3-1
CHAPTER 3
Báo Cáo tài chính, Dòng Tiền
Bảng Cân đối kế toán
Báo cáo thu nhập
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thu nhập kế toán và dòng tiền
Giá trị thị trường gia tăng – MVA và
giá trị kinh tế gia tăng EVA
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3-2
Báo cáo thu nhập
2003
Sales
3,432,000
COGS
2,864,000
Other expenses
340,000
Deprec.
18,900
Tot. op. costs 3,222,900
EBIT
209,100
Int. expense
62,500
EBT
146,600
Taxes (40%)
58,640
Net income
87,960
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
2004
5,834,400
4,980,000
720,000
116,960
5,816,960
17,440
176,000
(158,560)
(63,424)
(95,136)
3-3
Điều gì xảy ra đối với doanh thu và lãi
ròng?
Doanh thu tăng thêm hơn $2.4 triệu.
Chi phí tăng nhanh hơn doanh thu.
Lãi ròng âm.
Tuy nhiên, công ty nhận lại một khoản
hoàn thuế do thuế công ty đã nộp
thuế nhiều hơn thuế phải nộp là
$63,424 trong 2 năm qua.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3-4
Bảng cân đối kế toán: Tài sản
Cash
S-T invest.
AR
Inventories
Total CA
Gross FA
Less: Depr.
Net FA
Total assets
2003
9,000
48,600
351,200
715,200
1,124,000
491,000
146,200
344,800
1,468,800
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
2004
7,282
20,000
632,160
1,287,360
1,946,802
1,202,950
263,160
939,790
2,886,592
3-5
Việc mở rộng sản xuất đã tác động đến
khoản mục tài sản của công ty như thế
nào?
Giá trị Tài sản thuần tăng gấp ba lần.
Khoản phải thu (AR) và hàng tồn kho
(inventory) tăng gấp đôi.
Tiền và đầu tư tài chính ngắn hạn
giảm.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3-6
Lợi nhuận giữ lại tích luỹ: 2004
Lợi nhuận giữ lại,
12/31/2003
203,768
Cộng: lãi ròng, 2004
(95,136)
Trừ: cổ tức, 2004
(11,000)
Lợi nhuận giữ lại,
12/31/2004
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
97,632
3-7
Bảng cân đối kế toán: Nợ và vốn chủ sở hữu
Accts. payable
Notes payable
Accruals
Total CL
Long-term debt
Common stock
Ret. earnings
Total equity
Total L&E
2003
145,600
200,000
136,000
481,600
323,432
460,000
203,768
663,768
1,468,800
2004
324,000
720,000
284,960
1,328,960
1,000,000
460,000
97,632
557,632
2,886,592
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3-8
Việc mở rộng sản xuất đã tác động đến
nợ và VCSH của công ty như thế nào?
Nợ ngắn hạn (CL) tăng do các chủ
nợ và nhà cung cấp “tài trợ” một
phần cho sự mở rộng này.
Nợ dài hạn tăng lên, là nguồn tài trợ
cho việc mở rộng.
Công ty không phát hành thêm cổ
phiếu.
Lợi nhuận giữ lại tích luỹ giảm, do lãi
ròng âm và chi trả cổ tức.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3-9
Một ví dụ - Công ty REE
z Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 15 triệu cổ phiếu.
Theo báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán) ngày
30/9/2001, Vốn chủ sở hữu trên sổ sách như sau:
+Vốn góp (mệnh giá 10.000 đồng): 150.000.000.000
+Lợi nhuận chưa phân phối
: 45.066.948.640
+Các quỹ xí nghiệp
: 30.983.168.429
Vốn chủ sở hữu theo sổ sách:
226.050.117.069
Giá cổ phiếu REE trong ngày giao dòch 1/10/2001 là:
33.1 ngàn đồng;
Vốn chủ sở hữu theo giá thò trường: 496.500.000.000
(= 15.000.000 cổ phiếu x 33.1 ngàn đồng)
Tỉ lệ Giá trò thò trường so với Giá trò sổ sách: 2,2 lần
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hồng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 2004
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trình bày Dòng tiền ròng
trong kỳ được phân chia qua 3 hoạt động:
1- Hoạt động kinh doanh (Operating activities)
Hoạt động chính: sản xuất, thương mại, dịch vụ
2- Hoạt động đầu tư (Investment activities)
Hoạt động đầu tư tài sản cố định, tài sản tài
chính, liên doanh, hùn vốn, bất động sản.v.v...
3- Hoạt động huy động vốn (Financing activities)
Những thay đổi trong Nợ phải trả và Vốn chủ sở
hữu: vay và trả nợ, tăng giảm vốn, chia cổ tức.v.v...
