averyanov
Bulbophyllum averyanovii
26. Lan hổ bì
Staurochilus fasciatus
27. Lan hoàng thảo hương duyên Dendrobium ellipsophyllum
28. Lan hoàng thảo hoa cong
Dendrobium intricatum
29. Lan hoàng thảo hoa vàng
Dendrobium chrysanthum
30. Lan hoàng thảo vôi
Dendrobium cretaceum
31. Lan hoàng thảo vạch đỏ
Dendrobium ochraceum
32. Lan hoàng thảo xinh xinh
Dendrobium loddigesii
33. Lan hoàng yến vàng
Ascocentrum miniatum
34. Lan huyết nhung vàng
Renanthera citrina
35. Lan kiếm hồng hoàng
Cymbidium iridioides
36. Lan kiếm lô hội
Cymbidium aloifolium
37. Lan kim vinh
Kingidium deliciosum
38. Lan lá gấm
Lidisia discolor
39. Lan lọng cánh dài
Bulbophyllum kanburiense
40. Lan lọng dẹt
Bulbophyllum tripudians
41. Lan lọng lông
Bulbophyllum hirtum
42. Lan lọng tà
Bulbophyllum retuciusculum
43. Lan len cỏ
Eria paniculata
44. Lan len chùm hẹp
Eria siamensis
45. Lan len giả nhung
Eriodes barbata
46. Lan len lào
Eria sutepensis
47. Lan len nhung trắng
Eria pubescens
48. Lan luân cỏ
Eulophia graminea
49. Lan ngọc điểm hải âu
Rhynchostylis coelestis
50. Lan ngọc điểm tai trâu
Rhynchostylis gigantea
51. Lan nhài tím
Doritis pulcherrima
52. Lan nhện thái
Archnis labrosa
53. Lan tóc tiên đà lạt
Holcoglossum amesianum
54. Lan tóc tiên trung
Holcoglossum subulifolium
55. Lan thanh đạm xanh
Coelogyne brachyptera
56. Lam hoàng thảo tiểu thạch
Dendrobium parcum
57. Lan đa bông trắng
Polystachya concreta
58. Lan đuôi chồn bông
Cleisomeria lanatum
59. Lan bắp ngô ráp
Acampe rigida
60. Lan bắp ngô sóng
Acampe carinata
61. Lan bạch môi
Christensonia vietnamica
62. Lan bạch manh
Biermannia sigaldii
63. Lan bầu rượu lưỡi tím
Calanthe cardioglossa
64. Lan bầu rượu môi đàn
Calanthe lyroglossa
65. Lan bầu rượu nếp ba
Calanthe triplicata
66. Lan bầu rượu tím
Calanthe vestita
67. Lan bầu rượu xuân
Calanthe rubens
68. Lan bướm long châu
Papilionanthe pedunculata
69. Lan củ dẹt lùn
Thelasis pygmaea
70. Lan cột cao sừng
Grossourdya appendiculata
71. Lan cẩm báo
Hygrochilus parishii
72. Lan chân rết móng
Appendicula cornuta
73. Lan chiểu tixier
Malaxis tixieri
74. Lan chu đình tím
Spathoglottis plicata
75. Lan dáng hương hồng
Aerides rosea
76. Lan dáng hương lá dày
Aerides crassifolia
77. Lan dáng hương quế
Aerides falcata
78. Lan dáng hương thơm
Aerides odorata
79. Lan giáng hương hồng nhạn Aerides rubescens
80. Lan hàm lân hải nam
Gastrochilus hainanensis
81. Lan hàm lân vân nam
Gastrochilus yunnanensis
82. Lan hành hiệp
Bulbophyllum hiepii
83. Lan hồ điệp ấn
Phalaenopsis mannii
84. Lan hồ điệp cúc phương
Phalaenopsis lobbii
85. Lan hồ điệp sơ pai
Phalaenopsis fuscata
86. Lan hồ điệp trung
Phalaenopsis gibbosa
87. Lan hoàng thảo đa tân
Dendrobium dantaniense
88. Lan hoàng thảo đốm đỏ
Dendrobium bellatulum
89. Lan hoàng thảo đốm tía
Dendrobium wardianum
90. Lan hoàng thảo đơn cam
Dendrobium unicum
91. Lan hoàng thảo ý thảo
Dendrobium gratiosissimum
92. Lan hoàng thảo báo hỉ
Dendrobium secundum
93. Lan hoàng thảo bù đăng
Dendrobium infundibulum
94. Lan hoàng thảo bạch nhạn
Dendrobiumn watti
95. Lan hoàng thảo dẹt
Dendrobium nobile
