Chương 1: Cơ sở của QLCN
CHƯƠ
NG 1. CƠ
CHƯƠNG
CƠ SỞ CỦA QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ
Nội dung cần nắm được
được::
Quan niệm về CN.
Các thành phần cấu thành một CN.
Chức năng,
ng, mối quan hệ giữa các thành
phần CN.
Các đặc trư
trưng của CN.
Tại sao phải QLCN.
Khái niệm về QLCN.
Phạm vi QLCN.
Vai trò của CN trong sự phát triển KTKTXH
I. Khái niệm cơ bản về CN.
1. Công nghệ là gì?
gì?
a. Quan niệm cũ về CN.
CN là tập hợp các phươ
ng pháp gia
phương
công,
công, chế tạo làm thay đổi hình thái,
thái,
tính chất,
chất, hình dáng nguyên vật liệu
hay bán thành phẩm sử dụng trong
quá trình sản xuất để tạo ra sản
phẩm hoàn chỉnh.
chỉnh.
→ Theo quan niệm này,
này, CN chỉ liên
quan đến sản xuất vật chất
1. Công nghệ là gì?
b. Định nghĩa CN của UNIDO
(The United National Industrial Development Organization)
CN là việc áp dụng khoa học vào
công nghiệp bằng cách sử dụng các
kết quả nghiên cứu và xử lý nó một
cách có hệ thống và phươ
ng pháp.
phương
pháp.
1
Chương 1: Cơ sở của QLCN
1. Công nghệ là gì?
c.Theo Luật KH&CN năm 2000 của
Việt Nam:
CN là tập hợp các phươ
ng pháp,
phương
pháp, quy
trình,
trình, kỹ năng,
ng, bí quyết,
quyết, công cụ,
cụ,
ng tiện dùng để biến đổi các
phươ
phương
nguồn lực thành sản phẩm.
phẩm.
1. Công nghệ là gì?
Bốn khía cạnh cần bao quát trong
một định nghĩa về CN:
CN là máy biến đổi
CN là công cụ
CN là kiến thức
CN hiện thân trong các vật thể
1. Công nghệ là gì?
CN là máy biến đổi:
ổi: Biến đổi đầu vào thành
đầu ra
Vào
CN
Ra
Đề cập đến khả
khả năng làm ra đồ vật, đồng thờ
thời CN
phả
phải đáp ứng mục tiêu khi sử dụng và thỏ
thỏa mãn
yêu cầu về mặt kinh tế nếu nó muố
muốn áp dụng trên
thự
thực tế. Đây
Đây là điểm khá
khác biệ
biệt giữ
giữa KH và CN, KH
ứng dụng chỉ
chỉ quan tâm đến việ
việc ứng dụng vào
thự
thực tế, CN lại quan tâm đến cả vấn đề về hiệ
hiệu
quả
quả kinh tế;
2
Chương 1: Cơ sở của QLCN
Sự khác nhau giữa KH&CN
Khoa học
Tìm tòi phá
phát hiệ
hiện chân
lý (nguyên tắc, quy
luậ
luật tự nhiên & xã hội)
Tạo ra tri thứ
thức dưới
dạng tiề
tiềm năng
Kiế
Kiến thứ
thức KH là của
chung,
chung, đượ
được truyề
truyền bá
rộng rãi
Công nghệ
Ứng dụng nguyên tắc,
tắc,
quy luật vào cuộc
sống,
sống, vào quá trình
sản xuất
Tăng cường khả năng
sản xuất ra vật chất
phục vụ cho phát triển
XH
Thông tin CN là sở
hữu riêng,
riêng, gắn với bản
quyền & thươ
ng mại
thương
1. Công nghệ là gì?
Công nghệ là một công cụ:
cụ:
khía cạnh này nhấn mạnh CN là một
sản phẩm của con ngư
người,
ời, do đó con
ngư
người có thể làm chủ được
được nó.
nó. Vì là
một công cụ nên CN có mối quan hệ
chặt chẽ đối với con ngư
người và cơ cấu
tổ chức.
chức.
Đây
Đây là dạng tồn tại vật chất của CN.
1. Công nghệ là gì?
Công nghệ là kiến thức:
thức:
Khía cạnh này của CN đề cập đến cốt lõi của
mọi hoạt động công nghệ là kiến thức.
thức.
* Không nhất thiết phải nhìn thấy mới là CN.
* Cùng một CN như
nhưng những ngư
người khác nhau
sử dụng không phải đem lại kết quả như
như nhau.
nhau.
* Muốn sử dụng một CN có hiệu quả thì con
ngư
người phải được
được đào tạo,
tạo, cung cấp kiến thức
và liên tục phải cập nhật.
nhật.
Đây
Đây là dạng tồn tại phi vật chất của CN. Kiến
thức hàm chứa trong CN thể hiện sức mạnh
của CN và sẽ đưa
phẩm, nó quyết
đưa vào sản phẩm,
định đến tính cạnh tranh của sản phẩm.
phẩm.
3
Chương 1: Cơ sở của QLCN
1. Công nghệ là gì?
CN hiện thân trong các vật thể:
thể:
CN dù là kiến thức song vẫn có thể
được
được mua,
mua, bán.
bán. Đó là do CN hàm
chứa trong các vật thể tạo nên nó.
nó.
Theo Trung tâm chuyển giao CN khu
vực Châu á Thái Bình Dương
ương (APCTT
– The Asian and Pacific Centre for
Transfer of Technology) CN hàm
chứa trong bốn thành phần:
phần: kỹ
thuật,
thuật, kỹ năng con ngư
người,
ời, thông tin
và tổ chức.
chức.
1. Công nghệ là gì?
d. Định nghĩa CN của ESCAP:
(Ủy ban KTKT-XH vực Châu á Thái Bình Dương_Economic
ương_Economic and Social
Commission for Asia and the Pacific)
CN là kiế
kiến thứ
thức có hệ thố
thống về quy
trì
trình và kỹ thuậ
thuật dùng để xử lý vật
liệ
kiến
liệu và thông tin. CN bao gồm kiế
thứ
ng phá
thức, kỹ năng,
ng, thiế
thiết bị, phươ
phương
pháp
và các hệ thố
thống dùng trong việ
việc tạo
ra hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
I. Khái niệm cơ bản về CN.
2. Các thành phần CN.
a. Quan niệm cũ về các thành phần
CN.
Máy móc.
móc.
Con ngư
người sử dụng máy móc.
móc.
4
Chương 1: Cơ sở của QLCN
2. Các thành phần CN.
b. Quan niệm mới
T
CN hàm chứa
trong các vật
thể (máy móc,
thiết
bị,
phương
tiện,
công cụ và các
cơ sở vật chất
khác như nhà
xưởng) các vật
thể này nối với
nhau theo một
quá trình CN
để thực hiện
quá trình biến
đổi → nó được
gọi là phần kỹ
thuật của CN
H
CN hàm chứa
trong các kỹ
năng CN của
con người làm
việc trong CN
nó bao gồm:
kiến
thức,
kinh nghiệm,
kỹ năng, kỹ
sảo mà con
người tích lũy,
học
hỏi
được.→
nó
được gọi là
phần
con
người của CN
I
O
CN hàm chứa
trong các dữ
liệu đã được
tư liệu hóa
được sử dụng
trong CN (lý
thuyết,
các
phương pháp,
các công thức,
các thông số,
bí quyết của
CN)
→
nó
được gọi là
phần thông tin
của CN
CN hàm chứa
trong khung thể
chế (quyết định
về trách nhiệm,
quyền hạn, mối
quan hệ giữa
các bộ phận
trong CN) thể
chế này được
dùng làm cơ sở
để xây dựng
nên bộ máy để
điều hành quá
trình hoạt động
của CN → nó
được
gọi
là
phần tổ chức
của CN
2. Các thành phần CN.
c. Chức năng,
ng, mối quan hệ tương
ương
hỗ giữa các thành phần CN.
