Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng phân tích tài chính chương 3 báo cáo tài chính, dòng tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.82 KB, 20 trang )

3-1

CHAPTER 3
Báo Cáo tài chính, Dòng Tiền
„Bảng Cân đối kế toán
„Báo cáo thu nhập
„Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
„Thu nhập kế toán và dòng tiền
„Giá trị thị trường gia tăng – MVA và
giá trị kinh tế gia tăng EVA
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3-2

Báo cáo thu nhập
2003
Sales
3,432,000
COGS
2,864,000
Other expenses
340,000
Deprec.
18,900
Tot. op. costs 3,222,900
EBIT
209,100
Int. expense
62,500
EBT
146,600


Taxes (40%)
58,640
Net income
87,960
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

2004
5,834,400
4,980,000
720,000
116,960
5,816,960
17,440
176,000
(158,560)
(63,424)
(95,136)


3-3

Điều gì xảy ra đối với doanh thu và lãi
ròng?
„Doanh thu tăng thêm hơn $2.4 triệu.
„Chi phí tăng nhanh hơn doanh thu.
„Lãi ròng âm.
„Tuy nhiên, công ty nhận lại một khoản
hoàn thuế do thuế công ty đã nộp
thuế nhiều hơn thuế phải nộp là
$63,424 trong 2 năm qua.

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3-4

Bảng cân đối kế toán: Tài sản
Cash
S-T invest.
AR
Inventories
Total CA
Gross FA
Less: Depr.
Net FA
Total assets

2003
9,000
48,600
351,200
715,200
1,124,000
491,000
146,200
344,800
1,468,800

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

2004
7,282

20,000
632,160
1,287,360
1,946,802
1,202,950
263,160
939,790
2,886,592


3-5

Việc mở rộng sản xuất đã tác động đến
khoản mục tài sản của công ty như thế
nào?
„Giá trị Tài sản thuần tăng gấp ba lần.
„Khoản phải thu (AR) và hàng tồn kho
(inventory) tăng gấp đôi.
„Tiền và đầu tư tài chính ngắn hạn
giảm.

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3-6

Lợi nhuận giữ lại tích luỹ: 2004
Lợi nhuận giữ lại,
12/31/2003

203,768


Cộng: lãi ròng, 2004

(95,136)

Trừ: cổ tức, 2004

(11,000)

Lợi nhuận giữ lại,
12/31/2004
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

97,632


3-7

Bảng cân đối kế toán: Nợ và vốn chủ sở hữu
Accts. payable
Notes payable
Accruals
Total CL
Long-term debt
Common stock
Ret. earnings
Total equity
Total L&E

2003

145,600
200,000
136,000
481,600
323,432
460,000
203,768
663,768
1,468,800

2004
324,000
720,000
284,960
1,328,960
1,000,000
460,000
97,632
557,632
2,886,592

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3-8

Việc mở rộng sản xuất đã tác động đến
nợ và VCSH của công ty như thế nào?
„Nợ ngắn hạn (CL) tăng do các chủ
nợ và nhà cung cấp “tài trợ” một
phần cho sự mở rộng này.

„Nợ dài hạn tăng lên, là nguồn tài trợ
cho việc mở rộng.
„Công ty không phát hành thêm cổ
phiếu.
„Lợi nhuận giữ lại tích luỹ giảm, do lãi
ròng âm và chi trả cổ tức.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3-9

Một ví dụ - Công ty REE
z Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 15 triệu cổ phiếu.
ƒ Theo báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán) ngày
30/9/2001, Vốn chủ sở hữu trên sổ sách như sau:
„
„
„
„

+Vốn góp (mệnh giá 10.000 đồng): 150.000.000.000
+Lợi nhuận chưa phân phối
: 45.066.948.640
+Các quỹ xí nghiệp
: 30.983.168.429
Vốn chủ sở hữu theo sổ sách:
226.050.117.069

