Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng luật hình sự việt nam chương 14 ths trần đức thìn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.12 KB, 28 trang )



 Kh¸i niÖm vÒ Q§HP
 C¸c c¨n cø Q§HP
 Q§HP trong trêng hîp ®Æc biÖt


1. KHÁI NIỆM
TOÀ
TOÀ
QUYẾT ĐỊNH
ÁN
ÁN
LỰA
HÌNH PHẠT
LỰA
CHỌN
CHỌN

BIỆN PHÁP
HP CỤ THỂ

MỨC HP
CỤ THỂ

ÁP DỤNG
VỚI
NGƯỜI
PHẠM
TỘI



Ý NGHĨA CỦA QĐHP

Thể hiện cao nhất, tập trung
nhất việc áp dụng PLHS vào
đấu tranh chống tội phạm

Tạo cơ sở quan trọng để
đạt được mục đích của HP


• Các quy định của BLHS
• T/chất và m/độ nguy
hiểm cho XH của HVPT
• Các TTTN, TTGN TNHS
• Nhân thân người phạm
tội


PHẦN CHUNG
Điều 3

Điều 46 -> 47

Điều 26 -> 40

Điều 48

Điều 41 -> 44


Điều 49

Điều 45

Điều 60

PHẦN CÁC TP
Xác định
khung HP
Xác định loại HP
cần áp dụng
Xác định mức HP
cần áp dụng


KHI QĐHP, TOÀ
CÂN NHẮC
Tính chất nguy hiểm
cho XH của HV

Mức độ nguy hiểm
cho XH của HV

HP ĐƯỢC QUYỆT ĐỊNH PHẢI
TƯƠNG XỨNG VỚI TÍNH CHẤT VÀ
MỨC ĐỘ NGUY HIỂM
CHO XH CỦA HV


NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI


 Những đặc điểm về nhân thân có ảnh hưởng đến
mức độ nguy hiểm cho XH của HV

 Những đặc điểm nhân thân phản ánh khả năng
giáo dục, cải tạo của người phạm tội

 Những đặc điểm nhân thân phản ánh hoàn cảnh đặc
biệt của người phạm tội


NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI

Những đặc điểm nhân thân có ảnh hưởng đến mức
Phạm
tộiCTN
lần
đầu,
tiền
án,
tiền
sự
Phạm
Tái
tội
phạm,

tính
tái
chất

phạm
chuyên
nguy
nghiệp
hiểm

người
hay
đã
thành
niên
độ nguy hiểm cho XH của HV:


NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI

Những đặc điểm nhân thân phản ánh khả
năng giáo dục, cải tạo của họ:

Lập
Ngoan
công
Hối
Tự thú
cải
chuộc
cố...tội


NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI


Những đặc điểm nhân thân phản ánh hoàn cảnh đặc
biệt của người phạm tội:

Bệnh tật
hiểm
nghèo

Già yếu

Phụ nữ
có thai
hoặc nuôi
con nhỏ

Gia đình
đặc biệt
khó khăn


Các tình tiết làm
Các tình tiết phản
giảm, tăng lên đáng
ánh khả năng cải tạo
kể MĐNH cho XH
GD của người PT
của HV

TTGN (Đ.46)


VÔ HẠN

TTTN (Đ.48)

HỮU HẠN

Các tình tiết phản
ánh hoàn cảnh đặc
biệt của người PT

Những
tình tiết
định tội,
định khung
không được coi là
TTTN, TTGN
TNHS nữa



N H ¢ N T H ¢ N
N G ¦ ¥ I P H A M T ¤ I


QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Nhẹ hơn quy
định của BLHS

có nhiều bản án


Phạm nhiều tội

CBPT, PTCĐ

Có đồng phạm


QĐHP NHẸ HƠN QUY ĐỊNH CỦA BLHS

HVPT

TTGN >= 2

QĐHP NHẸ HƠN
NHƯNG TRONG KHUNG LIỀN KỀ NHẸ HƠN

● Chuyển
sang HP khác
nhẹ hơn hoặc;
● QĐHP dưới
mức tối thiểu

KHUNG HP NHẸ NHẤT

MỨC HP TỐI THIỂU

QĐHP
NHẸ HƠN
QUY ĐỊNH

CỦA
BLHS


QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP PHẠM NHIỀU TỘI

PHẠM
NHIỀU
TỘI

Người PT thực hiện nhiều HV,
mỗi HV cấu thành một tội
Người PT thực hiện một HV
nhưng cấu thành nhiều tội

XÉT
XỬ
CÙNG
1 LẦN


QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP PHẠM NHIỀU TỘI

Tù có thời hạn
HPchung < = 30 năm
CTKGG+TÙ CÓ THỜI HẠN
ĐỔI: 3 CTKGG=1 TÙ

Tù CT, tử hình
là HP chung

HP tiền không tổng
hợp với HP khác

TOÀ
ÁN
QĐHP
CHUNG

TOÀ
ÁN
QĐHP
ĐỐI
VỚI
TỪNG
TỘI


TỔNG HỢP HP CỦA NHIỀU BẢN ÁN
ĐANG PHẢI
CHẤP HÀNH
BẢN ÁN LẠI BỊ
ĐƯA RA XÉT XỬ
VỀ TỘI ĐÃ
PHẠM TRƯỚC
KHI CÓ BẢN ÁN
NÀY

TOÀ ÁN QĐHP
ĐỐI VỚI TP
ĐANG XÉT XỬ


PHẦN HP ĐÃ CHẤP
HÀNH CỦA BẢN ÁN
TRƯỚC ĐƯỢC TRỪ
VÀO THỜI GIAN CH
HP CHUNG

TỔNG HỢP VỚI
HP CỦA BẢN ÁN
TRƯỚC THÀNH
HP CHUNG


TỔNG HỢP HP CỦA NHIỀU BẢN ÁN
ĐANG PHẢI CHẤP
HÀNH BẢN ÁN LẠI
BỊ ĐƯA RA XÉT XỬ
VỀ TỘI ĐÃ PHẠM
SAU KHI CÓ
BẢN ÁN NÀY

TOÀ ÁN QĐHP
ĐỐI VỚI TỘI
ĐANG XÉT XỬ

TH VỚI PHẦN HP CÒN
LẠI CHƯA CHẤP HÀNH
CỦA BẢN ÁN TRƯỚC
THÀNH HP CHUNG



QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP CBPT, PTCĐ

CĂN
CỨ

✒ Các điều của BLHS về các TP tương ứng
✒ Tính chất, mức độ NH cho XH của HV
✒ Mức độ thực hiện ý định PT
✒ Những tình tiết khiến TP không thực hiện
được đến cùng


QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP CBPT, PTCĐ

CBPT

CT, TH

HP< = 20
NĂM TÙ

TÙ CÓ
THỜI HẠN

HP <= 1/2


QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP CBPT, PTCĐ


PTCĐ

CT, TH

CT, TH NẾU
ĐBNT

TÙ CÓ
THỜI HẠN

HP <= 3/4


QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP ĐỒNG PHẠM

KHI QĐHP PHẢI
CHÚ Ý ĐẾN NHỮNG
VẤN ĐỀ SAU:

● ÁP DỤNG CHUNG ĐIỀU LUẬ
TÀI CỦA ĐIỀU LUẬT ĐÓ KHI Q
ĐỐI VỚI TẤT CẢ NHỮNG NGƯ
● TÍNH CHẤT MỨC ĐỘ NGUY
CỦA HV PHẠM TỘI.
● ĐẶC ĐIỂM NHÂN THÂN NGƯ
● NHỮNG TTGN, TTTN TNHS


×