Các thành phần của một CN có quan
hệ mật thiết,
nhau,
thiết, bổ sung cho nhau,
không thể thiếu bất cứ một thành
phần nào.
nào. Tuy nhiên có một giới hạn
tối thiểu cho mỗi thành phần để có
thể thực hiện quá trình biến đổi,
ổi,
đồng thời có một giới hạn tối đa cho
mỗi thành phần để hoạt động biến
đổi không mất đi tính tối ưu hoặc
tính hiệu quả.
quả.
c. Chức năng, mối quan hệ…
Phần T: là cốt lõi của bất kỳ một CN, nó được
được
triển khai,
khai, lắp đặt và vận hành bởi con ngư
người.
ời.
Nhờ máy móc,
ng tiện,
móc, thiết bị,
bị, phươ
phương
tiện, con ngư
người
tăng được
được sức mạnh cơ bắp và trí tuệ.
tuệ. Để dây
chuyền CN có thể hoạt động được
được,, cần có sự liên
kết giữa phần kỹ thuật,
thuật, phần con ngư
người và phần
thông tin. Con ngư
người làm cho máy móc hoạt
động,
ộng, đồng thời có thể cải tiến,
tiến, mở rộng tính
năng của nó.
nó. Do mối tương
ương tác giữa các thành
phần kỹ thuật,
thuật, con ngư
người và thông tin nên khi
phần kỹ thuật được
được nâng cấp thì phần con ngư
người
và phần thông tin cũng phải được
được nâng cấp tương
ương
ứng.
ứng.
5
Chương 1: Cơ sở của QLCN
c. Chức năng, mối quan hệ…
Phần H: con ngư
người làm cho máy móc
hoạt động,
ộng, đồng thời có thể cải tiến,
tiến,
mở rộng các tính năng của nó → con
ngư
người đóng vai trò chủ động của
CN, con ngư
người quyết định mức độ
hiệu quả của phần kỹ thuật.
thuật. Điều
này liên quan đến thông tin (I) mà
con ngư
được trang bị và hành vi
người được
(thái độ) của họ dưới sự điều hành
của tổ chức (O).
c. Chức năng, mối quan hệ…
Phần I: biểu hiện các tri thức được
được tích lũy
trong CN, nó giúp trả lời câu hỏi “là cái gì –
know what” và “làm như
như thế nào – know
how”. Nhờ những thông tin mà con ngư
người tiết
kiệm những nguồn lực,
lực, bí quyết chỉ riêng CN
đó có → nhờ đó sản phẩm của CN có sự khác
biệt so với các sản phẩm cùng loại.
loại. Do đó
phần thông tin thư
thường được
được coi là sức
mạnh của một CN.
CN. Tuy nhiên phần I lại
phụ thuộc con ngư
người,
ời, bởi vì trong quá trình
sử dụng sẽ bổ sung, cập nhật các thông tin
của CN. Mặt khác việc cập nhật thông tin của
CN để đáp ứng với sự tiến bộ không ngừng
của khoa học.
học.
c. Chức năng, mối quan hệ…
Phần O: đóng vai trò điều hòa,
hòa, phối hợp ba
thành phần trên của CN để hoạt động biến
đổi có hiệu quả.
lý:
quả. Nó là công cụ để quản lý:
lập kế hoạch,
hoạch, tổ chức bộ máy,
máy, bố trí nhân
sự,
sự, động viên thúc đẩy và kiểm soát mọi
hoạt động trong CN. Ngư
Người ta coi vai trò của
phần O là động lực của một CN. Mức độ
phức tạp của phần O trong CN phụ thuộc vào
mức độ phức tạp của ba thành phần còn lại
của CN. Do đó khi thay đổi các thành phần
đó, phần tổ chức cũng phải thay đổi cho phù
hợp.
hợp.
6
Chương 1: Cơ sở của QLCN
c. Chức năng, mối quan hệ…
GVA = λ.τ
λ.τ.VA
Trong đó:
GVA: Giá trị tạo được
được do CN.
λ: Hệ số môi trư
trường CN.
VA : Giá trị gia tăng.
ng.
τ: Hàm hệ số đóng góp của CN.