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hồng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 11
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 2004
Hoạt động kinh doanh
Lãi ròng
Điều chỉnh:
Khấu hao
Thay đổi phải thu
Thay đổi tồn kho
Thay đổi phải trả
Thay đổi phải trả khác
CF từ Hoạt động kinh doanh.
(95,136)
116,960
(280,960)
(572,160)
178,400
148,960
(503,936)
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 12
Hoạt động đầu tư dài hạn
Mua TSCĐ FA
(711,950)
Hoạt động huy động vốn (tài trợ)
Thay đổi đầu tư ngắn hạn.
Thay đổi nợ ngắn hạn
Thay đổi nợ dài hạn
Trả cổ tức
CF từ Hoạt động huy động.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
28,600
520,000
676,568
(11,000)
1,214,168
3 - 13
Tóm tắt BCLCTT
Net cash provided by ops.
Net cash to acquire FA
Net cash provided by fin. act.
(503,936)
(711,950)
1,214,168
Net change in cash
Cash at beginning of year
Cash at end of year
(1,718)
9,000
7,282
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 14
Kết luận gì từ BCLCTT?
Dòng tiền ròng từ hoạt động = -$503,936,
do lãi ròng âm và do tăng các khoản trong
vốn lưu động.
Công ty chi đầu tư $711,950 mua TSCĐ.
Công ty vay nợ nhiều và bán vài khoản
đầu tư ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu tiền
mặt của mình.
Sau khi đã vay mượn thì tài khoản tiền
của công ty giảm $1,718.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 15
Dòng tiền tự do là gì (FCF)?
Tại sao FCF lại quan trọng?
FCF là dòng tiền từ hoạt động của
doanh nghiệp có thể phân phối cho
tất cả các nhà đầu tư (bao gồm cổ
đông và chủ nợ) sau khi đã thực hiện
các khoản chi đầu tư cần thiết cho
hoạt động của mình.
Giá trị công ty phụ thuộc vào dòng
tiền tự do mà công ty tạo ra.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 16
Năm cách sử dụng FCF?
1. Trả lãi vay.
2. Trả nợ gốc.
3. Trả cổ tức.
4. Mua lại cổ phiếu của mình.
5. Mua các tài sản không hoạt động nonoperating assets (VD., chứng
khoán khả mại, đầu tư vào các công
ty khác, etc.)
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 17
Tài sản lưu động hoạt động là gì?
Tài sản lưu động hoạt động là TSLĐ (CA)
cần cho hoạt động của công ty.
zOp CA bao gồm: Tiền - cash, tồn khoinventory, Phải thu khách hàng receivables.
zOp CA không bao gồm: đầu tư ngắn hạn
- short-term investments, bởi vì đây là
những khoản mục không liên quan đến
hoạt động chính của công ty.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 18
Nợ phải trả hoạt động - operating current
liabilities?
Nợ phải trả hoạt động là nợ ngắn hạn-CL
tạo ra từ hoạt động chính của công ty.
zOp CL bao gồm: phải trả người bánaccounts payable và phải trả khácaccruals.
zOp CA không bao gồm : vay ngắn hạnnotes payable, bởi vì đây là nguồn tạo ra
từ huy động vốn chứ không phải từ hoạt
động sản xuất của DN.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 19
Vốn lưu động hoạt động ròng - net
operating working capital (NOWC)?
NOWC = Operating - Operating
CA
CL
NOWC04 = ($7,282 + $632,160 + $1,287,360)
- ($324,000 + $284,960)
= $1,317,842.
NOWC03 = $793,800.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 20
Tổng vốn hoạt động ròng- total net operating
capital (hay là vốn hoạt động - operating
capital)?
Operating
capital = NOWC + Net fixed assets.
Operating
capital04 = $1,317,842 + $939,790
= $2,257,632.
Operating
= $1,138,600.
capital03
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 21
Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế - net
operating profit after taxes (NOPAT)?
NOPAT = EBIT(1 - Tax rate)
NOPAT04
= $17,440(1 - 0.4)
= $10,464.
NOPAT03
= $125,460.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 22
Dòng tiền ròng - net cash flow và dòng tiền
hoạt động operating cash flow?
NCF04 = NI + Dep = ($ 95,136) + $116,960
= $21,842
NCF03 = ?
OCF04 = NOPAT + Depreciation and amortization
= $10,464 + $116,960
= $127,424
OCF03 = ?
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 23
Dòng tiền tự do (FCF) 2004?
