Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

báo cáo đánh giá tác động tới môi trường của dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 101 trang )

Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
.......................................................................................................................................................6
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................................7
Chương 1- MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................................................10
1.1. TÊN DỰ ÁN.....................................................................................................................10
1.2. CHỦ DỰ ÁN.....................................................................................................................10
1.3. VỊ TRÍ DỰ ÁN.................................................................................................................10
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN.............................................................................12
1.4.1. Quy hoạch sử dụng đất..................................................................................12
1.4.2. Các hạng mục công trình xây dựng...............................................................12
1.4.3. Giải pháp các công trình xây dựng................................................................14
1.4.4. Công nghệ và thiết bị.....................................................................................16
1.4.5. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu đầu vào........................................................22
1.4.6. Sản phẩm.......................................................................................................23
1.4.7. Nhân lực và tổ chức nhân sự của Công ty.....................................................24
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................25
Chương 2– ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................................................................26
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG .....................................................................26
2.1.1. Vị trí dự án.....................................................................................................26
2.1.2. Đặc điểm khí tượng - thuỷ văn:.....................................................................26
2.1.3. Đặc điểm địa hình, địa mạo...........................................................................28
2.1.4. Đặc điểm địa chất công trình và điều kiện thuỷ văn ..................................28
2.1.5. Tài nguyên đất...............................................................................................31
2.1.6. Hệ sinh thái khu vực......................................................................................31
2.1.7. Hiện trạng môi trường khu vực.....................................................................31
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU......................................36
2.2.1. Điều kiện kinh tế...........................................................................................36
2.2.2. Điều kiện về xã hội........................................................................................36
Chương 3- ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................................................39
3.1. ĐÁNH GIÁ VỀ QUY HOẠCH MẶT BẰNG VÀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CỦA NHÀ


MÁY VỀ MẶT MÔI TRƯỜNG .............................................................................................39
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN.........41
3.2.1. Tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án..................................41
3.2.2. Các tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây dựng dự án
.................................................................................................................................47
3.2.3. Dự báo những rủi ro và sự cố trong giai đoạn xây dựng...............................48
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
1
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
3.3. TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG..............50
3.3.1. Nhận dạng các nguồn thải.............................................................................50
3.3.2. Nguồn gây tác động là chất thải khi dự án vào hoạt động.............................51
3.3.3. Các tác động môi trường không liên quan đến chất thải ..............................71
3.3.4. Dự báo những rủi ro và sự cố trong quá trình nhà máy hoạt động................72
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG ĐÁNH GIÁ..............................................73
3.5. TỔNG HỢP CÁC NGUỒN THẢI CỦA NHÀ MÁY CẦN ĐƯỢC KIỂM SOÁT,
GIẢM THIỂU...........................................................................................................................74
Chương 4- BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.....................................................................................................75
4.1. PHƯƠNG HƯỚNG ........................................................................................................75
4.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG......................................75
4.2.1. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn xây dựng............................................75
4.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động
.................................................................................................................................77
Chương 5– CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ ...............................................82
MÔI TRƯỜNG............................................................................................................................82
5.1. NHỮNG CAM KẾT CHUNG..........................................................................................82
5.2. NHỮNG CAM KẾT CỤ THỂ.........................................................................................82

5.2.1. Trong giai đoạn xây dựng cơ bản..................................................................82
5.2.2. Trong quá trìnhh dự án hoạt động.................................................................83
Chương 6- CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ....................................................84
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..........................................84
6.1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG.........................................84
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..................................85
6.2.1. Các biện pháp quản lý và nâng cao nhận thức về môi trường .....................85
6.2.2. Nội dung giám sát môi trường.......................................................................85
Chương 7- DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG..................................88
Chương 8: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG....................................................................91
Chương 9 - CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ...................................................................................................................................92
9.1. CÁC NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO...........92
9.1.1. Tài liệu tham khảo........................................................................................92
9.1.2 Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập...................................................92
9.1.3 Tài liệu do Công ty TNHH Công nghệ Xanh (cơ quan tư vấn) thực hiện:....93
9.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG.........................................................................................................................94
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
2
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
9.2.1. Các phương pháp áp dụng trong đánh giá.....................................................94
9.2.2. Tự nhận xét về mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá.....................95
.......................................................................................................................................................97
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ......................................................................................................100
1. KẾT LUẬN........................................................................................................................100
2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................................100
PHỤ LỤC....................................................................................................................................101

