Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Lập kế hoạch thực hiện dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 67 trang )

4.
Lập kế hoạch
thực hiện dự án
1


Các kỹ thuật
 Các hệ thống biểu diễn
 PERT (thể hiện các nhiệm vụ theo logic trình

tự thực hiện)* xem MP4 trang 4 mỗi cung là
một công việc; trang 5 mỗi nút là một công
việc; 
GANTT (thể hiện các nhiệm vụ theo thời gian
biểu thực hiện)* xem MP4
 Thể hiện các sự kiện theo thời gian biểu thực
hiện*
2


LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
DỰ ỎN
Các công cụ cơ bản trong việc lập kế hoạch

cho dự án
Phương pháp CPM và PERT trong việc lập

kế hoạch dự án
Lập kế hoạch với chi phí và nguồn lực

hạn chế


3


Tại sao phải lập kế hoạch?

 Để đảm bảo đạt được mục tiêu
 Để nâng cao khả năng sử dụng hiệu quả các

nguồn lực
 Để giúp việc kiểm tra và theo dõi
 Để truyền thông tin và phối hợp tốt hơn
 Để khuyến khích động viên
 Để tìm nguồn tài chính cho dự án
4


Các yếu tố
của việc lập kế hoạch

 Phân tích và xác định công việc
 Tổ chức quản lý và nhân sự
 Kế hoạch (thời gian biểu) dự án
 Tính toán chi phí và lập dự toán
 Hệ thống kiểm soát và theo dõi
5


Các bước
của việc lập kế hoạch
 Xác định mục tiêu (SMART: Cụ thể, đo được,


phân công được, thực tế, và có giới hạn thời gian)
 Xác định các hoạt động của dự án (Phạm vi công

việc, các tiêu chuẩn và kết quả mong đợi, các
nguồn lực mong đợi và thời gian yêu cầu)
 Bổ nhiệm nhân sự chính (Lựa chọn, trách nhiệm

và quyền hạn được giao, tóm tắt dự án)

6


Các bước
của việc lập kế hoạch
 Lập kế hoạch và phân bổ nguồn lực (Lập kế

hoạch tài chính, công nghệ, thiết bị)
 Lập thời gian biểu cho các hoạt động (Biểu đồ

Gantt, biểu đồ các công việc chính, biểu đồ
CPM/PERT)

7


Các bước
của việc lập kế hoạch
 Lập kế hoạch kiểm soát (Cơ cấu giám sát, các


mục tiêu ngắn hạn và các chỉ số, hệ thống
thông tin)
 Phân tích rủi ro và lên kế hoạch dự phòng sự cố

8


Các mục tiêu của dự án cần
S.M.A.R.T

Cụ thể (Specific)
Đo được (Measurable)
Phân công được (Assignable)
Thực tế (Realistic)
Có tính thời gian (Time-bound)
9


Công cụ kỹ thuật lập kế hoạch dự án

 Danh sách các hoạt động
 Cấu trúc phân tích công việc (WBS) (chương

3)
 Biểu đồ trách nhiệm trực tuyến (LRC)
 Biểu đồ Gantt và biểu đồ lộ trình (milestone)
 Phương pháp CPM - PERT
10



Biểu đồ trách nhiệm trực tuyến (LRC)
 LRC là công cụ quản lý và lập kế hoạch. Nó phân

công trách nhiệm về các hoạt động của dự án cho
các thành viên dự án
 Cấu trúc thông dụng của LRC là một ma trận

trong đó cột dọc ghi các thành viên dự án và hàng
ngang ghi các gói công việc lấy ra từ WBS
 Các loại quy ước trách nhiệm hay sử dụng: chính,

hỗ trợ, phê duyệt, thông báo, giám sát, ...
11


vớ d biu Gantt
kế hoạch thực hiện dự án QC-1 ZONE tại ITALIAN-THAI

kế hoạch xây dựng 100 căn hộ nhân viên
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16

Nội dung công việc

Mar

Công tác chuẩn bị
Phần xây dựng
Công tác đóng cọc
Công tác móng
Xây thô tầng 1,2
Xây thô tầng 3,4 và mái
Phần hoàn thiện
Lát nền
Trát tường
Dán mái
Trát trần
Lắp đặt cửa đi và cửa sổ
Laắp đặt khu vệ sinh
Công tác sơn
Hệ thống thoát nước
Lắp hệ thống điện
Làm vườn, trồng cây, cỏ
Kừt thúc công việc