ƒ Giá cổ phiếu REE trong ngày giao dòch 1/10/2001 là:
33.1 ngàn đồng;

„ Vốn chủ sở hữu theo giá thò trường: 496.500.000.000
„ (= 15.000.000 cổ phiếu x 33.1 ngàn đồng)

„ Tỉ lệ Giá trò thò trường so với Giá trò sổ sách: 2,2 lần
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hồng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 10

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 2004
„ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trình bày Dòng tiền ròng
trong kỳ được phân chia qua 3 hoạt động:
„ 1- Hoạt động kinh doanh (Operating activities)
„
Hoạt động chính: sản xuất, thương mại, dịch vụ
„ 2- Hoạt động đầu tư (Investment activities)
„
Hoạt động đầu tư tài sản cố định, tài sản tài
chính, liên doanh, hùn vốn, bất động sản.v.v...
„ 3- Hoạt động huy động vốn (Financing activities)
„
Những thay đổi trong Nợ phải trả và Vốn chủ sở
hữu: vay và trả nợ, tăng giảm vốn, chia cổ tức.v.v...

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hồng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 11

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 2004
Hoạt động kinh doanh

Lãi ròng
Điều chỉnh:
Khấu hao
Thay đổi phải thu
Thay đổi tồn kho
Thay đổi phải trả
Thay đổi phải trả khác
CF từ Hoạt động kinh doanh.

(95,136)
116,960
(280,960)
(572,160)
178,400
148,960
(503,936)

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 12

Hoạt động đầu tư dài hạn
Mua TSCĐ FA

(711,950)

Hoạt động huy động vốn (tài trợ)
Thay đổi đầu tư ngắn hạn.
Thay đổi nợ ngắn hạn
Thay đổi nợ dài hạn

Trả cổ tức
CF từ Hoạt động huy động.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

28,600
520,000
676,568
(11,000)
1,214,168


3 - 13

Tóm tắt BCLCTT
Net cash provided by ops.
Net cash to acquire FA
Net cash provided by fin. act.

(503,936)
(711,950)
1,214,168

Net change in cash
Cash at beginning of year
Cash at end of year

(1,718)
9,000
7,282


VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 14

Kết luận gì từ BCLCTT?
„ Dòng tiền ròng từ hoạt động = -$503,936,
do lãi ròng âm và do tăng các khoản trong
vốn lưu động.
„ Công ty chi đầu tư $711,950 mua TSCĐ.
„ Công ty vay nợ nhiều và bán vài khoản
đầu tư ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu tiền
mặt của mình.
„ Sau khi đã vay mượn thì tài khoản tiền
của công ty giảm $1,718.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 15

Dòng tiền tự do là gì (FCF)?
Tại sao FCF lại quan trọng?
„FCF là dòng tiền từ hoạt động của
doanh nghiệp có thể phân phối cho
tất cả các nhà đầu tư (bao gồm cổ
đông và chủ nợ) sau khi đã thực hiện
các khoản chi đầu tư cần thiết cho
hoạt động của mình.
„Giá trị công ty phụ thuộc vào dòng
tiền tự do mà công ty tạo ra.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 16

Năm cách sử dụng FCF?
1. Trả lãi vay.
2. Trả nợ gốc.
3. Trả cổ tức.
4. Mua lại cổ phiếu của mình.
5. Mua các tài sản không hoạt động nonoperating assets (VD., chứng
khoán khả mại, đầu tư vào các công
ty khác, etc.)
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 17

Tài sản lưu động hoạt động là gì?
„ Tài sản lưu động hoạt động là TSLĐ (CA)
cần cho hoạt động của công ty.
zOp CA bao gồm: Tiền - cash, tồn khoinventory, Phải thu khách hàng receivables.
zOp CA không bao gồm: đầu tư ngắn hạn
- short-term investments, bởi vì đây là
những khoản mục không liên quan đến
hoạt động chính của công ty.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 18

Nợ phải trả hoạt động - operating current
liabilities?

„ Nợ phải trả hoạt động là nợ ngắn hạn-CL
tạo ra từ hoạt động chính của công ty.
zOp CL bao gồm: phải trả người bánaccounts payable và phải trả khácaccruals.
zOp CA không bao gồm : vay ngắn hạnnotes payable, bởi vì đây là nguồn tạo ra
từ huy động vốn chứ không phải từ hoạt
động sản xuất của DN.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 19

Vốn lưu động hoạt động ròng - net
operating working capital (NOWC)?
NOWC = Operating - Operating
CA
CL
NOWC04 = ($7,282 + $632,160 + $1,287,360)
- ($324,000 + $284,960)
= $1,317,842.
NOWC03 = $793,800.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 20

Tổng vốn hoạt động ròng- total net operating
capital (hay là vốn hoạt động - operating
capital)?

Operating
capital = NOWC + Net fixed assets.

Operating
capital04 = $1,317,842 + $939,790
= $2,257,632.
Operating
= $1,138,600.
capital03
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 21

Lợi nhuận hoạt động ròng sau thuế - net
operating profit after taxes (NOPAT)?
NOPAT = EBIT(1 - Tax rate)
NOPAT04

= $17,440(1 - 0.4)
= $10,464.

NOPAT03

= $125,460.

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 22

Dòng tiền ròng - net cash flow và dòng tiền
hoạt động operating cash flow?
NCF04 = NI + Dep = ($ 95,136) + $116,960

= $21,842
NCF03 = ?
OCF04 = NOPAT + Depreciation and amortization
= $10,464 + $116,960
= $127,424
OCF03 = ?

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 23

Dòng tiền tự do (FCF) 2004?
Depr and ⎤ ⎡ Capital
FCF = ⎡⎢EBIT (1 - T) +
-⎢
+ Δ NOWC ⎤⎥

amortizati on ⎦ ⎣expenditur es



FCF = NOPAT - chi đầu tư ròng vốn hoạt động
= $10,464 - ($2,257,632 - $1,138,600)
= $10,464 - $1,119,032
= -$1,108,568.
Theo bạn các nhà đầu tư phản ứng như thế nào?
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 24


Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC)
ROIC = NOPAT / operating capital
ROIC04 = $10,464 / $2,257,632 = 0.5%.
ROIC03 = 11.0%.

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 25

Chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%.
Mức tăng trưởng của Công ty có tạo ra
giá trị gia tăng?
„Không. ROIC là 0.5% ít hơn chi phí
vốn BQ - WACC là 10%. Nhà đầu tư
không thu được mức lợi nhuận như
mong muốn.
„Lưu ý: Các công ty có mức tăng
trưởng cao thường có FCF âm (do
đầu tư vốn nhiều), nhưng điều này là
bình thường nếu ROIC > WACC.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 26

Tính EVA. Giả sử chi phí vốn (WACC) là
10% trong cả 2 năm.
EVA = NOPAT- (WACC)(Capital)
EVA04 = $10,464 - (0.1)($2,257,632)

= $10,464 - $225,763
= -$215,299.
EVA03 = $125,460 - (0.10)($1,138,600)
= $125,460 - $113,860
= $11,600.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 27

Giá cổ phiếu và các số liệu khác

Stock price
# of shares
EPS
DPS

2003
$8.50
100,000
$0.88
$0.22

2004
$2.25
100,000
-$0.95
$0.11

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 28

Giá trị thị trường gia tăng MVA (Market
Value Added)?

„MVA = Giá thị trường của công ty –
Giá trị sổ sách của công ty
„Market Value = (# shares of
stock)(price per share) + Value of debt
„Book Value = Total common equity +
Value of debt
(More…)
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 29

MVA (Continued)
„Nếu giá trị thị trường của nợ vay gần
bằng giá trị sổ sách của nợ vay :
MVA = Market value of equity
– book value of equity

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 30

Tính 2004 MVA. (Assume market value
of debt = book value of debt.)