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
3
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình...........................................................................................12
Bảng 1.2: Thông số công nghệ của máy thiêu kết....................................................................16
Bảng 1.3: Bảng cân đối nguyên, phụ liệu sản xuất quặng thiêu kết......................................18
Bảng 1.4: Thông số công nghệ lò cao.........................................................................................18
Bảng 1.5: Bảng cân đối phối liệu và sản lượng gang...............................................................19
Bảng 1.6: Bảng cân đối nguyên, nhiện liệu và sản phẩm luyện phôi thép............................20
Bảng 1.7: Nhu cầu nguyên liệu của nhà máy............................................................................22
Bảng 1.8: Nhu cầu sử dụng phụ liệu ........................................................................................22
Bảng 1.9: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ......................................................................................22
Bảng 1.10: Các loại sản phẩm của dự án .................................................................................23
Bảng 1.11: Tiến độ thực hiện dự án...........................................................................................25
Bảng 2.1: Lượng mưa trong các tháng và cả năm tỉnh Tuyên Quang..................................27
Bảng 2.2: Điều kiện địa chất công trình khu vực dự án..........................................................28
Bảng 2.3: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất....................................................................................28
Bảng 2.4. Hiện trạng sử dụng đất của xã Đội Cấn..................................................................31
Bảng 2.5: Kết quả phân tích các mẫu không khí lấy tại khu vực dự án...............................32
Bảng 2.6: Kết quả phân tích các mẫu nước mặt khu vực dự án............................................32
Bảng 2.7: Kết quả phân tích môi trường nước ngầm..............................................................33
Bảng 2.8: Kết quả phân tích bùn đáy sông...............................................................................33
Bảng 2.9: Cơ cấu nông – lâm nghiệp và chăn nuôi năm 2007 của xã Đội Cấn....................36
Bảng 2.10: Cơ cấu lao động của Xã Đội Cấn ...........................................................................37
Bảng 2.11: Tình hình bệnh tật của người dân địa phương.....................................................37
Bảng 3.1: Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động......................41
Bảng 3.2: Hệ số thải của từng chất ô nhiễm [9].......................................................................44

Bảng 3.3: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khu vực dự án.....................................................45
Bảng 3.4: Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt [3].............................................46
Bảng 3.5: Chất thải nguy hại phát sinh trong khi xây dựng...................................................47
Bảng 3.6: Mức ồn giới hạn của các thiết bị thi công [6].........................................................47
Bảng 3.7: Tải lượng và nồng độ các các chất khí trong khói thải máy thiêu kết [7]...........53
Bảng 3.8: Tải lượng và nồng độ các các chất ô nhiễm trong khói thải máy thiêu kết sau hệ
thống xử lý....................................................................................................................................54
Bảng 3.9: Các thông số tính toán cho phát thải chất ô nhiễm từ ống khói máy thiêu kết...55
Bảng 3.10: Kết quả tính toán nồng độ phát tán các chất ô nhiễm trong khói thải máy thiêu
kết theo các cấp ổn định của khí quyển....................................................................................56
Bảng 3.11: Tải lượng và nồng độ bụi và khí thải lò cao [7]....................................................58
Bảng 3.12: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm sau lò gió nóng và máy phát điện [7]..60
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
4
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Bảng 3.13: Các thông số tính toán trong mô hình khuếch tán ô nhiễm từ ống khói lò cao
[6]...................................................................................................................................................61
Bảng 3.14: Kết quả tính toán nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ ống khói lò cao
theo các cấp ổn định của khí quyển...........................................................................................61
Bảng 3.15: Nồng độ tổng cộng của các chất ô nhiễm phát sinh từ Nhà máy........................62
Bảng 3.16: Tải lượng và nồng của các chất ô nhiễm trong khí thải [7].................................63
Bảng 3.17: Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt [3].....................67
Bảng 3.18: Tổng hợp các chất thải rắn công nghiệp...............................................................68
Bảng 3.19: Tải lượng ô nhiễm của các phương tiện vận tải trên quỹ đường trung bình 30
km [6]............................................................................................................................................69
Bảng 3.20: Mức độ gia tăng ô nhiễm khí thải tại các điểm có khoảng cách x (2 bên đường
giao thông) trong trường hợp nhiệt độ không khí 350C, tốc độ gió 3m/s.............................69
Bảng 3.21: Tải lượng ô nhiễm của các phương tiện vận tải trên quỹ đường trung bình

30km [6]........................................................................................................................................70
Bảng 3.22: Dự báo khối lượng chất thải nguy hại của nhà máy............................................71
Bảng 3.23: Mức ồn của một số nguồn như sau [6]...................................................................71
Bảng 6.1. Danh mục các công trình xử lý môi trường.............................................................84
Bảng 6.2: Chương trình quan trắc môi trường.......................................................................86
Bảng 7.1. Dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường..........................................88
Bảng 7.2: Dự trù kinh phí vận hành công trình xử lý môi trường........................................90
Bảng 7.3: Dự toán kinh phí giám sát môi trường hàng năm..................................................90
Bảng 9.1: Các thiết bị dùng trong đo đạc và phân tích môi trường......................................94
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD
5
: Nhu cầu ôxy hoá sinh hoá sau 5 ngày
BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD: Nhu cầu ôxy hoá hoá học
CN: Công nghiệp
ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
KCN: Khu công nghiệp
KH: Khoa học
NM: Nhà máy
QĐ: Quyết định
TCCP: Tiêu chuẩn cho phép
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
5
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
TT: Thông tư
TP: Thành phố

