Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

KẾ HOẠCH bài học lớp 2 năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.73 KB, 27 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THANH HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG PHÚ

KẾ HOẠCH BÀI HỌC - 2 D - TUẦN : 10
( Từ ngày 26 / 10 đến ngày 30 / 10 năm 2015)

GV: VŨ THỊ THUẬN _ 2 D
Ngày….tháng 10 năm 2015
Kí duyệt

Năm học : 2015 – 2016


Th 2 ngy 26 thỏng 10
nm 2015

Tập đọc
SNG KIN CA Bẫ H
I.MC TIấU
- Bit ngh hi hp lớ sau du chm, du phy v gia cỏc cm t rừ ý.
- Bit c phõn bit li k vi li nhõn vt
- Hiu ý ngha cõu chuyn : Bộ H trong cõu chuyn l cụ bộ rt ngoan. H cú
sỏng kin t chc ngy l ca ụng b th hin lũng kớnh yờu, s quan tõm ti
ụng b.( tr li cỏc cõu hi SGK)
-GDKNS: GD ý thc quan tõm n ụng b v nhng ngui thõn trong gia ỡnh.
II. DNG DY HC
- GV: Bảng phụ ghi từ, câu cần luyện c.
III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố đọc bài Thời khoá biểu:
- GV Y/C 1HS đọc bài Bn tay du dng.


- GV nhận xét, đánh giá.
Tiết 1
Hoạt động 2: (30) Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
- Lời Minh rủ Nam đọc thì thầm, có vẻ tinh nghịch.
- Lời bác bảo vệ thể hiện sự nghiêm khắc.
- Lời cô giáo khi ân cần trìu mến, khi nghiêm khắc dạy bảo.
- Lời 2 bạn ở cuối bài tỏ vẻ hối hận.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Luyện đọc câu: HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
- GVtheo dõi HS phát âm sai và cho HS luyện đọc từ khó: rột, sc khe,sỏng
kin, ngc nhiờn .
* Luyện đọc đoạn: 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
* HD HS ngắt giọng.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng:
+ Hai b con bn nhau / ly ngy lp ụng hng nm / lm ngy ụng b,
vỡ khi tri bt u rột,/mi ngi cn chm lo sc khe cho cỏc c gi. //
+ Mún qu ụng thớch nht hụm nay/l chựm im mi ca chỏu y.//
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 hiểu từ ngữ( SGK )
* HD luyện đọc theo nhóm. HS đọc theo nhóm 4.
- Đại diện 3 nhóm thi đọc. GVnghe, bổ sung cho HS thể hiện giọng đọc các
nhân vật.
* HS đọc đồng thanh cả bài.
Tiết 2
Hoạt động 3: ( 20) Tìm hiểu bài.


Hs đọc thầm từng đoạn . GV nêu câu hỏi và trả lời nội dung tơng ứng.
Cõu 1:
-Bộ H cú sỏng kin gỡ?

-H gii thớch vỡ sao cú ngy l ca ụng b ?
-Hai b con chn ngy no lm ngy ụng b, Vỡ sao ?
Cõu 2:
-Bộ H cũn bn khon iu gỡ ?
-Ai ó giỳp bộ ?
Cõu 3:
- H ó tng ụng b mún qu gỡ ?
- Mún qu ca H cũ c ụng b thớch khụng ?
- Bộ H trong cõu chuyn l cụ bộ ntn ?
- Vỡ sao bộ H li ngh ra sỏng kin t chc ngy ụng b ?
Hoạt động 4: (15) Luyện đọc lại.
- Tổ chức cho các nhóm tự phân vai đọc chuyện theo nội dung
- Giỏoviờn lu ý hc sinh ging c, ngt ngh.
- GV chia nhúm (3nhúm) HS t phõn vai.
- Các nhóm thi đọc. GV cùng cả lớp nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : (5)
- Nhận xét tiết học.

Toán
LUYN TP
I.MC TấU
1.Giỳp HS cng c cỏch tỡm Mt s hng trong mt tng.
2.ễn li cỏc phộp tr ó hc.
3. Gii toỏn cú liờn quan n tỡm mt s hng trong mt tng .
II. DNG DY HC
GV:Bng ph ghi sn BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố KN tỡm s hng ca mt tng.
- Gi HS lm bi tp :x + 8 = 10 ; 7 + x = 10

-HS, GV nhận xét.
Hoạt động 2: (20)Cng c KN tỡm s hng ca mt tng.
Bài 1 :Củng cố tỡm s hng ca mt tng.
- 1HS đọc đề bài. HS tự làm BT vào vở, đổi chéo vở KT. 4 HS lên bảng làm.


- HS , GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
GV KL: Mun tỡm s hng cha bit, ta ly tng tr i s hng kia.
Bài 2: Củng cố tỡm s hng ca mt tng.
- 1HS đọc đề bài. HS tự làm BT vào vở, đổi chéo vở KT. 4 HS lên bảng làm.
- HS , GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
x + 7 = 10
x + 8 = 10
x = 10 7
x = 10 8
x =3
x =2
- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 4: (7)Củng cố giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ.
- 1HS đọc Y/C đề bài.
+ Bi toỏn cho ta bit gỡ?
+ Bi toỏn yờu cu ta lm gỡ?
+ Mun tớnh s qa quýt ta lm ntn?
- HS tự làm bài tập vào vở .1 HS lên bảng làm.
Bi gii
S qu quýt cú l:
45-25= 20(qu)
ỏp s: 20 qu
- HS ,GV nhận xét.
Hoạt động nối tiếp: (5)

- GV nhận xét tiết học.

