Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

Bài giảng tài chính quốc tế chương 3 (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 69 trang )

Chương 3

QUÁ TRÌNH DỰ TOÁN


Mục tiêu
ª
ª

©Leâ Ñình Tröïc 2008

Biết được vai trò của dự toán.
Biết được trình tự và kỹ thuật lập một dự
toán tổng thể

Chương 3: Quá trình dự toán

3.2


Nội dung
ª
ª

©Leâ Ñình Tröïc 2008

Hoạch định và Kiểm soát và vai trò của dự
toán
Quá trình lập dự toán tổng thể

Chương 3: Quá trình dự toán



3.3


Hoạch định và Kiểm soát và vai
trò của dự toán


Dự toán là gì?
Dự toán là một văn bản mang tính chất tài chính
được lập trước khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
nhằm minh họa kế hoạch tài chính sẽ thỏa mãn
mục tiêu của tổ chức.



Lập dự toán là gì?
Lập dự toán là quá trình soạn thảo các dự toán.

©Leâ Ñình Tröïc 2008

Chương 3: Quá trình dự toán

3.4


Hoạch định và Kiểm soát và vai
trò của dự toán
Nhận
Nhận diện

diện mục
mục tiêu
tiêu của
của tổ
tổ chức
chức
Triển
Triển khai
khai các
các chiến
chiến lược
lược dài
dài hạn
hạn

và các
các kế
kế hoạch
hoạch ngắn
ngắn hạn
hạn

Hoạch
định

Triển
Triển khai
khai dự
dự toán
toán tổng

tổng thể
thể
Đo
Đo lường
lường và
và đánh
đánh giá
giá thành
thành quả
quả
Đánh
Đánh giá
giá lại
lại các
các mục
mục tiêu,
tiêu, chiến
chiến
lược,
lược, kế
kế hoạch
hoạch
©Leâ Ñình Tröïc 2008

Chương 3: Quá trình dự toán

Kiểm
soát
3.5



Quá trình lập dự toán tổng thể



©Leâ Ñình Tröïc 2008

Dự toán tổng thể là gì?
Quá trình lập dự toán tổng thể.

Chương 3: Quá trình dự toán

3.6


Dự toán tổng thể là gì?
Dự toán tổng thể là hệ thống các dự toán định
kỳ chi tiết làm cơ sở để xây dựng các báo cáo
tài chính dự toán

©Leâ Ñình Tröïc 2008

Chương 3: Quá trình dự toán

3.7


Sơ đồ 3.1. LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP (Preparation of Master Budget)
Các dự toán định kỳ chi tiết


Các báo cáo tài chính dự kiến
Báo cáo thu
Báo cáo tình hình
nhập
tài chính
(BCĐKT)

Từ các hoạt động

Dự toán tiêu thụ
Dự toán
chi phí
bán hàng

Giá vốn hàng
bán dự kiến

Dự toán
sản xuất
Dự toán mua/sử dụng vật liệu

Dòng tiền dự kiến
(Dự toán tiền
mặt)
Báo cáo
tình hình tài chính
dự kiến

Dự toán lao động
Dự toán chi phí sản xuất chung


Báo cáo thu
nhập dự kiến

Từ quản lý

Dự
Dự toán
toán chi
chi phí
phí quản
quản lý
lý doanh
doanh nghiệp
nghiệp
Dự
Dự toán
toán chi
chi phí
phí vốn
vốn

©Leâ Ñình Tröïc 2008

Chương 3: Quá trình dự toán

3.8


Dự tốn tiêu thụ


Bảng 3.1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ
Doanh thu dự toán = Số lượng sản phẩm tiêu thụ x Đơn giá bán
Công ty …
Dự toán tiêu thụ

Q 1/x1
Mặt hàng
A
B
C
Tổng cộng

Tháng 1
300
280
350
930

A
45.000
B
42.000
C
52.500
Tổng cộng
139.500
Đơn giá bán: 150 ngđ /sp
©Lê Đình Trực 2008


Số lượng
Tháng 2
Tháng 3
450
200
500
170
550
300
1.500
670
Giá trò
67.500
30.000
75.000
25.500
82.500
45.000
225.000
100.500

