Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập toán a2 (phần 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.03 KB, 8 trang )

Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Ma trận phần 1.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Câu 1 : Cho A ∈ M4 [IR] , B = ( bij ) ∈ M4 [IR], với bij = 1 , nếu j = i + 1 , bij = 0 , nếu j = i + 1 . Thực
hiện phép nhân AB, ta thấy:
a
b
c
d

3 câu kia đều sai.
Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.


3

1

5


Câu 2 : Với giá trò nào của m thì A =  2

a

b

∀m.


Câu 3 : Cho ma trận A: A =
a

1 .

Câu 4 : Với giá
 trò nào của k
1
0
0

 2
3
0


−2
5
A= 4

1
7
 2
−1 k + 1 4
a ∃k.
Câu 5 : Cho ma trận A =
a

∃m.








1






4

2

2

3
3

6
2
b

1

2


1




2 
4
3 
  1
 khả nghòch?
7
m 2 −1
c m = −1 .
d

3
5 −1
m=2 .

−1
5
−3
−1
0 .

 

3

7 


. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA
9 
8
c 2 .
d

thì hạng của ma trận A lớn hơn hoặc bằng 4 :
0
k+5


0
4


0
6


−1
8

2
k+5
b k = −1 .
c ∀k.

1


1

1

2

3

1

3

4

5
b



m=3 .



2

3
−4
∀m.

k = −5 .




1

m
0 
. Tính m để A khả nghòch.
0
c m=2 0 .
d

5




d

3 .

0

m=0 .

Câu 6 : Cho A ∈ M4 [IR] , B = ( bij ) ∈ M4 [IR], với bij = 1 , nếu i = j + 1 , bij = 0 , nếu i = j + 1 . Thực
hiện phép nhân AB, ta thấy:
a
b
c

d

Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.
3 câu kia đều sai.


 2
Câu 7 : Tính hạng của ma trận: A = 


a

r( A) = 1 .

b

1
3

1

2
5

4
7
2
1 0 1 7 9

r( A) = 3 .



−1
3
6
1 5







1

c

r( A) = 4 .

d

r( A) = 2 .


c o s π/3
s in π/3
, X =∈ M2×1 [IR]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:
− s in π/3 c o s π/3

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
a Vécto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π/3 .
b Vécto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π/3 .
c Vécto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π/6 .
d 3 câu kia đều sai.

Câu 8 : Cho A =

1

Câu 9 : Cho f ( x) = 3 x2 − 2 x; A =
1 9
−6

a

5
1 3

.

2
−1
1 9
−6
3

b

. Tính f ( A) .

−4
2 3

.

1 9
8

c

−4
2 1

.

d

3 câu kia đều sai.

Câu 10 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép
biến đổ
 i trên tương
 đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.
0 0 1


a  0 1 0 .
c 3 câu kia đều sai.
1 0 0





0 0 1
0 0 1 0
 0
 0
1 0 
1 0 0 



b 

.
.
d 
 1


0 0
1 0 0 0 
0 0 0
0 0 0 1




1


1

1

1

 2
Câu 11 : Cho ma trận A: A = 


2

2

3

3
1

2
b

3
−1
1 .

2 

. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA


a



2 .

Câu 12 : Cho A =
a

1

1

2

0

0

1

0

3

3

2
0


0

.

3

3

a

AB =

b

AB =

1

1 4

1 3

1 4
1 4
1 4

1 8
1 3
1 8


3

2

2

3

2

0

4

1

3



−3
−5
2

0

.

b


0

3

(n ∈ IN + ). Tính A3 .
d

3

2

3

2

0


và B =  2

0

0 
. Khẳng đònh nào sau đây đúng

4

0
c


4

1

5

 

3

BA xác đònh nhưng AB không xác đònh.
AB =

2

5

1

1 4

1 3

0

1 4

1 8

0


.




6 
4 6 
  3
 khả nghòch?
7
m 1 4
c ∀m.

d

m=4 .

d

−3
−5

. Tính f ( A) .
2
5
7

.


c

2

3



0

3

+3
3

1

d

1
−1
2
−5

3

2

an 0
0

bn
1
3 .

0 .

1

3
3
−2
Câu 14 : Với giá trò nào của m thì A = 

2 −7
a ∃m.
b m=3 .
Câu 15 : Cho f( x) = x2 + 2 x − 5 ; A =

=

c

.


a

.

d


n

3

−2
3

.
0

3

3

3 .

a 0
0 b

. Biết

0

1

c

−1
1


0
b

Câu 13 : Cho hai ma trận A =

3 
3

−3
−5
7

5

.