April

May

June

1996
July
Aug

Sept

Oct

Nov

Dec

1997
Jan
Feb

13-Mar-96

100%
90%
80%
70%
60%
50%

40%
30%
20%
10%

14-Feb-97
0%

Dự kiến công việc(%)

Hàng tháng
Tích luỹ

0
0

4.93
4.93

4.59
9.52

4.32
7.48 10.21 9.98 13.37 17.74 16.32 10.2
13.84 21.32 31.53 41.51 54.88 72.62 88.94 99.14

PLANNED PROGRESS

0.86
100


12


Vi

dụ

Ví dụ 4.1
Cho ví dụ thực hiện một dự án với các số liệu sau:
Công việc
A
B
C
D
E
F
G

TG thực hiện
5
3
8
7
7
4
5

Ràng buộc


Sau A
A,B
C,D,E
F

13


Các kỹ thuật (Gantt)
Phương án cơ sở vi dụ 4.1 Sớm nhất có thể
Công việc
A
B
C
D
E
F

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

22

14


Các kỹ thuật (GANTT)
Phương ¸n B sử dụng FS, D sử dụng FS
Công việc
A,C,D,F,G là công việc tới hạn
A

B
C
D
E
F
G
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

22

15


Cỏc k thut (GANTT)
Công việc

Phương án sử dụng dự trữ
A
B
C
D
E
F

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Công việc B sử dụng hết thời gian dự trữ toàn phần (TS) tức là lùi lại 3 ngày.
Do đó Công việc D không có dự trự thành công việc tới hạn
Tiến độ không thay đổi

16



Ưu nhược của GANTT
Ưu điểm của phương pháp
Đơn giản
Trực giác
Nhược điểm:
Không rõ các ràng buộc
Khó xác định các dự trữ
Khi nhiều công việc (dự án phức tạp sẽ mất
tính rõ ràng)
17


SƠ ĐỒ MẠNG
 Giới thiệu chung
 PERT và CPM đều là đường tới hạn của các công

việc gọi chung là “hoạch định đường tới hạn CPS”
 CPM xem thời gian thực hiện các công việc là

hằng số. PERT thời gian hoàn thành công việc
dưới dạng phân phối xác suất
18


Lịch sử phương pháp
CPM và PERT
Critical Path Method (CPM): Sơ đồ mạng
1957

Các dự án bảo trì nhà máy cho công ty
DuPont
Tập trung vào mối quan hệ giữa chi phí và
thời gian

19


Lịch sử phương pháp
CPM và PERT
Project Evaluation and Review Technique
(PERT): Kỹ thuật đánh giá và xem xét lại dự
án
1958
US Navy’s Polaris Missile System Program
Tập trung vào dự đoán thời gian không chắc
chắn

20


Các khái niệm
CPM : Trong mạng CPM các hoạt động được xắp
sếp theo mạng tính đến các điều kiện ràng buộc
giữa chúng
 Thời gian thực hiện công việc là duy nhất
 Thời gian thực hiện các công việc là xác định
(MP4 trang 4,5)
21



Các kỹ thuật
E3
B3

A3
F1

G3

C1

22


Các kỹ thuật
3
B3

E3

G3

D0

1

5

6


2

A3

4
C1
F1

23


Vớ d phng phỏp CPM
Gii thiu sn phm mi
Công việc
A. Thiết kế bao bì
B. Lắp đặt các thiết bị bao bì
C. Đóng gói
D. Đặt hàng với các kho
E. Chuyển hàng hoá đến các nhà phân phối
F. Tuyển giám đốc bán hàng
G. Tuyển nhân viên bán hàng
H. Đào tạo nhân viên bán hàng
I. Lựa chọn các nhà phân phối
J. Ký hợp đồng bán hàng với các nhà phân phối
K. Lựa chọn hãng quảng cáo
L. Lập ké hoạch cho chiến dịch quảng cáo
M. Thực hiện chiến dịch quảng cáo

Công việc thực hiện

trước
A
B, D
C, J
F
G
F
H, I
F
K
L

Thời gian
(tuần)
2
10
6
13
6
6
4
7
9
6
2
4
10

24



Biểu đồ CPM
dự án giới thiệu sản phẩm mới
A2

B 10

C6

I9

S

E6

J6

D 13

F

G4

F6

K2

H7

L4


M 10
25


×