Depr and ⎤ ⎡ Capital
FCF = ⎡⎢EBIT (1 - T) +
-⎢
+ Δ NOWC ⎤⎥
⎥
amortizati on ⎦ ⎣expenditur es
⎣
⎦
FCF = NOPAT - chi đầu tư ròng vốn hoạt động
= $10,464 - ($2,257,632 - $1,138,600)
= $10,464 - $1,119,032
= -$1,108,568.
Theo bạn các nhà đầu tư phản ứng như thế nào?
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 24
Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC)
ROIC = NOPAT / operating capital
ROIC04 = $10,464 / $2,257,632 = 0.5%.
ROIC03 = 11.0%.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 25
Chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%.
Mức tăng trưởng của Công ty có tạo ra
giá trị gia tăng?
Không. ROIC là 0.5% ít hơn chi phí
vốn BQ - WACC là 10%. Nhà đầu tư
không thu được mức lợi nhuận như
mong muốn.
Lưu ý: Các công ty có mức tăng
trưởng cao thường có FCF âm (do
đầu tư vốn nhiều), nhưng điều này là
bình thường nếu ROIC > WACC.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 26
Tính EVA. Giả sử chi phí vốn (WACC) là
10% trong cả 2 năm.
EVA = NOPAT- (WACC)(Capital)
EVA04 = $10,464 - (0.1)($2,257,632)
= $10,464 - $225,763
= -$215,299.
EVA03 = $125,460 - (0.10)($1,138,600)
= $125,460 - $113,860
= $11,600.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 27
Giá cổ phiếu và các số liệu khác
Stock price
# of shares
EPS
DPS
2003
$8.50
100,000
$0.88
$0.22
2004
$2.25
100,000
-$0.95
$0.11
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 28
Giá trị thị trường gia tăng MVA (Market
Value Added)?
MVA = Giá thị trường của công ty –
Giá trị sổ sách của công ty
Market Value = (# shares of
stock)(price per share) + Value of debt
Book Value = Total common equity +
Value of debt
(More…)
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 29
MVA (Continued)
Nếu giá trị thị trường của nợ vay gần
bằng giá trị sổ sách của nợ vay :
MVA = Market value of equity
– book value of equity
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 30
Tính 2004 MVA. (Assume market value
of debt = book value of debt.)
Market Value of Equity 2004:
z(100,000)($6.00) = $600,000.
Book Value of Equity 2004:
z$557,632.
MVA04 = $600,000 - $557,632 = $42,368.
MVA03 = $850,000 - $663,768 = $186,232.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 31
Khoản mục
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Tài sản
833,702
1,512,613
2,891,125
Tài sản ngắn hạn
409,001
901,711
1,615,207
170,556
318,252
305,885
7,030
227,739
672,848
101,958
258,558
407,646
Phải thu của khách hàng
73,862
176,394
135,074
Trả trước cho người bán
12,359
3,916
26,243
-
-
-
14,105
81,159
230,725
23,888
Tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Phải thu nội bộ
Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi đường
Hàng hóa tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
14,637
10,203
-13,005
-13,115
-8,466
129,236
96,625
204,892
-
-
-
133,013
100,720
207,925
-3,778
-4,095
-3,033
222
437
24,118
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
424,701
610,902
3 - 1,275,918
32
-
-
-
61,519
180,886
53,645
TSCĐ hữu hình
24,113
16,701
17,727
Nguyên giá
52,137
40,524
35,148
-28,024
-23,823
-17,421
Tài sản cố định
Giá trị hao mòn lũy kế
Nguyên giá
-
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
-
TSCĐ vô hình
3,264
3,264
4,193
Nguyên giá
3,264
3,264
4,235
-
-
-42
34,142
160,921
31,725
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
185,620
204,300
405,989
Nguyên giá
220,738
254,021
479,992
Giá trị hao mòn lũy kế
-35,118
-49,721
-74,003
176,248
222,206
814,426
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Góp vốn liên doanh
Các khoản đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
-
-
-
6,879
10,029
178,123
169,369
212,176
636,303
-
-
-
1,314
3,511
1,858
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 33
Nguồn vốn
833,702
1,512,613
Nợ phải trả
321,066
427,247
635,407
247,396
330,066
531,139
73,830
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
2,891,125
60,400
58,794
Nợ dài hạn đến hạn trả
-
-
-
Phải trả cho người bán
61,091
76,888
212,579
106,046
92,402
149,505
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Người mua trả tiền trước
7,728
52,692
54,517
Phải trả công nhân viên
1,324
3,630
1,369
-
171
2,541
1,571
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
