Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Rủi ro từ tác động của môi trường văn hóa công ty kellogg’s_ “tô ngũ cốc thế giới”.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.66 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
KHOA THƯƠNG MAI_DU LỊCH MARKETING

ĐỀ TÀI
RỦI RO TỪ TÁC ĐỘNG CỦA
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA
CÔNG TY KELLOGG’S_ “TÔ NGŨ CỐC THẾ GIỚI”

NHÓM: 3
LỚP: NGOẠI THƯƠNG
1
SINH VIÊN:
1.TRẦN PHÙNG Y BÌNH_NT2
2.NGUYỄN THỊ HẰNG_NT2 (STT 06)
3.LÊ THỊNH TIẾN_NT2
4. BÙI ANH DŨNG_NT3
5.TRẦN NGUYỄN ANH TRUNG_NT3
6.TRẦN HỒNG ÂN_NT4
7.LÊ XUÂN HUYỀN_NT4
8.PHAN NGUYỄN TRƯỜNG THIÊN KIM_NT4
2
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU…………………………………………………………………… 4
I. Công ty đa quốc gia Kellogg
1. Kellogg có mặt khắp thế giới:………………………………………….. …. 5
2. Tài sản công ty:…………………………………………………………….. 5
3.Doanh thu và lợi nhuận công ty quý đầu năm 2010 so với 2009:
…………………………………………………………………………..........8
4. Tầm nhìn và sứ mạng :……………………………………………………….10
5.Triết lý kinh doanh:…………………………………………………………...10
6. Những rủi ro về văn hóa mà công ty thường gặp:…………………………...13


7. Những rủi ro từ môi trường văn hoá mà công ty Kellogg đã gặp phải:……..13
II. CÁC PHƯƠNG ÁN TRÊN LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ RỦI RO
1. Nhận thức về văn hóa:……………………………………………………....16
2. Thích nghi với nền văn hóa khác:……………………………………..........16
3. Đào tạo về văn hóa:…………………………………………………………17
III. MỘT SỐ PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA RỦI RO CHO DOANH NGHIỆP Ở HIỆN
TẠI VÀ TƯƠNG LAI
1. Sử dụng những người quản lý địa phương:……………………………...17
2. Tập trung sản xuất những sản phẩm phục vụ nhu cầu cụ thể của 1 quốc gia hoặc
1 khu vực:…………………………………………………………..18
3. Cần lưu ý các nét văn hóa nổi bật :……………………………………...18
IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM:……………………………………………………19
3
LỜI MỞ ĐẦU
Trong một thị trường toàn cầu, đa văn hoá và phụ thuộc lẫn nhau của thế kỷ 21 này, sự
thành công của các doanh nghiệp đa quốc gia ngòai phụ thuộc vào tài năng, tầm nhìn của
đội ngũ lãnh đạo, hệ thống chính sách họat động, mà còn được quyết định bởi kiến thức về
những điểm khác biệt giữa các nền văn hoá trong hành động và tập quán kinh doanh.
Những bước tiến vững chắc ra thị trường toàn cầu sẽ không thể thiếu kiến thức về các tập
quán, nghi thức kinh doanh ở từng nền văn hoá cụ thể.
Việc hiểu rõ văn hoá và các quy ước có liên quan có thể giúp các doanh nghiệp đa quốc
gia xây dựng thành công những mối quan hệ tốt đẹp hơn với các đối tác kinh doanh, đồng
nghiệp hay khách hàng địa phương.
Kết luận trên cũng là mục tiêu mà hàng ngàn hàng vạn tổ chức kinh doanh dù lớn hay
nhỏ đều đang cố gắng nỗ lực để đạt được. Tất nhiên, có thất bại, có vất vả mới có thể tôi
luyện được bản lĩnh và đúc kết được nhiều kinh nghiệm cho những bước tiến tiếp theo.
Trong phạm vi giới hạn của bài tiểu luận, nhóm nghiên cứu chúng tôi đã lựa chọn công ty
đa quốc gia thuộc lĩnh vực thực phẩm-Công ty Kellogg’s làm đối tượng để nghiên cứu các
khó khăn về văn hóa mà công ty Kellogg’s đã gặp phải mỗi khi mở rộng thị trường sang
một nền văn hóa mới và đồng thời rút ra phương án giải quyết cho trường hợp của công ty