TSS: Tổng chất rắn lơ lửng
WHO: Tổ chức Y tế thế giới

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
6
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
MỞ ĐẦU
XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
Hiện nay, theo thống kê của ngành luyện kim, sản lượng thép từ các nhà máy cán
thép của Việt Nam mới đáp ứng được khoảng gần 30% nhu cầu của thị trường thép
trong nước. Số lượng thép phôi phải nhập khẩu mỗi năm tới hàng triệu tấn. Nhu cầu về
phôi thép của Việt Nam trong những năm tới sẽ rất lớn, tăng khoảng 7 - 7,5% theo nhịp
độ tăng trưởng GDP.
Trong chiến lược xây dựng và phát triển toàn diện nền công nghiệp đến năm 2020,
công nghiệp khai khoáng và luyện kim được tỉnh Tuyên Quang chủ trương khuyến
khích và ưu đãi cho việc đầu tư mới theo hướng hiện đại hóa các nhà máy phôi thép,
nhằm đáp ứng nhu cầu về vật liệu kim loại ngày càng tăng của thị trường.
Trên cơ sở đánh giá các yếu tố về thị trường, công nghệ, kĩ thuật, lao động và khả
năng tài chính của Doanh nghiệp, Công ty Liên doanh khoáng nghiệp Hằng Nguyên đã
tiến hành lập Dự án đầu tư nhà máy luyện phôi thép Tuyên Quang với công suất
100.000 tấn phôi thép/năm tại khu công nghiệp Long Bình An, xã Đội Cấn, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Số vốn đầu tư ban đầu là 15.000.000 USD, gồm vốn pháp định
và vốn vay của Công ty.
Thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường, chủ đầu tư đã tiến hành lập Báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của Dự án. Báo cáo được xây dựng trên cơ sở các
văn bản hướng dẫn về Luật bảo vệ môi trường, nhằm phân tích đánh giá hiện trạng môi
trường khu vực Dự án, đánh giá các nguồn thải tới môi trường, từ đó đưa ra các giải
pháp giảm thiểu, phòng ngừa và ứng phó các sự cố, bảo vệ môi trường. Báo cáo ĐTM

sẽ là tài liệu để chủ đầu tư nhận thức được các vấn đề về môi trường liên quan đến Dự
án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm của mình. Báo cáo cũng là cơ sở để cơ
quan quản lý Nhà nước về môi trường của địa phương theo dõi, giám sát, đôn đốc chủ
đầu tư trong suốt quá trình hoạt động của Dự án.
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
1. Căn cứ pháp lý
- Luật bảo vệ môi trường 2005;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP, ngày 28 tháng 02 năm 2008 của chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP;
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
7
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
- Thông tư 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết môi trường;
- Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên
và môi trường hướng dẫn về điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp
phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT, ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài
nguyên và môi trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại;
- Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;
- Các văn bản pháp lý khác của dự án.
2. Căn cứ kỹ thuật
- Báo cáo đầu tư dự án xây dựng Nhà máy phôi thép Tuyên Quang.
- Các tài liệu chuyên ngành bảo vệ môi trường của Việt Nam và Quốc tế.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẬP BÁO CÁO ĐTM

Chủ Dự án : Công ty Liên doanh khoáng nghiệp Hằng Nguyên
Đại diện: Bà Dương Thao Chức vụ: Chủ tịch HĐQT – Tổng giám đốc
Trụ sở chính: Khu công nghiệp Long Bình An, xã Đội Cấn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
Văn phòng giao dịch: Tổ 3, xã Hưng Thành, thị xã Tuyên Quang.
Điện thoại: (027) 812618 Fax: (027) 812608
Cơ quan tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Đại diện: Ông Nguyễn Viết Đại Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Tầng 5 - tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
Điện thoại: (031) 3732639 Fax: (031) 3732639
Danh sách những người thực hiện
1. Chịu trách nhiệm chính : Bà Dương Thao
Cơ quan công tác: Công ty Liên doanh khoáng nghiệp Hằng Nguyên
Chức vụ: Chủ tịch HĐQT - Tổng giám đốc
2. Chủ biên: Tiến sỹ: Vũ Thị Kim Tuyến
Cơ quan công tác: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Chức vụ: Phó Giám đốc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
8
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
3. Các thành viên của Công ty TNHH Công nghệ xanh
STT Họ tên Học vị
1 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Kỹ sư
2 Đàm Thị Thu Dung Kỹ sư
3 Ngô Tuyết Mai Kỹ sư
4 Ngô Văn Luyện Kỹ sư
5 Bùi Quang Thiệp Kỹ sư
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh

Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
9
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Chương 1- MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án: Xây dựng nhà máy phôi thép Tuyên Quang
Tổng vốn đầu tư: 15.000.000 USD (252 tỉ đồng)
Nguồn vốn: Vốn góp: 5.000.000 USD, vốn vay thương mại: 10.000.000 USD.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Công ty Liên doanh khoáng nghiệp Hằng Nguyên
1.3. VỊ TRÍ DỰ ÁN
Khu đất dự án có diện tích 202.488m
2
, nằm trong khu công nghiệp Long Bình An,
thuộc xã Đội Cấn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, cách thị xã Tuyên Quang khoảng
10 km về phía Nam, cách sông Lô 1km về phía Đông, cách quốc lộ 2 khoảng 4km về
phía Đông và cách Hà Nội khoảng 165 km.
Sơ đồ vị trí thực hiện dự án được thể hiện trên hình 1.1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
10
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
11
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Quy hoạch sử dụng đất
Tổng diện tích khu đất là 202.488m
2
, được phân thành các khu chức năng như sau:
- Diện tích xây dựng nhà xưởng sản xuất, văn phòng điều hành: 110.000 m
2
- Diện tích cây xanh và đường giao thông nội bộ: 92.488 m
2
(Sơ đồ quy hoạch mặt bằng nhà máy thể hiện trên hình 1.2)
1.4.2. Các hạng mục công trình xây dựng
Các hạng mục công trình được thể hiện trong bảng 1.1
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình
Hình 1.2. Sơ đồ quy hoạch mặt bằng nhà máy
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
Stt Hạng mục công trình Đơn vị Số lượng
I Các công trình chính
1 Khu chuẩn bị nguyên vật liệu m
2
15.000
2 Xưởng thiêu kết m
2
10.000
3 Lò cao m
2
21.000
4 Lò luyện thép m
2

11.000
5 Phân xưởng đúc phôi m
2
13.000
6 Phân xưởng cơ điện m
2
2.500
7 Khu vực tập kết sản phẩm m
2
30.000
8 Hệ thống xử lý nước tuần hoàn m
2
2.000
9 Khu vực chứa chất thải rắn m
2
200
10 Hệ thống xử lý khí thải 1 Hệ thống
11 Hệ thống cấp nước 1 Hệ thống
12 Hệ thống thoát nước 1 Hệ thống
II Các công trình phụ trợ
1 Nhà hoá nghiệm m
2
100
2 Nhà văn phòng m
2
2.700
3 Trạm biến áp m
2
200
4

Các công trình phụ trợ (nhà ăn ca, nhà để
xe, khu vệ sinh)
m
2
2.300
5 Đường giao thông nội bộ m
2
50.000
6 Diện tích cây xanh m
2
42.488
12
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
13
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
1.4.3. Giải pháp các công trình xây dựng
a) Các công trình chính
* Khu vực chuẩn bị nguyên vật liệu:
Kết cấu: cát san nền, đầm chặt K95; dải cấp phối đá dăm loại 2, dày 15cm; cấp
phối đá dăm loại 1, dày 15cm; lớp giấy dầu; bê tông mặt bãi M300, dày 15cm.
* Khu vực nhà xưởng:
- Kết cấu: bê tông cốt thép, một tầng, mái tôn mạ màu, nền đổ bê tông dày từ
20 ÷ 40cm.
* Máy thiêu kết
- Móng: Dùng cọc nhồi tiết diện tròn. Đường kính cọc là D1500, D1200 hoặc
D1000, mũi cọc đặt vào lớp 5 (có cường độ chịu tải cao). Móng lò đổ bê tông tương
đương M400.

- 2 Máy thiêu kết: Vỏ máy được chế tạo bằng thép, phía trong xây lớp vật liệu chịu
lửa.
- Hệ thống xử lý lọc bụi bằng thép;
- 2 Ống khói xây bằng gạch, cao 42 m, đường kính miệng 2,5m.
* Lò cao(lò luyện gang):
- Móng: Dùng cọc nhồi tiết diện tròn. Đường kính cọc là D1500, D1200 hoặc
D1000 mũi cọc đặt vào lớp 5. Móng lò đổ bê tông tương đương M400.
- Lò cao gồm các hạng mục sau:
+ Lò cao có kết cấu vỏ lò bằng thép và khung bê tông cốt thép, lớp trong là
vật liệu chịu lửa;
+ Lò gió nóng caopơ gồm 3 lò, vỏ lò kết cấu bằng bêtông cốt thép; bên
trong là vật liệu chịu lửa.
+ Hệ thống lọc bụi bằng thép;
+ Hệ thống trục liệu bằng thép;
+ Hệ thống cấp gió bằng thép;
+ Ống khói xây bằng gạch cao 46 m, đường kính miệng 2,5m.
* Lò luyện thép:
Lò luyện thép là loại lò thổi ôxy, công suất 25 tấn/mẻ. Diện tích xây dựng lò là
11.000 m
2
, gồm các hạng mục sau:
+ Lò luyện thép kết cấu vỏ ngoài bằng thép, lớp bên trong bằng vật liệu chịu
lửa;
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
14
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
+ Trạm ôxy kết cấu bê tông cốt thép;
+ Hệ thống lọc bụi bằng thép;