2

5

.

.




1


1

2



1

 2
3 4 2 


Câu 16 : Cho ma trận A: A = 
. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA

 Version -
3
4
2
5
Simpo PDF Merge and Split Unregistered
4 5 7 8
a 3 .
b 1 .
c 4 .
d

2 .

Câu 17 : Tính hạng của ma trận:

1 1
2
−1
2

 2
3
5
3
5

4
7
7
7
5
A=


3
6
−2
8
 3
6 8 1 5 −4 −8
a r( A) = 4 .

d

r( A) = 2 .


d

m=8 .










b

r( A) = 3 .

c

r( A) = 5 .


1

 3

Câu 18 : Tìm m để hạng của ma trận phụ hợp PA bằng 4 . A = 

1


a

m=6 .

c o s π/6
s in π/6

Câu 19 : Cho A =
a
b
c
d

b

− s in π/6
c o s π/6

m=3 .

c



1

5

2

6

6 3
m=8 .

1
−1
0

−1



0 



2 
m

, X =∈ M2×1 [IR]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Vécto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π/6 .
Vécto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π/3 .
Vécto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π/6 .
3 câu kia đều sai.


1


0

Câu 20 : Cho ma trận A: A = 
 2

3

a

3



4
b

2
m 
. Tìm m để hạng của A−1 bằng 3 .
2
m=1 .
c m=3 .

3 câu kia đều sai.

d

m=2 .

Câu 21 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được

nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận
nào sau đây.


1 0 0
0 1 
a 3 câu kia đều sai.
c 
 2
.
0 1 0




1 0 0
1
0 0
b 
1 0 
d 
1 0 
 0
.
 0
.
2 0 1
−2 1 1



1

 2
Câu 22 : Cho A = 


a

4
−1
k = −5 .


Câu 23 : Cho A =
a

∃k.





1

2
2

3
3


5

0

0

3

3
−2
k+1

0

4

5

6
4 k+5
b ∀k.





.


Với giá trò nào của k thì r( A) ≥ 3 :

c



không tồn tại k.

d

k = −1 .

k 1
1
k 
 với giá trò nào của k thì hạng của ma trận A bằng 3 ?
2 k k
b k=1 .
c k=1 .
d ∀k.

3




1

2

1






Câu 24 : Cho A =  2 5 2  và M là tập tất cả các phần tử của A−1 . Khẳng đònh nào sau đây đúng?
7 4 Split Unregistered Version -
Simpo PDF Merge3 and
a {−1 , 0 , 2 } ⊂ M .
b {6 , −2 , 2 } ⊂ M .
c {6 , −1 , 0 } ⊂ M .
d {6 , 1 , 3 } ⊂ M .

Câu 25 : Tính hạng của ma
3 2 4 6
 2
1 3 5

A=
 4
5 3 6
4 5 3 7
a r( A) = 3 .

trận:
5
4 


7 
8


b

r( A) = 2 .

4

c

r( A) = 4 .

d

r( A) = 5 .


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Ma trận phần 2.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n , với
Câu 1 : Cho z = c o s ( 2π
n
n
fk,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn · X được gọi là phép biến đổi
Fourier. Tìm biế
n đổi Fourier
của vécto X = ( 1 , 2 , 0 ) T .





a X = ( 3 , 23 + i 12 , 23 + i 12 ) T .
c X = ( 3 , 12 − i 23 , 12 + i 23 ) T .
b

3 câu kia đều sai.

d

X = ( 3 , − 12 − i



3 1
,
2 2

+i



3 T
) .
2

Câu 2 : ∞−chuẩn của matrận là số lớnnhất trong tổng trò tuyệt đối của từng HÀNG. Tìm ∞−chuẩn
5 −1 2


7
1 
của ma trận A =  3
.
2 −5 7
a 1 1 .
b 8 .
c 1 4 .
d 3 câu kia đều sai.

) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n , với
Câu 3 : Cho z = c o s ( 2π
n
n
fk,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn · X được gọi là phép biến đổi
Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vécto X = ( 1 , 0 , 1 , 1 ) T .
a 3 câu kia đều sai.
c X = ( 3 , i, 1 , −i) T .
b X = ( 4 , −i, 1 , i) T .
d X = ( 3 , −i, 1 , i) T .

