Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Trợ động từ 3 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.47 KB, 18 trang )

Trợ Động từ 3
Câu 1. Nobody called the phone, ………..?
A. does he
B. does she
C. did they
D. didn’t they
Câu 2. Everything is okay, ………..?
A. isn’t it
B. aren’t they
C. is it
D. are they
Câu 3. Everyone took a rest,………..?
A. don’t they
B. does she
C. doesn’t she
D. didn’t they
Câu 4. Going swimming in the summer is never boring,…………?
A. isn’t it
B. is it
C. was it
D. wasn’t it
Câu 5. Let’s dance together, ……………?
A. will we
B. do we
C. shall we
D. shan’t we
Câu 6. Don’t talk in class, ……………?
A. do you
B. do they
C. do us
D. will you


Câu 7. Sit down, ……………..?
A. won’t you


B. do you
C. don’t you
D. A and C
Câu 8. This picture is yours,………..?
A. isn’t it
B. isn’t this
C. are you
D. aren’t you
Câu 9. Hoa never comes to school late, ………….?
A. doesn’t she
B. didn’t she
C. does she
D. no answer is correct
Câu 10. You took some photos on the beach, …………?
A. don’t you
B. didn’t you
C. did you
D. do you
Câu 11. He hardly ever makes a mistake,……………..?
A. does he
B. has he
C. doesn’t he
D. hasn’t he
Câu 12. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, ………?
A. do we
B. should we

C. mustn’t we
D. don’t we
Câu 13. Nobody liked the play, …………..?
A. do they
B. don’t they
C. did they
D. didn’t they
Câu 14. She’d save money if she bought fresh food, …………?


A. would she
B. had she
C. hadn’t she
D. wouldn’t she
Câu 15. The area was evacuated at once, ……………?
A. is it
B. wasn’t it
C. isn’t it
D. weren’t it
Câu 16. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, ……….?
A. does she
B. doesn’t she
C. has she
D. hasn’t she
Câu 17. It never works very well, ……………..?
A. does it
B. doesn’t it
C. hasn’t it
D. has it
Câu 18. Mr.Smith usually remembered his wife’s birthdays, ………..?

A. is he
B. isn’t he
C. did he
D. didn't he
Câu 19. Neither of them offered to help you,……………?
A. did they
B. dis she or he
C. didn’t they
D. don’t they
Câu 20. He ought to have made a note of it,…………..?
A. shouldn’t he
B. ought not he
C. doesn’t he
D. didn’t he


Câu 21. There’ll be plenty for everyone,…………….?
A. won’t there
B. won’t it
C. will there
D. will it
Câu 22. Let’s go out for dinner tonight,…………….?
A. will we
B. shall we
C. shan’t we
D. won’t we
Câu 23. That isn’t Bill driving, ………………?
A. is it
B. is that
C. isn’t that

D. isn’t it
Câu 24. Nothing went wrong,………………?
A. didn’t it
B. did it
C. doesn’t it
D. is it
Câu 25. There used to be trees here, …………….?
A. didn’t there
B. didn’t it
C. use not there
D. use not it
Câu 26. This won’t take long,…………….?
A. does it
B. will this
C. is it
D. will it
Câu 27. Don’t touch that button,………………?
A. will you
B. won’t you
C. do you
D. don’t you


Câu 28. I’m not too late, ………….?
A. am I not
B. aren’t I
C. am I
D. A and B
Câu 29. It is not a very good film,………….?
A. is it

B. isn’t it
C. is this
D. isn’t this
Câu 30. Somebody wanted a drink, ……………?
A. do they
B. didn’t they
C. did they
D. don’t they
Câu 31. They think he’s funny,…………….?
A. don’t they
B. isn’t he
C. is he
D. do they
Câu 32. I went to the library yesterday. – …………….
A. I didn't either
B. Neither did I
C. So did I
D. So was I
Câu 33. I didn't like that book. – ……………..
A. I didn't either
B. Neither have I
C. So did I
D. So I did
Câu 34. I'm extremely tired. – ………………
A. I'm either
B. Neither am I
C. Nor am I
D. So am I