* Khu vực tập kết sản phẩm
- Kết cấu: Lớp cát san nền, đầm chặt K95; cấp phối đá dăm loại 2, dày 15cm, cấp
phối đá dăm loại 1, dày 15cm; lớp giấy dầu; bê tông mặt bãi M300, dày 25cm.
* Hệ thống cấp điện
- Trạm cao áp 35KV/10KV công suất 2.500 KVA và đấu nối với mạng điện lưới
Quốc gia qua đường dây 35KV đi qua khu công nghiệp.
- Trạm hạ áp 10KV/380V, công suất 1.500 KVA hạ thế từ trạm cao áp.
* Hệ thống cấp nước
Nhu cầu cấp nước cho hoạt động sản xuất của nhà máy khoảng 500m
3
/h, nguồn
nước thô được lấy từ sông Lô.
Hệ thống cấp nước của nhà máy được xây dựng như sau:
- Tháp nước cao 15m, dung tích 30m
3
có áp lực ổn định để cấp nước cho các điểm
sản xuất và sinh hoạt trong nhà máy.
- Bể ngầm có dung tích 1.000 m
3
để dự trữ nước và phục vụ chữa cháy.
* Hệ thống thoát nước
Hệ thống thoát nước mưa, gồm:
- Đường cống trục: đường kính 1.000 mm được đấu nối vào hệ thống thoát chung
của khu công nghiệp tại cổng ra của nhà máy.
- Cống nhánh: đường kính từ 400 ÷ 600mm, được thiết kế với chế độ tự chảy với
các hố ga thu cặn và rác.
- Độ dốc thoát nước của đường và sân công nghiệp là 1%o- 2%o, của cống thoát
nước là 3%o.
* Các công trình xử lý nước
- Hệ thống bể xử lý tuần hoàn nước làm mát thiết bị công suất 10.000m

3
/ngày.
- Hệ thống làm mềm nước, công suất 500m
3
/ngày.
* Khu vực chứa chất thải rắn
Khu vực chứa chất thải rắn

có kết cấu sàn bê tông chống thấm, khung chịu lực, có
mái che.
b) Các công trình phụ trợ
* Nhà văn phòng
Công trình được xây dựng theo đúng tiêu chuẩn kiến trúc hai tầng, xung quanh có
khuôn viên cây xanh.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
15
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
* Các công trình phụ trợ
Các công trình phụ trợ (nhà bảo vệ, nhà ăn, nhà hoá nghiệm, nhà để xe, trạm biến
áp...) được xây dựng một tầng, nền bê tông cốt thép, mái sơn mạ màu.
* Hệ thống cây xanh:
Cây xanh được trồng trên hè đường nội bộ, xung quanh phân xưởng và tường rào
nhà máy.
* Đường giao thông
Hệ thống đường giao thông trong nhà máy gồm hai loại đường:
- Đường trục chính rộng 12 m bao quanh nhà máy, dài 1.500m;
- Các đường nhánh rộng từ 6 – 10 m, tổng chiều dài 755 m.
Hệ thống đường được bố trí hợp lý, trải nhựa asphan, đảm bảo việc đi lại và vận

chuyển hàng hóa.
1.4.4. Công nghệ và thiết bị
1.4.4.1. Công nghệ
a) Công đoạn thiêu kết quặng sắt
Công đoạn thiêu kết quặng sắt được thực hiện trên 2 máy thiêu kết băng tải kiểu
hút, công suất 50 vạn tấn/năm.
Nguyên liệu thiêu kết (gồm quặng sắt, than cốc, đá vôi, đôlômit) được nghiền nhỏ
đến kích thước hạt cần thiết, sau đó được trộn đều với nước theo tỷ lệ nhất định, rồi qua
máy rải liệu đưa vào lò thiêu kết. Chiều dày lớp liệu khoảng 600 mm. Nhiệt độ trong lò
thiêu kết khoảng 1.150 ÷ 1.250
0
C. Quặng sau thiêu kết được làm mát trực tiếp bằng
nước và chuyển sang công đoạn đập, sàng phân loại, rồi chuyển vào kho chứa.
Bản chất của quá trình thiêu kết quặng là quá trình hoàn nguyên một phần ôxit sắt
về dạng sắt hóa trị thấp hơn và sắt kim loại. Tỉ lệ sắt được hoàn nguyên từ 10 – 15%.
Bảng 1.2: Thông số công nghệ của máy thiêu kết
Đại lượng Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Hệ số C cháy không hoàn toàn về cơ học n1 = 0,01
Hệ số C cháy không hoàn toàn về hóa học n2 = 0,007
Hệ số C tham gia phản ứng hoàn nguyên sắt n3 = 0,2
Tỉ lệ sắt đã hoàn nguyên trong quặng thiêu kết n5 = 0,15
Tỉ lệ tiêu thụ nhiên liệu khí/than K/T = 4,43 m
3
/kg
Hệ số cấp dư không khí b = 1,3
Hệ số khử S bằng chất trợ dung n4 = 0,85
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
16

Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Hình 1.3: Sơ đồ công nghệ thiêu kết quặng và các nguồn thải chính
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
17
Quặng sống Trợ dung: đá vôi, đôlomit; than cám
Máy đập Máy đập
Định lượng Định lượng
Máy trộn, viên
Nước sạch
Máy rải liệu
Máy
thiêu
kết
Bụi
Bụi
Nước làm
mát máy
- Khí than,
- Không khí
Khói lò, bụi
Buồng lắng bụi Xiclon chùm
Ống khói
Bụi cửa ra SP
Buồng lắng bụi
Xiclon chùm
Máy đập Máy sàng Kho thành phẩm
Lọc túi vảiMôi trường
Lọc túi

vải
Môi
trường
Lọc túi
vải
Môi
trường
Bụi
Bụi
Bụi, ồn
Băng tải vẩy cá
Nước làm
mát quặng
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Bảng 1.3: Bảng cân đối nguyên, phụ liệu sản xuất quặng thiêu kết
Tên nguyên, nhiên liệu Cỡ hạt
Định mức
tấn (m
3
)/ tấn quặng sống
Quặng sắt < 10 mm 1,0
Đá vôi: < 5 mm 0,0825
Đôlomít: < 5 mm 0,0550
Than cám (Hòn Gai): < 10 mm 0,115
Khí than (lấy từ lò cao): < 25 mg bụi/m3 510
Nước trộn liệu tạo hạt 0,1
p- là thành phần của chất (hợp chất) có trong nguyên, nhiên liệu khi sử dụng.
b) Công đoạn luyện gang lò cao
Công đoạn luyện gang được thực hiện bằng 2 lò cao 159m
3

. Công suất trung bình
mỗi lò là 2 tấn gang/m
3
/ngày, tương đương với 636 tấn gang/ngày (232.140 tấn
gang/năm). Mỗi lò hoạt động liên tục từ 10 đến 15 năm.
Công nghệ luyện gang: quặng thiêu kết, đá vôi, đá đôlômít và than cốc được phối
trộn và dùng băng tải vận chuyển vào lò qua cổ lò. Không khí nóng 1.000 ÷ 1.250
0
C (từ
lò cao tuần hoàn) được thổi vào lò đồng thời với khí thiên nhiên (cấp oxi) qua hệ thống
mắt gió. Các nhiên liệu này cùng than cốc cháy ở nồi lò tạo thành các chất khí chuyển
động lên phía trên lớp phối liệu để tiến hành phản ứng hoàn nguyên sắt, mangan và một
số các nguyên tố khác. Quá trình hoàn nguyên sắt được thực hiện bằng hai cách: hoàn
nguyên trực tiếp (cacbon rắn) và hoàn nguyên gián tiếp (CO, H
2
). Trong khoảng nhiệt
độ 850
0
C ÷ 1.150
0
C, quá trình hoàn nguyên trực tiếp đạt 20 ÷ 30%, hoàn nguyên gián
tiếp đạt 70 ÷ 80%.
Sản phẩm gồm có gang lỏng, xỉ và khí lò cao. Gang lỏng qua lỗ gang vào gầu chứa
để chuyển sang công đoạn luyện thép. Xỉ lò sẽ theo lỗ xỉ vào khu vực làm nguội, rồi
chuyển sang bãi chứa xỉ. Khí lò thoát ra sẽ được dẫn về hệ thống lọc bụi, sau đó qua lò
gió nóng rồi cấp lại cho lò cao.
Bảng 1.4: Thông số công nghệ lò cao
Đại lượng Ký hiệu Giá trị
Hệ số C cháy không hoàn toàn về cơ học n1 0,1
Hệ số C cháy không hoàn toàn về hóa học n2 0,745

