Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập giới hạn hàm số toán đại học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.47 KB, 14 trang )

Bài tập giới hạn hàm số
1 Giới hạn hàm phân thức hữu tỉ
- Nếu tử và mẫu số đều có nghiệm x  a thì ta đơn giản tử và mẫu cho x  a .
- Một số hằng đẳng thức thường dùng:
1. a 2  b 2   a  b a  b
2. a3  b3   a  ba 2  ab  b 2 
3. a 3  b3  a  ba 2  ab  b 2 
4. a n  bn   a  ba n1  a n2b  ...  ab n2  b n1 

5. a n  b n  a  b a n1  a n2b  a n3b 2  ...  ab n2  b n1  với n lẻ.
Tính các giới hạn:
2 x 2 11x  21
a. lim 2
x  7 x  9 x  14

b.lim
x 1

 1
3 

e.lim 

x1 1  x
1 x 3 
 a
b 

f .lim 
 ; a, b  
a



x 1 1 x
1 x b 

x 4  x 3  x 2  3x  2
x 3  x 2  x 1

 x n 1 x n1 1... x nk 1 1
g .lim
x1
 x 1 x2 1... x k 1
 xn  a n   na n1  x  a

x4  2x2  3
c.lim 2
x 1 x  3 x  2
x m 1
; m, n  
d .lim n
x 1 x 1

h.lim

,n  

 x  a

2

xa


Giải:

 x  72 x  3
2 x 2 11x  21
2 x  3 17
 lim
 lim

2
x 7 x  9 x  14
x  7  x  7  x  2
x7 x  2
5

a.lim

 x 1  x 2  x  2
x 4  x 3  x 2  3x  2
x2  x  2
 lim
 lim
2
b.lim
2
x 1
x 1
x1
x 3  x 2  x 1
x 1

 x 1  x  1
2

 x 1 x3  x 2  3x  3
x4  2x2  3
 lim
 8
c.lim 2
x 1 x  3 x  2
x 1
 x 1 x  2
d .lim
x 1

2
x m1  x m
 ...  x 


1

 x 1 x  x  ...  x 1
x 1
m
m so hang
 lim
 lim n1

n
n

2

n
1
n
2


x1 x
x 1 x1  x 1 x  x  ...  x  1
 x 
 ...  x 

1 n
m

m1

m2

n so hang

 1
 x 1 x  2
3 
x  x2
e.lim 


lim


lim
 1

3
2
x1 
1 x 1 x  x1 1 x 1  x  x  x1 1 x 1  x  x 2 
2

f. Phân tích:

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức



a
b
1 
a
b





1 x a 1 x b 1 x 1  x  x 2  ...  x a1 1  x  x 2  ...  x b1 


a 1  x  ...  xb1   b 1  x  ...  x a1 


1 x 1  x  ...  x a1 1  x  ...  xb1 

Khi thay x  1 vào đa thức f  x   a 1  x  ...  x b1   b 1  x  ...  x a1  thì x  1 là nghiệm.
Dùng sơ đồ Hoocne ta phân tích được :
f  x    x 1  a  x b2  2 x b3  ...  b  2 x  b 1  b  x a2  2 x a3  ...  a 1 Vậy :


b2
b3
a2
a3
a  x  2 x  ...  b  2 x  b 1  b  x  2 x  ...  a 1
a
b



1  x a 1  xb
1 x  ...  x a1 1  x  ...  xb1 
a 1  2  3  ...  b 1  b 1  2  ...  a 1
 a
b 



lim 

a
b

x1 1  x
a.b
1 x 
b b 1
a a 1
 b.
a b
2
2


ab
2
g. Ta có phân tích:
x n 1   x 1 x n1  x n2  ...  1
a.

x n1 1   x 1 x n2  x n3  ... 1
...
x nk 1 1   x 1 x nk  x nk 1  ... 1
  x n 1 x n1 1... x nk 1 1   x 1  x n1  ... 1 x n2  ... 1... x nk  ... 1
k

x 1
x 2 1   x 1 x  1
x 3 1   x 1 x 2  x 1
...
x k 1   x 1 x k 1  x k 2  ...  1
  x 1 x 2 1... x k 1   x 1  x  1 x 2  x 1... x k 1  x k 2  ... 1
Vậy:

k
 x 1  x n1  ... 1 x n2  ... 1... x nk  ... 1
 x n 1 x n1 1... x nk 1 1
lim
 lim
k
x1
x 1
 x 1 x 2 1... x k 1
 x 1  x  1 x 2  x  1... x k 1  x k 2  ... 1
k

