VI TÍCH PHÂN A2
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
CBGD. Lê Hoài Nhân
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
1 / 115
Mục lục
1
Tích phân hai lớp
Định nghĩa
Cách tính tổng quát
Tích phân trên hình chữ nhật
Tích phân trên hình thang loại 1
Tích phân trên hình thang loại 2
Đổi biến tổng quát
Tích phân trong tọa độ cực
2
Tích phân ba lớp
Định nghĩa
Cách tính tổng quát
Đổi biến tổng quát
Tích phân trong tọa độ trụ
Tích phân trong tọa độ cầu
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
2 / 115
Định nghĩa
Cho hàm số z = f (x, y ) xác
định trên miền D.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
3 / 115
Định nghĩa
Phân hoạch miền D thành n
miền con, diện tích của mỗi
miền con là ∆Si với i =
1, 2, ..., n.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
4 / 115
Định nghĩa
Trên mỗi miền con ∆Si ta chọn
tùy ý điểm Mi (xi , yi ) và lập
tổng
n
In =
f (xi , yi )∆Si .
i =1
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
5 / 115
Định nghĩa
Trên mỗi miền con ∆Si ta chọn
tùy ý điểm Mi (xi , yi ) và lập
tổng
n
In =
f (xi , yi )∆Si .
i =1
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
6 / 115
Định nghĩa
Cho n → ∞ sao cho max ∆Si → 0.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
7 / 115
Định nghĩa
Cho n → ∞ sao cho max ∆Si → 0. Nếu
lim In = I tồn tại hữu hạn, không phụ
n→∞
thuộc vào cách chia miền D và cách chọn
Mi thì:
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
7 / 115
Định nghĩa
Cho n → ∞ sao cho max ∆Si → 0. Nếu
lim In = I tồn tại hữu hạn, không phụ
n→∞
thuộc vào cách chia miền D và cách chọn
Mi thì:
Ta nói hàm f khả tích trên D và I là
tích phân của f trên D.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
7 / 115
Định nghĩa
Cho n → ∞ sao cho max ∆Si → 0. Nếu
lim In = I tồn tại hữu hạn, không phụ
n→∞
thuộc vào cách chia miền D và cách chọn
Mi thì:
Ta nói hàm f khả tích trên D và I là
tích phân của f trên D.
Ký hiệu:
I =
f (x, y )dA =
D
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
f (x, y )dxdy
D
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
7 / 115
Diện tích hình phẳng
Cho miền phẳng D trong mặt phẳng Oxy . Khi đó diện tích của miền D
được tính theo tích phân hai lớp
dx dy .
S=
D
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
8 / 115
Thể tích vật thể
Cho vật thể có dạng hình trụ, với mặt đáy phía dưới có phương trình
z = z1 (x, y ), mặt đáy phía trên có phương trình z = z2 (x, y ) và D là hình
chiếu của vật thể trên mặt phẳng Oxy . Khi đó thể tích của vật thể được
tính theo tích phân hai lớp
V =
[z2 (x, y ) − z1 (x, y )] dx dy .
D
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
9 / 115
Diện tích mawjt cong
Cho mặt cong S có phương trình z = z(x, y ) xác định trên miền D (hình
chiếu của S trên mặt phẳng Oxy ). Diện tích mặt S là
1 + zx2 + zy2 dxdy
S=
D
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
10 / 115
Cách tính tích phân hai lớp
Chuyển tích phân hai lớp về tích phân xác định theo thứ biến lấy tích
phân khác nhau.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
11 / 115
Cách tính tích phân hai lớp
Chuyển tích phân hai lớp về tích phân xác định theo thứ biến lấy tích
phân khác nhau.
Ta xét ba trường hợp của miền D: Hình chữ nhật, Hình thang loại 1
và hình thang loại 2.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
11 / 115
Cách tính tích phân hai lớp
Biểu diễn hình học miền D. Xác định rõ phương trình các đường cong
và tọa độ các đỉnh của ∂D trên hình vẽ đó.
Nhận định rõ miền D là hình thang loại 1, loại 2 hay hình chữ nhật.
Xác định các chặn của biến x và y . Lưu ý: Có ít nhất một biến số có
các chặn là hằng số.
Các biểu diễn đúng
Hình thang loại 1
Hình thang loại 2
Hình chữ nhật
0≤x ≤2
y2 ≤ x ≤ y
−1 ≤ x ≤ 4
x + 1 ≤ y ≤ 2x + 1
0≤y ≤1
0≤y ≤3
x ≤y ≤x +1
Biểu diễn sai:
←− Tất cả các cận đều chứa
2y 2 ≤ x ≤ 2y 2 + 1
biến!!!
Áp dụng công thức tương ứng với hình dạng của miền D. Tính các
tích phân thu được từ phải sang trái.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
12 / 115
Cách tính tích phân hai lớp
Biểu diễn hình học miền D. Xác định rõ phương trình các đường cong
và tọa độ các đỉnh của ∂D trên hình vẽ đó.
Nhận định rõ miền D là hình thang loại 1, loại 2 hay hình chữ nhật.
Xác định các chặn của biến x và y . Lưu ý: Có ít nhất một biến số có
các chặn là hằng số.
Các biểu diễn đúng
Hình thang loại 1
Hình thang loại 2
Hình chữ nhật
0≤x ≤2
y2 ≤ x ≤ y
−1 ≤ x ≤ 4
x + 1 ≤ y ≤ 2x + 1
0≤y ≤1
0≤y ≤3
x ≤y ≤x +1
Biểu diễn sai:
←− Tất cả các cận đều chứa
2y 2 ≤ x ≤ 2y 2 + 1
biến!!!
Áp dụng công thức tương ứng với hình dạng của miền D. Tính các
tích phân thu được từ phải sang trái.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
12 / 115
Cách tính tích phân hai lớp
Biểu diễn hình học miền D. Xác định rõ phương trình các đường cong
và tọa độ các đỉnh của ∂D trên hình vẽ đó.
Nhận định rõ miền D là hình thang loại 1, loại 2 hay hình chữ nhật.
Xác định các chặn của biến x và y . Lưu ý: Có ít nhất một biến số có
các chặn là hằng số.
Các biểu diễn đúng
Hình thang loại 1
Hình thang loại 2
Hình chữ nhật
0≤x ≤2
y2 ≤ x ≤ y
−1 ≤ x ≤ 4
x + 1 ≤ y ≤ 2x + 1
0≤y ≤1
0≤y ≤3
x ≤y ≤x +1
Biểu diễn sai:
←− Tất cả các cận đều chứa
2y 2 ≤ x ≤ 2y 2 + 1
biến!!!
Áp dụng công thức tương ứng với hình dạng của miền D. Tính các
tích phân thu được từ phải sang trái.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
12 / 115
Cách tính tích phân hai lớp
Biểu diễn hình học miền D. Xác định rõ phương trình các đường cong
và tọa độ các đỉnh của ∂D trên hình vẽ đó.
Nhận định rõ miền D là hình thang loại 1, loại 2 hay hình chữ nhật.
Xác định các chặn của biến x và y . Lưu ý: Có ít nhất một biến số có
các chặn là hằng số.
Các biểu diễn đúng
Hình thang loại 1
Hình thang loại 2
Hình chữ nhật
0≤x ≤2
y2 ≤ x ≤ y
−1 ≤ x ≤ 4
x + 1 ≤ y ≤ 2x + 1
0≤y ≤1
0≤y ≤3
x ≤y ≤x +1
Biểu diễn sai:
←− Tất cả các cận đều chứa
2y 2 ≤ x ≤ 2y 2 + 1
biến!!!
Áp dụng công thức tương ứng với hình dạng của miền D. Tính các
tích phân thu được từ phải sang trái.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
12 / 115
Tích phân trên hình chữ nhật
Hình chữ nhật giới hạn bởi các
đường thẳng x = a, x = b, y = c
và y = d.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
13 / 115
Tích phân trên hình chữ nhật
Hình chữ nhật giới hạn bởi các
đường thẳng x = a, x = b, y = c
và y = d.
Một điểm M(x, y ) ∈ D có tính
chất:
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
13 / 115
Tích phân trên hình chữ nhật
Hình chữ nhật giới hạn bởi các
đường thẳng x = a, x = b, y = c
và y = d.
Một điểm M(x, y ) ∈ D có tính
chất: a ≤ x ≤ b và c ≤ y ≤ d.
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
13 / 115
Tích phân trên hình chữ nhật
Hình chữ nhật giới hạn bởi các
đường thẳng x = a, x = b, y = c
và y = d.
Một điểm M(x, y ) ∈ D có tính
chất: a ≤ x ≤ b và c ≤ y ≤ d.
d
b
f (x, y )dy dx =
f (x, y )dxdy =
D
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
b
d
a
c
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
f (x, y )dx dy .
c
a
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
13 / 115
Tích phân trên hình chữ nhật
Tính I =
(4 − x − y )dxdy với D là miền 0 ≤ x ≤ 1, 1 ≤ y ≤ 2.
D
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
14 / 115
Tích phân trên hình chữ nhật
Tính I =
(4 − x − y )dxdy với D là miền 0 ≤ x ≤ 1, 1 ≤ y ≤ 2.
D
Áp dụng công thức (2.4) vế thứ hai, ta có
1
I =
dx
0
CBGD. Lê Hoài Nhân ()
2
1
(4 − x − y )dy =
1
5
− x dx = 2.
2
0
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI
Ngày 26 tháng 7 năm 2015
14 / 115