Chương 3: Q trình dự tốn

1
3

1
4
3.9



Dự tốn sản xuất
Bảng 3.2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT

Số lượng sp cần sx = Số lượng sp tiêu thụ + Số lượng sản phẩm tk ckỳ – Số
lượng sp tk đầu kỳ

Số lượng sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổng nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cần sx

©Lê Đình Trực 2008

Công ty …
Dự toán sản xuất
Q 1/x1
Số lượng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
930
1.500
670
900
980
1.100
1.830
2.480

1.770
950
900
980
880
1.580
790

Chương 3: Q trình dự tốn

Tổng cộng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

3.10


Dự toán tiêu thụ

Dự tốn sản xuất

Bả ng 3.1. DỰ TOÁ N TIÊ U THỤ
Doanh thu dự toán = Số lượ ng sả n phẩ m tiê u thụ x Đơn giá bán
Công ty …
Dự toá n tiê u thụ

Bảng 3.2. DỰQTOÁ

1/x1 N SẢN XUẤT

Số lượng
Số lượng sp cần sx
=
Số
lượ
n
g
sp
tiê
u
thụ
+
SốThá
lượ
ng sản phẩm tk ckỳ – Số
Mặ t hàng
Thá ng 1
Thá ng 2
ng 3

lượng sp tk đầu kỳ

A
B
C
Tổng cộng

©Lê Đình Trực 2008


450
500
550
1.500

200
170
300
670

1.200
3.100

Công ty …
Giá trò
Dự
toá
n
sả
n
xuấ
t 30.000
A
45.000
67.500
B
42.000
75.000
25.500

Q 1/x1
C
52.500
82.500
45.000
180.000
Tổng cộng
139.500
225.000
Số100.500
lượng 465.000
Đơn giá bán: 150 ngđ /sp
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
930
1.500
670
900
980
1.100
1.830
2.480
1.770
950
900
980
880
1.580
790


12-Apr-05

Số lượng sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổng nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cần sx

300
280
350
930

Chương 3: Quá trình dự toán

Chương 3: Q trình dự tốn

3.10

Tổng cộng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

3.11



Dự tốn mua vật liệu

Bảng 3.3. DỰ TỐN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Tháng 1
Sl sp cần sx
880
x Đ/m vl/sp
1
Sl vl cần dùng
880
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
1.354
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
Sl vl cần mua
1.090
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần mua 27.250

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
1.580
790

1
1
1.580
790
237
180(2)
1.817
970
474
237
1.343
733
25
25
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166
25
79.150

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%

(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng
©Lê Đình Trực 2008

Chương 3: Q trình dự tốn

3.12


Dự tốn mua vật liệu

Bảng 3.3. DỰ TỐN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Tháng 1
Sl sp cần sx
880
x Đ/m vl/sp
1
Sl vl cần dùng
880
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
1.354
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
Sl vl cần mua
1.090
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần mua 27.250


Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
1.580
790
1
1
1.580
790
237
180(2)
1.817
970
474
237
1.343
733
25
25
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180

3.430
264
3.166
25
79.150

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng
©Lê Đình Trực 2008

Chương 3: Q trình dự tốn

3.13


Dự tốn mua vật liệu

Bảng 3.3. DỰ TỐN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 1 Tháng 2
Tháng 3
Tổng cộng
Sl sp cần sx
880

1.580
790
3.250
x Đ/m vl/sp
1
1
1
1
Sl vl cần dùng
880
1.580
790
3.250
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
180(2)
180
Dự toán sả237
n xuất
1.354
1.817
970
3.430
Bả ng 3.2. DỰ TOÁ N SẢN XUẤT
g sp cần sx = Số lượn474
g sp tiêu thụ + Số lượ237
n g sả n phẩ m tk ckỳ – 264
Số
Trừ: Tk vl đkỳ(3) Số lượn264
g sp tk đầ u kỳ
Sl vl cần mua lượn1.090

1.343
733
3.166
Cô ng ty …
Dự
x Đơn giá mua vl
25
25toán sản xuất
25
25
Q 1/x1
Giá trò vl cần mua 27.250
33.575
79.150
Số 18.325
lượ ng
Số lượn g sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổn g nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cầ n sx