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


 x n1  ... 1 xn2  ... 1... xnk  ... 1 n.n 1...n  k 1

x1
1.2...k
 x  1 x 2  x  1... x k 1  x k 2  ...  1

 lim


n. n 1...n  k  1



n  n 1...n  k  1n  k !


k!
k ! n  k !
h. Đặt x  a  t  x  t  a; t  0, x  a , ta có:

 Cnk

 xn  a n   na n1  x  a  t  an  a n  na n1t
 Cn0t n  Cn1t n1.a  ...  Cnn2t 2 .a n2  Cnn1t.a n1  Cnn a n   a n  na n1.t
 t 2 Cn0 t n2  Cn1t n3.a  ...  Cnn2 a n2 
Vậy:
lim

x n  a n  na n1  x  a 

 x  a

2

x a

t  a   a n  na n1t
n

 lim
t 0

t

2


 lim Cn0t n2  Cn1t n3 .a  ...  Cnn2 a n2 
t 0

 Cnn2 a n2

2 Giới hạn của các biểu thức vô tỉ
1. Tính các giới hạn:
1  x  x 2 1
a. lim
x0
x

1
2
2
3  x  x  9  2x  x2
b. lim
x2
x 2  3x  2
5x
15
c. lim 3
KQ :
x0 1  x  3 1 x
2
3

d. lim
x0


e.
f.
g.
h.
i.
j.


lim 

1  3x  3 1  2 x
x  x2

3

x 


lim 
lim 
lim 
lim

x 

x 

x 

KQ :




x 2  1  x 2 1

lim

x 

x 

KQ :

1 x 3  x




x  5 x  x
x  2 x  x
x  2 x  x
x 2  5x  x

1
2

5
3

KQ : 0


KQ : 0
KQ : 
5
2

2

KQ : 

2

KQ :1

2

KQ : 

2
2

k. lim  x 13  x 13 
x  



KQ :

KQ : 0


Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


Giải:

1  x  x 2 1
 lim
a. lim
x0
x0
x
x



x  x2



1  x  x 2 1

 lim
x 0

1 x
1  x  x 1
2

3  x  x2  9  2 x  x 2
 lim

x 2
x 2  3x  2
 x  2 x  1

b. lim



x2

 lim
x2

3

 x  1 3  x  x 2  9  2 x  x 2 





1
2

3x  6
3  x  x 2  9  2 x  x2



1

2

1/3
2/3
2/3
5 x 1  x  1  x 2   1  x  
5x

c. lim
 lim 
3
x0 3
x0
1  x  1  x
1  x  1 x
1/3
5
15
2/3
2/3
 lim 1  x   1  x 2   1  x   
x 0 2 

2
3
3
1  3 x  1  2 x
1  3x  1  2 x
 lim
d. lim

2
1/3
2/3
2/3
x0
x 0
xx
x 1  x 1  3 x  1  3 x1  2 x   1  2 x  


5
5
 lim

1/3
2/3
2/3
x 0
1  x 1  3 x  1  3 x1  2 x  1  2 x  3


2
2
e. lim x 2  1  x 2  1  lim
 lim
0
2
2
x 
x 

x 

1
1
x  1  x 1
x  1  2  1  2 

x
x 
1
f. lim 3 1  x 3  x  lim x  3 x3  1  lim
0
2/3
x 
x
x  2
x  x 3 x 3 1   x3  1


















5
5
x 2  5 x  x  lim x  1   1  lim x  1   1  
x 
x

x
x
 x 

5x
5x
x 2  5 x  x  lim
 lim
h. lim
x 
x
x 2  5 x  x x x 1  5  x
x
5x
5
5
 lim
 lim

x

x
2
5
5
x 1   x
 1  1
x
x
2
x
2
x 2  2 x  x  lim
 lim
1
i. lim
x 
x
x 
2
2
1  1
x 1  x
x
x




2
2

j. lim
x 2  2 x  x  lim  x 1   x  lim x  1   1  
x 
x  
x
x

 x


g.

lim


















Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


2
2

1/3
1/3
1/3
1/3
k. lim  x  13   x 13   lim  x  1   x  1   x  1   x 1 
x  
x







1/3
1/3
2  x  1   x  1 


 lim
0
1/3
2/3
2/3

x
2
 x  1   x 1   x 1

2. Tính các giới hạn:
5
1  3x 4  1 2 x
a. lim
3
x0
1 x  1 x

KQ : 6

a x  n ax
2 1
b. lim
, n   KQ : a n
x0
x
n
3
5
7
1  3x  1  x  1  x  1  x
c. lim
4
x0
1  2x  x  6 1  x
1


n

3

d. lim

a 2  ax  x 2  3 a 2  ax  x 2



 
n

1  x2  x 

1



1  x2  x

n

KQ : 2n

x0

f.


313
280

2
KQ : a 6
3

a x  ax

x0

e. lim

KQ :

x
n
k
1  ax  1  bx
lim
, n, k  , a, b  0
x0
x

KQ :

ak  bn
nk

Giải:

Ta sử dụng các giới hạn :
Với lim u x   0
x x 0

n



lim
x0

1  x 1 1

x
n

1  x 1

n

;

lim

x x0

1  u  x  1
u  x

1 u  x








1
 .
n

1


x x0
x
u  x
Hoặc thay vô cùng bé (VCB) tương đương : (VCB  )
u  x
x
n 1  u  x  1 
 n 1  x 1  , x  0;
, u  x  0
n
n


lim




1  x  1   x, x  0 ;

x0

;



1  u  x



 1   u  x , u  x   0

1  3x 4  1  2 x
x
.
3
3
x0
x 0
x
1 x  1 x
1 x  1 x
 5 1  3x 4 1  1  1  2 x 
x




 lim 
 3 1  x 1  1  1  x 
x 0 
x


5

a. lim

1  3x 4  1  2 x

lim

 lim

5

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức









4
5

1


2
x

1



3
1

x

1
1


.
 lim 3x 3 .


2
.



4


x 0 
3



3x
2 x    1  x  1 1  x  1 

 





x
x




 1


1
1
  6
 0.  2. 
 5

2 1 / 3 1 / 2 


x
x
n
a  n 1   1  1  n 1  
n

a
a 
a x  n ax
 lim
b. lim
x0
x 0
x
x
a.
a


x
x

 n 1   1 n 1   1
1
1
n
1  1

1  2 1

a
a
a
lim 


  a n     a n
x
x
 n n n
a x0 



a
a 

1  3x  3 1  x  5 1  x  7 1  x

c. lim
x0

4

 lim



1  2x  x  6 1  x


  1  x 1   1  x 1  
 1  2 x 1  x   1  x 1

1  3x 1 

x 0

 lim

3

5

4

x 1 / 2  1  1 / 6



d. lim

a  ax  x  a  ax  x
2

2

3

2


2

 lim

a x  ax

x0

1
6

 a lim

3x x x x
  
2
3 5 7
 lim
x 0
x
2x
 x
4
6

VCB 

313
280
3


3



1  x 1

6

x 3 / 2  1 / 3  1 / 5  1 / 7

x 0

7

2
2


a 2  3 1  x  x 2  3 1  x  x 2 
a
a
a
a 


x 0

a


 1 x a 

1 x a




 

 3 1  x  x 2 2 1   3 1   x  x 2 2 1

a
a

a
a
 










 1  x a 1  1 x a 1

x0


1  x x 2  1  x 2 x 
2x
  2    2  
1
1
VCB  1
3
a
a
3
a
a




2
 a 6 lim
 a 6 lim 3a  a 6
x 0
x 0 x
x  x 
3
  

a
2a  2a 
e. lim
x0




 
n

1  x2  x 
x

1  x2  x



n

1 

 lim 
x 0





1  x 2  x  1   1 


x

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


n





1  x 2  x  1 


n


1 

 lim 



x 0

VCB 

 lim

n






1  x 2  x  1   1  1  1 


x
n

 

1  x2  x 1  n

x 0



x 0





1  ax 1  1  bx 1
1  ax  k 1  bx
 lim
x0
x0
x
x
ax
bx


VCB 
k  ab
 lim n
x 0
x
n k
n

lim

k

3 Giới hạn hàm lượng giác
Các giới hạn lượng giác thường dùng:
Với lim u x   0 :
x x 0



lim

sin u x 
sin x
 1 ; lim
1
x x 0
x
u x 




lim

tan x
 1;
x



lim

arctan x
 1;
x



lim

arcsin x
 1;
x



lim




lim

x 0

x 0

x 0

x 0

1  cos x
1
 ;
2
x 0
2
x

1  cos x
 0;
x 0
x

lim

x x 0

lim

x x 0


lim

x x 0

lim

x x 0

lim

x x 0

tan u x 
u x 

1

arctan u x 

1

u x 
arcsin u x 
u x 

1

1  cos u x 
u x 




2

1  cos u x 
u x 

n

  lim 2nx  2n

1  x2  x 1

x

n

f.



1  x 2  x 1 




1
2


0

Tính các giới hạn:
x
2
a. lim
KQ : 0
x 
x
arctan x
b. lim
KQ : 0
x 
2x
sin

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức

x


c.

x2  4
x 2 arctan x  2
 

d. lim
x 0


tan x  sin x
x2

e. lim x cot 5x
x 0

f.

KQ : 4

lim

lim 1  x  tan
x 1

KQ :
x
2

KQ : 0

1
5
KQ :

2


1  x2
2

KQ :
x 1 sin x

sin x
1
h. lim 2
KQ :
x    x 2
2
cos mx  cos nx
1
i. lim
KQ : n 2  m 2
2
x 0
2
x

1
3
j. lim x 2 cos  cos 
KQ : 4
x 
x
x 

g. lim




k. lim
x 0

l.

lim

sin a  x   sin a  x   2 sin a

1  cos x



m. lim sin x 2  1  sin x 2  1
cos x  1
x 0
x2
x
x
cos  sin
2
2
o. lim

cos
x
x

r.


lim
x 0

2 cos x  1
1  tan2 x

KQ : 0

1

KQ :
KQ :

1
4

2

3

3


x
4

KQ : 2 cos a

1


KQ :

2



sin x  

3 
p. lim

x  1  2 cos x



KQ : 

n. lim

q. lim

KQ :  sin a

x2
cos a  x   cos a  x   2 cos a

x 0

x 




1
4

1  tan x  1  tan x
sin x

KQ : 1

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


s.

m

cos ax  m cos bx
lim
x 0
x2

KQ :

t.

cos x  3 cos x
lim
x 0
sin2 x


1
3

KQ : 

1  cos x cos 2x
x 0
tan x 2

u. lim

1  x sin x  cos x
x
sin 2
2

v. lim
x 0

KQ :

b2  a 2
2m

3
2

KQ : 4


Giải:

x
1
là đại lượng bị chặn,
là một vô cùng bé khi x   . Tích của một đại
2
x
lượng bị chặn và vô cùng bé là một vô cùng bé.
x
sin
2 0
 lim
x 
x

b. Chứng minh: lim arctan x 
x 
2

Ta có lim tan t   đặt x  tan t   nên t  arctan x 

2
t
a. Ta có sin

2

arctan x


 lim
0
x 
x  4x
2x
x2  4
x 2
 lim
.x  2  1.4  4
c. lim
x 2 arctan x  2

 x 2 arctan x  2
Vậy: lim

 1

 1
sin x 
tan x  sin x
sin x 1  cos x 1
 cos x

 lim
 lim
.
.
 1.0.1  0
d. lim
2

2
x 0
x 0
x 0
x
x
cos x
x
x
x
1
5x
1
1
 lim
 .1 
e. lim x cot 5x  lim
x 0
x  0 tan 5x
x

0
5
tan 5x
5
5
f. Đặt t  1  x  x  1  t  x  1  t  0 .


Ta có: tan      cot 

 2

 tan

  
x

t
 tan 1  t   tan   t   cot
2
2
2
 2 2 

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


t
2 . 2  1. 2  2
t 


tan
2
g. Ta có sin      sin   sin x  sin   x   sin  1  x 

x
t
 lim t cot
 lim

Vậy: lim 1  x  tan
x 1
t 0
t 0
2
2

 1  x  1  x
1 x2
2
2
 lim
.
 1. 
x 1 sin x
x 1 sin  1  x


  

Vậy: lim

h. Tương tự câu g. : lim
x 

i.

sin   x  1
sin x
1

.
 lim

2
2
x 
 x
   x    x 2

1  cos nx  1  cos mx 
cos mx  cos nx
 lim
2
x 0
x 0
x
x2


2
2
 2 1  cos nx
2 1  cos mx 
  n  m
.
m
 lim n .

2
2


x 0 

nx 
mx   2 2
lim

1
x t  0
x
a b
a b
sin
Ta có: cos a  cos b  2 sin
2
2
1
3
 cos  cos  cos t  cos 3t  2 sin 2t  sin t 
x
x

1
3
cos t  cos 3t
2 sin 2t sin t
Vậy: lim x 2 cos  cos   lim
 lim
2
x 

t 0
x
x  t 0
t
t2

j.

Đổi biến: t 

sin 2t sin t
.
4
t 0
2t
t
a b
a b
cos
k. Ta có: sin a  sin b  2 sin
2
2
 sin a  x   sin a  x   2 sin a cos x
 4.lim

Vậy: lim

sin a  x   sin a  x   2 sin a
2


x 0

1
  sin a
2
x
a b
a b
Ta có: cos a  cos b  2 cos
cos
2
2
 cos a  x   cos a  x   2 cos a cos x
 lim
x 0

l.

x
2 sin a 1  cos x 

2 sin a cos x  2 sin a
x 0
x2

 lim

2

 2 sin a.


Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


Vậy: lim

cos a  x   cos a  x   2 cos a
1  cos x

x 0

m. Ta có: sin a  sin b  2 cos

 lim
x 0

2 cos a cos x  2 cos a
 2 cos a
1  cos x

a b
a b
sin
2
2
x2  1  x2 1
x2  1  x2 1
sin
2
2

x2  1  x2 1
1
 2 cos
. sin
2
x2  1  x2  1

 sin x 2  1  sin x 2  1  2 cos

Khi x   thì sin

1

 0 tức là một vô cùng bé. cos

x2  1  x2 1
2

x2  1  x2  1
là một đại lượng bị chặn, do đó tích của một vô cùng bé và đại lượng bị chặn là một vô cùng






Vậy: lim sin x 2  1  sin x 2  1  0
x 

n. lim

x 0

1  cos x  1  1 cos x  1 1  1 
cos x  1
1

lim
.
 .    
2
2
x 0
cos x  1
2  2 
4
x
x




x  x  t  x   t  0
2
2
2
sin a  b   sin a cos b  sin b cos a

o. Đổi biến: t 
Ta có:


cos a  b   cos a cos b  sin a sin b

 t 
 t 
x
x
 sin  cos     sin   
 4 2 
 4 2 
2
2
1 
t
t
1 
t
t
t

cos  sin  
cos  sin   2 sin
2
2 
2
2 
2
2
2
 t 
 t 

x
x
t
cos     sin   
cos  sin
2 sin




4
2
4
2


2
2  lim
2. t  1
Vậy: lim
 lim

t 0
t 0


cos x
sin t
t
x

2
2.
2
cos   t 

 2
2
 cos




x t  x  t  0
3
3
3
Ta có: cos a  b   cos a cos b  sin a sin b
p. Đổi biến: t  x 



 2 cos x  2 cos t    cos t  3 sin t
3 


Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức





sin x  

3 
sin t
sin t
1
1
.
 lim
 lim

Vậy: lim
 1  2 cos x
t 0
t 0
t 1  cos t
x
1  cos t  3 sin t
3 sin t
3
3

t
t



q. Đổi biến: t  x   x  t   x   t  0
4
4

4



Ta có: 2 cos x  2 cos t    cos t  sin t
4 



2t   
2
cos

2 

2 sin 2t
cos2 x  sin 2 x
2 cos 2x
Và : 1  tan2 x 



2

1  cos 2x
cos x
  1  sin 2t
1  cos 2t  

2 

Vậy: lim

x
4

2 cos x  1
cos t  sin t  1
 lim
.1  sin 2t 
2
t

0
2 sin 2t
1  tan x

 sin t 1  cos t  2t
1 sin t  1  cos t 2t
1
 .
 lim .
.
.1  sin 2t   lim 

. 1  sin 2t 
t 0 2
2t
sin 2t
4 t 0  t
t

 sin 2t


r.

1
1
. 1  0.1.1 
4
4
1  tan x  1  tan x
1  tan x  1  tan x tan x
.
 lim
x

0
sin x
tan x
sin x
 1  tan x

1  tan x  1

 lim 

 1 / 2  1 / 2.1  1

x 0 
 tan x  cos x

 tan x
lim
x 0

m 1  cos ax  1  1  1  m 1  cos bx  1




cos ax  m cos bx

lim
x 0
x 0
x2
x2
m

m
 1  cos ax  1  1 cos ax  1 2 1  1  cos bx  1 cos bx  1 2 
 lim 
.
.a 
.
.b 
2
2
x 0 
cos
bx


1

cos ax  1

ax
bx
 
 

2
2
 1  1 
1  1
b a
 .   .a 2      .b 2 
  2 
 m 
m  2 
2m
m

s.

t.

lim

cos x  1  1  3 1  cos x  1
cos x  3 cos x


lim
x 0
x 0
sin2 x
sin2 x


 cos x  1 1  3 1  cos x  1 

 lim 

2

x 0  sin 2 x
sin
x


lim

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức




 cos x  1 x 2
1  3 1  cos x  1 cos x  1 x 2 
 lim 
. 2 

.
. 2 
2
2
x 0 
cos

1
x
x
sin
x
x
sin x 


1
 1 / 2.1  1 / 3 .1 / 2.1  
3
1  cos x  cos x  cos x 1  cos 2x  1
1  cos x cos 2x

lim
x 0
x 0
tan x 2
tan x 2


 1  cos x

1  1  cos 2x  1 

 lim 
 cos x .
2

x 0  tan x 2
tan
x




1  1  cos 2x  1 cos 2x  1 4x 2 
 1  cos x
x2

 lim 
 cos x .
.
.
.
2
2
2
2
x 0 
x
x
x

tan
tan
x

cos
2
1


2x 






1
1
1
3
 .1  1.   .  .4 
2
2
 2   2 

u. lim

1  x sin x  cos x
1  x sin x  1  1  cos x
 lim

x 0
x 0
x
x
sin2
sin2
2
2



 1  x sin x  1 1  cos x 

 lim 

x 0 

2 x
2 x 


sin
sin

2
2 
2
2

 x 

 x  



4. 
4.   
 1  x sin x  1  2  sin x 1  cos x
 2   1
1

 lim 
.
.

.

.4.1

.4  4

2
x 0 

x
sin
x
x
x
x
2

2
x
2
2

sin
sin 

2
2 



v. lim

4 Giới hạn hàm lũy thừa
Khử dạng vô định mũ:



x 
 e  với   lim  f x   1 . x 
Vô định 1 : lim  f x 


x x 0 
x x 0 


 e  với   lim  x  ln f x 

Vô định 00 , 0 : lim  f x 

x x 0 
x x 0
Các giới hạn  có thể tính bằng các phương pháp tính giới hạn trên.


Tính giới hạn:
x 1
 2x  3 


a. lim 
x  
 2x  1 

x

KQ : e

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức


x4

 x 2  1


b. lim  2 
x   x




KQ : 0
cot x

c. lim 1  tan x 
x 0



d. lim 1  3 tan x
x 0

2

cot2 x



KQ : e
KQ : e 3

1

 cos x x 2

e. lim 
x 0 
 cos2x 

f.

1
cot x

lim sin x 

x


2

KQ : e

3

2

KQ : 1

Phóng to hơn hoặc dùng Foxit reader để hiển thị tốt công thức



×