Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Ôn tập có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.62 KB, 9 trang )

Ôn tập
Bài 1. Choose the word whose syllable is stressed differently from the rest in each
group
A. eardrum
B. abound
C. decree
D. account
Bài 2.
A. competition
B. intelligent
C. automation
D. information
Bài 3.
A. adapt
B. brother
C. timber
D. meeting
Bài 4.
A. concentration
B. development
C. improvement
D. agreement
Bài 5.
A. applicant
B. sulphuric
C. odourless
D. logical
Bài 6. Choose the best answer among A, B, C or D
He made too_______ mistakes in his writing.
A. little
B. much


C. few
D. many
Bài 7. She hasn’t written to me _______ we met last time.
A. before
B. since


C. ago
D. for
Bài 8. • I worked_______ hard that I felt very tired.
A. such
B. too
C. enough
D. so
Bài 9. He is bored_______ doing the same thing every day.
A. of
B. to
C. for
D. with
Bài 10. This question is _______ difficult for me.
A. enough
B. to
C. such
D. too
Bài 11. He said he _______ for five hours.
A. has been working
B. has worked
C. worked
D. had been working
Bài 12. They were_______ when they read the result.

A. disappointed
B. disappointment
C. disappoint
D. disappointing
Bài 13. I am very _______ in the news.
A. interested
B. interesting
C. interest
D. exciting
Bài 14. There is always_______ traffic in the city centre in the rush-hour.
A. full
B. heavy
C. strong
D. big


Bài 15. We avoid_______ our environment.
A. polluted
B. polluting
C. pollute
D. to pollute
Bài 16. Every student_____ to finish this test in 45'.
A. having
B. had
C. have
D. has
Bài 17. Not many students know the _____ of English learning.
A. importance
B. importantment
C. important

D. import
Bài 18. She stopped him_______ home by hiding the car key.
A. not drive
B. not to drive
C. to drive
D. from driving
Bài 19. After Mary_______ her degree, she intends to work in her father's company.
A. will finish
B. is finishing
C. finishes
D. will have finished
Bài 20. _______ the rise in unemployment, people still seem to be spending more.
A. Meanwhile
B. Nevertheless
C. Although
D. Despite
Bài 21. Your voice reminds me of somebody, but I can't remember_______.
A. it is
B. who is
C. who he is
D. who
Bài 22. Although he loved his country_______ most of his life abroad.


A. but spent
B. but he spent
C. he spent
D. so he spent
Bài 23. _______ the weather forecast, it will rain heavily later this morning
A. On account of

B. According to
C. Because of
D. Due to
Bài 24. He can't buy that bicycle because he has______ money.
A. a lot of
B. much
C. little
D. few
Bài 25. English______ in many parts of the world
A. is speaking
B. speaking
C. is spoken
D. spoken
Bài 26. • Every year Bob and Alice spend a few day at the same hotel by the sea.
A. spend
B. day
C. at
D. by
Bài 27. Because of the light, the town seemed differently from the way I had remembered it.
A. Because of
B. differently from
C. had
D. remembered
Bài 28. James which has just received a promotion is the best worker of our Company.
A. which
B. just
C. best
D. of
Bài 29. The boy whom I spoke to on the phone last night is very interested on Mathematics.
A. whom

B. to


C. is
D. on
Bài 30. Our teacher told us that we had done our homeworks very carefully.
A. told
B. had done
C. homeworks
D. carefully

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
eardrum /ˈɪə.drʌm/ (n) màng nhĩ
abound /ə'baund/(v) (+ in, with) có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy dẫy
decree /di'kri:/(v) ra sắc lệnh, ra chiếu chỉ
account /ə'kaunt/(n) sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán
Đáp án A, trọng âm vào âm tiết thứ 1, còn lại vào âm tiết thứ 2
Câu 2: Đáp án B
competition /,kɔmpi'tiʃn/(n) sự cạnh tranh
intelligent /in'telidʤənt/(adj) thông minh, sáng dạ
automation /,ɔ:tə'meiʃn/(n) sự tự động hoá; kỹ thuật tự động
information /,infə'meinʃn/(n) sự cung cấp tin tức; sự thông tin
Đáp án B, trọng âm vào âm tiết thứ 2, còn lại vào âm tiết thứ 3
Câu 3: Đáp án A
adapt /ə'dæpt/(v) tra vào, lắp vào
brother /'brʌðə/
timber /'timbə/(n) gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ
meeting /'mi:tiɳ/(n) (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
Đáp án A, trọng âm vào âm tiết thứ 2, còn lại vào âm tiết thứ 1