Đạo đức
Chm ch hc tp
( Mức độ tích hợp : Bộ phận )
I. Mục tiêu:

Giỳp HS hiu:
-Nhng biu hin ca chm ch hc tõp.
-Nhng li ớch ca chm ch hc tp.
-HS cú thỏi t giỏc hc tp.
-Thc hin c gi gic hc bi, lm bi y , m bo thi gian t
hc trng, nh.
- GDKNS: Qua bi hc HS bit t giỏc trong hc tp
.
II. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố nêu công việc làm ở nhà.


- 1HS TLCH: ở nhà em đã tham gia làm những việc gì? Kết quả của những
công việc đó?
- HS,GV nhận xét, đánh giá.
H 1:T liờn h (5 phỳt)
- GV hi mt s HS .
- nh em ó thc hin chm ch hc tp cha ?
-Em ó chm ch hc tp ntn ?
-Chm ch hc tp giỳp em t kt qu ntn?
nhn xột tuyờn dng.
Kt lun :Cỏc em hóy thc hin chm ch hc tp cú kt qu tt.

H 2:úng vai (12 phỳt)
MT: Gớup hc sinh cú k nng ng x trong cỏc tỡnh hung ca cuc sng
GV chia nhúm (4 nhúm )
1.Yờu cu HS tho lun a ra cỏch ng x BT5 / VBT, sm vai
2. Cỏc nhúm sm vai a ra cỏch x lớ.
Nhn xột
Kt lun : Cn phi i hc u, ỳng gi.
H 3:Tho lun nhúm (10 phỳt)
MT: Giỳp hc sinh by t thỏi i vi cỏc ý kin liờn quan n cỏc chun
mc o c
Yờu cu HS lm bi tp 6 /VBT
( nhúm ụi). By t thỏi tỏn thnh hay khụng tỏn thnh.
Yờu cu HS gii thớch.
Kt lun :Hc sinh ai cng cn phi chm ch hc tp. Nhng chm ch hc tp
khụng phi l hc quỏ khuya nh vy s cú hi cho sc khe.
H 4:Phõn tớch tiu phm (5 phỳt)
1. Mi 3 HS úng vai tiu phm.
Gi ra chibn An cm cỳi lm bi tp. Bn Bỡnh thy vy lin bo: Sao cu
khụng ra chi m lm gỡ vy? An ỏp: Mỡnh tranh th ra chi lm bi tp,
v nh khụng phi lm, cú thi gian xem ti vi.?
Bỡnh núi vi c lp : Cỏc bn i ! Bn An nh vy cú phi l chm ch hc
tp khụng ?
Yờu cu HS tho lun theo( nhúm ụi).
- Lm bi trong gi ra chi cú phi l chm ch hc tp khụng ? Vỡ sao ? ( HS
hon thnh nờu ,HS cha hon thnh nhc li)
- Em nờn khuyờn bn An ntn ? ( HS hon thnh nờu HS cha hon thnh nhc
li)
Hoạt động nối tiếp : (2 )
- GV nhận xét giờ học.


Thc hnh ting vit


Ôn tập đề 1
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố:

- Kĩ năng phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã.
- Kĩ năng phân biệt ai/ ay; s/x : Làm đúng bài tập về điền âm, vần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- HS: Bảng con, phấn, vở BTTN
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: (30’) HD ôn tập.
Bài 1: Rèn kĩ năng phân biệt s/x.
- 1 HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS tự làm BT vào vở, đổi chéo vở KT. 1 HS làm bảng lớp.
GV cùng HS nhận xét, nêu bài làm đúng.
……………………….......
Nước xanh chuyển màu hồng
.................................................
Sáng bừng cả mặt sông.
Bài 2: Rèn kĩ năng điền vần ai/ ay.
- 1 HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS tự làm BT vào vở, đổi chéo vở KT. 2 HS làm bảng lớp.
GV cùng HS nhận xét nêu bài làm đúng.
a) Hăng say ; vải vóc.
b) Mây bay; nước chảy....
Bài 3: Củng cố ghi trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã.
- 1HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS tự làm BT vào vở, đổi chéo vở KT.
- 1 HS nêu KQ. GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
Hoạt động nối tiếp: (5’)
- GV nhận xét tiết học.

Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2015

KÓ chuyÖn

Sáng kiến của bé Hà
I. Môc tiªu:

- Dựa vào ý chính của từng đoạn kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Thuộc câu chuyện . Bảng phụ ghi ý chính của từng đoạn
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:


Hoạt động 1: (5) Củng cố kể câu chuyện : Ngi m hin.
- Gi 2 HS ni tớờp nhau k cõu chuyn : Ngi m hin. TLCH.
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: (30) HD kể chuyện.
a) Dựa theo tranh vẽ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
-1HS đọc yêu cầu BT 1.
- HS quan sát 4 tranh SGK, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng
đoạn câu chuyện.
- GV HDHS kể mẫu trớc lớp đoạn 1 dựa vào tranh 1.
a. Da vo ý chỡnh k tng on cõu chuyn.

ờu cu hs c ý chớnh nh ni dung tng on.
a. Chn ngy l.
b. Bớ mt ca hai b con.
c. Nim vui ca ụng b.
- GV gi HS gii k mu on 1.
- HS k tng on trong nhúm.
- Thi k chuyn trc lp.
- HS, GV nhn xột
b. K ton b cõu chuyn .
-Thi ua gia cỏc nhúm.
-Nhn xột bỡnh chn nhúm CN k hay nht.
H ni tip: Cng c - dn dũ:(5)
- Bộ H trong cõu chuyn l cụ bộ nh th no?
Giỏo dc HS :Quan tõm n ụng b, th hin lũng kớnh yờu i vi ụng b.

Toán
S trũn chc tr i mt s
I.MC TIấU
Giỳp HS:
1.Bit cỏch thc hin phộp phộp tr cú s b tr l s trũn chc, s tr l
s cú 1, 2 ch s ( cú nh ).Vn dng khi gii toỏn cú li vn.
2. Cng c cỏch tỡm mt s hng khi bit tng v s hng kia.
II. DNG DY HC
GV: 40 que tớnh
III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố cộng có nhớ.
- 2 HS lên bảng làm bài.Lớp làm vào bảng con.
+ Đặt tính rồi tính: 27 + 37
29 + 37

- HS,GV nhận xét.


H 1: Gii thiu phộp tr 40 8 (12)
a.Nờu bi toỏn
Cú 40 que tớnh bt i 8 que tớnh
Hi cũn li bao nhiờu que
tớnh ?
- Mun bit cũn li bao nhiờu que tớnh ta lm ntn ?
b. Hng dn HS thao tỏc trờn que tớnh (SGK ) Ly 1 bú 1 chc que tớnh
thỏo ri thnh 10 que l, bt i 8 que tớnh, cũn li 2 que tớnh. 2 que tớnh vi 3
chc tớnh que l 32 que tớnh.
c. Yờu cu HS t tớnh thc hin tớnh
- Hng dn HS t tớnh - nờu cỏch thc hin phộp tớnh.
H 3 :Thc hnh (20 phỳt)
MT: Rốn k nng,thc hin phộp tớnh. Cng c cỏch tỡm mt s hng trong mt
tng. Bit vn dng gii bi toỏn cú li vn liờn quan n phộp tr dng 40-8.
Bi 1: Cng c KN v s trũn chc tr i mt s.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS nối tiếp nêu kt qu.
- HS,GV nhn xột, nờu kt qu ỳng.
Bài 2:Cng c KN tỡm mt s hng trong mt tng,liờn quan n phộp tr cú
dng 40 8.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng lm bi.
x + 9 = 30
x + 7 = 50
x = 30 9
x = 50 7
x = 21

x = 43
- GV cùng HS chữa bài trên bảng lớp.
*GV chốt : Cách tỡm mt s hng trong mt tng.
Bài 3: (10)Rèn kĩ năng gii bi toỏn cú li vn liờn quan n phộp tr dng 408.
- 1 HS đọc đề bài.
+ Bi toỏn cho ta bit gỡ? (HS cha hon thnh)
+ Bi toỏn yờu cu ta lm gỡ? (HS hon thnh)
+ Mun bit cũn li bao nhiờu que tớnh ta lm ntn?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- 1 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét.GV nhận xét.
Bi gii:
S que tớnh cũn li l:
50-20 = 30 (que tớnh)
ỏp s: 30 que tớnh.
H ni tip. Cng c - dn dũ:(5)
- GV nhận xét chung tiết học.


Chính tả

Tập chép: Ngy l
I.Mục tiêu:

- Chép lại đúng chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi ; ao / au.
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng lớp viết đoạn văn cần chép.
III. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động 1: (5) Củng cố viết chính tả .
- 2 em lên bảng viết, dới lớp cùng viết vào bảng con : nguy hiểm, ngắn ngủi.
- GV nhận xét, sửa sai ( nếu có )
Hoạt động 2: (20) HD tập chép.
- GV đọc mẫu đoạn chép. 1 HS đọc lại.
*Hớng dẫn HS tìm hiểu đoạn chép.
Trong bi chộp núi n nhng ngy l no ? (HS cha hon thnh)
- Nhng ch no trong tờn cỏc ngy l ú c vit hoa ?
- Vit t khú.Hng dn HS phõn tớch, so sỏnh.
* HS chép bài vào vở.
- HS chép bài vào vở GV giúp đỡ quan tâm HS viết bài.
- GV nhận xét 16 bi.
Hoạt động 3: (10) HD làm bài tập.
Bài 1: Rèn kĩ năng phân biệt cỏch vit c / k.
- 1HS đọc đề bài. HS tự làm vào VBT. 2 HS làm bảng lớp.
- HS, GV chữa bài trên bảng lớp .
c: o, ụ, , u, , a, , õ
k: i, e, ờ
+ con cỏ, con kin, cõy cu, dũng kờnh
-HS cùng GV nhận xét ,chốt KQ đúng.
Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV nhận xét chung về tiết học.

Tự nhiên và xã hội
ễn tp: Con ngi v sc khe
I.MC TIấU
-.Nh li v khc sõu mt s kin thc v cỏc hot ng ca c quan vn ng
v tiờu húa.
- Bit s cn thit v hỡnh thnh thúi quen n sch, ung sch, sch.