„Market Value of Equity 2004:
z(100,000)($6.00) = $600,000.
„Book Value of Equity 2004:
z$557,632.
MVA04 = $600,000 - $557,632 = $42,368.
MVA03 = $850,000 - $663,768 = $186,232.
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 31
Khoản mục

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Tài sản

833,702

1,512,613

2,891,125

Tài sản ngắn hạn

409,001


901,711

1,615,207

170,556

318,252

305,885

7,030

227,739

672,848

101,958

258,558

407,646

Phải thu của khách hàng

73,862

176,394

135,074


Trả trước cho người bán

12,359

3,916

26,243

-

-

-

14,105

81,159

230,725
23,888

Tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu

Phải thu nội bộ
Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Hàng tồn kho


Hàng mua đang đi đường
Hàng hóa tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác

14,637

10,203

-13,005

-13,115

-8,466

129,236

96,625

204,892

-

-

-

133,013


100,720

207,925

-3,778

-4,095

-3,033

222

437

24,118

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

Tài sản dài hạn

Các khoản phải thu dài hạn

424,701

610,902

3 - 1,275,918
32

-


-

-

61,519

180,886

53,645

TSCĐ hữu hình

24,113

16,701

17,727

Nguyên giá

52,137

40,524

35,148

-28,024

-23,823


-17,421

Tài sản cố định

Giá trị hao mòn lũy kế
Nguyên giá

-

-

-

Giá trị hao mòn lũy kế

-

-

-

TSCĐ vô hình

3,264

3,264

4,193


Nguyên giá

3,264

3,264

4,235

-

-

-42

34,142

160,921

31,725

Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư

185,620

204,300

405,989


Nguyên giá

220,738

254,021

479,992

Giá trị hao mòn lũy kế

-35,118

-49,721

-74,003

176,248

222,206

814,426

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Góp vốn liên doanh
Các khoản đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác

-


-

-

6,879

10,029

178,123

169,369

212,176

636,303

-

-

-

1,314

3,511

1,858

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc



3 - 33
Nguồn vốn

833,702

1,512,613

Nợ phải trả

321,066

427,247

635,407

247,396

330,066

531,139
73,830

Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn

2,891,125

60,400


58,794

Nợ dài hạn đến hạn trả

-

-

-

Phải trả cho người bán

61,091

76,888

212,579

106,046

92,402

149,505

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Người mua trả tiền trước

7,728


52,692

54,517

Phải trả công nhân viên

1,324

3,630

1,369

-

171

2,541
1,571

Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ

-

-

Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng

-


-

-

10,807

45,489

135,227

73,670

97,180

104,268

23,900

30,929

-

5,870

6,652

-

43,900


59,600

-

Các khoản phải trả, phải nộp khác
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Nợ khác

-

-

-

-

-

-

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 34
Nguồn vốn chủ sở hữu


512,056

1,084,565

2,244,785

512,223

1,084,565

2,244,785

282,155

338,043

575,150

Cổ phiếu quỹ

-28

-29

-29

Thặng dư vốn

115,744


452,272

1,315,440

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

-

-

-

Chênh lệch tỷ giá

-

-

-

Quỹ đầu tư phát triển

41,985

68,383

35,263

Quỹ dự phòng tài chính


16,155

19,327

32,125

-

-

-

56,212

206,569

286,826

-158

-

10

571

801

10,933


Nguồn vốn - Quỹ
Vốn điều lệ

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn kinh phí, quỹ khác
Phần hùn thiểu số

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 35
BÁO CÁO THU NHẬP
ĐVT : Triệu đồng
Khoản mục
Tổng doanh thu