Thán g 1
930
900
1.830
950
880

Thán g 2

1.500
980
2.480
900
1.580

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng
©Lê Đình Trực 2008

Chương 3: Q trình dự tốn

Thán g 3
670
1.100
1.770
980
790

Tổn g cộ ng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

3.14



Dự tốn mua vật liệu

Bảng 3.3. DỰ TỐN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng237=30%×790
1 Tháng 2
Tháng 3
237=30%×790
Sl sp cần sx
880
1.580
790
474=30%×1.580
474=30%×1.580
x Đ/m vl/sp
1
1
1
Sl vl cần dùng
880
1.580
790
Cộng: Tk vl ckỳ(1) 474
237
180(2)

1.354
1.817
970
Trừ: Tk vl đkỳ(3)
264
474
237
Sl vl cần mua
1.090
1.343
733
x Đơn giá mua vl
25
25
25
Giá trò vl cần mua 27.250
33.575
18.325

Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166
25
79.150


(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng
©Lê Đình Trực 2008

Chương 3: Q trình dự tốn

3.15


Dự tốn mua vật liệu

Bảng 3.3. DỰ TỐN MUA VẬT LIỆU
Số lượng VL cần mua = Số lượng VL tk ckỳ + Số lượng vl cần dùng–
Số lượng vl tk đầu kỳ

Tháng 1
264=30%×880
264=30%×880
Sl sp cần sx
880
x Đ/m vl/sp
Sl vl cần dùng
Cộng: Tk vl ckỳ(1)

1
880
474
1.354
Trừ: Tk vl đkỳ(3)

264
Sl vl cần mua
1.090
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần mua 27.250

Công ty …
Dự toán mua vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
1.580
790
1
1
1.580
790
237
180(2)
1.817
970
474
237
1.343
733
25
25
33.575
18.325


Tổng cộng
3.250
1
3.250
180
3.430
264
3.166
25
79.150

(1) Tk ckỳ: 30% nhu cầu sx của tháng tiếp theo
(2) 600 (nhu cầu sản xuất tháng 4) x 30%
(3) 30% nhu cầu sản xuất trong tháng
©Lê Đình Trực 2008

Chương 3: Q trình dự tốn

3.16


Dự tốn sử dụng vật liệu
Bảng 3.4. DỰ TỐN SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Giá trị vl sử dụng = Sl vl cần dùng x Đơn giá vl

Tháng 1
Sl vl cần dùng
880
x Đơn giá mua vl

25
Giá trò vl cần dùng22.000
©Lê Đình Trực 2008

Công ty …
Dự toán sử dụng vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
Tổng cộng
1.580
790
3.250
25
25
25
39.500
19.750
81.250

Chương 3: Q trình dự tốn

3.17


Dự tốn sử dụng vật liệu
Bảng 3.4. DỰ TỐN SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Giá trị vl sử dụng = Sl vl cần dùng x Đơn giá vl

Tháng 1

Sl vl cần dùng
880
x Đơn giá mua vl
25
Giá trò vl cần dùng22.000
©Lê Đình Trực 2008

Công ty …
Dự toán sử dụng vật liệu
Q 1/x1
Tháng 2
Tháng 3
Tổng cộng
1.580
790
3.250
25
25
25
39.500
19.750
81.250

Chương 3: Q trình dự tốn

3.18


Dự tốn lao động
Bảng 3.5. DỰ TOÁN LAO ĐỘNG


CPNC ttiếp= Số lượng sp cần sx x Đ/m lđ/sp x Đơn giá lao động

Sl sp cần sx(sp)
x Đ/m lđ/sp(g/sp)
Số giờ lđ tiêu hao(g)
x Đơn giá lao động

CPNC ttiếp

©Lê Đình Trực 2008

Công ty …
Dự toán lao động
Q 1/x1
Tháng 1
Tháng 2
880,00
1.580,00
3,00
3,00
2.640,00
4.740,00

Tháng 3
790,00
3,00
2.370,00

12,25


12,25

12,25

32.340,00

58.065,00

29.032,50

Chương 3: Q trình dự tốn

Tổng cộng
3.250,00
3,00
9.750,00
12,25
19.437,50

3.19


Công ty …
Dự toán sản xuất
Q 1/x1

Dự tốnThálao
động
ng 1

Tháng 2
Số lượng sp t.thụ
Cộng: tkckỳ
Tổng nhu cầu
Trừ: tkđkỳ
Sp cần sx

Số lượng
Tháng 3
930
1.500
670
900
980
1.100
1.830
2.480
1.770
950
Bả
ng 3.5. DỰ TOÁ900
N LAO ĐỘNG980
880
1.580
790