-
-
Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng
-
-
-
10,807
45,489
135,227
73,670
97,180
104,268
23,900
30,929
-
5,870
6,652
-
43,900
59,600
-
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Nợ khác
-
-
-
-
-
-
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 34
Nguồn vốn chủ sở hữu
512,056
1,084,565
2,244,785
512,223
1,084,565
2,244,785
282,155
338,043
575,150
Cổ phiếu quỹ
-28
-29
-29
Thặng dư vốn
115,744
452,272
1,315,440
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
-
-
-
Chênh lệch tỷ giá
-
-
-
Quỹ đầu tư phát triển
41,985
68,383
35,263
Quỹ dự phòng tài chính
16,155
19,327
32,125
-
-
-
56,212
206,569
286,826
-158
-
10
571
801
10,933
Nguồn vốn - Quỹ
Vốn điều lệ
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn kinh phí, quỹ khác
Phần hùn thiểu số
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 35
BÁO CÁO THU NHẬP
ĐVT : Triệu đồng
Khoản mục
Tổng doanh thu
Năm 2004
377,739
Năm 2005
Năm 2006
399,684
Năm 2007
834,454
995,466
Các khoản giảm trừ
-12,327
-10,313
-18,381
Doanh thu thuần
387,357
824,141
977,085
Giá vốn hàng bán
-249,081
-607,503
-679,284
138,276
216,638
297,801
Thu nhập hoạt động tài chính
18,283
154,936
250,663
Chi phí hoạt động tài chính
-9,435
-12,759
-60,268
Trong đó: lãi vay phải trả
-
-
-9,478
Chi phí bán hàng
-12,117
-10,678
-24,222
Chi phí quản lý doanh nghiệp
-48,385
-51,322
-78,730
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
86,622
296,815
385,244
Lợi nhuận gộp
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 36
Thu nhập khác
-
-
8,558
Chi phí khác
-
-
-1,762
Lợi nhuận khác
-5,650
2,185
6,796
Tổng lợi nhuận trước thuế
80,972
299,000
392,040
Thuế TNDN phải nộp
-12,971
-76,470
-100,513
Lợi nhuận sau thuế
68,001
222,530
291,527
-151
-99
-536
67,850
222,431
290,991
Phần hùn thiểu số
Lợi nhuận ròng
56,264
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 37
ĐVT: triệu đồng
Năm 2005
Năm 2006
năm 2007
Lưu chuyển tiền từ HĐKD
Lợi nhuận trước thuế
80,972
298,999
392,040
Khấu hao
14,800
18,501
28,138
Dự phòng
4,136
1,677
42,861
(11,379)
(154,400)
(193,426)
(48,511)
Điều chỉnh các khoản
Lãi, lỗ từ HĐĐT
Chi phí lãi vay
7,553
10,856
96,081
175,632
221,102
Tăng, giảm các khoản phải thu
(12,755)
(156,446)
(148,524)
Tăng, giảm hàng tồn kho
(46,841)
32,293
(107,205)
94,211
57,532
210,367
640
(1,129)
(17,015)
(7,553)
(10,856)
(10,518)
(12,536)
(42,463)
(93,703)
LN từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
159
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
(3,564)
(1,922)
(8,847)
107,691
52,800
45,657
Từ hoạt động kinh doanh
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 38
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và ĐH khác
Tiền thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và LN được chia
Từ hoạt động đầu tư
(36,593)
(159,266)
(103,247)
919
2,749
5,660
(104,529)
(320,826)
(1,085,901)
8,280
194,971
56,075
12,516
5,141
189,556
(119,407)
(277,230)
(937,857)
157,421
391,233
908,564
45,353
134,602
182,247
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC
Tiền thu phát hành cổ phiếu, nhân vốn góp
Tiền vay ngắn và dài nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
(31,080)
(121,073)
(178,678)
Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu
(13,523)
(32,535)
(32,400)
Từ hoạt động tài chính
158,171
372,228
879,733
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
146,454
147,797
(12,467)
24,101
170,555
318,352
170,555
318,352
305,885
Tiền và tương đương tiền đầu tư
Ảnh hưởng thay đổi tỷ giá
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 39
Câu hỏi
1. BCĐKT và BCTN có quan hệ với nhau
như thế nào? Con số nào ở trên BCTN
được xem là quan trọng nhất?
2. BCĐKT và BCTN được sử dụng cùng với
các thông tin TC khác để lập BCLCTT như
thế nào?
3. Phân Biệt Lãi ròng, EPS, EBITDA, dòng
tiền ròng (NCF), NOPAT, FCF, MVA, EVA.
Các khoản mục này được sử dụng nhu thế
nào và khi nào?
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc
3 - 40
Câu hỏi
4. BCTN cho biết hoạt động của công
ty trong một kỳ, BCĐKT cho biết tình
hình tài chính của công ty tại một thời
điểm. Giải thích sự kết hợp giữa hai
khái niệm này trong việc tính FCF của
công ty.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc