Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng quản lý dự án chương 4 các tiêu chuẩn thẩm định dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.57 KB, 16 trang )

Chöông 4
CÁC TIÊU CHUẨN
THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
04/08/09

1


Moái quan heä FV, PV

FV=PV(1+r)t
FV (Future value) : giá trị tương lai
PV (Present value) : giá trị hiện tại
R : suất chiết khấu
T: số lượng kỳ đầu tư

04/08/09

2


Ưu nhược điểm của các
chỉ tiêu thẩm đònh dự án

NPV - Net Present Value
IRR - Internal Rate of Return
B/C - Benefit / Cost
PP - Payback Period

04/08/09



3


NPV-Hiện giá ròng
ƯU ĐIỂM
Dựa vào dòng ngân
lưu
Xét đến giá trò thời
gian của tiền tệ
Xét qui mô dự án
Phù hợp với mục
tiêu tối đa nguồn lợi
ích (của cải) ròng
04/08/09

NHƯC ĐIỂM
Cần phải có suất
chiết khấu cho từng
dự án (vấn đề khó
nhất của dự án)

4


TD cho NPV
Công ty dự tính mua 1 máy Photocopy giá
3,000USD có thời gian hữu dụng 5 năm (giả
sử sau đó không còn giá trị tận dụng). Nhờ
máy này, công ty tiết kiệm được khoản chi

phí thuê ngoài 1,100USD mỗi năm.
Suất sinh lời mong muốn của công ty là
15%năm. Vậy có nên mua máy photocopy
hay không?
04/08/09

5


B

1A

2

Bảng thông số

3

Máy photocopy

4

Thời gian hữu dụng

5

Chi phí thuê ngoài

6


Suất sinh lời mong muốn

7

Bảng 1: NPV của dự án

D

Dòng chi - Mua máy

11

NCF (Thu - Chi)

12

NPV@15%

04/08/09

F

G

H

Năm 1

Năm 2


Năm 3

Năm 4

Năm 5

1100

1100

1100

1100

1100

1100

1100

1100

1100

1100

5 năm
1,100 USD
15%


Dòng thu - Tiết kiệm CP thuê
ngoài

10

E

3,000 USD

Năm 0

8

9

C

3000
-3000
687.37

NPV=C11+NPV(C6,(D11:H11))
6


IRR-Suất sinh lời nội bộ
ƯU ĐIỂM

NHƯC ĐIỂM


Dễ hình dung
Chỉ dựa vào dòng ngân
lưu của dự án mà không
cần thêm thông tin nào
khác
Hữu ích cho các nhà
cho vay vốn

Không xét đến qui mô
dự án
Có nhiều kết quả khi
gặp dòng ngân lưu bất
đồng
Dễ mắc sai lầm khi so
sánh các dự án loại trừ
nhau

04/08/09

7


B/C: Tỉ lệ Lợi ích/Chi phí
ƯU ĐIỂM
Dễ hình dung, dễ
so sánh
Hỗ trợ giải thích
cho NPV .
Khi NPV>0 thì

B/C>1

04/08/09

NHƯC ĐIỂM
Dễ mắc sai lầm
khi so sánh các
dự án có tính loại
trừ nhau

8


PP: Thời gian hoàn vốn
ƯU ĐIỂM
Đơn giản, dễ nhìn
thấy
Hữu ích đối với
các dự án có mức
độ rủi ro cao, cần
thu hồi vốn nhanh

04/08/09

NHƯC ĐIỂM
Khó so sánh, dễ
nhầm lẫn khi so
sánh dự án dưới
gốc độ lợi ích ròng
và khả năng sinh

lợi
Không tính đến giá
trò thời gian của
tiền tệ và qui mô
dự án
9


Quan điểm thẩm đònh dự án
Quan điểm
Tổng đầu tư
hay còn gọi là
quan điểm
Nhà cho vay
hay quan điểm
Ngân hàng

04/08/09

Quan điểm Chủ
đầu tư hay còn
gọi là quan điểm
Chủ sở hữu hay
quan điểm các
Cổ đông

10


Sự khác nhau về dòng ngân lưu

Quan điểm
Tổng đầu tư
xem xét dòng
ngân lưu chưa
chia - còn gọi là
Dòng ngân lưu
tự do (FCF: Free
Cash Flow)
04/08/09

Quan điểm Chủ
sở hữu chỉ xem
xét dòng ngân lưu
còn lại của chủ sở
hữu (sau khi đã
trừ đi dòng ngân
lưu Vay và Trả nợ
vay)
11


Sự khác nhau về Suất chiết khấu
NPV quan điểm
Tổng đầu tư sử
dụng suất chiết
khấu là Chi phí
sử dụng vốn bình
quân (WACC:
Weighted
Average Cost of

Capital)
04/08/09

NPV quan điểm
Chủ sở hữu sử
dụng suất chiết
khấu là Suất sinh
lời đòi hỏi của
vốn chủ sở hữu
(RROE:
Required Return
on Equity)
12


TH1: 100% vốn chủ sở hữu - TIP
Năm

0

Dòng thu từ dự án
Vốn đầu tư
NCF (thu-chi)

1
1,200

1,000
-1,000


1,200

Suất sinh lời khi không có nợ vay ρ = RROE (Require
Return of Equity)
ρ = (1200-1000)/1000 = 0.2 = 20%
(Giả định không có thuế thu nhập doanh nghiệp và không có lạm phát)
04/08/09

13


TH2: Vay nợ 40% trên vốn đầu
tư, lãi suất d=8%
Năm
Dòng thu từ dự án
Vốn đầu tư
Vay tiền
Trả nợ vay(gốc+lãi)
NCF

0

1
1,200

1,000
400
-600

432

768

Suất sinh lời khi có nợ vay :
e = (768-600)/600 = 0.28 = 28%
(Giả định không có thuế thu nhập doanh nghiệp và không có lạm phát)

Chọn suất chiết khấu d=8% hay e=28%???
04/08/09

14


Suất chiết khấu theo TIP và
Equity
TIP
Dùng WACC : wacc = r = ∑ wixri
WACC = 60%*28% + 40%*8% = 20%

Equity
e = ρ + (ρ − d ) ×

D
E

40 %
e = 20 % + ( 20 % − 8 %) ×
60 %
04/08/09

15



Kết luận
Theo TIPV : suất chiết khấu tính theo WACC
WACC = r = %DxRd(1-T%)+%ExRe
Trong đó :
%D: tỷ trọng vốn vay, %E: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu
T%: Thuế suất thuế TNDN
Rd: lãi suất vay, Re: suất sinh lời đòi hỏi
Re tính theo CAPM: Re= Rf + β(RM-Rf)
Theo AEPV : suất chiết khấu là Re
Theo Economics : suất chiết khấu là Reco
04/08/09

16



×