τ = T βt .H βh .I βi .O βo
T, H, I, O là hệ số đóng góp của các thành
phần CN. Quy chuẩn:
chuẩn: 0 < T; H; I; O ≤ 1
βT + βH + βI + βO = 1;
c. Chức năng, mối quan hệ…
Hình 1.1: Mối quan hệ giữa bốn thành phần CN
I. Khái niệm cơ bản về CN.
3. Phân loại CN.
a. Phân loại chung:
chung:
Theo tính chất:
chất: CN sản xuất;
xuất; dịch vụ;
vụ;
thông tin; CN giáo dục – đào tạo.
tạo.
Theo ngành nghề:
nghề: CN công nghiệp,
nghiệp, nông
nghiệp,
nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng,
dùng, CN quốc
phòng …
Căn cứ vào sản phẩm:
phẩm: CN sản xuất thép,
thép,
sản xuất xi măng,
ng, điện tử,
tử, CN nghệ in …
Theo đặc tính CN: CN đơn
đơn chiếc,
chiếc, công
nghệ hàng loạt,
loạt, công nghệ liên tục…
tục…
7
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. Phân loại CN.
b. Phân loại trong QLCN:
Phân loại theo trình độ: CN truyền thống (cổ
truyền);
truyền); CN tiên tiến;
tiến; CN trung gian.
gian.
Phân loại theo mục tiêu phát triển CN: CN phát
triển,
triển, CN dẫn dắt,
dắt, CN thúc đẩy.
ẩy.
Phân loại CN theo đặc thù:
thù: CN cứng và CN mềm
Phân loại theo đầu ra của CN: CN sản phẩm và CN
quá trình.
trình.
Căn cứ theo góc độ ảnh hưởng đến môi trư
trường:
ờng: CN
ô nhiễm;
nhiễm; CN thân thiện với môi trư
trường.
ờng.
Công nghệ cao.
cao.
II. Các đặc trưng của CN
1. Chuỗi phát triển của các thành
phần CN.
a. Chuỗi phát triển phần T
CN nội sinh
Nghiên
cứu
Thiết
kế
Chọn
lọc
Thích
nghi
CN ngoại sinh
Chế
tạo
thử
Trình
diễn
Sản
Xuất
Truyền
bá
Loại
Bỏ
b. Chuỗi phát triển phần H
Nuôi
Dưỡng
Chỉ
bảo
Dạy
dỗ
Giáo
dục
Đào
tạo
Nâng
bậc
Nâng
cấp
1. Chuỗi phát triển …
c. Chuỗi phát triển phần I
Thu
Thập
Sàng
Lọc
Phân
Loại
Kết
Hợp
Phân
tích
Sử
Dụng
Cập
nhật
d. Chuỗi phát triển phần O
Nhận
Thức
Chuẩn
bị
Thiết
kế
Thiết
Lập
(bố trí)
Hoạt
động
Kiểm
tra
Cải tổ
(điều
chỉnh)
8
Chương 1: Cơ sở của QLCN
II. Các đặc trưng của CN
2. Độ phức tạp của các thành phần CN.
a. Độ phức tạp của phần T
• Các phươ
ng tiện thủ công.
phương
công.
ng tiện có động lực.
• Các phươ
lực.
phương
• Các phươ
ng tiện vạn năng.
phương
ng.
• Các phươ
ng tiện chuyên dụng.
phương
dụng.
• Các phươ
ng tiện tự động.
phương
ộng.
• Các phươ
ng tiện máy tính hóa.
phương
hóa.
• Các phươ
ng tiện tích hợp.
phương
hợp.
2. Độ phức tạp …
b. Độ phức tạp của phần H
• Khả năng vận hành.
hành.
• Khả năng lắp đặt.
ặt.
• Khả năng sửa chữa.
chữa.
• Khả năng sao chép.
chép.
• Khả năng thích nghi.
nghi.
• Khả năng cải tiến.
tiến.
• Khả năng đổi mới.
mới.
2. Độ phức tạp …
c. Độ phức tạp của phần I
• Dữ liệu thông báo (báo hiệu).
hiệu).