CPNC ttiếp= Số lượng sp cần sx x Đ/m lđ/sp x Đơn giá lao động

Sl sp cần sx(sp)
x Đ/m lđ/sp(g/sp)

Số giờ lđ tiêu hao(g)
x Đơn giá lao động

CPNC ttiếp
©Lê Đình Trực 2008

Công ty …
Dự toán lao động
Q 1/x1
Tháng 1
Tháng 2
880,00
1.580,00
3,00
3,00
2.640,00
4.740,00

Tháng 3
790,00
3,00
2.370,00

12,25

12,25

12,25

32.340,00


58.065,00

29.032,50

Chương 3: Q trình dự tốn

Tổng cộng
3.100
1.100
4.200
950
3.250

Tổng cộng
3.250,00
3,00
9.750,00
12,25
19.437,50
3.20


DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG
Chi phí sản xuất chung
Định phí

Biến phí
Biến phí

đơn vị

×

Khối lượng
họat động
- Sản lượng
- Số giờ lao động
trực tiếp
- Số giờ máy

©Leâ Ñình Tröïc 2008

Chương 3: Quá trình dự toán

3.21


Dự
tốn
chi
phí
sản
xuất
chung
(a)
(a) 2.640g
2.640g xx 1,20ngđ/g
1,20ngđ/g == 3.168ngđ
3.168ngđ

(b)
(b) 2.640g
2.640g xx 1,30ngđ/g
1,30ngđ/g == 3.432ngđ
3.432ngđ
3.6. DỰ TỐN
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
(c)
xx 1,55ngđ/g
== 4.092ngđ
(c) 2.640g
2.640gBảng
1,55ngđ/g
4.092ngđ
Công ty ...
(d)
==n2.904ngđ
(d) 2.640g
2.640g xx 1,10ngđ/g
1,10ngđ/g
2.904ngđ
Dự toá
chi phí sản xuất chung
Tháng 1/x1
Số giờ lao động trực tiếp: 2.640g
Đònh phí
(ngđ)

Loại chi phí
Vật liệu gián tiếp

Lao động gián tiếp
Bảo dưỡng
nh sáng
Năng lượng
Bảo hiểm
Khấu hao
Thuế
Bảo hiểm xã hội
Tổng cộng
©Lê Đình Trực 2008

2.000
900
1.200
300
200
270
1.350
600
6.820

Chương 3: Q trình dự tốn

Biến phí
(ngđ)
3.168 (a)
3.432 (b)
4.092 (c)

2.904 (d)

13.596

Tổng
cộng
(ngđ)
2.000
4.068
4.632
300
4.292
270
1.350
600
2.904
20.416

3.22


(a)
(a) 4.740g
4.740g xx 1,20ngđ/g
1,20ngđ/g =
= 5.688ngđ
5.688ngđ
(b)
(b) 4.740g
4.740g xx 1,30ngđ/g
1,30ngđ/g =
= 6.162ngđ

6.162ngđ
(c)
(c) 4.740g
4.740g xx 1,55ngđ/g
1,55ngđ/g =
= 7.347ngđ
7.347ngđ
Bảng 3.6. DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
(d)
(d) 4.740g
4.740g xx 1,10ngđ/g
1,10ngđ/g =
= 5.214ngđ
5.214ngđ
Công ty ...