Năm 2004
377,739

Năm 2005

Năm 2006

399,684

Năm 2007

834,454


995,466

Các khoản giảm trừ

-12,327

-10,313

-18,381

Doanh thu thuần

387,357

824,141

977,085

Giá vốn hàng bán

-249,081

-607,503

-679,284

138,276

216,638


297,801

Thu nhập hoạt động tài chính

18,283

154,936

250,663

Chi phí hoạt động tài chính

-9,435

-12,759

-60,268

Trong đó: lãi vay phải trả

-

-

-9,478

Chi phí bán hàng

-12,117


-10,678

-24,222

Chi phí quản lý doanh nghiệp

-48,385

-51,322

-78,730

Lợi nhuận thuần từ HĐKD

86,622

296,815

385,244

Lợi nhuận gộp

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 36
Thu nhập khác

-

-


8,558

Chi phí khác

-

-

-1,762

Lợi nhuận khác

-5,650

2,185

6,796

Tổng lợi nhuận trước thuế

80,972

299,000

392,040

Thuế TNDN phải nộp

-12,971


-76,470

-100,513

Lợi nhuận sau thuế

68,001

222,530

291,527

-151

-99

-536

67,850

222,431

290,991

Phần hùn thiểu số
Lợi nhuận ròng

56,264


VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc


3 - 37
ĐVT: triệu đồng

Năm 2005

Năm 2006

năm 2007

Lưu chuyển tiền từ HĐKD
Lợi nhuận trước thuế

80,972

298,999

392,040

Khấu hao

14,800

18,501

28,138

Dự phòng


4,136

1,677

42,861

(11,379)

(154,400)

(193,426)
(48,511)

Điều chỉnh các khoản

Lãi, lỗ từ HĐĐT
Chi phí lãi vay

7,553

10,856

96,081

175,632

221,102

Tăng, giảm các khoản phải thu


(12,755)

(156,446)

(148,524)

Tăng, giảm hàng tồn kho

(46,841)

32,293

(107,205)

94,211

57,532

210,367

640

(1,129)

(17,015)

(7,553)

(10,856)


(10,518)

(12,536)

(42,463)

(93,703)

LN từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động

Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

6

159

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

(3,564)

(1,922)

(8,847)

107,691


52,800

45,657

Từ hoạt động kinh doanh

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 38
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và ĐH khác
Tiền thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và LN được chia
Từ hoạt động đầu tư

(36,593)

(159,266)

(103,247)

919

2,749

5,660


(104,529)

(320,826)

(1,085,901)

8,280

194,971

56,075

12,516

5,141

189,556

(119,407)

(277,230)

(937,857)

157,421

391,233

908,564


45,353

134,602

182,247

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC
Tiền thu phát hành cổ phiếu, nhân vốn góp
Tiền vay ngắn và dài nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay

(31,080)

(121,073)

(178,678)

Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu

(13,523)

(32,535)

(32,400)

Từ hoạt động tài chính

158,171

372,228


879,733

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

146,454

147,797

(12,467)

24,101

170,555

318,352

170,555

318,352

305,885

Tiền và tương đương tiền đầu tư

Ảnh hưởng thay đổi tỷ giá
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc



3 - 39

Câu hỏi
„ 1. BCĐKT và BCTN có quan hệ với nhau
như thế nào? Con số nào ở trên BCTN
được xem là quan trọng nhất?
„ 2. BCĐKT và BCTN được sử dụng cùng với
các thông tin TC khác để lập BCLCTT như
thế nào?
„ 3. Phân Biệt Lãi ròng, EPS, EBITDA, dòng
tiền ròng (NCF), NOPAT, FCF, MVA, EVA.
Các khoản mục này được sử dụng nhu thế
nào và khi nào?
VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc

3 - 40

Câu hỏi
„4. BCTN cho biết hoạt động của công
ty trong một kỳ, BCĐKT cho biết tình
hình tài chính của công ty tại một thời
điểm. Giải thích sự kết hợp giữa hai
khái niệm này trong việc tính FCF của
công ty.

VNU HCMC , Gv hướng dẫn : Viết Hoàng – Hùng Sơn – Thanh Trúc




×