Hệ số phản ứng khí hóa than thành CH
4
n3 0,2
Hệ số phản ứng khí hóa than thành H
2
n5 0,15
Hệ số khử S bằng chất trợ dung n6 0,40
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
18
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình công nghệ lò cao và các nguồn thải
Bảng 1.5: Bảng cân đối phối liệu và sản lượng gang
Tên nguyên, nhiên liệu Cỡ hạt Định mức (tấn/ tấn SP)
Quặng thiêu kết
- Fe
p

tổng
> 54 %
- Al
2
O
3
p
+ SiO
2
p
< 6%

- Độ ẩm tự nhiên (w) < 3%
< 50 mm 2,045
Đá vôi: < 30 mm 0,0450
Đôlômít: < 30 mm 0,0235
Than cốc: < 30 mm 0,694
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
19
Quặng sắt Than cốc Trợ dung
Bãi xỉ
Gang lỏng
HT xử lý bụi
Bụi lò cao
Lò gió nóng
Không khí
Lò thổi ôxi
Phối liệu
Ống
khói
Máy
thiêu
kết
Khói lò
Xỉ lò
Nước làm mát
Lò cao 159
m
3
Khí than

Khí
than
Khí thải
Bụi
Bụi, SO
2
, NO
x
,
CO
2
, CO, Hơi
nước
Máy đúc gang
Nước
làm
mát
Gang thỏi
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
c) Công đoạn đúc gang
Gang lỏng ra khỏi lò cao được bảo ôn. Một phần (252,1 tấn) được chuyển trực tiếp
đến lò thổi ôxy để luyện thép. Phần còn lại 383,9 tấn/ngày được đúc thành gang
thỏi.
Đúc gang thỏi: Gang lỏng được rót vào khuôn và hạ nhiệt độ trực tiếp bằng nước
để kết tinh. Sau đó gang được tháo khỏi khuôn và tiếp tục làm nguội bằng nước rồi đưa
về kho chứa
Nước làm mát khuôn đúc và gang được xử lý lắng cặn, lọc dầu và sử dụng
tuần hoàn.
d) Công đoạn luyện thép
Công đoạn luyện thép được thực hiện bằng công nghệ lò thổi ôxi, công suất 25

tấn/mẻ. Nguyên liệu được đưa vào lò theo thứ tự: thép vụn và chất trợ dung, gang lỏng,
rồi cấp oxi vào lò qua ống phun. Thời gian thổi oxi từ 15 ÷ 25 phút. Nhiệt độ trong lò là
1750
o
C. Ôxi đi từ đỉnh lò xuống tạo thành luồng phun xuyên sâu vào gang lỏng, làm
giảm hàm lượng C và Si trong gang để tạo thành thép. Tại bề mặt tiếp xúc giữa dòng
ôxy và kim loại xảy ra phản ứng ôxi hoá các tạp chất Fe, C, Si, Mn, P, S tạo thành xỉ .
Bảng 1.6: Bảng cân đối nguyên, nhiện liệu và sản phẩm luyện phôi thép
Tên nguyên, nhiên liệu Tiêu chuẩn Định mức (tấn/ tấn thép)
Gang lỏng T >1280
0
C 0,92
Sắt vụn L < 1m 0,2
Fero Mn, Fero Si
Đá vôi < 10mm 0,1
Oxi kỹ thuật 95%, 0,083
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
20
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Hình 1.5: Sơ đồ quy trình sản xuất thép bằng lò thổi ô xi
e) Công đoạn đúc phôi thép
Quá trình đúc phôi thép được thực hiện là liên tục trên máy đúc 3 dòng. Thép lỏng
được được rót vào máng hộp (khuôn) và bắt đầu quá trình kết tinh đồng thời với quá
trình hạ nhiệt độ của thép bằng hệ thống nước làm mát trực tiếp. Quá trình đúc diễn ra
liên tục và liên hoàn với bộ phận nắn phôi và cắt phôi bằng đèn khí – ôxi. Thép sau khi
ra khỏi khuôn đúc đã được định hình có nhiệt độ khoảng trên 1.000
0
C và tiếp tục được

làm nguội trên sàn đúc bằng nước phun trực tiếp rồi được chuyển về kho.
Nước làm mát khuôn đúc và phôi thép được xử lý lắng cặn, lọc dầu và sử dụng
tuần hoàn.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
21
Gang lỏng 80%, sắt vụn 20%
Lò thổi oxy
25 m
3
Oxi 98%
- Khí thải,
- Bụi,
- Nhiệt
Bãi xỉ
Gầu chứa
Máy đúc
Phôi thép
Làm nguội
Nước làm
mát khuôn
- Hơi nước,
- Nhiệt độ
Nước làm
mát phôi
- Hơi nước,
- Nhiệt độ
Nước làm
mát thân lò

Thép lỏng
Xỉ lò
Nước làm
mát xỉ
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
1.4.4.2. Thiết bị
Hệ thống thiết bị của Nhà máy được thể hiện ở phụ lục 5
1.4.5. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu đầu vào
1.4.5.1. Nhu cầu về nguyên liệu
Nhu cầu nguyên liệu của Nhà máy được thể hiện trên bảng 1.7.
Bảng 1.7: Nhu cầu nguyên liệu của nhà máy
STT Nguyên liệu Đơn vị Số lượng
1 Quặng sắt tấn/năm
450.000
2
Chất trợ dung:
- Đá vôi
- Đolomit
tấn/năm
57.560
30.186
3 Sắt vụn
tấn/năm 20.000
4 Ôxy kỹ thuật 95%
m
3
/năm 5.800
5
Huỳnh thạch tấn/năm
1.000

Bảng 1.8: Nhu cầu sử dụng phụ liệu
STT Nguyên liệu Đơn vị Số lượng
1 Que đốt Oxy D10 tấn/năm 10
2 Que đốt thông lò D16 tấn/năm 30
3 Mắt gió cái/năm 40
4 Gạch chịu lửa tấn/năm 600
5 Fero Mn, Fero Si, nhôm tấn/năm 1.000
Bảng 1.9: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
STT Nhiên liệu Đơn vị Số lượng
1
Than cốc
tấn/năm 161.111
2
Than cám – Hòn Gai
tấn/năm 51.757
3
Dầu Diezen chạy máy phát điện dự phòng
tấn/năm 56.400
1.4.5.2. Nguồn cung cấp nguyên liệu
Nguồn cung cấp quặng cho sản xuất của nhà máy chủ yếu là thu mua tại Tuyên
Quang và các tỉnh lân cận (Thái Nguyên, Bắc Cạn, Cao Bằng, Lào Cai...) và nhập khẩu.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
22
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
Than cám, than cốc, chất trợ dung, ôxy, gạch chịu lửa và các nguyên phụ liệu khác mua
tại thị trường trong nước hoặc nhập khẩu.
Yêu cầu về thành phần hóa học của một số nguyên, nhiên liệu chính:
Quặng sắt:


(loại trung bình)
- Fe
p

tổng
> 60%; Al
2
O
3
p
+ SiO
2
p
< 6%; Độ ẩm tự nhiên (w) < 10%; S
p
< 0,04%; tạp
chất khác < 2%
Đá vôi: CaCO
3
p
> 98,0%
Đôlômít: MgCO
3
p
> 39,5%; CaCO
3
p2
> 50,0%
Than cám (Hòn Gai): A

p
= 12% ; W
p
= 4%; S
p2
=0,6% ; N
p
=0,4%; H
p
= 1,3%; O
p
= 2,1%; C
p
= 81,6%;
Than cốc: A
p
=12%; W
p
= 4%; S
p
=0,4%; N
p
=0,1%; H
p
= 0,2%; O
p
= 0,3 %; C
p
= 83%;
1.4.6. Sản phẩm

Bảng 1.10: Các loại sản phẩm của dự án
STT Sản phẩm Đơn vị Số lượng
1
Gang thỏi: C ≤4%; Si ≤2,5 %; P≤0,3%; S
≤0,05, Mn ≤ 1%
tấn/năm 140.140
2
Phôi thép: C≤ 0.35 %; Si≤0.3%; Mn≤0.5;
P≤0.05; S≤0.04
- Kích thước 120 x 120mm, dài 12m
tấn/năm 100.000
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
23
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
1.4.7. Nhân lực và tổ chức nhân sự của Công ty
Dự kiến tổng số lao động của nhà máy là 620 người bao gồm cả lãnh đạo và người
nước ngoài.
Sơ đồ tổ chức lao động của Công ty như sau:
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức lao động
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
24
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc Phó Tổng Giám đốc
Phòng tổ chức
hành chính
Phòng kế toán Phòng kế hoạch Phòng kỹ thuật

Xưởng thiêu kết
Xưởng luyện
gang
Xưởng luyện
thép
Xưởng cơ điện
Báo cáo ĐTM dự án đầu tư “Xây dựng NM phôi thép Tuyên Quang”
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện dự án được thể hiện trên bảng 1.11.
Bảng 1.11: Tiến độ thực hiện dự án
St
t
Công việc T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Năm 2008
1
Hoàn thành thủ tục
đầu tư

2
Khoan địa chất
công trình

3
Giải phóng, san ủi
mặt bằng

4
Xây dựng hệ thống
thiêu kết


Năm 2009
1
Xây dựng hệ thống
lò cao

2
Xây dựng các công
trình phụ trợ

3
Hợp đồng mua thiết
bị

Năm 2010
1
Lắp đặt thiết bị máy
móc

2
Tuyển dụng nhân
viên

3
Hiệu chỉnh sản xuất
thử



4 Sản xuất chính thức




Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ xanh
Địa chỉ: 275 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Điện thoại/fax: (031) 3732639; Website:
25

×