Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng kế toán doanh nghiệp chương 3 ths cồ thị thanh hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.61 KB, 4 trang )

KTDN 1 – Chương 6

10/09 2012

MỤC TIÊU
CHƯƠNG 3

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC
(PREPAID ACCOUNTS)

KHÁI NIỆM

Sinh viên biết vận dụng các nguyên tắc kế
toán để hạch toán các khoản:
Tạm ứng;
Chi phí trả trước ngắn hạn;
Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn;

KHÁI NIỆM

Tạm ứng

Ứng trước cho
CNV (141)

Tạm chi

Chi phí trả
trước
(142/242)


Tạm gửi

Cầm cố, ký
cược, ký quỹ
(144/244)

Các khoản ứng
trước

Tạm ứng
Là khoản ứng trước cho CB, CNV để chi
tiêu cho HĐSXKD của DN (Ứng trước tiền
công tác phí, ứng trước tiền đi mua vật tư,
hàng hóa,…).

KHÁI NIỆM

KHÁI NIỆM

Chi phí trả trước

Cầm cố

Là những chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có
liên quan đến kết quả SXKD của nhiều kỳ kế
toán nên phải phân bổ dần vào chi phí SXKD của
từng kỳ (trả trước tiền thuê văn phòng công ty
cho cả năm, trả trước chi phí bảo hiểm tài sản
của công ty cho cả năm,…)


Là tài sản (Vàng, bạc, đá quý, ô tô, xe máy,
giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về nhà, đất
hoặc tài sản, …) mà doanh nghiệp giao cho

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

người nhận cầm cố cầm giữ để vay vốn hoặc để
nhận các loại bảo lãnh.

1


KTDN 1 – Chương 6

10/09 2012

KHÁI NIỆM

KHÁI NIỆM

Ký cược

Ký quỹ

Là khoản tiền hoặc các vật có giá trị khác
(kim khí q, đá q,…) mà DN giao cho bên cho
th để th tài sản với mục đích ràng buộc và
nâng cao trách nhiệm của người đi th tài sản.

Là số tiền hoặc tài sản gửi trước để làm tin

trong các quan hệ mua bán, nhận làm đại lý
bán hàng hoặc tham gia đấu thầu,… nhằm đảm
bảo sự tin cậy và ràng buộc trách nhiệm của các
bên liên quan trong việc thực hiện đúng hợp
đồng đã ký.

NGUN TẮC HẠCH TỐN TẠM ỨNG

NGUN TẮC HẠCH TỐN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC

- Chỉ tạm ứng nhân viên làm việc tại DN.
- Tạm ứng theo đúng nội dung quy đònh.
- Chỉ được giao tạm ứng mới khi đã thanh
toán hết số tạm ứng cũ.
- Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng
khoản tạm ứng.

NGUN TẮC HẠCH TỐN CẦM CỐ, KÝ CƯƠC, KÝ QUỸ

Tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược:
- Thời hạn dưới 1 năm => TK 144 “Cầm
cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn";
- Thời hạn trên 1 năm => TK 244 “Cầm
cố, ký quỹ, ký cược dài hạn".
Giá xuất tài sản mang đi cầm cố, ký
quỹ, ký cược bằng giá thu về.

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

Chi phí

trả trước

Trong năm
Ngắn hạn chi phí
(TK142) phát sinh tài chính
Dài hạn
(TK 242)

Mức phân bổ
CPTT cho =
từng kỳ

chi phí
Trên một
phát sinh năm tài chính

Chi phí trả trước thực tế phát sinh
theo từng loại
Số kỳ dự kiến phân bổ

KẾ TỐN TẠM ỨNG (ADVANCES)
Chứng từ kế toán
- Giấy đề nghò tạm ứng
- Phiếu thu, phiếu chi
- Báo cáo thanh toán tạm ứng
- Các chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, biên
lai cước vận chuyển,…

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 141 "Tạm ứng“, chi tiết cho từng đối

tượng nhận tạm ứng.

2


KTDN 1 – Chương 6

10/09 2012

Ví dụ (tt):

Sơ đồ kế tốn tạm ứng
152,211,..

141
xxx

Mua vật tư hàng hoá,
TSCĐ, bằng tiền tạm ứng

111,112

121,128,221,..

Tạm ứng cho CB NV
bằng tiền mặt, TGNH

Đầu tư tài chính ngắn hạn,
dài hạn bằng tiền tạm ứng


627, 241,..