96. Lan hoàng thảo giả hạc
Dendrobium anosmum
97. Lan hoàng thảo hai thùy
Dendrobium bilobulatum
98. Lan hoàng thảo hắc mao
Dendrobiumn williamsonii
99. Lan hoàng thảo hoa nhụt
Dendrobium truncatum
100. Lan hoàng thảo kim điệp
Dendrobium chrysotoxum
101. Lan hoàng thảo lá cong
Dendrobium acinaciforme
102. Lan hoàng thảo lưỡi tím
Dendrobium trantuanii
103. Lan hoàng thảo lưỡi thuyền Dendrobium linguella
104. Lan hoàng thảo long nhãn
Dendrobium fimbriatum
105. Lan hoàng thảo long tu
Dendrobium primulinum
106. Lan hoàng thảo môi râu
Dendrobium brymerianum
107. Lan hoàng thảo môi tơ
Dendrobium delacourii
108. Lan hoàng thảo mỡ gà
Dendrobium thyrsiflorum
109. Lan hoàng thảo nanh sấu
Dendrobium terminale
110. Lan hoàng thảo ngũ tinh
Dendrobiumn wardinum
111. Lan hoàng thảo nhất điểm hồng
Dendrobium draconis
112. Lan hoàng thảo nhất điểm hoàng Dendrobium heterocarpum
113. Lan hoàng thảo sừng dài
Dendrobium longicornu
114. Lan hoàng thảo sợi
Dendrobium capillipes
115. Lan hoàng thảo tích tụ
Dendrobium cumulatum
116. Lan hoàng thảo tím huế
Dendrobium hercoglossum
117. Lan hoàng thảo tam đảo
Dendrobium daoense
118. Lan hoàng thảo tam bảo sắc Dendrobium devonianum
119. Lan hoàng thảo tơ mành
Dendrobium falconeri
120. Lan hoàng thảo thủy tiên
Dendrobium palpebrae
121. Lan hoàng thảo thân gãy
Dendrobium aduncum
122. Lan hoàng thảo thõng
Dendrobium hemimelanoglossum
123. Lan hoàng thảo thơm
Dendrobium amabile
124. Lan hoàng thảo trúc
Dendrobium salaccense
125. Lan hoàng thảo trinh bạch
Dendrobium virgineum
126. Lan hoàng thảo tua
Dendrobium harveyanum
127. Lan hoàng thảo tuyết mai
Dendrobium crumenatum
128. Lan hoàng thảo vảy rồng
Dendrobium lindleyi
129. Lan hoàng thảo xanh
Dendrobium oligophyllum
130. Lan hoàng thảo xương rồng Dendrobium cariniferum
131. Lan hoàng thảo xoăn
Dendrobium tortile
132. Lan hoàng yến tím
Ascocentrum christensonianum
133. Lan huyết nhung trung
Renanthera annamensis
134. Lan kiếm hồng
Cymbidium hookerianum
135. Lan kiếm thanh ngọc
Cymbidium ensifolium
136. Lan kiếm vàng
Cymbidium finlaysonianum
137. Lan kiến cò đỏ
Habenaria rhodochila
138. Lan kiến cò thài lài
Habenaria commelinifolia
139. Lan kim tuyến
Anoectochilus setaceus
140. Lan kim tuyến sapa
Anoectochilus chapaensis
141. Lan la dơn đỏ
Oberonia rufilabris
142. Lan la dơn cong
Oberonia falcata
143. Lan la dơn huế
Oberonia huensis
144. Lan la dơn nhẵn
Oberonia integerrima
145. Lan lá nhẵn petelot
Liparis petelotii
146. Lan lọng đen
Bulbophyllum nigrescens
147. Lan lọng bông thõng
Bulbophyllum rufinum
148. Lan lọng cao
Bulbophyllum elatum
149. Lan lọng cảnh
Bulbophyllum mastersianum
150. Lan lọng chuột
Bulbophyllum putidum
151. Lan lọng hoa mo
Bulbophyllum spadiciflorum
152. Lan lọng hoa to
Bulbophyllum macranthum
153. Lan lọng nhí
Bulbophyllum boulbetii
154. Lan lọng tím
Bulbophyllum lepidum
155. Lan lọng tai thỏ
Bulbophyllum blepharistes
156. Lan lọng việt nam
Bulbophyllum vietnamense
157. Lan lưỡi tóc ba hoa
Trichoglottis triflora
158. Lan len ít hoa
Eria dacrydium
159. Lan len cầu
Eria globulifera
160. Lan len hai màu