*MT: Biết tại sao phải ăn,uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch.
*KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Quan sát và phân tích để nhận biết
những việc làm, hành vi đảm bảo ăn uống sạch sẽ.
- Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đảm bảo ăn uống sạch sẽ .
- Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực hiện
ăn uống của mình.
II. DNG DY HC
GV: Hỡnh v cỏc c quan tiờu húa
II. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: Khi ng .
Trũ chi thi xem ai núi nhanh, núi ỳng tờn cỏc bi hc v ch : Con ngi
v sc khe.
- HS,GV nhn xột tuyờn dng .
H 2: Trũ chi xem c ng, núi tờn cỏc c, xng v khp xng.(15 phỳt)
MT: Giỳp hc sinh khc sõu v cỏc hat ng ca c quan vn ng.
1.Lm vic theo nhúm (chia 4 nhúm )
- Yờu cu HS tho lun nhúm Thc hin cỏc ng tỏc c ng Xem khi
thc hin cỏc ng tỏc ú thỡ vựng c, xng, khp xng no c ng.
2. Cỏc nhúm thc hnh.
- Yờu cu cỏc nhúm khỏc quan sỏt nờu tờn c, xng, khp xng c ng.
- HS cỏc nhúm tho lun theo ND ca GV.
- HS, GV Nhn xột b sung
GV cht .
H 3: Trũ chi Thi hựng bin(18)
MT: cng c v k nng n ung v khc sõu hn v cỏc hat ng ca c
quan tiờu húa GV chia 4 nhúm
-GV chia nhúm tho lun:mi nhúm tho lun chun b mt ni dung.
+Nhúm 1: Chỳng ta cn n, ung v vn ng nh th no c v xng phỏt

trin tt ?
+ Nhúm 2: n ung sóch s l n ung nh th no ? Vỡ sao cn n ung sch s
?
+Nhúm 3: Ch v núi ng i ca thc n? Ti sao cn n chm, nhai k ?
+ Nhúm 4: Ti sao li b bnh giun ? Lm nh th no phũng bnh giun ?
-Yờu cu i din nhúm thuyt trỡnh .
- HS,GV nhn xột .
-GDHS v sinh cỏ nhõn phũng trỏnh bnh.
Hoạt động nối tiếp:(2)
- GV nhn xột it hc.

Thực hành luyện viết

Chữ hoa H


I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách viết chữ H hoa bằng 2 kiểu ( chữ nét đứng và nét nghiêng )
theo 2 cỡ
( vừa và nhỏ ).
- Luyện viết đúng từ ứng dụng ,câu ứng dụng bằng 2 kiểu chữ (nét đứng, nét
nghiêng )
II. đồ dùng dạy học:
- GV: Chữ mẫu viết hoa H.
- HS: Bảng con, vở tập viết
III. các hoạt động dạy - học:
Hot ng 1: (7)HD cách viết chữ H

.


- Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ H.
- Chữ G hoa gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- Chữ G hoa cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị chữ?
- Nét 1 chữ H hoa giống chữ nào đã học?
- GV vừa nêu qui trình, kết hợp viết vào khung hình kẻ sẵn.
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại qui trình viết chữ H hoa.
Hot ng 2: (5)HD viết bảng con .
Bớc 1: Yêu cầu HS viết bảng chữ H theo 2 kiểu chữ (đứng, nghiêng) và theo 2
cỡ chữ
( vừa, nhỏ )
- GV uốn nắn cho HS.
Bớc 2: HD viết từ Hai
- HS quan sát mẫu chữ.
- HS luyện viết bảng bằng 2 kiểu chữ và theo 2 cỡ chữ.
Bớc 3: HD viết câu ứng dụng Hai sng mt nng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
* GV lu ý HS khoảng cách giữa các chữ trong câu.
Hot ng 3: (20)Thực hành viết trên vở
- GV nêu yêu cầu: Viết theo mẫu ở vở .
- GV theo dõi uốn nắn t thế ngồi và chữ viết cho 1 số HS.
HĐ nối tiếp: ( 5/ )
- GV nhận xét giờ học.

Thc hnh toỏn


ễn bi LT
I.MC TIấU:Giỳp HS :
- Cng c thc hin phộp tớnh cú nh theo n v lớt.

- Rốn k nng gii toỏn cú liờn quan n n v lớt
II. HOT NG DY HC:
H 1: Hng dn HS lm bi tp;
Bi 1( trang 23) : Cng c k nng chn ỏp ỏn ỳng;
-HS t lm vo v, GV quan sỏt giỳp HS cha hon thnh.
-4 HS yu lờn bng cha bi.
HS, GV nhn xột.
Bi 2(trang 23): cng c k nng tớnh tng cú n v lớt;
S hng
16l
39l
7l
S hng
15l
4l
2 4l
Tng
-1HS c ố bi,HS lm vo v bt,
-4 HS nờu ỏp ỏn.
-HS, GV nhn xột.

67l
5l

Bi 3 (trang 23) : Cng c k nng gii toỏn dng nhiờu cú liờn quan n n v
lớt;
-Da vo túm tt,HS nờu dng toỏn in hỡnh (dng toỏn nhiu hn)
-HS t lm vo v, GV quan sỏt, giỳp HS cha hon thnh.
-2 HS lờn bng cha bi.
-HS, GV nhn xột thng nht ỏp ỏn ỳng.

H ni tip: Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.

Thứ t ngày 28 tháng 10 năm
2015

Tập đọc
Bu thip
I.MC TIấU
- Bit ngh hi hp lớ sau du chm, du phy v gia cỏc cm t.
- Bit c hai bu thip vi ging tỡnh cm, nh nhng, c phong bỡ th
vi ging rừ rng, rnh mch.


- Hiu c ni dung ca hai bu thip, tỏc dng ca bu thip, cỏch vit
mt bu thip, cỏch ghi phong bỡ th.(Tr li c CH SGK)
II. DNG DY HC
- GV:Vit sn cõu hng dn c, bu thip, phong bỡ
- HS: Mi HS 1 phong bỡ, 1 bu thip..
IiI. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố đọc bài Sỏng kin ca bộ H.
- 4 HS đọc nối tiếp c bi và TLCH 1; 3 SGK.
- GV nhận xét, giới thiệu bài và ghi bảng.
Hoạt động 2: (10) Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
*Luyện đọc câu: HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
- GV nghe và phát hiện từ, tiếng HS phát âm sai cho HS luyện đọc.
- Đọc đúng: bu thip, Phan Thit, Bỡnh Thun. (CN- T )

b.c trc lp tng bu thip v phn ngoi phong bỡ.
-Gv hng dn c.
-Hng dn c, ngt ngh c cõu di:
+Ngi gi :// Trn Trung Ngha .//
S giỏo dc v o to Bỡnh Thun.//
+Ngi nhn:// Trn Hong Ngõn//18 ng Vừ Th sỏu// th xó Vnh Long//
tnh Vnh Long.
-GV gii thiu bu thip HS quan sỏt.
- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2.
* HD luyện đọc theo nhóm: HS luyện đọc nhóm 3.
- Các nhóm đọc trớc lớp. HS , GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: (10) HD tìm hiểu bài.
-Yờu cu HS c thm tr li cõu hi
-Bu thip u l ca ai gi cho ai ? Gi lm gỡ? (Bu thip u l ca chỏu
Hong Ngõn gi chỳc mng ụng b nhõn dp nm mi.)
- Bu thip th hai l ca ai gi cho ai ? Gi lm gỡ?( Bu thip th hai l
ca ụng b gi cho chỏu bỏo tin ụng b ó nhn c bu thip ca chỏu v
chỳc tt chỏu.)
-Bu thip dựng lm gỡ ? ( HS hon thnh nờu HS cha hon thnh nhc
li) Bu thip dựng chỳc mng, thm hi ,thụng bỏo tin vn tt.
-Bờn ngoi phong bỡ cn ghi nhng gỡ ? ( Bờn ngoi phong bỡ cn ghi a ch
ngi gi, a ch ngi nhn th khụng b tht lc)
- Vỡ sao cn ghi nh vy ?HS tr li.
-Yờu cu HS vit 1 bu thip chỳc th hoc mng sinh nht ụng b.
+Ghi a ch ngoi bỡ th.
Hoạt động nối tiếp: (4) - GV nhận xét tiết học.


Toán
11 tr i mt s: 11 5

I.MC TấU
1.T lp c bng tr cú nh dng 11 5 ( nh cỏc thao tỏc trờn dựng hc
tp )v bc u hc thuc bng tr ú.
2. p dng bng tr ó hc lm tớnh ( tớnh nhm, tớnh vit )v gii toỏn.
3. Cng c v tờn gi cỏc thnh phn v kt qu ca phộp tớnh tr.
II. DNG DY HC
GV+HS:Que tớnh
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: (5)Củng cố KN v s trũn chc tr i mt s.
- 2 HS lên bảng làm. 60 - 9; 80 - 7
- HS,GV nhận xét.
Hoạt động2: Gii thiu phộp tr 11 5 (12)
.1.GV nờu bi toỏn: Cú 11 que tớnh, bt i 5 que tớnh .Hi cũn li bao nhiờu que
tớnh ?
- Mun bit cũn bao nhiờu que tớnh ta lm nh th no?
HS sinh thao tỏc trờn que tớnh tỡm kt qu
( cú th lm bng nhiu cỏch )
a. Tỡm kt qu .
-Yờu cu HS nờu cỏch bt.
- GV hng dn HS thc hin trờn que tớnh : Bt i 1 que tớnh l, thỏo 1 bú 1
chc que tớnh thnh 10 que tớnh l bt i 4 que tớnh na. Cũn li bao nhiờu que
tớnh ? ( HS hon thnh nờu HS cha hon thnh nhc li)
Bit 11 5 = 11 1 4
= 10 4
= 6
-HS bit 11 5 = 6
b.Yờu cu HS t tớnh - tớnh .
-GV hng dn HS t tớnh .
+t tớnh vit cỏc s thng ct :
11

5
6
.2 Lp bng tr
- Yờu cu HS s dng que tớnh lp bng tr.


- Gọi HS nêu kết quả.
- HS tự lập bảng trừ:
11 – 2 = 9
11 – 6 = 5
11 – 3 = 8
11 – 7 = 4
11 – 4 = 7
11 – 8 = 3
11 – 5 = 6
11 – 9 = 2
- H/D HS học thuộc.
Ho¹t ®éng3:Thực hành (20 phút)
Bài 1: Luyện KN tìm số hạng chưa biết của một tổng.
-YC học sinh nêu kết quả, GV víêt, sau đó cho học sinh đọc lại.
- Yêu cầu HS nhận xét các phép tính.
-1 HS lên làm bảng phụ, HS cả lớp làm vào vở.
-HS biết vận dụng Lấy tổng trừ đi số hạng này, kết quả là số hạng kia: 11 – 1 – 5
= 11 - 6
Bài 3: Luyện KN tìm số hạng chưa biết của một tổng dạng 11 – 5.
-YC 1 học sinh làm bảng phụ , HS cả lớp làm vào vở.
-HS nối tiếp nêu kq.
-HS,V nhận xét,nêu kq đúng.
Bài 4: : Luyện KN giải bài toán trừ dạng 11 - 5.
-1 HS đọc yêu câu đề bài.

-GV hướng dẫn:
+ Bài toán cho ta biết gì?
+Bài toán yêu cầu ta làm gì?
+Muốn tính số bóng bay còn lại ta làm
ntn?
Bài giải:
Số quả bóng bay Bình còn lại là:
11- 4 = 7 (quả bóng bay)
Đáp số : 7 quả bóng bay
HĐ nối tiếp. Củng cố - dặn dò:(5’)
-Gọi HS thi đua đọc thuộc bảng trừ.

LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:


1.M rng v h thng húa vn t ng ch ngi trong gia ỡnh, h hng.
2.Rốn k nng s dng du chm, du chm hi.
- GDKNS: K nng nhn bit h ni , h ngoi. GD ý thc quan tõm n
m ngi
II. DNG DY HC
Gv : Ghi sn cỏc bi tp vo bng ph.
III. Các hoạt động dạy học:

H 1: (5) Củng cố các từ chỉ hoạt động.
-1 HS lên bảng điền: a) Thầy Thái môn toán.
b)Bạn Ngọc .....giỏi nhất lớp em.

c) Cô Hiền ........... bài rất hay.
- Cả lớp cùng suy nghĩ , GV nhận xét bổ sung.
GV kl: Các từ điền đúng dạy, học, giảng.
H2 :M rng vn t : T ng v h hng (25 phỳt)
Bi 1. GV t chc cho HS tha lun nhúm ụi.
-Tỡm v ghi cỏc t ch ngi trong gia ỡnh, h hng trong truyn Sỏng kin ca
bộ H.
-Gi HS trỡnh by.
+HS bit cỏc t ch ngi trong gia ỡnh, h hng trong truyn Sỏng kin ca bộ
H: ụng, b, b, m, c gi, cụ chỳ, con chỏu, chỏu.
-HS,GV nhn xột- b sung
Bi 2. T chc cho HS chi Truyn in- ghi cỏc t ch ngi trong gia ỡnh, h
hng.
- HS ni tip nhau lờn bng ghi cỏc t ch ngi trong gia ỡnh, h hng.
VD: cụ, dỡ, chỳ, bỏc, cu, m thớm, anh, ch,
Bi 3 : Gv chia 4 nhúm.
Tho lun v xp cỏc t ch ngi trong gia ỡnh, h hng vo 2 nhúm:
a. H ni
b. H ngoi
-HS tho lun v tr li:
+H ni: b ni, ụng ni, cụ, chỳ, thớm, bỏc
+H ngai: b ngoi, ụng ngoi, cu, m, dỡ, dng
GV: Nhng ngi anh em h hng bờn ba l bờn ni. Nhng ngi anh em h
hng bờn m l bờn ngoi.
H 3: Luyn KN v du chm, du phy (7 phỳt)
Bi 4 /SGK
-GV :+Khi no thỡ vit du chm?
+Du hi c t õu ?
-HS bit: ht mt cõu in du chm. Cui cõu hi phi ghi du chm hi (? )
-HS lm bi vo v.

-HS phỏt biu.HS,GV nhn xột.
Hoạt động nối tiếp:(2)
- GV nhận xét tiết học.


Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm
2015

Tập viết

Chữ hoa H
I. Mục tiêu:

- Viết đúng chữ H hoa ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng
dụng : Hai
( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Hai sng mt nng ( 3 lần ) .
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Chữ mẫu G.
- HS: Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: ( 5) Củng cố viết chữ E,D,,G.
- HS viết theo y/c ca GV.
- HS , GV nhận xét.
Hoạt động 2:(10) HDHS viết chữ H hoa.
1. HD HS viết chữ hoa H.
*HD HS quan sát, nêu quy trình viết chữ hoa H.
- GV treo chữ mẫu H hoa, HS quan sát.
- Chữ H hoa gồm mấy nét? Đó là những nét nào?

- Chữ H hoa cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị chữ?
- Nét 1 chữ H hoa giống chữ nào đã học?
- GV vừa nêu quy trình, kết hợp viết vào khung hình kẻ sẵn.
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại quy trình viết chữ H hoa.
* HS viết bảng con.
- HS viết chữ H hoa cỡ vừa vào bảng con.
- GV theo dõi nhận xét, sửa sai.
2. HD HS viết Cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng. HS đọc cụm từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa Hai sng mt nng nghĩa là :Núi v s vt v, c tớnh
chm ch, chu khú ca ngi lao ng.
- Nêu nhận xét về độ cao của các chữ trong cụm từ? Nêu vị trí các dấu thanh?
*Viết bảng: HS viết bảng con chữ Hai cỡ vừa.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Hoạt động 2: (20) HD HS viết vào vở tập viết.
- GV cho HS quan sát chữ mẫu trong vở.
- Nêu điểm bắt đầu và điểm kết thúc của chữ H hoa?
- HS thực hành viết vào vở tập viết. GV thu 16 bài nhận xét.


Ho¹t ®éng nèi tiÕp: ( 2’)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.

To¸n
31 - 5
I.MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: Que tính- Vẽ hình bài tập 4
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
HĐ 1: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính có dạng 11 – 5
- 1 HS lên bảng làm bài toán có dạng 11 – 5.
- HS, GV nhận xét.
HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 31 – 5 (12’):Gíup học sinh biết thực hiện phép tính
trừ 31 -5
-GV nêu bài toán: Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả .
a. Tìm kết quả
-Yêu cầu HS nêu cách bớt.
-GV hướng dẫn HS thực hiện trên que tính : Bớt đi 1 que tính lẻ, tháo 1 bó 1
chục que tính thành 10 que tính lẻ bớt tiếp đi 4 que tính nữa. Còn lại bao nhiêu
que tính ?
V ậy 31 - 5 = ?
b.Yêu cầu HS đặt tính – tính
-1 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
-GV hướng dẫn HS đặt tính, tính.
+Đặt tính viết các số thẳng cột :
31 - 1 không trừ được 5,
lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6,nhớ 1
5
- 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
26
-2 -3 HS nhắc lại cách thực hiện.
HĐ 2:Thực hành (20 phút)
Bài 1: Luyện KN thực hiện tính dạng 13 -5.
-1 HS đọc đề bài.

-hs làm vào vở.
-HS nối tiếp nhau nêu kq.HS,GV nhận xét,nêu bài làm đúng.
Bài 2:Củng cố tên gọi các thành phần và cách đặt tính và thực hiện phép tính.


-1 HS c bi.
-1 HS nờu cỏch t tớnh v thc hin phộp tớnh.
-1 HS lm trờn bng.
-HS, GV nhn xột,nờu kq ỳng.
Bi 3:.Bit ỏp dng phộp tr cú nh dng 13 - 5 gii bi toỏn cú li vn.
-1 HS c bi.
-GV hd HS lm bi.
+ Bi toỏn cho ta bit gỡ?
+ Bi toỏn yờu cu ta lm gỡ?
+Mun tớnh s HS gỏi lp ú ta lm ntn?
- 1 HS lm trờn bng:
S qu trng cũn li l:
51-6 = 45 (qu trng)
ỏp s: 45 qu trng
-HS, GV nhn xột,kl bi lm ỳng.
Bi 4: Luyn KN nhn bit 2 an thng ct nhau ti im O.
-1 HS c bi.
-GV hd HS lm bi.
+Lm quen vi 2 on thng ct nhau.
+Bit 2 an thng ct nhau ti im O
Hoạt động nối tiếp:(2)
- GV nhận xét tiết học.

Chính tả


Nghe- viết: ễng v chỏu
I. Mục tiêu:

- Nghe -vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng 2 kh th
- Lm c bi tp 2,bt 3a/b
II. DNG DY HC
GV:Bng ph ghi bi tp 3b
II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố viết vần au/âu.
- GV đọc cho 1 HS viết bảng: xấu hổ, đau chân, cái cầu.
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: (17) HD nghe - viết.
- GV đọc mẫu đoạn viết. Y/ C 1 HS đọc lại.
* Hớng dẫn HS tìm hiểu đoạn chép.
- GV nêu câu hỏi, HS TLcâu hỏi:
- Cú ỳng l cu bộ trong bi th thng c ụng khụng ?


- Trong bi cú nhng du cõu no?
+Nm ni dung bi : Tỡnh cm ca ụng v chỏu. ễng ch gi v thua chỏu
c vui.
+Bit du hai chm c t trc li núi ca ụng v li núi ca chỏu (trc li
nhõn vt )
Du ỏnh du cõu núi ca chỏu v ụng.
* HD HS trình bày: Bài CT có những chữ nào phải viết hoa?
- Khi xuống dòng, chữ đầu câu phải viết nh thế nào?
* Luyện viết từ khó.
-GV đọc cho1 HS viết bảng ,cả lớp viết vào vở nháp các từ: vt, keo, hoan hụ.
- HS đọc lại các từ vừa luyện viết.

* HS viết bài vào vở. GV đọc cho HS viết bài và soát lỗi.
- GV nhận xét mt s bi ca HS .
Hoạt động 3: (13) HD làm BT chính tả.
Bài 1: Phõn bit du hi/ du ngó.
- 1HS đọc yêu cầu đề bài.HS tự làm BT vào VBT, đổi chéo vở KT.
- HS lần lợt nêu kết quả.HS , GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
dy bo cn bóo
lng l - s l
mnh m - st m
ỏo vi vng vói
Bài 2: Củng cố đặt câu để phân biệt cỏch vit c/k.
- 1HS nêu yêu cầu đề bài. GV gợi ý HS nm vng y/c.
-HS c lp lm bi.
- HS trình bày kết quả. HS , GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
+Ca, cụ, cú. . .
+Ko, kim, kem . . .
+Cau, au, lau, chỏu, sỏu,
Hoạt động nối tiếp: (2) GV nhận xét chung tiết học.

Thủ công

Gấp thuyền phẳng đáy cú mui
I. Mục tiêu:

- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy cú mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy cú mui , các nếp gấp tơng đối phẳng , thẳng
* Với HS HT : Gấp đợc thuyền phẳng đáy cú mui , các nếp gấp phẳng , thẳng
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Mẫu thuyền phẳng đáy cú mui,tranh qui trình gấp thuyền phẳng đáy cú

mui
- HS: Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: (3) KT sự chuẩn bị của HS


- HS ngồi cung bàn KT nhau.
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: (5) Nhắc lại qui trình gấp thuyền phẳng đáy cú mui.
- Gọi HS nối tiếp nhau nhắc lại qui trình
Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy cú mui.
- HS vừa nêu qui trình vừa thao tác gấp thuyền phẳng đáy cú mui.
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: (22)HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy cú mui.
- HS thực hành gấp theo nhóm 4.
- GV theo dõi, giúp HS còn lúng túng.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- HS - GV bình chọn sản phẩm đẹp.
Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV nhận xét tiết học.

Thc hnh ting vit
ễn tp 2
I. Mục tiêu:

Giỳp HS
- Vit ỳng v p cỏc ch ó hc.
- Vit ỳng cõu ng dng.

II. Các hoạt động dạy- học:

H 1:Cng c KN vit cỏc ch hoa ó hc.
-GV cho HS nhc li cỏc ch hoa ó hc
-HS thc hin yờu cu.
-HS nhn xột cao,chiu rng ca cỏc con ch
-HS, GV nhn xột cha sai ( nu cú)
-GV t chc cho HS vit cỏc ch hoa.
-HS vit
-GV theo dừi, giỳp HS vit cha p.
-GV hng dn HS vit on vn;
-HS vit vo v.
-GV, HS nhn xột b sung.
H ni tip: GV nhn xột tit hc.