Các khoản chi phí được
chi bằng tiền tạm ứng

334, 111
Tạm ứng chi không hết nộp
lại quỹ hoặc trừ vào lương

xxxxx

xxxxx

xxx

Ví dụ (tt):
3. B¶ng thanh to¸n t¹m øng cđa chÞ Bèn kÌm giÊy
c«ng t¸c, ho¸ ®¬n, biªn lai ®· ®-ỵc dut:
+ C«ng t¸c phÝ: 800.
+ LƯ phÝ cÇu phµ (giao th«ng): 100.
+ Chi phÝ in Ên tµi liƯu cho ®¬n vÞ : 200
KÕ to¸n lËp phiÕu chi sè 20 ngµy 18/4 thanh to¸n
sè tiỊn thiÕu cho chÞ Bốn.
4. B¶ng thanh to¸n t¹m øng cđa chÞ Ba kÌm Ho¸
®¬n b¸n hµng sè 36, mua VPP phơc vơ cho VP
c«ng ty víi tỉng gi¸ thanh to¸n lµ 1.500. Sè tiỊn
chi kh«ng hÕt trõ vµo l-¬ng th¸ng nµy cđa chÞ Ba.
5. Chi tiỊn mỈt t¹m øng cho «ng Năm ®i mua vËt
t- sè tiỊn 10.000 theo phiÕu chi sè 35.


Sơ đồ kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn
111,112,331…

241,627,
641,642,635,…

142
(4)

(1)
133

152,138

153
(2)

(5)

(3)

(6)

241

212

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

Định khoản các NVPS sau tại Cơng ty Y (1.000®)


I. SDĐK TK 141: 7.000 (Bà Hai: 5.000, chị
Ba: 2.000 )
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Phiếu chi tiền mặt số 10 ngày 3/4 kèm theo giấy
đề nghị tạm ứng của chị Bốn, tạm ứng đi tập huấn
vỊ chÕ ®é kÕ to¸n míi sè tiỊn 1.000.
2. B¶ng thanh to¸n t¹m øng cđa bµ Hai kÌm Ho¸
®¬n GTGT sè 15 ngµy 5/4, mua VL chÝnh, gi¸
ch-a cã th GTGT 10% 4.000. VL chÝnh ®· nhËp
kho ®đ. Sè tiỊn chi kh«ng hÕt bµ Hai ®· nép l¹i
q theo phiÕu thu sè 17.

KẾ TỐN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
(SHORT-TERM PREPAID EXPENSES)
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn mua hàng
- Bảng phân bổ chi phí

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 142 "Chi phí trả trước ngắn hạn"

Ví dụ: Định khoản các NVPS (ĐVT: trđ)
1. Ngày 1/1/N: Mua 4 bộ bàn ghế dùng ngay cho VP có giá
chưa thuế GTGT 10% là 5 trđ/bộ, dùng trong 10 tháng.
2. Ngày 1/1/N: Trả trước tiền th cửa hàng trong 12
tháng: 60 trđ bằng tiền mặt.
3. Ngày 1/1/N: Trả tiền mua bảo hiểm tài sản sản xuất 1
năm bằng tiền mặt: 50 trđ.

4. Ngày 10/2/N: Sửa chữa lớn ngồi kế hoạch 1 thiết bị sản
xuất, chi phí phát sinh gồm: NVL xuất kho: 10 trđ, tiền
cơng th ngồi phải trả: 5 trđ, chi phí khác bằng TM: 1,1
trđ (bao gồm thuế GTGT 10%).
5. Ngày 01/3/N: Cơng việc SCL hồn thành, kế tốn phân
bổ trong 10 tháng kể từ tháng này.
6. Ngày 1/9/N: 2 bộ bàn ghế mua ngày 1/1/N bị hỏng,
cơng ty bán thanh lý thu bằng TM 0,1 trđ, người làm hỏng
bồi thường 0,5 trđ trừ vào lương tháng 9/N.

3


KTDN 1 – Chương 6

KẾ TỐN CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC NGẮN HẠN

10/09 2012

Sơ đồ kế tốn cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

(SHORT-TERM DEPOSITS, MORTGAGES , COLLATERIAL)

Chứng từ kế toán

144

111,112

111,112

(3)

(1)

- Phiếu thu, phiếu chi;

(4)

- Giấy báo nợ, giấy báo có;
- Biên nhận tài sản;
- Các chứng từng gốc khác có liên quan.

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 144 "Cầm cố, ký quy,õ ký cược ngắn hạn"

211

214
211
811

(2)
214

(5)

(6)

331,311


Ví dụ: (ĐVT: 1.000 đ)
Định khoản các NVPS sau biết SDĐK TK 144:
110.000 (Cầm cố TSCĐ: 100.000, ký cược: 10.000).
1. Xuất quỹ TM 5.000 USD gửi vào ngân hàng để ký quỹ
mở L/C chuẩn bị nhập khẩu hàng hóa. TGTT: 20, TGGS: 19.
2. DN nhận được số hàng mua ở NV1, ngân hàng chuyển
tiền ký quỹ trả người bán, TGTT: 20,5.
3. Nhận lại tiền ký cược th gian hàng triển lãm bằng tiền
mặt sau khi trừ đi khoản tiền phạt do DN vi phạm hợp đồng
là 1.000.
4. Thế chấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho ngân
hàng để bảo lãnh cho khoản vay dài hạn trị giá 500.000 đã
nhận được GBC của ngân hàng.
5. Nhận lại 1 TSCĐ đem đi cầm cố có ngun giá 150.000,
đã hao mòn 50.000.

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

4



×