Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Liên từ và các mệnh đề trạng ngữ có lời giải chi ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.73 KB, 10 trang )

Liên từ và các mệnh đề trạng ngữ
Bài 1. ....... he always did well on his English tests, his parents were not surprised that he got
a B level.
A. When
B. Since
C. Because of
D. Although
Bài 2. You should keep the milk in the refrigerator, ............... it doesn't go bad.
A. since
B. so that
C. C. because
D. after
Bài 3. You should say goodbye to your brother ……. you leave for Europe.
A. despite
B. after
C. since
D. before
Bài 4. ............ he is old, he wants to travel around the world.
A. In spite of
B. Although
C. Despite
D. Because
Bài 5. ……… my father has high blood pressure, he has to watch what he eats.
A. Although
B. After
C. Since
D. Before
Bài 6. ….. I came to England, I couldn't speak a word of English.
A. Since
B. After
C. While


D. Before
Bài 7. I’ll let you know …. I come back.
A. though
B. since
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


C. because
D. before
Bài 8. He doesn't understand …. he doesn't speak French very well.
A. whenever
B. so that
C. because
D. before
Bài 9. He spoke slowly … she would understand.
A. while
B. after
C. so that
D. because
Bài 10. ............... you stop crying, I'll buy you an ice cream.
A. Unless
B. If
C. Since
D. As
Bài 11. .............. she's got an English name, she is in fact Vietnamese.
A. Despite
B. Although
C. In spite of

D. More than
Bài 12. .............. you subtract 7 from 12, you will have 5.
A. Because
B. If
C. Though
D. As
Bài 13. They left the house ….saying good-bye to their mother.
A. before
B. after
C. during
D. in
Bài 14. Mr Young is not only healthy .................. also cheerful.
A. and
B. both
C. but
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


D. with
Bài 15. The class discussion was short. .. ........ , we gained some new knowledge from it.
A. However
B. Moreover
C. Although
D. Therefore
Bài 16. The underground is cheap; ................... , it is faster than the train.
A. however
B. moreover
C. but

D. though
Bài 17. ............... you study harder, you will not win a scholarship.
A. Unless
B. Because
C. If
D. In order that
Bài 18. The country air is fresh. .................. , it is not polluted.
A. However
B. Moreover
C. Whenever
D. Beside
Bài 19. …… she spoke slowly, I couldn't understand her.
A. Since
B. Although
C. If
D. As
Bài 20. He never goes to bed .................... he finishes his homework.
A. unless
B. when
C. while
D. if
Bài 21. She is looking for a new job …. she is tired of doing a routine job day after day.
A. despite
B. although
C. because
D. All are correct
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365



Bài 22. She can't marry her cousin …… she loves him.
A. though
B. so
C. despite
D. because
Bài 23. He's still going to school …… his injury.
A. even though
B. although
C. in spite of
D. even
Bài 24. He left home early .................. he could arrive at the station on time.
A. because of
B. in order to
C. although
D. so that
Bài 25. We will wait here ................ he comes back.
A. while
B. until
C. before
D. after
Bài 26. Thousands of people came to see the Queen ...... the rain.
A. because
B. owing to
C. in spite of
D. according to
Bài 27. We could reach the house .... the road was flooded.
A. although
B. whether
C. as if

D. even
Bài 28. You have to make up your mind fast, …. you slip the best opportunity.
A. and
B. so that
C. if
D. or

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Bài 29. My mother looks ….she is tired. Perhaps she didn’t sleep well last night.
A. like
B. although
C. until
D. as if
Bài 30. Our teacher speaks slowly …. we may understand him.
A. because
B. in order to
C. so that
D. or

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Whenever
because of + N : bởi vì, do, nhờ có

Dịch nghĩa: Vì anh ấy luôn làm tốt các bài kiểm tra tiếng Anh, cha mẹ anh ấy không ngạc
nhiên khi anh ấy được mức điểm B
Câu 2: Đáp án B
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà
After(prep) sau khi
Dịch nghĩa: Bạn nên để sữa trong tủ lạnh để nó không bị hỏng
Câu 3: Đáp án D
After(prep) sau khi
Before(prep) trước, trước khi
In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Since(prep) từ khi; (conj) bởi vì
Dịch nghĩa: Bạn nên nói tạm biệt với anh trai của bạn trước khi đi châu Âu
Câu 4: Đáp án B
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Dịch nghĩa: Dù ông ta già nhưng ông ta muốn đi khắp thế giới

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Câu 5: Đáp án C
Since(prep) từ khi; (conj) bởi vì
After(prep) sau khi
Before(prep) trước, trước khi
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +

clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Vì cha tôi bị huyết áp cao, ông ấy phải theo dõi khi ông ấy ăn
Câu 6: Đáp án D
Since(prep) từ khi; (conj) bởi vì
After(prep) sau khi
Before(prep) trước, trước khi
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Trước khi tôi đến Anh , tôi không thể nói một từ tiếng anh nào
Câu 7: Đáp án D
Since(prep) từ khi; (conj) bởi vì
Before(prep) trước, trước khi
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn biết trước khi tôi quay lại
Câu 8: Đáp án C
Before(prep) trước, trước khi
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà
Whenever= no matter when: bất cứ khi nào
Dịch nghĩa: Anh ta không hiểu bới vì anh ta nói tiếng Pháp không tốt lắm
Câu 9: Đáp án C
After(prep) sau khi
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà
While(conj): = whereas(conj): trong khi đó
Dịch nghĩa: Anh ấy nói chậm để cô ấy có thể hiểu
Câu 10: Đáp án B
Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì

Unless = if not. Đáp án A không hợp về nghĩa
Dịch nghĩa: Nếu bạn ngừng khóc tôi sẽ mua kem cho bạn
Câu 11: Đáp án B
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù cô ấy có tên tiếng Anh nhưng thực ra cô ấy là người Việt
Câu 12: Đáp án B
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause
Dịch nghĩa: Nếu bạn trừ đi 7 từ 12 thì sẽ còn 5
Câu 13: Đáp án B
After(prep) sau khi
Before(prep) trước, trước khi
During(prep) trong khi đang,trong lúc,trong thời điểm
In (prep) ở,tại, trong,…
Dịch nghĩa: Họ rời khỏi ngôi nhà sau khi nói tạm biệt mẹ
Câu 14: Đáp án C
Both(adj) cả hai
With(prep): với, cùng với, có
not only…but also…: không những… mà còn
both … and: cả…và…
And (conj) và

Dịch nghĩa: Ông Young không những khỏe mà còn luôn vui vẻ
Câu 15: Đáp án A
Yet,=Still,= nonetheless, =Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause Thus,=Therefore, =+
clause = Hence : vì vậy
Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Cuộc thảo luận trong lớp rất ngắn. Tuy nhiên, chúng tôi có được thêm chút kiến
thức mới từ nó
Câu 16: Đáp án A
Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy
Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó But(conj) nhưng
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Xe điện ngầm rẻ, tuy nhiên nó còn nhanh hơn cả tàu
Câu 17: Đáp án A
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause
Unless = if not
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
in order that + clause: để mà (chỉ mục đích)
Dịch nghĩa: Trừ khi bạn học chăm hơn, bạn sẽ không đạt được học bổng
Câu 18: Đáp án B
Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó
Yet,=Still,= nonetheless, =Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause Beside(prep) bên
cạnh

Whenever= no matter when: bất cứ khi nào
Dịch nghĩa: Không khí vùng quê trong lành. Hơn nữa, nó không bị ô nhiễm
Câu 19: Đáp án B
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause
Dịch nghĩa: Dù cô ấy nói chậm nhưng tôi vẫn không thể hiểu
Câu 20: Đáp án A
when: (conj) khi mà
Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause
Unless = if not
While(conj): = whereas(conj): trong khi đó
Dịch nghĩa: Anh ta không bao giờ đi ngủ trừ khi anh ta làm xong bài tập
Câu 21: Đáp án C
In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm công việc mới bởi vì cô ấy chán làm nhưng công việc lệ thường
ngày qua ngày
Câu 22: Đáp án A
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
So(conj) vì thế
Dịch nghĩa: Cô ấy không thể kết hôn với anh họ mình dù cô ấy yêu cậu ta
Câu 23: Đáp án C
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết

Email :
SĐT : 0982.563.365


Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Dịch nghĩa: Anh ta vẫn đi học dù bị thương
Câu 24: Đáp án D
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
so as to /in order to + V = in order that + clause: để mà (chỉ mục đích) Due to +N = because
of + N : bởi vì, do, nhờ có
Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà
Dịch nghĩa: Anh ta rời khỏi nhà sớm để anh ta có thể đến trạm ga đúng giờ
Câu 25: Đáp án B
Until(prep)(conj): cho đến khi
While(conj): = whereas(conj): trong khi đó
After(prep) sau khi
Before(prep) trước, trước khi
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đợi ở đây đến khi anh ta quay lại
Câu 26: Đáp án C
owing to + N = Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có
In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
According to: theo,dựa theo
Dịch nghĩa: Hàng nghìn người đến nhìn Nữ hoàng bất chấp trời mưa
Câu 27: Đáp án A
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù

As if + clause: như thể là
Even (adv) ngay cả, thậm chí
Whether(conj) có..hay không
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tới ngôi nhà dù con đường bị ngập lụt
Câu 28: Đáp án D
Or/or else+ clause: Nếu không thì
Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà
Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause
And(conj) và
Dịch nghĩa: Bạn phải quyết định nhanh, nếu không thì bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt nhất
Câu 29: Đáp án D
As if + clause: như thể là
like(adj), (prep) : giống như
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Until(prep)(conj): cho đến khi
Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that +
clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Mẹ tôi nhìn như thể bà ấy đang mệt. Có lẽ đêm qua bà đã không ngủ ngon
Câu 30: Đáp án C
Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà
Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì
Or/or else+ clause: Nếu không thì
so as to /in order to + V = in order that + clause: để mà (chỉ mục đích)
Dịch nghĩa: Thầy giáo của chúng tôi nói chậm để chúng tôi có thể hiểu

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết

Email :
SĐT : 0982.563.365



×