• Dữ liệu mô tả.
tả.
• Dữ liệu để lắp đặt.
ặt.
• Dữ liệu để sử dụng.
dụng.
• Dữ liệu để thiết kế.
kế.
• Dữ liệu để mở rộng.
rộng.
• Dữ liệu để đánh giá.
giá.
9
Chương 1: Cơ sở của QLCN
2. Độ phức tạp …
d. Độ phức tạp của phần O
• Cơ cấu đứng được
được..
• Cơ cấu đứng vững.
vững.
• Cơ cấu mở mang.
mang.
• Cơ cấu bảo toàn.
toàn.
• Cơ cấu ổn định.
ịnh.
• Cơ cấu nhìn xa.
xa.
• Cơ cấu dẫn đầu.
ầu.
II. Các đặc trưng của CN
3. Độ hiện đại của các thành phần CN.
a. Độ hiện đại của thành phần T:
(Đánh giá bằng hiệu năng kỹ thuật – P)
• Phạm vi thao tác của con ngư
người.
ời.
• Độ chính xác cần có của thiết bị.
bị.
• Khả năng vận chuyển cần có.
có.
• Quy mô kiểm tra cần có.
có.
• Giá trị của phần kỹ thuật xét về mặt
ứng dụng khoa học và bí quyết CN.
3. Độ hiện đại …
b. Độ hiện đại của thành phần H:
(Đánh giá bằng chỉ tiêu khả năng công nghệ - C )
• Tiềm năng sáng tạo.
tạo.
• Mong muốn thành đạt.
ạt.
• Khả năng phối hợp.
hợp.
• Tính hiệu quả trong công việc.
việc.
• Khả năng chịu đựng rủi ro.
ro.
• Nhận thức về thời gian.
gian.
10
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. Độ hiện đại …
c. Độ hiện đại của thành phần I:
(Đánh giá bằng chỉ tiêu tính thích hợp của thông tin - A)
• Khả năng dễ dàng tìm kiếm.
kiếm.
• Số lượng mối liên kết.
.
kết
• Khả năng cập nhật.
nhật.
• Khả năng giao lưu.
3. Độ hiện đại …
d. Độ hiện đại của thành phần O:
(Đánh giá bằng chỉ tiêu tính hiệu quả của tổ chức - E)
• Khả năng lãnh đạo của tổ chức.
chức.
• Mức độ tự quản của các thành viên.
viên.
• Sự nhạy cảm trong định hướng.
ớng.
• Mức độ quan tâm của các thành viên
đối với mục tiêu của tổ chức.
chức.
II. Các đặc trưng của CN
4. Chu trình sống của CN.
a. Giới hạn tiến bộ CN:
Tham số kỹ thuật
Giới hạn vật lý
Giai đoạn
phôi thai
Giai đoạn bão hòa
Tăng
trưởng
Thời gian
11
Chương 1: Cơ sở của QLCN
4. Chu trình sống của CN.
b. Chu trình sống CN
Lượng áp dụng/
thị phần
1
2
3
4
5
6
Thời gian
4. Chu trình sống của CN.
b. Chu trình sống CN
Lượng áp dụng/
thị phần
1
2
3
4
5
6
Thời gian
Ý tưởng
4. Chu trình sống của CN.
b. Chu trình sống CN
Giai
Giai
Giai
Giai
Giai
Giai
đoạn
đoạn
đoạn
đoạn
đoạn
đoạn
1:
1:
2:
3:
4:
5:
6:
là g/đ triển khai
là g/đ giới thiệu CN mới
là g/đ tăng trư
trưởng của CN
là g/đ bão hoà của CN
là g/đ suy thoái của CN
loại bỏ
12
Chương 1: Cơ sở của QLCN
4. Chu trình sống của CN.
c. Ý nghĩa việc nghiên cứu chu trình sống
CN
Trong thời gian tồn tại của một CN, CN luôn
biến đổi theo thời gian:
gian:
•
•
•
•
Tham số thực hiện.
hiện.
Quan hệ với thị trư
trường.