Câu 4: Đáp án A
concentration /,kɔnsen'treiʃn(n) sự tập trung; nơi tập trung
development /di'veləpmənt/(n) sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý
kiến...)
improvement /im'pru:vmənt/(n) sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở
mang (trí tuệ, kiến thức...)
agreement /ə'gri:mənt/(n) hiệp định, hiệp nghị
Đáp án A, trọng âm vào âm tiết thứ 3, còn lại vào âm tiết thứ 2
Câu 5: Đáp án B
applicant /'æplikənt/(n) người xin việc; người thỉnh cầu
sulphuric /sʌl'fjuərik/(adj) (hoá học) Sunfuric


odourless /'oudəlis/(adj) không có mùi
logical /'lɔdʤikəl/(adj) hợp với lôgic; theo lôgic; hợp lý
Đáp án B, trọng âm vào âm tiết thứ 2, còn lại vào âm tiết thứ 1
Câu 6: Đáp án D
Little/much dùng với danh từ không đếm được
Few/many dùng với danh từ đếm được
Few: một vài, chỉ vài, chỉ một ít
Many: nhiều
Theo nghĩa của câu ta chọn D
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mắc quá nhiều lỗi trong bài viết
Câu 7: Đáp án B
Before(prep) trước
Since(prep) từ khi
Ago (adv) : trước
Trong thì HTHT
Since + một mốc thời gian, thời điểm
For + khoảng thời gian

Dịch nghĩa: Cô ấy đã không viết thư cho tôi từ lần gặp cuối cùng
Câu 8: Đáp án D
Cấu trúc : so…that (quá..đến nỗi mà)
S + be + so + adj + that +........
Dịch nghĩa: Tôi đã làm việc quá chăm chỉ đến nổi mà tôi cảm thấy mệt mỏi
Câu 9: Đáp án D
Be bored with (doing) st : chán làm gì
Dịch nghĩa: Anh ấy chán ngấy vì phải làm một việc giống nhau hằng ngày
Câu 10: Đáp án D
Cấu trúc với ‘too’ (quá …để làm gì)
S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V
Dịch nghĩa: Câu hỏi này quá khó với tôi
Câu 11: Đáp án D
Thì QKHTTD diễn tả hành động vừa mới kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ
( hành động làm xảy ra trước hành động nói )
Dịch nghĩa: Anh ấy nói anh ấy đã làm việc trong 5 giờ
Câu 12: Đáp án A
Sau to be, câu cần điền 1 tính từ
tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận (thường dùng với chủ ngữ là người)
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động,


nói lên bản chất của sự vật (thường dùng với chủ ngữ là vật)
Dịch nghĩa: Họ thất vọng khi họ đọc lên kết quả
Câu 13: Đáp án A
Tính từ đứng sau các trạng từ chỉ mức độ như too, very, so,greatly,extremely…
tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận (thường dùng với chủ ngữ là người)
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động,
nói lên bản chất của sự vật (thường dùng với chủ ngữ là vật)
Dịch nghĩa: Tôi rất hứng thú với bản tin này