Câu 35. You haven't finished your work. – …………….. you.
A. Neither did
B. Neither had
C. Neither have
D. Neither haven't
Câu 36. I've seen this movie before. – …………….. I.
A. So do
B. So did
C. So had
D. So have
Câu 37. Sophia won't come to the party. – ………………….. Helena.
A. Either won't
B. Neither will
C. So will
D. So won't
Câu 38. They weren't happy about it. – ……………………. we.
A. Neither were
B. Neither weren't
C. So were
D. So weren't
Câu 39. Melissa is disappointed, and …………. Mark.
A. neither does
B. neither is
C. so does
D. so is
Câu 40. Anton doesn't want to go there, and …………….. Maria.
A. doesn't either
B. neither does
C. so does
D. so doesn't

Câu 41. Ann never borrows money, and Tom …………………..
A. doesn't either
B. does too
C. neither does


D. so does
Câu 42. You shouldn't smoke, ……………….?
A. should
B. shouldn’t
C. do you
D. are you
Câu 43. I'm a little late, ……………….?
A. aren’t I
B. am I
C. am not
D. A and C
Câu 44. She sang well, ……………….?
A. does she
B. doesn’t she
C. did she
D. didn’t she
Câu 45. He might come, …………………?
A. mightn’t he
B. might not he
C. might he
D. no answer is correct
Câu 46. She might stop here on the way home, …………….. ?
A. mightn’t she
B. might not she

C. might she
D. no answer is correct
Câu 47. I couldn't come with you, …………..?
A. could I
B. I could
C. am I
D. aren’t I
Câu 48. They mightn't be able to finish, ……………..?
A. might they
B. mightn’t they


C. do they
D. no answer is correct
Câu 49. He's got a car, ………………..?
A. does he
B. doesn’t he
C. hasn't he
D. no answer is correct
Câu 50. She will be angry, ………………..?
A. she will
B. will she
C. does she
D. won't she

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: C
Dạng câu phủ định của thì quá khứ đơn (vì “ nobody : không một ai” mang nghĩa phủ định) ->
câu hỏi khẳng định



Đáp án C
Dịch nghĩa: Không ai gọi điện thoại phải không ?

Câu 2: Đáp án: A
Dạng câu khẳng định với tobe của thì hiện tại đơn
Everything = it
Đáp án A
Dịch nghĩa: Mọi thứ đều ổn phải không ?

Câu 3: Đáp án: D
Dạng câu khẳng định của thì hiện tại đơn -> câu hỏi phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Mọi người nghỉ ngơi chưa ?

Câu 4: Đáp án: B
Dạng câu phủ định với tobe của thì hiện tại đơn ( do never mang nghĩa phủ định) -> câu hỏi
khẳng định
Đáp án B
Dịch nghĩa: Đi bơi vào mùa hè không bao giờ là chán phải không ?

Câu 5: Đáp án: C
Khi dùng “Let’s go” chúng ta luôn sử dụng câu hỏi đuôi shall we
Đáp án C
Dịch nghĩa: Hãy nhảy cùng nhau nào ?

Câu 6: Đáp án: D
Dạng câu mệnh lệnh dù khẳng định hay phủ định chúng ta đều dùng “will you”
Đáp án D
Dịch nghĩa: Đừng có nói chuyện trong lớp nữa được không ?


Câu 7: Đáp án: A
Dạng câu mời chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi “won’t you ?”
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bạn ngồi xuống đi chứ ?


Câu 8: Đáp án: A
Dạng câu khẳng định với động từ tobe -> câu hỏi phủ định
This/that = it
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bức tranh này của bạn à ?

Câu 9: Đáp án: C
Dạng câu phủ định của thì hiện tại đơn (vì never mang nghĩa phủ định) -> câu hỏi khẳng định
Đáp án C
Dịch nghĩa: Hoa không bao giờ đi học muộn phải không ?

Câu 10: Đáp án: B
Dạng câu khẳng định của thì quá khứ đơn -> câu hỏi phủ định
Đáp án B
Dịch nghĩa: Bạn chụp vài tấm ảnh ở biển phải không ?

Câu 11: Đáp án: A
Dạng câu phủ định của thì hiện tại đơn (Do hardly ever mang nghĩa phủ định) -> câu hỏi khẳng
định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ta hiếm khi mắc lỗi phải không ?

Câu 12: Đáp án: C

Dạng câu khẳng định của modal verb với must -> câu hỏi phủ định
Đáp án C
Dịch nghĩa: Chúng tôi cần giao tiếp với bạn bằng các phương tiện e-mail hoặc trò chuyện được
không ?

Câu 13: Đáp án: C
Dạng câu phủ định của thì quá khứ đơn (vì “nobody: không một ai” mang nghĩa phủ định) -> câu
hỏi khẳng định
Nobody = they
Đáp án C
Dịch nghĩa: Không một ai thích vở kịch này phải không ?


Câu 14: Đáp án: D
Dạng câu khẳng định của modal verb với would -> câu hỏi phủ định
Ở đây vế main clause của câu điều kiện là vế hỏi chính
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ tiết kiệm tiền nếu cô ấy mua được đồ ăn tươi phải không ?

Câu 15: Đáp án: B
Dạng câu bị động khẳng định của thì quá khứ đơn -> câu hỏi dạng phủ định
Đáp án B
Dịch nghĩa: Khu vực này phải sơ tán ngay à ?

Câu 16: Đáp án: D
Dạng câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành -> câu hỏi phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cô ấy rất vui tính.Cô ấy có một khả năng hài hước lớn đấy nhỉ ?

Câu 17: Đáp án: A

Dạng câu phủ định của thì hiện tại đơn ( vì “never” mang nghĩa phủ định) -> câu hỏi khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa : Nó không bao giờ hoạt động tốt phải không ?

Câu 18: Đáp án: D
Dạng câu khẳng định của thì quá khứ đơn -> câu hỏi phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Ông Smith luôn nhớ sinh nhật của vợ mình phải không ?

Câu 19: Đáp án: A
Neither of them : không ai trong số hai người = they (mang tính phủ định)
Dạng câu phủ định của thì quá khứ đơn -> câu hỏi khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Không ai trong số họ đồng ý giúp bạn à ?

Câu 20: Đáp án: A
Ought to = should


Câu hỏi khẳng định của modal verb với ought to -> câu hỏi phủ định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ta nên ghi chú nó lại nhỉ ?

Câu 21: Đáp án: A
Trong câu sử dụng “ There + be ” -> “ there ” được sử dụng ở câu hỏi đuôi
Câu ở dạng khẳng định -> Câu hỏi dạng phủ định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Có rất nhiều người ở đây phải không ?

Câu 22: Đáp án: B

Khi dùng “Let’s go” chúng ta luôn sử dụng câu hỏi đuôi shall we
Đáp án B
Dịch nghĩa: Đi ra ngoài ăn tối không ?

Câu 23: Đáp án: A
Dạng câu phủ định với động từ tobe -> câu hỏi khẳng định
This/that = it
Đáp án A
Dịch nghĩa: Kia không phải bằng lái của Bill đúng không ?

Câu 24: Đáp án: B
Dạng câu phủ định của thì quá khứ đơn ( vì “nothing: không gì” mang nghĩa phủ định) -> câu
hỏi khẳng định
Đáp án B
Dịch nghĩa: Không có gì sai cả phải không ?

Câu 25: Đáp án: A
Trong câu sử dụng “ There + be ” -> “ there ” được sử dụng ở câu hỏi đuôi
Câu ở dạng phủ định -> Câu hỏi dạng khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Ngày xưa có rất nhiều cây ở đây phải không ?
Câu 26: Đáp án: D
Dạng câu phủ định với động từ tobe -> câu hỏi khẳng định
This/that = it


Đáp án D
Dịch nghĩa: Điều này sẽ không kéo dài phải không ?