Kellogg’s.
4
CÔNG TY ĐA QUỐC GIA KELLOGG
Kellogg có mặt khắp thế giới
Công ty Kellogg ( thường được gọi là Kellogg’s hay Kelloggs ) là nhà sản xuất ngũ cốc
hàng đầu thế giới và đứng đầu về các loại sản phẩm tiện lợi như cookie, bánh lạt, bánh mì
nướng, các thanh ngũ cốc, bánh quế đông lạnh và cả thức ăn chay...Cho đến nay hàng triệu
người dân ở mọi lứa tuổi của hơn 180 quốc gia trên thế giới vẫn còn hăm hở tìm hộp ngũ
cốc điểm tâm ăn liền của Kellogg’s mỗi sáng thức dậy. Những sản phẩm như Corn Flakes,
Special K và Rice Krispies – chưa kể đến những biểu tượng quảng cáo đính kèm bao gồm:
Tony the Tiger và Snap, Crackle, và Pop, đều trở nên thân quen trên kệ bếp gia đình hơn
bất cứ sản phẩm nào của các công ty khác cùng ngành.
Một trong những lợi thế cạnh tranh của Kellogg đó là hệ thống toàn cầu. người sáng
lập W.K. Kellogg đã thành lập công ty cách đây 100 năm và nhanh chóng mở rộng ra các
khu vực khác. Sự thông qua của kế hoạch phát triển này đã mang lại cho họ hệ thống kinh
doanh toàn cầu hiện nay. Sản phẩm kellogg được sản xuất ở 18 quốc gia, và bán hàng trên
hơn 180 quốc gia trên thế giới.
Năm 2009 doanh thu của công ty gần 13 tỷ $, đã dẫn đầu thế giới về sản phẩm ngũ cốc
và các sản phẩm thức ăn tiện dụng bao gồm bánh cookies, crackers, toaster pastries, cereal
bars, fruit-flavored snacks, frozen waffles and veggie foods. Các nhãn hiệu của công ty
gồm: Kellogg's®, Keebler®, Pop-Tarts®, Eggo®, Cheez-It®, All-Bran®, Mini-Wheats®,
Nutri-Grain®, Rice Krispies®, Special K®, Chips Deluxe®, Famous Amos®, Sandies®,
Austin®, Club®, Murray®, Kashi®, Bear Naked®, Morningstar Farm®, Gardenburger®
and Stretch Island®.
1. Tài sản công ty
5
April 3, January 2,
2010 2010
(unaudited) *
Current assets

Cash and cash equivalents $387 $334
Accounts receivable, net
1,
284
1,09
3
Inventories:
Raw materials and supplies
2
26
21
4
Finished goods and materials in process
5
91
69
6
Deferred income taxes
1
27
12
8
Other prepaid assets
1
39
9
3

Total current assets 2,754 2,558
Property, net of accumulated depreciation

of $4,508 and $4,520 2,977 3,010
Goodwill 3,645 3,643
Other intangibles, net of accumulated amortization
of $45 and $45 1,458 1,458
Pension 175 160
6
Other assets 380 371

Total assets $11,389 $11,200
Current liabilities
Current maturities of long-term debt $948 $1
Notes payable 128 44
Accounts payable 1,028 1,077
Accrued advertising and promotion 442 409
Accrued income taxes
1
42
3
3
Accrued salaries and wages 189 322
Other current liabilities 352 402

Total current liabilities 3,229 2,288
Long-term debt 3,898 4,835
Deferred income taxes 439 425
Pension liability 431 430
Other liabilities 951 947
Commitments and contingencies
Equity
Common stock, $.25 par value 105 105

Capital in excess of par value 480 472
Retained earnings 5,750 5,481
Treasury stock, at cost (1,885) (1,820)
7
Accumulated other comprehensive income (loss) (2,011) (1,966)
Total Kellogg Company equity 2,439 2,272
Noncontrolling interests 2 3
Total equity 2,441 2,275

Total liabilities and equity $11,389 $11,200
2. Doanh thu và lợi nhuận công ty quý đầu năm 2010 so với 2009
First quarter of 2010 versus
2009
(dollars in millions)
North
America Europe
Latin
America
Asia
Pacific
(a) Corporate
Consoli-
dated
2010 net sales
$
2,275
$
606
$
222

$
215 -
$
3,318
2009 net sales
$
2,211
$
557
$
230
$
171
$
3,169
% change - 2010 vs. 2009:
Volume (tonnage) (b) .9% 1.4% -.9% -4.8% - .5%
Pricing/mix .9% .8% 2.3% 5.9% - 1.3%
Subtotal - internal business 1.8% 2.2% 1.4% 1.1% - 1.8%
8

×