Câu 4 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông A = ( ak,j ) cấp n , với
n
n
ak,j = z (k−1)·(j−1)
được gọ
i là ma trận Fourier. Tìm ma trận Fourier cấp 3.


1
1
1
−1 −1 
a A=
c 3 câu kia đều sai.
 1
.
1
1
z



1
1
1
1
1
1



z z2 
b A =  1 −1 1 .
d A= 1
.
1 z2 z
1 z2 z

Câu 5 : Cho ma trận A =
a

2

100

0

3 0 0
2

100

2

6

0

2

. Tính A100 .

.


−2
Câu 6 : Cho ma trận A = 
 4

3
là chỉ số của ma trận A.
a k=2 .

b
0

Các câu kia sai.

c
2

1

100

0

1 0 0
1

.

d
2

1

100


0

3 0 0
1

.



−4
2
4 
. Số nguyên dương k nhỏ nhất thoả r( Ak ) = r( Ak+1 ) gọi
2
2
Tìm chỉ số của ma trận A.
b k=1 .
c 3 câu kia đều sai. d k = 3 .

Câu 7 : 1 −chuẩn của ma 
trận A là số lớ
 n nhất trong tổng trò tuyệt đối của từng CỘT. Tìm 1 −chuẩn
5 −1 2

3
7
1 
của ma trận A = 
.
2 −5 4

a 1 3 .
b 1 0 .
c 3 câu kia đều sai. d 7 .
Câu 8 : Cho vécto đơn vò u = ( 13 , −2
, 2 ) . Đặt I −2 ·u·uT , vécto X = ( 1 , −2 , 1 ) T . Tính ( I −2 ·u·uT ) ·X.
3 3
Phép biến đổi ( I − 2 · u · uT ) là phép đối xứng của vécto X qua mặt phẳng P là mặt phẳng
qua gốc O nhận u làm vécto pháp tuyến.
Phép biế
n đổi 
( I − 2 · u · uT ) 
được gọilà phép biến đổ
i Householder.



1 9 /9
1 7 /9
1 9 /9



a 
b 
c 
d 3 câu kia đều sai.
 2 /9
.
 4 /9 .
 −2 /9 .

−7 /9
8 /9
1 1 /9
1


Câu 9 : Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết củama trận AT · A là
1 2 −1

5 
chuẩ
n Frobenius
củSplit
a maUnregistered
trận A. Tìm chuẩ
n Frobenius
của ma trận A =  2 3
.
Simpo
PDF
Merge and
Version
-
4 1
6
a 3 câu kia đều sai. b 2 7 .
c 3 5 .
d 9 7 .
Câu 10 : 1 −chuẩn của ma trận là số lớn nhất
của ma

i
 trận AB vớ

1
2 −1
2



A= 2
3
2  và B =  −1
−3 1
4
3
a 1 3 .
b 1 5 .


−2
Câu 11 : Cho ma trận A = 
 −3
−2
a 3 câu kia đều sai.

trong tổng trò tuyệt đối của từng CỘT. Tìm 1 −chuẩn


3


−1
4
−1

0 
.
2

c

3 câu kia đều sai.

d

1 9 .



1

1
1

2 
. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho r( An ) = 0 .

1

1
b


n=2 .

c

n=4 .

d

n=3 .

Câu 12 : Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết củama trận
3
4

1
chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận A =  2
−2 5
a 1 5 3 .
b 1 0 4 .
c 3 câu kia đều sai. d 2 1 6 .


AT · A là
6
7 
.
3




−2 1 1
1 2 
Câu 13 : Cho ma trận A = 
 −3
. Ma trận A gọi là ma trận luỹ linh nếu Ak = 0 . Số nguyên
−2 1 1
dương k nhỏ nhất thoả Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận luỹ linh. Tìm chỉ số của ma
trận A.
a 3 câu kia đều sai. b k = 2 .
c k=3 .
d k=4 .
Câu 14 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào cột thứ
3, cột 2 đã được nhân với số 2 và đổi chổ cột 1 cho cột 2. Phép biến đổi trên tương đương
với nhâ
 n bên phả
i ma trận A cho ma trận nào sau đâ
y.

