Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bài tập nhóm kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.11 KB, 11 trang )

Bài tập Nhóm

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

Để lập dự toán tổng thể 1 công ty có tài liệu như sau:
1- Bảng cân đối KT sẽ ngày 31/12/N:
Tài sản
Tiền
2- Khoản phải thu khách hàng
NVL
Thành phẩm
Nguyên
Tháng giá TSCĐ
1
2
Hao
SLSPMòn TSCĐ
5.000
6.500
Tổng
Tiêu
thụVốn
Nguồn
Phải Trả nhà Cung Cấp
Nguồn Vốn KD
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng

Số Tiền(1000đ)
10.000
16.000


2.400
19.140
3 57.600
(5140)
6.000
100.000
Số Tiền(1000đ)
20.000
75.000
5.000
100.000

Số lượng sản phẩm tiêu thụ các
tháng:
Đơn

giá

bán

dự

kiến



12.000đ/sp, chưa VAT 10%. Theo
kinh nghiệm của công ty thì 60%
doanh thu ghi nhận trong tháng sẽ
thu được tiền trong tháng bán


hang, số còn lại sẽ thu được tiền ở tháng kế tiếp. Khoản phải thu khách hàng trên bảng CĐKT sẽ thu
được tiền trong tháng 1. Công ty không còn nợ quá hạn.
3- Công ty mong muốn lượng sản phẩm tồn kho cuối tháng phải tương đương 20% khối lượng sản
phẩm tiêu thụ tháng đến.Biết rằng SLSP tồn đầu năm là 1.100sp.SLSP tồn kho cuối quý theo
mong muốn là 1000sp.
4- Định mức NVL để sản xuất 1 sản phẩm là 0,2kg/sp, đơn giá(chưa VAT 10%) là 20.000đ/kg.NVL
tồn cuối mỗi tháng tương đương với 10% khối lượng NVL sử dụng tháng đến. Lượng NVL tồn
kho cuối tháng 3 là 179kg.Nhà cung cấp cho phép công ty trả tiền mua NVL 30% trong tháng mua
hàng .Số tiền còn lại được thanh toán vào tháng kế tiếp.Số tiền còn nợ nhà cung cấp trên bảng
CĐKT là số tiền công ty đã mua NVL trong tháng 12/N và sẽ được công ty trả trong tháng 1.
5- Để sản xuất 1 sản phẩm cần 0,5h công với đơn giá 6000đ/h.Chi phí nhân công phát sinh trong
tháng nào thì trả ngya cho công nhân tháng đó.
6- Chi phí sản xuất chung dự kiến:
+ Định phí SXC hàng tháng 5trđ/tháng. Trong đó chi phí khấu hao là 1trđ các chi phí khác đều trả
bằng tiền trong tháng phát sinh.
+ Biến phí SXC trên 1h công lao động trực tiếp là 2.000đ/h. Các biến phí sẽ được thanh toán bằng tiền
trong tháng khi chi phí được ghi nhận.
7- biến phí bán hàng bao gồm : hoa hồng, biến phí quản lí… chiếm 0,5% doanh thu. Định phí bán
hang và quản lý tháng 2tr, trong đó chi phí khấu hao 500.000 đ, các chi phí phát sinh trả bằng tiền
khi chi phí được ghi nhận.
8- Các thông tin bổ sung: công ty sử dụng phương pháp FIFO trong tính giá thành phẩm xuất kho,
đầu vào cuối mỗi tháng không có san phẩm dở dang. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%,
căn cứ theo số thuế năm trước để lập dự toán và nộp thuế cuối năm
9- Nhu cầu tồn quỹ tối thiểu là 10tr/tháng . Tiền vay và lãi vay sẽ trả vào cuối quý, lãi suất 0,6%/quý.

Yêu Cầu : Lập dự toán tổng thể cho công ty.

Nhóm 2


1

Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

BẢNG DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
QUÝ I / Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ
STT

Chỉ tiêu

Tháng 1

1 Số lượng sản phