Tải bản đầy đủ (.ppt) (337 trang)

Giáo trình môn tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.33 KB, 337 trang )

Chương I: Tổng quan về Tài chính doanhB.Đ.H
nghiệp
1.1 Tài chính doanh nghiệp.
1.1.1. Hoạt động của doanh nghiệp và tài chính.
1.1.2. Nội dung Tài chính doanh nghiệp.
1.1.3. Vai trò của tài chính doanh nghiệp.
1.2. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tổ chức tài chính
doanh nghiệp.
1.2. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới quản trị Tài chính
doanh nghiệp.
1.2.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp.
1.2.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh doanh.
1.2.3. Môi trường kinh doanh.


Chương I: Tổng quan về Tài chính doanh
nghiệp
• 1.1- Tài chính doanh nghiệp
• 1.1.1- Hoạt động của doanh nghiệp và Tài chính
• - Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế thực hiện các hoạt
động sản xuất, cung ứng hàng hóa cho người tiêu dùng
qua thị trường nhằm mục đích sinh lời.
• - Xét về mặt kinh tế: Hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp là quá trình kết hợp các yếu tố đầu vào tạo
thành yếu tố đầu ra là hàng hóa và thông qua thị trường
bán các hàng hóa đó để thu lợi nhuận.
Thị trường
các yếu tố
đầu vào

Các yếu tố


đầu vào

Doanh
nghiệp
kết hợp các
yếu tố đầu
vào

Hàng hóa
yếu tố đầu
ra

Thị trường
yếu tố đầu
ra

Lợi nhuận
B.Đ.H


1.1. Tài chính doanh nghiệp

B,Đ.H

• - Trong kinh tế thị trường: +Tiền đề cho các hoạt
động của doanh nghiệp → một lượng vốn tiền tệ nhất
định.
• + Bằng cách thức nhất định, doanh nghiệp tạo lập
được số vốn hay quỹ tiền tệ ban đầu.
• - Quá trình hoạt động của doanh nghiệp cũng là quá

trình: Tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ
hoạt động tài chính doanh nghiệp.
Hợp
thành
+ Dòng tiền vào
Sự vận động của vốn
- Quá trình tạo lập, =>
phân
phối, sử dụng quỹ tiền tệ cũng
+ Dòng tiền ra
hay quỹ tiền tệ
là quá
phát sinh
cácsản
dòng
tiền: T - H ... SX...H‘-T'
* Đốitrình
với doanh
nghiệp
xuất:
* Đối với doanh nghiệp thương mại:

T-H-T


- Tài chính doanh nghiệp

B.Đ.H

-Quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ cũng

là quá trình phát sinh các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá
trị
=> Các quan hệ tài chính, bao hàm:
a. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước.
Doanh
nghiệp

Nhà nước
Nộp thuế và
các nghĩa vụ
tài chính khác


B,Đ.H

- Tài chính doanh nghiệp
• b. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chỉ thể
kinh tế khác và các tổ chức xã hội.
• - Quan hệ thanh toán và thưởng phạt vật chất trong
việc thực hiện cung cấp hành hóa, dịch vụ.
Trả tiền
mua hàng

Doanh
nghiệp

Thưởng,
phạt vật
chất
Thu tiền

bán hàng

Nhà cung cấp
thiết bị,
vật tư, dịch vụ

Khách hàng


B.Đ.H

-Tài chính doanh nghiệp
• - Quan hệ thanh toán, thưởng phạt vật chất
trong việc vay và cho vay.
Vay vốn

Doanh
nghiệp

Trả lãi vay
và vốn gốc
Thưởng phạt
vật chất

Người cho vay

- Ngân hàng TM,
các tổ chức TC khác.
- Các nhà đầu tư
- Các DN khác

- ...

Cho vay vốn
Thu tiền lãi
cho vay và thu
hồi vốn gốc

Các tổ chức kinh tế


B.Đ.H

- Tài chính doanh nghiệp
- Quan hệ thanh toán, trong việc doanh nghiệp đầu tư vốn vào
doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế khác.
Góp hay
đầu tư vốn
Doanh
nghiệp

Nhận phần lãi
được chia
Thanh toán
khi rút vốn
trực tiếp

Các
doanh
nghiệp
và tổ

chức
kinh tế
khác

- Quan hệ tài chính của doanh nghiệp với các tổ chức xã hội.