Câu 27: Đáp án: A

Dạng câu mệnh lệnh dù khẳng định hay phủ định chúng ta đều dùng “will you”
Đáp án A
Dịch nghĩa: Đừng có chạm vào cái núi kia được không ?

Câu 28: Đáp án: C
Câu hỏi đuôi với I am , nếu là câu phủ định thì câu hỏi của nó sử dụng “am I”
Đáp án C
Dịch nghĩa : Tôi không đi muộn phải không ?

Câu 29: Đáp án: A
Dạng câu phủ định của động từ tobe -> câu hỏi khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Đây không phải là một bộ phim hay phải không ?
Câu 30: Đáp án: B
Dạng câu khẳng định của thì quá khứ đơn -> câu hỏi phủ định
Somebody = they
Đáp án B
Dịch nghĩa: Ai đó muốn uống gì không ?

Câu 31: Đáp án: A
“They think : họ nghĩ” ở đây là vế hỏi chính
Dạng câu khẳng định của thì hiện tại đơn -> câu hỏi phủ định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Họ nghĩ rằng anh ta rất vui tính phải không ?

Câu 32: Đáp án: C
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
- Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too



- Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án C là đúng
Dịch nghĩa: Tôi đi đến thư viện ngày hôm qua – Và tôi cũng thế

Câu 33: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không thích quyển sách kia - và tôi cũng thế

Câu 34: Đáp án: D
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án D là đúng
Dịch nghĩa: Tôi mệt quá rồi – và tôi cũng vậy


Câu 35: Đáp án: C
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án C là đúng
Dịch nghĩa: Bạn vẫn chưa hoàn thành công việc của mình – và bạn cũng vậy


Câu 36: Đáp án: D
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án D là đúng
Dịch nghĩa: Tôi đã xem bộ phim này trước đó và tôi cũng vậy

Câu 37: Đáp án: B
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ

2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án B là đúng
Dịch nghĩa: Các học sinh không thể hoàn thành bài kiểm tra này một cách nhanh chóng

Câu 38: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Họ không hạnh phúc về điều đó – và chúng tôi cũng vậy

Câu 39: Đáp án: D
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ


2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án D là đúng
Dịch nghĩa: Melissa thất vọng – và Mark cũng vậy

Câu 40: Đáp án: B
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm

Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án B là đúng
Dịch nghĩa: Anton không muốn đi đến đó – và Maria cũng thế

Câu 41: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Ann không bao giờ mượn tiền , và Tom cũng thế

Câu 42: Đáp án: A
Dạng câu phủ định của modal verb với should -> câu hỏi khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bạn không nên hút thuốc ở đây , được không vậy ?

Câu 43: Đáp án: A
Câu hỏi khẳng định với “ I am” , ta sử dụng câu hỏi đuôi “ aren’t I”
Đáp án A



Dịch nghĩa: Tôi đến muộn chút xíu phải không ?

Câu 44: Đáp án: D
Dạng câu khẳng định của thì quá khứ đơn -> câu hỏi phủ định
Đáp án D
Câu 45: Đáp án: A
Dạng câu khẳng định của modal verb với might -> câu hỏi phủ định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Anh ta có thể đến phải không ?

Câu 46: Đáp án: A
Dạng câu khẳng định của modal verb với might -> câu hỏi phủ định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cô ấy có thể đến trên đường về nhà phải không ?

Câu 47: Đáp án: A
Dạng câu phủ định của modal verb với could -> câu hỏi khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi không thể đi với bạn , được không ?

Câu 48: Đáp án: A
Dạng câu phủ định của modal verb với might -> câu hỏi khẳng định
Đáp án A
Dịch nghĩa: Họ không thể hoàn thành nó phải không ?
Câu 49: Đáp án: C
Dạng câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành -> câu hỏi phủ định
Đáp án C
Dịch nghĩa: Anh ta vừa mua xe phải không ?

Câu 50: Đáp án: D

Dạng câu khẳng định của thì tương lai đơn -> câu hỏi phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ rất giận phải không ?




×