Câu 14: Đáp án B
Full(adj): đầy ( be full of st)
Heavy (adj): nặng nề, nhiều
Strong (adj): khỏe, mạnh, mạnh mẽ
Big(adj): to lớn
Theo nghĩa của câu ta chọn B
Dịch nghĩa: Luôn có nhiều phương tiện ở trung tâm thành phố vào giờ cao điểm
Câu 15: Đáp án B
Cấu trúc : avoid doing st: tránh làm gì
Chọn B
Dịch nghĩa: Chúng ta tránh làm ô nhiễm môi trường của chúng ta
Câu 16: Đáp án D
Cấu trúc
Has/Have to do st: phải làm gì
Câu diễn tả lẽ thường, sự thật ở hiện tại nên chia thì HTĐ
Chủ ngữ là đại từ bất định hay Every + N động từ chia số ít
Chọn D
Dịch nghĩa: Mọi học sinh phải hoàn thành bài kiểm tra này trong 45’
Câu 17: Đáp án A
Danh từ đứng sau các mạo từ an, a, the
Importance(n) sự quan trọng
Important(adj) quan trọng
Import(v) nhập khẩu
Dịch nghĩa: Không nhiều học sinh biết tầm quan trọng của học tiếng Anh
Câu 18: Đáp án D
Stop/prevent sb from doing st: ngăn cản ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy ngăn anh ta lái xe về bằng cách giấu chìa khóa xe
Câu 19: Đáp án C
Dùng thì HTĐ trong mệnh đề chứa các liên từ chỉ thời gian (after) trong câu nói về tương lai
Dịch nghĩa: Sau khi Mary học xong, cô ấy định làm việc trong công ti của bố cô ấy



Câu 20: Đáp án D
• Meanwhile= while: trong khi đó
• In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp
Although + clause : mặc dù
Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause
Dịch nghĩa: Dù nạn thất nghiệp tăng, con người vẫn có vẻ chi tiêu nhiều hơn
Câu 21: Đáp án C
wh-question clause là mệnh đề danh ngữ được tạo thành khi ta chuyển câu hỏi dạng whquestion thành dạng mệnh đề (S+ V), đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
Dịch nghĩa: Giọng của bạn gợi tôi nhớ đến ai đó nhưng tôi không nhớ ra anh ấy là ai
Câu 22: Đáp án C
Cấu trúc câu sử dụng mệnh đề nhượng bộ
Although + clause, clause (không dùng but’ hay ‘so’ khi đã dùng ‘although’)
Dịch nghĩa: Dù anh ấy yêu đất nước nhưng anh ấy hầu như sống ở nước ngoài
Câu 23: Đáp án B
On account of = Because of =Due to+N: bởi vì, do có,nhờ có
According to:dựa theo
Dịch nghĩa: Theo dự báo thời tiết, sáng hôm nay trời sẽ mưa to
Câu 24: Đáp án C
Few dùng với danh từ đếm được
Little/much dùng với danh từ không đếm được
Money là danh từ không đếm được
Theo nghĩa của câu ta chọn C
Dịch nghĩa: Anh ta không thể mua chiếc xe đạp vì anh ta có quá ít tiền
Câu 25: Đáp án C
Dùng thì HTĐ diễn tả một lẽ thường,sự thật hiển nhiên ở hiện tại
Câu bị động thì HTĐ có dạng S+is/am/are + V(PII)
Chủ ngữ “english’ số ít to be chia là is
Dịch nghĩa: Tiếng anh được nói ở nhiều nơi trên thế giới

Câu 26: Đáp án B
• Sau few dùng danh từ đếm được số nhiều
• Chọn B sửa thành ‘days’
Dịch nghĩa: Mọi năm Bob và Alice đều đi nghỉ một vài ngày ở cùng một khách sạn gần bãi
biển
Câu 27: Đáp án B
Dùng Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…


• Chọn B sửa thành ‘different from’
Dịch nghĩa: Vì có ánh sáng, thị trấn có vẻ khác so với những gì mà tôi nhớ
Câu 28: Đáp án A
• Phải dùng Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ chỉ người đi trước là James
( which thay thế cho danh từ chỉ vật)
• Chọn A sửa thành who và thêm dấu phẩy trong MĐQH không giới hạn
Dịch nghĩa: James, người mà vừa được thăng chức là nhân viên giỏi nhất của công ti chúng ta
Câu 29: Đáp án D
• Cấu trúc : be interested in st : thích làm gì
Dịch nghĩa: Cậu bé mà tôi nói chuyện qua điện thoại hôm qua rất thích môn toán
Câu 30: Đáp án C
Homework là danh từ không đếm được
Chọn C sửa thành homework
Dịch nghĩa: Cô giáo của chúng tôi đã nói rằng chúng tôi đã làm bài tập rất cẩn thận



×