Doanh
nghiệp

Tài trợ

Các tổ
chức xã
hội


- Tài chính doanh nghiệp
• C. Quan hệ tài chính giữa DN và người lao động trong
doanh nghiệp.

Doanh
nghiệp

Trả tiền công
hay tiền lương

Người
lao
động


Thưởng phạt
vật chất

B.Đ.H


B.Đ.H

- Tài chính doanh nghiệp
d. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp.
Đầu tư, góp vốn
hoặc rút vốn
Chủ sở
hữu doanh
nghiệp

Phân chia lợi nhuận
sau thuế
Trách nhiệm đối với
khỏan nợ và các nghĩa vụ
TC khác của DN
Thanh tóan khi nhượng
bán, thanh lý DN

Doanh
nghiệp


- Tài chính doanh nghiệp
• - Rút ra

• - Về hình thức: Tài chính doanh nghiệp là quỹ tiền tệ
trong quá trình vận động: Tạo lap, phân phối, chuyển
hóa hình thái và sử dụng quỹ tiền tệ phát sinh trong
quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
• - Về nội dung: Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ
kinh tế dưới hình thức giá trị gắn liền với việc tạo lập,
phân phối, chuyển hóa hình thái và sử dụng quỹ tiền tệ
phát sinh trong các hoạt động của doanh nghiệp.


1.1.2 Nội dung tài chính doanh
nghiệp
Các quyết định tài chính
có tính chất chiến lược

Quyết định
Đầu tư

Quyết định
Tài trợ hay
Huy động vốn

Quyết định phân phối
LN sau thuế (Chính
sách cổ tức đối với công
ty cổ phần)


a.


1.1.2. Nội dung TCDN

Lựa chọn và quyết định đầu tư.
Đánh giá, lựa chọn
(Trên góc độ tài chính)

Dự án đầu tư hoặc các khoản đầu tư dài hạn
khác

Nhu cầu vốn Đầu tư

Lợi ích do
Đầu tư mang lại

Quyết định đầu tư hay loại bỏ (trên góc độ
TC)

Rủi ro


1.1.2. Nội dung tài chính doanh nghiệp
b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động vốn đáp ứng kịp thời, đầy
đủcho các hoạt động của doanh nghiệp.
Hoạt động của doanh nghiệp.
-Đầu tư
-Sản xuât kinh doanh
-

Nhu cầu vốn
Cần bao nhiêu vốn?

Nguồn vốn huy động
Lấy vốn từ đâu?
Nguồn vốn bên ngòai

Nguồn vốn bên trong
Vấn đề cần xem xét
- Cơ cấu nguồn vốn
- Chi phí SD vốn
- Điểm lợi và bất lợi
- v.v.v

B,Đ.H

Hình thức và
phương pháp huy động vốn


1.1.2. Nội dung tài chính doanh nghiệp
c. Tổ chức sử dụng có hiệu quả số vốn hiện có; quản lý chặt chẽ thu, chi
vốn bằng tiền, thường xuyên đảm bảo khả năng thanh toán của doanhnghiệp.
Số vốn
hiện có

- Giải phóng kịp thời
số vốn bị ứ đọng
- Tăng vòng quay vốn

Thu

- Huy động tối đa vào

SXKD
- Cân nhắc đầu tư

Vốn bằng tiền

Khả năng thanh
toán

Chi


1.1.2. Nội dung tài chính doanh nghiệp
d. Thực hiện tốt việc phân phối lợi nhuận, trích lập và sử dụng các quỹ của
DN
Phân phối
lợi nhuận sau thuế

Lợi ích ngắn hạn

Lợi ích dài hạn

- Trả cho chủ sở hữu
- Cải thiện đời sống và khuyến
khích vật chất đối với người lao
động, nhà quản lý

