Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Nâng cao dạng thức bị động hoàn thành của động từ to v v ing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.68 KB, 11 trang )

Nâng cao - Dạng thức bị động hoàn thành của động từ toV-V-ing
Bài 1.You are not allowed ......on the airplane. (smoke)
A.to smoke
B.smoking
C.to smoking
D.to smokings
Bài 2.I couldn't help ... when he tripped! (laugh)
A.to laugh
B.to laughing
C.laughing
D.laugh
Bài 3.I enjoy ... to clubs. (go)
A.to go
B.going
C.to going
D.go
Bài 4.She expects people ....her, but she never helps anyone! (help)
A.help
B.to help
C.helping
D.to helping
Bài 5.My doctor advised me ......... smoking. (quit)
A.quit
B.quiting
C.to quit
D.to quiting
Bài 6.Please stop ..... I can hear you fine! (shout)
A.to shout
B.to shouting
C.shouting
D.shout


Bài 7.Don't forget ... him for coffee when you visit him. (invite)
A.to invite
B.to inviting
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


C.inviting
D.invite
Bài 8.Would you mind ... the window. It's very hot in here. (open)
A.to open
B.to opening
C.open
D.opening
Bài 9.P1: My remote control doesn't work.
P2: Try ... the batteries. (change)
A.to change
B.to changing
C.changing
D.change
Bài 10.In Los Angeles, ... is not allowed in any building. (smoke)
A.to smoke
B.smoking
C.to smoking
D.smoke
Bài 11.She forgave her sister for ….... her. (deceive)
A.to deceive
B.deceive
C.deceiving

D.to deceiving
Bài 12.Although we tried to stop him, he kept on … (talk).
A.to talking
B.talking
C.to talk
D.talk
Bài 13.Would you like …... tennis with me! (play)
A.playing
B.to playing
C.to play
D.play
Bài 14.They promised ... me to the airport today. (take)
A.taking
B.to taking
C.take
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


D.to take
Bài 15.It was a difficult exam, but Jennifer managed......... it. (pass)
A.passing
B.to passing
C.to pass
D.pass
Bài 16.The snow prevented the train from......... on time. (arrive)
A.arriving
B.to arriving
C.to arrive

D.arrive
Bài 17.Since coming here, I've got used to......... to bed early. (go)
A.to going
B.going
C.go
D.to go
Bài 18.The old lady accused the boy of........ her handbag. (steal)
A.stealing
B.to stealing
C.to steal
D.steal
Bài 19.Jane is looking forward to.......... three weeks in Califomia. (spend)
A.to spend
B.to spending
C.spending
D.spend
Bài 20.I don't mind ..........up early, if I have to. (get)
A.get
B.to get
C.to getting
D.getting
Bài 21.The boy was kept indoors ----------- naughty.
A.to be
B.have been
C.for being
D.When he
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365



Bài 22.I shall never forget …... with you to Paris last year.
A.staying
B.to staying
C.to stay
D.stayed
Bài 23.I always remember ….. off the lights before I leave my house.
A.turning
B.to turn
C.turned
D.being turned
Bài 24.I can remember ….. very proud and happy when I graduated.
A.to be
B.being
C.be
D.been
Bài 25.Did you remember …..... Jack my message?
A.have given
B.be given
C.giving
D.to give
Bài 26.What did you forget ------------ before you left for class this morning?
A.to do
B.doing
C.have done
D.being done Forget doing st: quên mất rằng mình đã làm gí( làm rồi quên) Forget to do st:
quên không làm gì ( chưa làm) Đáp án C,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ
pháp. Ta chọn B
Bài 27.Don't forget ------your homework tonight!
A.doing

B.to do
C.to be done
D.having done
Bài 28.That book isn't worth -----------.
A.read
B.reading
C.being reading
D.to read
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Bài 29.Sorry …......... you waiting so long.
A.to keep
B.have kept
C.keeping
D.to keeping
Bài 30.That's all right. I don't mind …....waiting.
A.have kept
B.having kept
C.be kept
D.being kept

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án: A
Các cấu trúc với allow:
Allow + V-ing : cho phép điều gì xảy ra
Allow + O + to V: cho phép ai làm gì chuyển sang bị động sẽ là “be allowed
to do st” đáp án B,C,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn A
Dịch nghĩa: Bạn không được phép hút thuốc trên máy bay