1 0 0
1 0 0




a  2 1 0 .
c  0 2 1 .
0 0 1
0 1 0



1 0 0

b  0 0 1 
d 3 câu kia đều sai.
.
0 1 2

Câu 15 : Cho vécto đơn vò u = ( √ 16 , √−26 , √ 16 ) . Đặt I −u·uT , vécto X = ( 1 , −2 , 1 ) T . Tính ( I −u·uT ) ·X.
Phép biến đổi ( I − u · uT ) là phép chiếu vécto X lên mặt phẳng P là mặt phẳng qua gốc
O nhậ
n u làm 
vécto pháp tuyến.



7 /3
5 /3
4 /3



a 
b 
c 3 câu kia đều sai. d 
 −4 /3 .
 2 /3
.
 1 /3 .
1 /3

−1 /3
2 /3

Câu 16 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n , với
n
n
fk,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn · X được gọi là phép biến đổi
Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vécto X = ( 2 , −1 ) T .
a X = ( 3 ,2 ) T.
b 3 câu kia đều sai. c X = ( 1 , 3 ) T .
d X = ( 2 ,1 ) T.
Câu 17 : Cho ma trận A =
a
2

99

B.

2

2
2

2

. Đặt B =
b

2

100

1

1
1

1

. Tính A100 .
c

B.
2

2

199

B.

d
2

200

B.



Câu 18 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào hàng
thứ 2, hàng 1 đã được nhân với số 3 và đổi chổ hàng 2 cho hàng 3. Phép biến đổi trên
đương vớ
i nhâ
n bê
n trái ma trậVersion
n A cho -ma
trận nào sau đây.
Simpotương
PDF Merge
and
Split
Unregistered

1 0 0
1 0 0




a  0 0 1 .
c  3 0 1 .
3 1 0
0 1 0


1 0 0



b 3 câu kia đều sai.
d  3 1 0 .
0 0 1

Câu 19 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông A = ( ak,j ) cấp n , với
n
n
ak,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Tìm ma trận Fourier cấp 2.
1 −1
1
1
.
b A=
.
c 3 câu kia đều sai. d A
=
a A=
1
1
1 −1
1
1
.
−1 −1

Câu 20 : Tổng tất cả các phầ
đường ché
o gọi là vết củ

 n tử trên 
 a ma trận.
1 3 2
5 −2 4

2 4 
3
7 
Cho ma trận A = 
 4
 và B =  1
. Tìm vết của ma trận AB.
3 2 2
6
4
5
a 3 câu kia đều sai. b 7 0 .
c 4 6 .
d 6 5 .




Câu 21 : Cho ma trận A = 

a



m=1 .


2
3

1
2

1

3
4

6



3

−1
0
1 

. Tính m để A khả nghòch và r( A−1 ) = 3 .
−1
2 
3
m
b Các câu kia sai.
c m = −2 .
d m=2 .


Câu 22 : ∞−chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trò tuyệt đối của từng HÀNG. Tìm ∞−chuẩn
của ma
i
 trận AB vớ


3
−1 2
4
−2 0


3
2 
2
0 
A= 2
 và B =  −1
.
−3
1
4
3
−1 2
a 3 3 .
b 3 câu kia đều sai. c 1 1 .
d 1 5 .

Câu 23 : Cho z = c o s ( 2π

) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông A = ( ak,j ) cấp n , với
n
n
ak,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Tìm ma trận Fourier cấp 4.


1
1
1
1
 1
i −1 −i 

a A=

.
c 3 câu kia đều sai.
 −1
1 −1
1 
1
i −1 −i




1
1
1

1
1
1
1
1
 1
 1
−i −1
i 
i
1
−i 


b A=
d A=

.

.
 1
 1
−1
1
−1 
1
−1
1 
1
i −1 −i

1 −i 1
i
Câu 24 : Tìm ma trận X thỏa mãn

a





9
7
−1

1 5



1 2 
.
6


b



2

5

1

3

1 0

 9
−1 0



4

2

6 
.
7

=
 5
−1


−1 6
−1 8 
.
1 9

c


3



Các câu kia sai.

d



1 0

−8

0

7



1 6 
.
1 2


Câu 25 : Tổng tất cả các phầ
đường chéo gọi là vết của ma trận.
 n tử trên 
1 0 0


1 0 
t của ma
trận A100 .
trận A
= Split
 2 Unregistered
. Tìm vế
SimpoCho
PDFma
Merge
and
Version
-
3 2 2
a 3 câu kia đều sai. b 4 100 .
c 2 100 + 4 100 .
d

4

2

100

.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×