Dự tốn chi phí sản xuất chung
Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng 2/x1
Số giờ lao động trực tiếp: 4.740g
Đònh phí
(ngđ)

Loại chi phí
Vật liệu gián tiếp
Lao động gián tiếp
Bảo dưỡng
nh sáng
Năng lượng
Bảo hiểm

Khấu hao
Thuế
Bảo hiểm xã hội
Tổng cộng
©Lê Đình Trực 2008

2.000
900
1.200
300
200
270
1.350
600
6.820

Chương 3: Q trình dự tốn

Biến phí
(ngđ)
5.688 (a)
6.162 (b)
7.347 (c)

5.214 (d)
24.411

Tổng
cộng
(ngđ)

2.000
6.588
7.362
300
7.547
270
1.350
600
5.214
31.231
3.23


(a)
(a) 4.740g
4.740g xx 1,20ngđ/g
1,20ngđ/g =
= 5.688ngđ
5.688ngđ
(b)
(b) 4.740g
4.740g xx 1,30ngđ/g
1,30ngđ/g =
= 6.162ngđ
6.162ngđ
(c)
(c) 4.740g
4.740g xx 1,55ngđ/g
1,55ngđ/g =
= 7.347ngđ

7.347ngđ
Bảng 3.6. DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
(d)
(d) 4.740g
4.740g xx 1,10ngđ/g
1,10ngđ/g =
= 5.214ngđ
5.214ngđ
Công ty ...

Dự tốn chi phí sản xuất chung

Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng 2/x1
(b) 2.640g x 1,30ngđ/g = 3.432ngđ
giờ
lao động trực tiếp: 4.740g
g 3.6. DỰ TOÁ
N CHI PHÍ SẢSố
N XUẤ
T CHUNG
(c) 2.640gBả
x n1,55ngđ/g
= 4.092ngđ

Dự toán chi phí sản xuất chung
(a) 2.640g x 1,20ngđ/g = 3.168ngđ
Công ty ...

(d) 2.640g x 1,10ngđ/g

=n2.904ngđ
Dự toá
chi phí sản xuấ t chung
Thán g 1/x1
Số giờ lao động trự c tiếp : 2.640g

Loại chi phí

Loại chi phí

4-May-05

Đònh phí
(ngđ)

Biến phí
(ngđ)

Vật liệu gián tiếp
Lao động gián tiếp
Bảo dưỡng
nh sáng
Năng lượng
Bảo hiểm
Khấu hao
Thuế
Bảo hiểm xã hội
Tổng cộng

Vậ t liệu giá n tiế p

2.000
Lao động giá n tiế p
900
3.168 (a)
Bảo dưỡ ng
1.200
3.432 (b)
nh sá ng
300
Năng lượ ng
200
4.092 (c)
Bả o hiể m
270
Khấu hao
1.350
Thuế
600
Bả o hiể m xã hộ i
2.904 (d)
Tổng cộChương
ng
6.820
13.596
3: Quá trình dự toán

©Lê Đình Trực 2008

Tổn g
cộn g

(ngđ)
2.000
4.068
4.632
300
4.292
270
1.350
600
2.904
20.416

Đònh phí
(ngđ)
2.000
900
1.200
300
200
270
1.350
600

Biến phí
(ngđ)
5.688 (a)
6.162 (b)
7.347 (c)

3.21


6.820

Chương 3: Q trình dự tốn

5.214 (d)
24.411

Tổng
cộng
(ngđ)
2.000
6.588
7.362
300
7.547
270
1.350
600
5.214
31.231
3.24


(a) 2.370 x 1,20ngđ = 2.844,00ngđ
(b) 2.370 x 1,30ngđ = 3.081,00ngđ
(c) 2.370 x 1,55ngđ = 3.673,50ngđ
(d)Bảng
2.3703.6.
x 1,10ngđ

= 2.607,00ngđ
DỰ TỐN
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

Dự tốn chi phí sản xuất chung
Công ty ...
Dự toán chi phí sản xuất chung
Tháng 3/x1
Số giờ lao động trực tiếp: 2.370g
Đònh phí
Biến phí
Loại chi phí
(ngđ)
(ngđ)
Vật liệu gián tiếp
2.000
Lao động gián tiếp
900
2.844,00 (a)
Bảo dưỡng
1.200
3.081,00 (b)
nh sáng
300
Năng lượng
200
3.673,50 (c)
Bảo hiểm
270
Khấu hao

1.350
Thuế
600
Bảo hiểm xã hội
2.607,00 (d)
Tổng cộng
6.820
12.205,50

©Lê Đình Trực 2008

Chương 3: Q trình dự tốn

Tổng cộng
(ngđ)
2.000,00
3.744,00
4.281,00
300,00
3.873,50
270,00
1.350,00
600,00
2.607,00
19.025,50
3.25


×