- Dự phòng tài chính
- Lợi nhuận để lại tái đầu tư

Tối đa hoá giá trị

của doanh nghiệp
B,Đ,H


B,Đ.H

1.1.2. Nội dung tài chính doanh nghiệp
• e- kiểm soát thường xuyên tình hình hoạt động của DN

Thu, chi tiền
tiền tệ hàng ngày

Tình hình thực hiện
các chỉ tiêu TC

Kiểm soát hoạt động của DN
- Tổng quát, toàn diện
- Thường xuyên

Đề ra biện pháp
-

- Kịp thời
- Thích ứng

Phân tích
tài chính


B.Đ.H


1.1.2. Nội dung tài chính doanh nghiệp
g. Thực hiện dự báo và kế hoạch hoá tài chính
Hoạt động
tài chính

Dự báo

Điều chỉnh

Giải pháp
chủ động
Sự biến động của thị trường và
các biến động khác

Lập kế hoạch


1.1.3. Vai trò củaTCDN
• a. Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của
doanh nghiệp diễn ra bình thường và liên tục.
• b. Tổ chức sử dụng vốn kinh doanh tiết kiệm và hiệu
quả
• c. Giám sát, kiểm soát thường xuyên, chặt chẽ các mặt
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.


1.2. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến việc
tổ chức tài chính DN
1.2.1. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp

Những ảnh hưởng chủ yếu
của hình thức pháp lý tổ chức
DN

Cách thức
tạo lập và
huy động
vốn

B.Đ.H

Quyền
chuyển
nhượng
hay rút
vốn khỏi
doanh
nghiệp

Trách
nhiệm của
chủ sở hữu
đối với các
khoản nợ
và nghĩa vụ
tài chính
khác của
DN

Phân chia

lợi nhuận
sau thuế


1.2. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tài
chính doanh nghiệp
1.2.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh doanh.
- Mỗi ngành kinh doanh có đặc điểm riêng về mặt kinh tế
và kỹ thuật.
- Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật ảnh hưởng rất lớn đến tài
chính và quản trị tài chính của doanh nghiệp.


1.2.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh
doanh
• a. Ảnh hưởng của tính chất ngành kinh doanh
Tính chất
ngành kinh doanh

Cơ cấu
tài sản

Rủi ro
kinh doanh

Cơ cấu nguồn
vốn

B.Đ.H


Cơ cấu chi phí
SXKD

Tốc độ chu
chuyển vốn


B.Đ.H

1.2.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh
doanh
• b. Ảnh hưởng của tính chất thời vụ và chu kỳ sản xuất kinh
doanh
Tính chất thời vụ và chu kỳ SXKD

Nhu cầu vốn lưu động giữa
các thời kỳ trong năm

Sự cân đối thu và chi tiền tệ
giữa các thời kỳ trong năm


• 1.2. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tài chính
doanh nghiệp
• 1.2.3. Môi trường kinh doanh
- Doanh nghiệp tồn tại trong một môi trường kinh doanh nhất định.
- Môi trường kinh doanh đưa lại cho doanh nghiệp: Những tác động tích cực
hay tác động tiêu cực.
Môi trường
kinh doanh


Những ràng
buộc

Khả năng
thích ứng

B.Đ.H

Những cơ hội

Doanh nghiệp

Khả năng
chớp cơ hội

Những môi trường chủ yếu nào hợp thành môi trường
kinh doanh của doanh nghiệp?


1.2.3. Môi trường kinh doanh
• Các môi trường chủ yếu hợp thành môi trường kinh doanh
ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp:

1. Môi trường kinh tế - tài
chính
2. Môi trường pháp lý
3. Môi trường văn hoá
4. Môi trường xã hội


5. Môi trường công nghệ
và thông tin
6. Môi trường chính trị
7. Môi trường sinh thái
8. Môi trường quốc tế
v.v.v.


1.2.3. Môi trường kinh doanh
- Ảnh hưởng của môi trường kinh tế - tài chính đến tài chính và quản
trị tài chính của doanh nghiệp.

• - Cơ sở hạ tầng của nền kinh
tế
• - Tình trạng của nền kinh tế
• - Lãi suất thị trường
• - Lạm phát

- Chính sách kinh tế và tài chính
của Nhà nước đối với doanh
nghiệp.
- Mức độ cạnh tranh
- Thị trường tài chính và hệ thống
các trung gian tài chính

B.Đ.H


×