Eria discolor
161. Lan len hoa đơn
Eria globifera
162. Lan len nỉ
Eria lanigera
163. Lan len rách
Eria pannea
164. Lan len rỉ sắt
Eria amica
165. Lan môi cứng đà lạt
Stereochilus dalatensis
166. Lan môi cứng đà lạt
Stereochilus dalatensis
167. Lan môi chim mép rèm
Ornithochilus difformis
168. Lan môi dày lá rộng
Epigeneium amplum
169. Lan môi sừng trụ
Pteroceras teres
170. Lan mật khẩu bì đúp
Deceptor bidoupensis
171. Lan mật khẩu giả
Cleisostomopsis eberhardtii
172. Lan miệng kín có mỏ
Cleisostoma rostratum
173. Lan miệng kín hai gai
Cleisostoma birmanicum
174. Lan miệng kín nạc
Cleisostoma inflatum
175. Lan miệng kín sợi
Cleisostoma filiforme
176. Lan ngọc điểm đuôi cáo
Rhynchostylis retusa
177. Lan ngọc kiện khê
Habenaria praetermissa
178. Lan nhện trung
Arachnis annamensis
179. Lan nhục sơn trà
Cleisostoma equestre
180. Lan rau rút hồng
Otochilus fuscus
181. Lan sớn
Schoenorchis brevirachis
182. Lan sứa ba răng
Anoectochilus tridentatus
183. Lan sứa tam đảo
Anoectochilus daoensis
184. Lan san hô môi túi
Luisia zollingeri
185. Lan san hô nhện
Luisia antennifera
186. Lan sậy
Arundina graminifolia
187. Lan tục đọn đốt
Pholidota articulata
188. Lan tục đoạn đỏ
Pholidota rubra
189. Lan tục đoạn đuôi phượng
Pholidota imbricata
190. Lan tục đoạn cong
Pholidota recurva
191. Lan tục đoạn quế
Pholidota guibertiae
192. Lan tục đoạn tàu
Pholidota chinensis
193. Lan tai dê giáo
Liparis bootanensis
194. Lan tai dê hoa cong
Liparis campylostalix
195. Lan tai dê lùn
Liparis nana
196. Lan túi hoa xanh
Saccolabiopsis viridiflora
197. Lan túi lưỡi tái
Micropedia pallida
198. Lan túi tròn núi
Cleisocentron klossii
199. Lan thủy li vàng
Pomatocalpa spicata
200. Lan thanh đạm
Coelogyne eberhardtii
201. Lan thanh đạm cỏ
Coelogyne viscosa
202. Lan thanh đạm môi lông
Coelogyne calcilola
203. Lan thanh đạm môi lông
Coelogyne calcilola
204. Lan thanh đạm ngù
Coelogyne nitida
205. Lan thanh đạm tái
Coelogyne pallens
206. Lan thanh đạm tròn
Coelogyne ovalis
207. Lan thanh đạm tuyết ngọc
Coelogyne mooreana
208. Lan thanh đạm vàng
Coelogyne lawrenceana
209. Lan thạch hộc gia lu
Dendrobium nobile var. alboluteum
210. Lan tiểu hoàng đỏ
Aerides rubescens
211. Lan trứng bướm dài
Schoenorchis gemmata
212. Lan vân đa bắc
Vanda concolor
213. Lan vân đa bi đúp
Vanda bidupensis
214. Lan vân đa dạ hương
Vanda denisoniana
215. Lan vân đa thơm
Vanda pumila
216. Lan xương cá nhện
Thrixspermum centipeda
217. Lan xương cá trung
Thrixspermum annamense
Tên Việt Nam:
Dendrobium nemorale
Phong lan Orchidaceae
Phong lan Orchidales
Cây phụ sinh
Tên Latin:
Họ:
Bộ:
Nhóm:
Hình: Phùng mỹ Trung
Coelogyne pandurata Họ:
Phong lan Orchidaceae Tên Việt
Nam:
Bộ:
Phong lan Orchidales
Tên Latin:
Calanthe
argenteostriata Họ:
Phong lan Orchidaceae
Tên Việt Nam:
Bộ: Tên Latin:
Phong lan Orchidales
Cây phụ sinh
Nhóm:
Hình: Phùng mỹ Trung
Coelogyne hirtella Họ:
Phong lan Orchidaceae
Tên Việt Nam:
Cây phụ sinh Bộ:
Tên
Latin:
Phong lan Orchidales
Nhóm:
Hình: Phùng mỹ Trung
Liparis compressa Họ:
Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Tên Việt
Nam:
Tên Latin:
Hình: Nguyễn thị liên Thương
Tên Việt Nam:
Tên Latin:
Phong lan Orchidales
Họ:
Macropodanthus alatus
Phong lan Orchidaceae
C
â
y
p
h
ụ
s
i
n
h
Nhóm:
Bộ:
Hình: Phùng mỹ Trung
Dendrobium
umbonatum Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Tên Việt Nam:
Tên Latin:
Tên Latin: No latin
8 Họ:
Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong
lan Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh
Tên Việt Nam:
1a Tên Latin:
Dendrobium stuatii
Hình:
Khương hữu Thắng 1a Tên
Latin: No Latin 7 Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ: Phong
lan Orchidales Nhóm: Cây
phụ sinh Tên Latin:
Ornithochilus sp Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ: Phong
lan Orchidales Nhóm: Cây
phụ sinh Hình: Nguyễn thị
liên Thương Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh Tên Latin: Hình: Phùng
mỹ Trung
Holcoglossum wangii
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
--------------------------------------------------------------------------------------------Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
1a Tên Latin:
Phong lan Orchidaceae
Dendrobium hancokii
Hình: Nguyễn thị liên
Thương 1a Tên Latin:
Thelasis khasiana Họ:
Phong lan Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh 1a Tên
Latin: Brachypeza
laotica Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
1a Tên Latin:
Appendicula reflexa
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Họ: Họ:
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
Họ: Phong lan Orchidaceae Bộ: Phong lan Orchidales
phụ sinh
Bộ:
1a Tên Latin:
Dendrobium suzukii
Nhóm: Cây
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Hình: Phùng mỹ
Trung 1a Tên Latin:
Dendrobium trigonopus Họ:
Phong lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Hình: Phùng mỹ
Trung 1a Tên Latin:
Dendrobium sulcatum Họ:
Phong lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales Nhóm:
Cây phụ sinh Hình: Phùng mỹ
Trung Tên Latin: Dendrobium
signatum Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
--------------------------------------------------------------------------------------------Tên Việt Nam:
Lan hổ bì Tên Latin: Cây phụ sinh
Staurochilus fasciatus
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Lan hành averyanov
Tên Latin:
Bulbophyllum
averyanovii Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan hàm lân tù
Tên Latin: Gastrochilus
obliquus Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm:
Hình: Phùng
mỹ Trung Lan hàm
lân cứng Tên Latin:
Gastrochilus calceolaris
Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Hình: Nguyễn thị liên
Thương Cây phụ sinh
1a
Tên Việt Nam:
LAN HÀNH
AVERYANOV
Bulbophyllum
averyanovii Seidenf,
1992
Họ: Phong lan
Orchidaceae
Bộ: Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, rụng
lá, có thân rễ từ đó mọc
lên các thân khí sinh
khác nhau và phình lên
thành hình gần cầu,
đường kính khoảng 2cm,
mang 2 lá không cuống,
dài khoảng 3 - 5cm, rộng
1cm. Cụm hoa mọc ở
gốc của thân năm trước
đã rụng hết lá, dài
khoảng 3cm, mang 6 10 hoa ở nửa trên, mọc
dày đặc.
