Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Quản lý học hành chính nhà nước chương 5 quy chế, điều lệ của bộ giáo dục và đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 38 trang )

CHƯƠNG 5:

QUY CHẾ, ĐIỀU LỆ
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

LOGO


1. Điều lệ nhà trường.
1.1. Điều lệ trường mầm non.
1.2. Điều lệ trường tiểu học.
1.3. Điều lệ trường trung học.
2. Quy chế về thanh tra, kiểm tra.
3. Các quy chế, quy định về hoạt động
giảng dạy.
4. Chế độ tiền lương đối với CBCC.


1. Điều lệ nhà trường
* Điều 52 của LGD đã chỉ rõ:
- Nhà trường được tổ chức và hoạt động theo quy
định của LGD và điều lệ nhà trường.
- Điều lệ nhà trường phải gồm những nội dung sau:

+ Nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường.
+ Tổ chức các hoạt động GD trong nhà trường.
+ Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà giáo, người học.
+ Tổ chức và QL nhà trường.
+ Quan hệ giữa gia đình, nhà trường và XH.



1.1. Điều lệ trường mầm non

- 07/04/2008 Bộ trưởng Bộ GD&ĐT đã ký
quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ban
hành điều lệ trường mầm non (ĐLMN).
- Kết cấu gồm: 7 chương, 48 điều.


1.1. Điều lệ trường mầm non.
- Nội dung:
a. Những quy định chung.
+ Trường MN là đơn vị cơ sở của GD quốc
dân, có tư cách pháp nhân, với nhiệm vụ là
tiếp nhận đúng độ tuổi nuôi dưỡng và GD.
+ Các loại hình nhà trường: công lập, dân lập,
bán công, tư thục phải chịu sự QL của PGD
huyện hay quận ở mọi mặt.


1.1. Điều lệ trường mầm non
b. Tổ chức và QL nhà trường.
+ Do cơ quan cấp huyện, quận QL mọi mặt.
+ Trường MN được thành lập theo đơn vị hành
chính xã, phường hoặc cơ quan hành chính.
c. Quy định cần nắm vững.
+ Độ tuổi:
• 3-36 tháng tổ chức thành các nhóm trẻ.
• 37 tháng – 6 tuổi được tổ chức thành các lớp
mẫu giáo.



1.1. Điều lệ trường mầm non
+ Giáo viên: phải có chuyên môn, nghiệp vụ.
+ Hiệu trưởng: do chủ tịch UBND huyện bổ
nhiệm đối với trường công. Đối với trường tư
thục hay dân lập thì chủ tịch UBND huyện
công nhận; phải có trình độ chuyên môn từ
THSP trở lên và kinh nghiệm 5 năm.
+ Trường MN phải có các tổ chức đoàn thể và
chuyên môn: Tổ chức Đảng lãnh đạo; công
đoàn; đoàn thanh niên và các tổ chức XH
khác.


1.1. Điều lệ trường mầm non.
d. Hoạt động nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em.
+ Chương trình GD và tài liệu tham khảo được
Bộ GD&ĐT ban hành và thống nhất quy đinh
trong toàn quốc.
+ Đánh giá kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc và
GD trẻ được tiến hành định kỳ thông qua kỳ
kiểm tra sức khỏe, đánh giá sự phát triển thể
chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ của trẻ.


1.1. Điều lệ trường mầm non.
e. Giáo viên và trẻ em.
+ GV: phải có trình độ THSP MN; phải có
ngôn ngữ mẫu mực mới có tác dụng GD trẻ.
+ Trẻ em: đến trường đúng độ tuổi, không mắc

bệnh truyền nhiễm hay bệnh bẩm sinh nguy
hiểm.


1.1. Điều lệ trường mầm non
f. CSVC và mối quan hệ XH.
+ CSVC: trường phải đặt ở trung tâm dân cư,
đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường; cơ
cấu tổ chức và thiết bị phải đảm bảo đúng, đủ
theo quy định.
+ Trách nhiệm nhà trường: phối hợp với chính
quyền địa phương, gia đình và XH xây dựng
tốt môi trường GD.
+ Trách nhiệm gia đình: thường xuyên liên hệ
với nhà trường cùng nuôi dưỡng con cái.


1.1. Điều lệ trường mầm non.
- Quy chế công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia: ban hành kèm theo QĐ số
36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/07/2008


1.2. Điều lệ trường tiểu học

- 30/12/2010 Bộ trưởng Bộ GD&ĐT đã
ban hành điều lệ trường tiểu học kèm
theo TT 41/2010/TT-BGDĐT.
- Kết cấu gồm: 7 chương, 47 điều.



1.2. Điều lệ trường tiểu học
- Nội dung:
a. Những quy định chung.
+ Trường tiểu học là cơ sở GD của bậc tiểu
học, bậc học nền tảng của GD quốc dân, có
tư cách pháp nhân.
+ Các loại hình nhà trường: công lập và dân
lập,.. (ngoài công lập).


