Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tình hình xử lý nước thải tập trung và đầu nối thoát nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.73 KB, 2 trang )

54
PHỤ LỤC 7: TÌNH HÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG VÀ ĐẤU NỐI THOÁT NƯỚC CÁC KCN-KCN TẠI
TP. HỒ CHÍ MINH
ST
T
Tên
KCN/KCX
Công suất
thực tế/thiết kế
(m
3
/ngđ)
Tiêu chuẩn xả
thải
(TCVN 5945-
1995)
Mạng lưới
thu gom
Số doanh nghiệp đã
đấu nối/Tổng số DN
Tình hình
vận hành
Ghi chú
I Các KCX, KCN đã xây dựng hoàn chỉnh và vận hành ổn định
1 Tân Thuận 4.500/10.000 A 100%
117 DN/117DN
(100%)
Ổn định
2
Linh Trung
1


4.000/5.000 A 100% 30 DN/30 DN (100%) Ổn định
3
Linh Trung
2
2.500/3.000 B 100%
41 DN /41 DN
(100%)
Ổn định
4 Lê Minh
Xuân
3.200/4.000 B 100% 154 DN/156DN
(99%)
Ổn định
5
Tân Tạo
(GĐ 1)
4.000/4.500 B 100%
124 DN/128 DN
(97%)
Ổn định
Tân Tạo
(GĐ 2)
3.000/6.000 B. 100% 44 DN/62 DN (71%) Ổn định
6 Tân Bình 1.200/2.000 B 100%
137 DN/139DN
(99%)
Ổn định
7
Tân Thới
Hiệp

1.200/1.500 A 100% 25 DN/25DN (100%) Ổn định
8
Tây Bắc Củ
Chi
2.500/3.000 A 85% 40 DN/41 DN (98%) Ổn định
9 Hiệp Phước 1.000/3.000 B 100%
29 DN (Khu B&C)/49
DN (59%)
Ổn định
(20 DN khu A đã
có XLNT cục bộ
55
và chờ thi công
Cầu Đông Điền sẽ
nối vào mạng
lưới)
10
Cát Lái II
(GĐ1)
600/600 A 100%
45 DN/ 45 DN
(100%)
Ổn định
11 Vĩnh Lộc 3.000/5.000 B 80% 48 DN/88 DN (55%) Đã vận hành,
chờ nghiệm
thu
12 Bình Chiểu 1.500/1.500 A 100% 23 DN/23 DN (100%) Đã vận hành,
chờ nghiệm
thu
II Các KCN đang xây dựng

13
Tân Phú
Trung
4.000
(Công suất thiết
kế)
A
Chưa thực
hiện
Chuẩn bị lắp
đặt thiết bị
Chưa thi công
mạng lưới thu
gom nước thải.
Tổng cộng 857/944 (91%)

×