Lá bắc hình tam giác
hẹp, nhọn đầu, dài
3,75mm, màu trắng. Lá
đài hình mác - tam giác
hẹp, dài khoảng 2mm,
màu trắng, lục nhạt, mép
cuộn lên trên, mặt ngoài
phủ một lớp lông dày
màu trắng. Cánh hoa
hình tam giác hẹp nhọn
đầu, dài 2mm, rộng
không đến 0,5mm. Cánh
môi cong lại nhiều, ở
mặt ngoài nhăn nheo thô.
Trụ dài 1mm.
Sinh học:
Cây ra hoa vào tháng 5.
Nơi sống và sinh thái:
Sống bám trên thân và
cành cây gỗ trong rừng
rậm nhiệt đới thường
xanh mưa mùa ẩm, ở độ
cao khoảng 600 - 900 m.
Phân bố:
Loài đặc hữu rất hẹp của
Việt Nam, mới chỉ gặp
được ở điểm lấy mẫu
chuẩn thuộc tỉnh Gia Lai
(Chư Pah:Gia Lu).
Giá trị:
Nguồn gen qúy, hiếm.
Tình trạng:
Loài hiếm. Mức độ đe
dọa: Bậc R.
Đề nghị biện pháp bảo
vệ:
Là đối tượng bảo vệ
trong thiên nhiên của
khu rừng cấm Gia Lu và
cần thu thập cây sống
đem về trồng trong vườn
thực vật.
Tài liệu dẫn: Sách đỏ
Việt Nam - trang 308.
Tên Việt Nam:
LAN HÀM LÂN TÙ
Gastrochilus obliquus
(Lindl.) Kze
Saccolabium obliquus
Lindl.; Trần Hợp 1988
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, thân
ngắn, nhiều rễ. Lá xếp 2
dãy sát nhau, dạng thuôn
đều, đỉnh chia 2 thùy
không đều, dài 7 - 10cm,
rộng 1,5 - 2cm. Cụm hoa
ngắn, dạng chùy ở gốc
thân, dài 1 - 2cm. Hoa
nhỏ, màu vàng đốm màu
đỏ ở đỉnh. Cánh môi
trắng, mép răn reo, có
lông, màu đỏ tía, gốc
cánh môi màu vàng.
Phân bố:
Cây mọc từ Ninh Bình,
qua Tây Nguyên đến
Nam bộ (Đồng Nai) và
phân bố ở Lào, Ấn Độ,
Bhutan, Mianma, Thái
Lan...
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt
Nam - Trần Hợp - trang
126.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Tên Việt Nam:
LAN HÀM LÂN
CỨNG
Gastrochilus calceolaris
(Buch.Ham.et J.E.Sm)
D.Don
Saccolabium calceolaris
Buch.Ham.
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, thân
dài đến 15cm, dày
0,6cm. Lá hình giải giáo,
cong dạng lưỡi liềm, dài
15 - 20cm, rộng 2 - 3cm,
đầu chia 2 thùy nhọn
không đều. Cụm hoa
chùy rủ xuống, dài 4 8cm. Hoa trung bình,
đường kính 1cm, màu
lục hay vàng nhạt có
đốm tím, cánh môi màu
vàng có đốm đỏ, mép
màu trắng, có 3 thùy, hai
thùy bên hình tam giác,
thùy giữa dài nhọn, mép
có răng nhỏ mịn, ốc
thành túi hình cầu dài
bằng cánh hoa. Hoa nở
vào tháng 2 - 3.
Phân bố:
Cây mọc ở vùng núi Tây
Nguyên (Lâm Đồng) và
phân bố ở Trung Quốc,
Mianma, Thái Lan,
Malaysia.
Tài liệu dẫn: Phong lan
Việt Nam - Trần
Hợp- trang 125.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan hoàng thảo
hương
duyên
Tên
Latin:
Dendrobium
ellipsophyllum Họ:
Phong lan Orchidaceae
Bộ:
Phong
lan
Orchidales
Nhóm:
Cây phụ sinh
LAN HOÀNG THẢO
HƯƠNG DUYÊN
Dendrobium
ellipsophyllum Tang et
Wang
(Dendrobium
revolutum Auct.Non
Lindl.)
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, mọc
bụi, thân mềm, dài 40 50cm, có rãnh dọc sâu.
Lá xếp dày đặc ở đỉnh,
dạng trái xoan dài, đầu
tù, gốc có bẹ. Hoa
đơnđộc ở mỗi đốt, màu
vàng xanh hay trắng,
cánh môi lớn, trải rộng,
có 3 thùy phẳng, với 3
vạch màu nâu đỏ đậm.
Hoa thơm.
Phân bố:
Cây mọc chủ yếu ở Tây
Nguyên, Daklak, Lâm
Đồng, Kontum, Gia
Lai...và phân bố ở Lào,
Campuchia,
Mianma,
Thái Lan, Trung Quốc.
Tài liệu dẫn: Phong lan
Việt Nam - Trần Hợp
- trang 88.
Lan hoàng thảo hoa Lan hoàng thảo hoa cong
vàng
Hình: Phùng
mỹ Trung
Dendrobium
intricatum Họ: Phong
lan Orchidaceae Bộ:
Phong lan Orchidales
Nhóm: Cây phụ sinh
Tên Việt Nam:
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO
HOA CONG
Dendrobium
intricatum Gagnep.
Họ : Phong lan
Orchidaceae
Bộ : Phong lan
Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh,
thân thẳng, mảnh. Lá
hình giáo thuôn, nhọn
ở đỉnh, có bẹ ở gốc, dài
5 - 10cm, rộng 1 1,5cm, mỏng. Cụm hoa
ngắn ở các đốt không
lá. Hoa màu hồng có
cựa dài ở gốc, cong,
cánh môi trái xoan,
thuôn hẹp ở họng, tròn
ở đỉnh, mép khía răng.
Phân bố:
Cây mọc chủ yếu ở
vùng núi Nam Trung
bộ: Daklak, Bảo Lộc,
Đà Lạt (Lâm Đồng), và
phân bố ở đảo Phú
Quốc và phân bố ở
Thái Lan.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt
Nam - Trần Hợp- trang
92.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Phong lan
Orchidaceae Tên
Latin: Tên Latin:
Bộ: Họ:
Nhóm:
Dendrobium chrysanthum
Phong lan Orchidales
Cây phụ sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung
--------------------------------------------------------------------------------------------Lan hoàng yến vàng Tên
Latin: Ascocentrum
miniatum Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Lan hoàng thảo xinh
xinh Tên Latin: Dendrobium
loddigesii Họ: Phong lan
Orchidaceae Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh
Hình: Phùng mỹ
Trung Họ: Phong lan
Orchidaceae Lan hoàng thảo
vôi Tên Latin: Dendrobium
cretaceum Bộ: Phong lan
Orchidales Nhóm: Cây phụ
sinh
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO XINH
XINH
Dendrobium loddigesii
Họ : Phong lan Orchidaceae
Bộ : Phong lan Orchidales
Mô tả:
Lan sống phụ sinh, mọc bụi nhỏ,
thân mềm buông xuống dài 10 20cm, có đốt thưa. Lá thuôn
hình giáo, dài 4 - 6cm, rộng 1 2cm, dễ rụng. Hoa đơn độc trên
các gốc, lớn, màu hồng đậm
(gân đỏ) có đốm đậm. Cánh môi
tròn, mép có lông mịn và ở giữa
màu nghệ.
Phân bố:
Cây mọc ở Bắc Việt Nam, và
loài này còn phân bố ở Lào,
Trung Quốc.
Tài liệu dẫn: Phong lan Việt
Nam - Trần Hợp - trang 93.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Tên Việt Nam:
LAN HOÀNG THẢO VẠCH ĐỎ
Dendrobium ochraceum
Họ: Phong lan Orchidaceae
Mô tả:
Lan sống phụ sinh. Thân hình trụ, dài 40 - 50cm, đường kính 0,6 - 0,8cm,
phủ lông ngắn màu đen, gióng dài 2 - 2,5cm. Lá xếp 2 dãy hình tam giác
rộng, hoặc thuôn, dài 7 - 9cm, rộng 1,7 - 2cm, đầu chia ra hai thùy lệch.
Lá non phủ lông ngắn màu đen.
Cụm hoa gồm 1 hoa, ít khi 2 hoa, mọc ở nách lá trên thân còn lá. Lá bắc
hình tam giác, dài 0,8cm, phủ lông ngắn màu đen. Hoa màu vàng, đường
kính 3 - 4cm. Lá đài và cánh hoa hình mác, quăn, dài 2,5 - 2,7cm, rộng 0,