1.1. Điều lệ trường tiểu học
b. Tổ chức và QL trường tiểu học.
+ Do UBND huyện quyết định.
+ Điều kiện mở trường TH: phù hợp với địa
phương; đủ GV theo chuẩn; CSVC; có dự bảo
trợ thực hiện mục tiêu GD.
+ Hiệu trưởng: do UBND huyện bổ nhiệm, là
GVTH ít nhất 5 năm; QL toàn bộ công tác đào
tạo của trường
+ Lớp học: mỗi lớp không quá 35HS.
+ Ngoài ra còn các tổ chức khác: tổ chuyên môn;
hội đồng GD; tổ chức Đảng; đoàn thể khác;…


1.1. Điều lệ trường tiểu học
c. Thầy giáo và học trò.
+ Thầy giáo: có nhiệm vụ dạy học và GD theo
chương trình của Bộ GD&ĐT; tham gia công
tác phổ cập;… có trình độ THCN hay CĐ trở

lên, phải có đạo đức; tác phong và lời nói
đẹp,…
+ Học sinh: từ 6-14 tuổi; kính trọng thầy giáo
và mọi người; được bình đẳng trong việc
hưởng thụ GD toàn diện;…


1.1. Điều lệ trường tiểu học
d. CSVC và quan hệ XH.
+ CSVC: đảm bảo thuận lợi cho công tác giảng
dạy, học tập.
+ Mối quan hệ nhà trường – gia đình – XH:
thường xuyên, chặt chẽ.
- Quy chế công nhận trường TH đạt chuẩn quốc
gia, ban hành kèm theo QĐ số 32/2005/QĐBGDĐT ngày 25/10/2005 của Bộ GD&ĐT.


1.1. Điều lệ trường tiểu học

Điều 36. Chuẩn trình độ đào tạo và chuẩn
nghề nghiệp của giáo viên
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
Năng lực GD của GV TH được đánh giá
dựa theo chuẩn nghề nghiệp GV TH.


1.1. Điều lệ trường tiểu học
- GV TH có trình độ đào tạo trên chuẩn, có
năng lực giáo dục cao được hưởng chế độ
chính sách theo quy định của Nhà nước; được

tạo điều kiện để phát huy tác dụng trong
giảng dạy và GD.
- GV chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo được nhà
trường, các cơ quan QLGD tạo điều kiện học
tập, bồi dưỡng đạt chuẩn trình độ đào tạo để
bố trí công việc phù hợp.


1.1. Điều lệ trường tiểu học
Điều 38. Các hành vi giáo viên không được
làm
1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm
thân thể học sinh và đồng nghiệp.
2. Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội
dung, kiến thức; dạy không đúng với quan
điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà
nước Việt Nam.
3. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh.


1.1. Điều lệ trường tiểu học
Điều 38. Các hành vi giáo viên không được
làm
4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
5. Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các
hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện
thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp.
6. Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương
trình giáo dục.



1.3. Điều lệ trường trung học

- 28/3/2011 Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban
hành điều lệ trường THCS, trường
THPT, trường TrH có nhiều cấp học.
- Kết cấu gồm 7 chương, 47 điều.


1.3. Điều lệ trường trung học
- Nội dung:
a. Những quy định chung.
+ Trường TrH là cơ sở GD nối tiếp bậc TH.
+ Tổ chức dạy, học và các hoạt động khác do
Bộ GD&ĐT quy định.
+ Phối hợi với các tổ chức khác trong hoạt
động GD.
+ Hình thức: công lập và ngoài công lập.


1.3. Điều lệ trường trung học
b. Tổ chức và QL trường TrH.
- THCS do chủ tịch UBND huyện thỏa thuận
với Sở GD&ĐT quyết định thành lập.
- THPT do chủ tịch UBND tỉnh thỏa thuận với
Sở D&ĐT quyết định thành lập.


1.3. Điều


lệ trường trung học

b. Tổ chức và QL trường TrH.
- Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng:
+ Trường TrH có 1 hiệu trưởng và 3 phó hiệu trưởng
theo nhiệm kỳ 5 năm.
+ Hiệu trưởng là GV đạt chuẩn và 5 năm kinh
nghiệm.
+ Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng THCS: do trưởng
phòng GD&ĐT đề nghị và chủ tịch UBND huyện
bổ nhiệm.
+ Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng THPT: do GĐ Sở
GD&ĐT đề nghị và chủ tịch UBND tỉnh bổ
nhiệm.


1.3. Điều lệ trường trung học
b. Tổ chức và QL trường TrH.
- Nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trưởng:
+ Tổ chức bộ máy nhà trường.
+ Xây dựng kế hoạch GD.
+ QL GV và nhân viên.
+ Thực hiện chế độ chính sách của NN.
- Phó hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước hiệu
trưởng về nhiệm vụ được phân công.


×