Câu 2: Đáp án: C
Các cấu trúc với help
Help sb (to) do st/ Help sb with st: giúp ai làm gì
Help + V-ing đi kèm với can’t/couldn’t: Không nhịn được làm gì
đáp án B,D,A không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn C
Dịch nghĩa: Tôi đã không thể nhịn cười khi anh ta bị vấp
Câu 3: Đáp án: B
Enjoy (doing) st: thích gì, thích làm gì. đáp án D,C,A không thể hoàn thành một câu đúng cấu
trúc ngữ pháp. Ta chọn B
Dịch nghĩa: Tôi thích đến các câu lạc bộ
Câu 4: Đáp án: B
Expect sb to do st: mong đợi, đòi hỏi cái gì ở ai đó đáp án D,C,A không thể hoàn thành một
câu đúng cấu trúc ngữ pháp
Dịch nghĩa: Cô ấy mong đợi mọi người giúp mình, nhưng cô ta chẳng bao giờ giúp ai cả
Ta chọn B
Câu 5: Đáp án: C
Advise sb against (doing)st: khuyên ai không nên làm gì
Advise sb to do st: khuyên ai nên làm gì
Advise that + clause
đáp án D,B,A không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn C
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên tôi bỏ hút thuốc lá

Câu 6: Đáp án: C

Stop doing st: dừng làm việc gì đó
Stop to do st: dừng việc đang làm đề làm một việc gì đó
đáp án D,B,A không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn C
:Dịch nghĩa: Làm ơn dừng hét lớn đi, tôi có thể nghe rõ mà
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Câu 7: Đáp án: A
Forget doing st: quên mất rằng mình đã làm gí( làm rồi quên)
Forget to do st: quên không làm gì ( chưa làm)
Đáp án C không phù hợp về nghĩa vì việc chưa xảy ra, đây là câu mệnh lệnh đáp án D,B
không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn A
Dịch nghĩa: Đừng quên mời anh ấy cà phê khi anh ấy đến thăm bạn

Câu 8: Đáp án: D
Do/Would you mind + doing st:
Do/would you mind if I + V-ed (chia ở QK)
dùng trong câu đề nghị, xin phép lịch sự
đáp án A,B,C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp Ta chọn D
Dịch nghĩa : Bạn có thể vui lòng mở cửa sổ ra được không. Ở đây nóng lắm.

Câu 9: Đáp án: C
Try to do st: cố gắng làm gì
Try doing st: thử làm gì
đáp án D,C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp
Đáp án A không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh của câu. Ta chọn C
Dịch nghĩa
P1: Cái điều khiển của tôi không hoạt động

P2: Thử đổi pin xem

Câu 10: Đáp án: B
Ta cần điền chủ ngữ để được câu hoàn chỉnh,đáp án C,D không thể hoàn thành một câu đúng
cấu trúc ngữ pháp
To V ( nguyên mẫu có to) và V-ing ( danh động từ)
Đều có thể được dùng làm chủ ngữ cho câu. Tuy nhiên đáp án A:Nguyên mẫu có “to” làm
chủ ngữ mang nghĩa chỉ mục đích, yêu cầu. Ta chọn B
Dịch nghĩa: Ở Los Angeles, việc hút thuốc là không được phép ở bất cứ tòa nhà nào

Câu 11: Đáp án: C
Forgive sb for (doing) st : tha thứ cho ai vì đã làm gì. Ta chọn C đáp án A,B,D không thể
hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp
:Dịch nghĩa: Cô ấy tha thứ cho em gái mình vì đã lừa cô ấy

Câu 12: Đáp án: B
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Keep on/ Carry on/Going on doing st = continue doing st: Tiếp tục làm việc gì mà mình đang
làm
đáp án A,D,C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn B
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi cố gắng dừng anh ta lại, anh ta cứ tiếp tục nói

Câu 13: Đáp án: C
Would you like to do st = Do you like/enjoy doing st: Dùng trong câu hỏi về sở thích: Bạn có
thích/muốn làm gì không?
đáp án A,D,B không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn C

Dịch nghĩa: Bạn có thích chơi tennis với tớ không?

Câu 14: Đáp án: D
Promise (to do) st
Promise (that) + cl
Promise st to sb= Promise sb st
đáp án A,B,C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn D
Dịch nghĩa : Họ đã hửa hôm nay đưa tôi đến sân bay

Câu 15: Đáp án: C
Manage to do st = Succeed in doing st: thành công (trong việc làm gì đó khó khăn)
đáp án A,B,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọnC
Dịch nghĩa: Đó là một bài kiểm tra khó, nhưng Jennifer đã vượt qua nó thành công

Câu 16: Đáp án: A
Preven sb/st hoặc prevent sb/st from doing st: ngăn cản ai,cái gì làm gì
đáp án C,B,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn A
Dịch nghĩa: Tuyết đã ngăn cản đoàn tàu đến đúng giờ

Câu 17: Đáp án: B
Be/get used to doing st: quen với việc gì, quen làm gì ( dùng để nói về thói quen)
Còn S + used to do st: nói về thói quen trong quá khứ, giờ không còn nữa đáp án C,A,D
không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn B
Dịch nghĩa: Từ khi đến đây, tôi đã quen với việc đi ngủ sớm