Thực hành toán:
Ôn : tìm một số hạng trong một tổng
I. Môc tiªu:

Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng tìm x trong các dạng bài tập: x+ a= b, a+x= b bằng
sử dụng mqh giữa các thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Củng cố KN giải toán có một phép trừ
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:

HĐ 1: Hướng dẫn HS làm bài tập;
Bà13 ( trang 27) : Củng cố kĩ năng tìm số hạng trong một tổng
Số hạng

10
Số hạng
17
62
Tổng
25
39
68
-HS xung phong chữa bài,
-HS, GV nhận xét nêu kết quả đúng.
Bài 14(trang 27): Củng cố tìm số hạng khi biết số hạng kia;
- HS làm vào vở nháp sau đó chọn kết quả đúng
a) x +7 = 29
b) 14 + x = 38
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở
a) x + 7 = 29
b) 14 + x = 38
x = 29 – 7

x = 38 - 14

x = 22

x = 24

- HS, GV nhận xét.
Bài15(trang 24) : Củng cố kĩ năng giải toán có một phép trừ;
- GV ghi tóm tắt:



Tóm tắt
: 27cây cam và cây chanh

77
99


Trong đó : 13 cây cam

:….cây cam?
- HS dựa vào tóm tắt, giải bt vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Trong vườn có số cây chanh là:
27 + 13 = 14(cây)
Đáp số: 14cây chanh
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò:

Thực hành toán
TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I. Môc tiªu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng có kĩ năng giải bài toán về nhiều hơn.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc :
Hoạt động 1: HD kiểm tra.
-

GV nêu đề bài.

Bài 1: Củng cố KN thuộc bảng cộng.

7+8
5+6
8+8
9+4
9+8
7+8
6+9
8+4
Bài 2:Củng cố kĩ năng đặt tính các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
27
67
76
22
+
+
+
+
38
2
42
78
Bài 3: Củng cố KN về dạng toán nhiều hơn.
Đề bài: Bao gạo nếp cân nặng 26kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 17kg.
Hỏi bao gạo tẻ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Hoạt động2 : Tổ chức cho S làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động nối tiếp: (5’)
- GV nhận xét tiết học.



Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm
2015

Tp lm vn
K ngn v ngi thõn
I.MC TIấU
- Bit k v ụng b, ba m hoc ngi thõn, bit th hin tỡnh cm i vi ụng
b ,ngi thõn.
- Vit li nhng iu va k thnh mt on vn ngn ( 3 n 5 cõu )
- GDKNS: GD nhn thc v bn thõn: tỡnh cm p trong cuc sng xó hi
II. DNG DY HC
Gv:Chộp cõu gi ý
HS: VBT
II. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động 1: (5) Củng cố trả lời câu hỏi theo thời khoá biểu.
- 1HS trả lời câu hỏi: Ngày mai có mấy tiết? là những tiết gì? Cần mang sách
gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: (30) HDHS làm bài tập.
Bài 1:Rèn kĩ năng k v ngi thõn.
- 1HS đọc đề bài. GV HD :
* GV Yờu cu HS chn i tng s k.
+Yờu cu HS c thm cõu gi ý.
+ GV gi 1 HS gii k mu.
+T chc cho HS k cho nhau nghe ( nhúm ụi )
-HS xỏc nh i tng s k: ụng, b, ba, m,
anh . . .
-GV nhn xột.

Bài 2: Rèn kĩ năng k ngn theo cõu hi (12 phỳt)
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- GV hd HS lm bi.
-Yờu cu HS vit li nhng iu va k thnh mt on vn (3, 5 cõu )
Yờu cu HS c bi vit
-Nhn xột, tuyờn dng.
- GV yêu cầu 2 HS nói liền mạch cả 4 câu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
H ni tip. Cng c - dn dũ:(5)


To¸n

51 - 15

I.MỤC TÊU
Giúp HS
1. Biết thực hiện phép trừ (có nhớ ), số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số
hàng đơn vị là 1, số trừ là số có hai chữ số.
2. Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng.
3. Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 biết đỉnh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Que tính, bảng cài.
HS: Que tính- VBT
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:

HĐ 1: (5’)Cñng cè KN làm bài toán dạng : 31 – 5.
- 2 HS làm bài tập: 81 – 9; 61 - 6
- HS, GV nhËn xÐt.
HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 51 – 15 (12’):Gíup học sinh biết thực hiện phép tính

trừ 51 -15
- GV nêu bài toán: Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
a. Tìm kết quả
Yêu cầu HS nêu cách bớt.
- GV hướng dẫn HS thực hiện trên que tính : Bớt đi 1 que tính lẻ, tháo 1 bó 1
chục que tính thành 10 que tính lẻ bớt tiếp đi 4 que tính nữa. Còn lại 6 que
rời.
Tiếp theo bớt 1 chục que nữa.
Như vậy còn lại bao nhêu que tính ?
- 51 que tính bớt đi 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
V ậy 51 - 15 = ?
b.Yêu cầu HS đặt tính – tính
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
-GV hướng dẫn HS đặt tính, tính.
+Đặt tính viết các số thẳng cột :
51 - 1 không trừ được 5,
lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6,nhớ 1
15
- 1 thêm 1 bằng 2,5 trừ 2 bằng 3,viết 3.
36
-2 -3 HS nhắc lại cách thực hiện.
HĐ 2:Thực hành (20 phút)
Bài 1: Luyện KN thực hiện tính dạng 51 - 15.
-1 HS đọc đề bài.
-hs làm vào vở.
-HS nối tiếp nhau nêu kq.HS,GV nhận xét,nêu bài làm đúng.



×