ờng.
Lợi nhuận.
nhuận.
Giá trị của CN.
Để duy trì khả năng cạnh tranh,
tranh, các DN
phải tiến hành ĐMCN.
ĐMCN. Để ĐMCN
ĐMCN thành công
phải nghiên cứu chu trình sống CN.
Cơ sở cho CGCN.
Định giá CN.
c. Ý nghĩa việc nghiên cứu …
1
2
3
4
Lợi ích
5
6
Vòng đời
Thời gian
Mối quan hệ giữa vòng đời của một CN với lợi ích của nó
c. Ý nghĩa việc nghiên cứu …
1
2
3
4
5
6
Chu kì sản phẩm
Vòng đời
Thời gian
Mối quan hệ giữa vòng đời của một CN với chu kì sản phẩm của nó
13
Chương 1: Cơ sở của QLCN
III. Khái niệm về QLCN.
1. QLCN là gì?
gì?
QLCN là tập hợp các hoạt động có
hướng đích trong hoạt động CN
nhằm đưa
đưa đối tượng CN tới trạng thái
đạt được
được các mục tiêu đã định.
ịnh.
1. QLCN là gì?
gì?
a. Ở góc độ vĩ mô:
mô:
QLCN là một lĩnh vực kiến thức liên quan đến
việc thiết lập và thực hiện các chính sách về
phát triển và sử dụng CN; về các tác động
của CN nhằm thúc đẩy đổi mới CN tạo tăng
trư
trưởng kinh tế đồng thời tăng cường trách
nhiệm của những ngư
người sử dụng CN đối với
tương
ương lai của nhân loại.
loại.
b. Ở góc độ cơ sở (vi mô/doanh nghiệp):
nghiệp):
QLCN là một bộ môn khoa học liên ngành,
ngành,
kết hợp các kiến thức về KH&CN với các tri
thức quản lý để hoạch định,
ịnh, triển khai và
hoàn thiện năng lực CN nhằm thực hiện các
mục tiêu trư
trước mắt và lâu dài của tổ chức.
chức.
1. QLCN là gì?
gì?
a. QLCN ở phạm vi Vĩ mô:
mô: chú trọng vào việc:
việc:
Xây dựng và thực hiện các chính sách liên quan đến
phát triển CN.
Chú trọng tới các tác động của CN để đảm bảo tăng
trư
trưởng kinh tế bền vững,
vững, ngă
ngăn ngừa tác động xấu của
CN.
Xây dựng bộ máy quản lý nhà nước về KH&CN.
b. Phạm vi cơ sở (Doanh nghiệp,
nghiệp, công ty):
ty): 4 lĩnh vực
(mỗi lĩnh vực gồm một số chức năng,
ng, mỗi chức năng có thể sử dụng một
hoặc một số CN)
Sản sinh sản phẩm:
phẩm: NC&TK, thiết kế và chế tạo.
tạo.
Phân phối sản phẩm:
phẩm: xây dựng kho tàng,
tàng, hệ thống đại
lý,
lý, marketing, bán hàng,
hàng, dịch vụ sau bán hàng.
hàng.
Quản trị trong doanh nghiệp,
nghiệp, bao gồm một loạt CN: QT
tài chính kế toán,
toán, nhân lực,
lực, hành chính,
chính, QT quan hệ đối
ngoại,
ngoại, PR …
Các hoạt động hỗ trợ:
trợ: mối quan hệ với bạn hàng,
hàng, các
cơ quan KH có liên quan,
quan, các nhà cung cấp...
cấp...
14
Chương 1: Cơ sở của QLCN
III. Khái niệm về QLCN.
2. Vai trò của QLCN
(trả lời câu hỏi:
hỏi: tại sao phải QLCN?)
Tính 2 mặt của CN
Ở các nước đang phát triển
Phải QLCN
Ở các nước phát triển
III. Khái niệm về QLCN.
3. Mục tiêu của QLCN
Nâng cao mặt bằng KH và dân trí:
trí:
• Lựa chọn,
chọn, tiếp thu và làm chủ các CN nhập từ
nước ngoài.
ngoài.
• Cải tiế
tiến và hiệ
hiện đại hóa CN truyề
truyền thố
thống.
ng.
• Nâng cao trì
trình độ CN trong lĩnh vực sx,
sx, dịch vụ
tạo bước chuyể
chuyển biế
biến mới về năng suấ
suất, chấ
chất
lượng,
ng, hiệ
hiệu quả
quả của sản xuấ
xuất → các sản phẩ
phẩm có
sức cạnh tranh trên thị
thị trư
trường quố
quốc tế.
• Để có thể
thể nghiên cứu sáng chế
chế CN mới.
• Đạt trì
trình độ CN trung bình trong khu vực.
Phá
Phát triể
triển tiề
tiềm lực KHKH-CN:
• Tăng cường quá
quá trì
trình đào tạo, nâng cấp đội ngũ
ngũ
cán bộ KHKH-CN, tạo điều kiệ
kiện để có thể
thể tiế
tiếp cận,
thự
thực hiệ
hiện đổi mới CN.
• Tăng cường cơ sở vật chấ
chất kỹ thuậ
thuật cho KH&CN.
III. Khái niệm về QLCN.
3. Phạm vi của QLCN
a. Mục tiêu phát triển công nghệ
Các mục tiêu phát triển CN được sắp xếp
theo thứ tự từ thấp đến cao:
Phát triển CN nhằm đáp ứng nhu cầu thiết
yếu của XH.
XH.
Phát triển CN để
để tăng năng suất lao động XH.
XH.
Phát triển CN nhằm tăng cường khả năng
cạnh tranh trên thị trường.
Phát triển CN để
để đảm bảo tự lực,
lực, độc lập về
CN.
15
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. Phạm vi của QLCN
b. Các tiêu chuẩn lựa chọn CN.
CN.
Tối đa lợi ích của CN.
CN.
Tối thiểu bất lợi của CN.
CN.
c. Thời hạn kế hoạch cho sự phát
triển CN.
Kế hoạch ngắn hạn: 1 ÷ 3 năm.
Kế hoạch trung hạn: 3 ÷ 5 năm.
Kế hoạch dài hạn: 7 ÷ 10 năm.
Kế hoạch triển vọng:
vọng: >10 năm.
3. Phạm vi của QLCN
d. Các ràng buộc để phát triển CN.
Sự thiếu thốn các nguồn lực (tài chính,
nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện,
năng lư
lượng).
Yếu kém về trình độ khoa học, thiếu
thông tin,
tin, nă
năng lực quản lý nói chung
và QLCN nói riêng không đáp ứng được
yêu cầu.
Công nghiệp hóa muộn (Xuất phát sau).
3. Phạm vi của QLCN
e. Cơ chế để phát triển CN.
CN.
Tạo dựng nền văn hóa CN quốc gia:
gia:
• Nhận thức của dân chúng với vai trò của CN
&QLCN.
• Thái độ của dân chúng với đổi mới CN.
Xây dựng nền giáo dục hướng về CN:
CN:
• Quyết định đào tạo ra nguồn cán bộ KHKH-CN (giáo
dục chuyên sâu).
• Phát triển nền văn hóa CN quốc gia (giáo dục nhận
thức).
Ban hành chính sách về KH&CN.
KH&CN.
Xây dựng tổ chức, cơ sở hỗ trợ cho phát triển
CN.
CN.
16
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. Phạm vi của QLCN
f. Các hoạt động CN.
CN.
Đánh giá và hoạch định.
Chuyển giao và thích nghi.
nghi.
Nghiên cứu và triển khai.
khai.
Kiểm tra và giám sát.
sát.
IV. CN và phát triển KT – XH.
1. Lư
Lược sử về kỹ thuật và cách mạng
CN đương
đương đại.
ại.
1970
1950-1969
1940-1949
1901-1939
1830-1900
1793-1829
-Vải bông
-Thuyền
có động
cơ hơi
nước
-Điện tín
-Động cơ
đốt trong.
-Điện
thoại
-Chụp ảnh
-Rada
-Điều hòa
không khí.
-Máy bay
-Ô tô
-Tên lửa
-Radio FM
-Động cơ
phản lực
-TV màu
-Bom
nguyên tử
-Bán dẫn
-Máy tính
số
-Camera
-Máy bay
phản lực .
- Vệ tinh
- Mạch
tích hợp
- Laze
- Robot
- Vi xử lý
- Máy in
laze
- Tàu con
thoi
IV. CN và phát triển KT – XH.
2.Vai trò của CN đối với phát triển
KTKT-XH.
Lịch sử phá
phát triể
triển XH loà
loài ngư
người gắn
với lịch sử phá
phát triể
triển CN.
• Tên của các CN chí
chính đượ
được đặt tên cho
các kỉ nguyên.
nguyên.
• Thành tựu CN là diễn biến của lịch sử.
sử.
• Hầu hết các bước ngoặt trong lịch sử kinh
tế thế giới đều gắn với các sáng chế CN.
CN.
17
Chương 1: Cơ sở của QLCN
2.Vai trò của CN đối với phát triển KTKT-XH.
Trong nền kinh tế thị trường, CN được
được coi là
vũ khí cạnh tranh mạnh mẽ nhất.
CN là một trong ba yếu tố tạo ra sự tăng
trư
trưởng kinh tế: Tích lũy tư bản, dân sốsố-lực
lượng lao động và tiến bộ CN.
CN. Theo mô hình
tăng trư
trưởng Solow, tiến bộ CN là nguồn duy
nhất tạo ra sự tăng trưởng bền vững của
mức sống theo thời gian.
CN là phương tiện hữu hiệu nhất để nâng
cao chỉ tiêu phản ánh sự phát triển của một
quốc gia.
IV. CN và phát triển KT – XH.
3. Tác động của CN đối
đối với phát
triển KTKT-XH.
XH.
Các sáng chế CN tạo ra các ngành
nghề mới đồng thời cũng làm mất đi
một số ngành nghề cũ.
3. Tác động của CN …
CN phát triển làm thay đổi cơ cấu
ngành nghề:
% Lao động
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
dịch vụ
Thông tin
Trình độ CN
Thủ
công
Cơ giới
hóa
Tự động
hóa
Tin học
hóa
18
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. Tác động của CN …
Sự phát triển CN tác động đến nguồn
tài nguyên quốc gia:
gia:
Tài nguyên rừng
Ngưỡng đói nghèo
Ngưỡng sinh thái
Thấp
Cao
Rất cao
Phát triển CN
IV. CN và phát triển KT – XH.
4. Mối quan hệ tương hỗ giữa CN và
KTKT-XH.
XH.
Tăng trưởng
ổn định
Hệ
thống
chính
trị,
kinh
tế,
văn
hóa,
xã hội
Mở mang
Chính sách
Năng suất
Nguồn lực
Phương tiện
tiên tiến
Hệ
thống
Công
nghệ
Phát triển
Bền vững
4. Mối quan hệ tương hỗ giữa CN …
Ban đầu các chính sách phát triển CN đúng
đúng đắn tạo
điều kiện mở mang CN.
CN.
CN mở mang (năng suất lao động cao) tạo ra của cải
dồi dào, nhờ sự đa dạng CN giúp kinh tế tăng trưởng.
Nhờ kinh tế tăng trưởng, xã hội lành mạnh có nguồn
lực (nhân lực, tài chính…) dồi dào hơn cung cấp cho
phát triển CN.
CN.
Sự phát triển cao CN sẽ cung cấp cho xã hội nhiều
phươ
ng tiện, công cụ tiên tiến, đẩy mạnh sản xuất xã
phương
hội, củng cố sức mạnh an ninh quốc phòng.
Xã hội phát triển đòi hỏi chất lượng cuộc sống cao, bền
vững, hài hòa sinh thái sẽ định hướng phát triển CN
bằng kinh tế, pháp lý.
→ Như
Như vậy các vấn đề CN không thể tách rời yếu tố môi
trư
trường xung quanh CN.
CN.
19