Câu 18: Đáp án: AAccuse sb of (doing)st: buộc tội,đổ lỗi cho ai vì đã làm gì
đáp án C,B,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn A
Dịch nghĩa: Người đàn bà cao tuổi đã buộc tội cậu bé vì ăn trộm túi xách của bà ấy
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :

SĐT : 0982.563.365


Câu 19: Đáp án: C
Look forward to doing st: mong chờ,mong đợi,háo hức làm gì
đáp án A,B,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn C
Dịch nghĩa: Jane đang mong đợi được tận hưởng 3 tuần ở California

Câu 20: Đáp án: D
Mind (about) st/Mind doing st
Mind sb/st doing st
Mind that + cl
Cảm thấy phiền lòng khi làm gì
đáp án A,B,C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn D
Dịch nghĩa: tôi không cảm thấy phiền nếu phải dậy sớm đâu, nếu tôi phải làm vậy

Câu 21: Đáp án: C
For (doing)st đi kèm với mệnh đề chính để đưa ra lý do cho việc gì đó đã được đề cập ở MĐ
chính
đáp án A,B,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn C
Dịch nghĩa: Cậu bé bị nhốt trong nhà vì nghịch ngợm

Câu 22: Đáp án: A
Forget doing st: quên mất rằng mình đã làm gí( làm rồi quên)
Forget to do st: quên không làm gì ( chưa làm)
Đáp án C không hợp về nghĩa, vì có last year nghĩa là việc đã xảy ra đáp án D,B không thể
hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn A
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ quên mình đã ở với cậu ở Pari năm ngoái

Câu 23: Đáp án: B

Remember doing st: nhớ rằng mình đã làm gí( đã làm)
Remember to do st: nhớ phải làm gì ( dùng để ra lệnh,nhắc nhở)
đáp án D sai vì đây không phải câu bị động, the lights là tân ngữ
Đáp án C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp
Đáp án A không phủ hợp về nghĩa.Đây là câu ở hiện tại,chỉ hành động lặp đi lặp lại hằng
ngày
Ta chọn B
Dịch nghĩa: Tôi luôn nhớ tắt đèn trước khi ra khỏi nhà

Câu 24: Đáp án: B
Remember doing st: nhớ rằng mình đã làm gí( đã làm)
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Remember to do st: nhớ phải làm gì ( dùng để ra lệnh,nhắc nhở)
Đáp án C,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp
Đáp án A không phù hợp về nghĩa vì mệnh đề chia ở quá khứ. Người nói nhớ về việc đã xảy
ra. Ta chọn B
Dịch nghĩa: Tôi nhớ là mình đã rất vui và tự hào khi tôi tốt nghiệp

Câu 25: Đáp án: D
Remember doing st: nhớ rằng mình đã làm gí( đã làm)
Remember to do st: nhớ phải làm gì ( dùng để ra lệnh,nhắc nhở)
Đáp án A,B không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp
Đáp án C không phù hợp về nghĩa, người hỏi dùng câu nghi vấn để xác nhận thông tin từ đối
tượng giao tiếp.Ta chọn D
Dịch nghĩa: Cậu có nhớ gửi Jack tin nhắn của tớ không đấy?


Câu 26: Đáp án: B
Forget doing st: quên mất rằng mình đã làm gí( làm rồi quên)
Forget to do st: quên không làm gì ( chưa làm)
Đáp án C,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn B

Câu 27: Đáp án: B
Forget doing st: quên mất rằng mình đã làm gí( làm rồi quên)
Forget to do st: quên không làm gì ( chưa làm)
Đáp án C,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Đây là câu mệnh lệnh
Đáp án A không phù hợp về nghĩa của một câu mệnh lệnh, ra lệnh cho ai đó làm gì trong
tương lai.Ta chọn B
Dịch nghĩa: Đừng quên làm bài tập tối nay!

Câu 28: Đáp án: B
Be worth doing st: đáng để làm gì
Không tồn tại hình thức động từ như ở đáp án C. Đáp án A,D không thể hoàn thành một câu
đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn B
Dịch nghĩa : Quyển sách đó chẳng đáng để đọc
Câu 29: Đáp án: A
Sorry to do st
Sorry that + cl
Xin lỗi, hối tiếc vì đã làm gì
Đáp án B,C,D không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp. Ta chọn A
Dịch nghĩa: Xin lỗi vì để bạn phải chờ lâu
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Câu 30: Đáp án: D

Mind (about) st/Mind doing st
Mind sb/st doing st
Mind that + cl
Cảm thấy phiền lòng khi làm gì
Đáp án A,C không thể hoàn thành một câu đúng cấu trúc ngữ pháp
Theo ngữ cảnh, ta phải chia ở bị động, đáp án B thiếu to be. Ta chọn D
Dịch nghĩa: Ổn mà, tôi không phiền phải đợi lâu đâu

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365



×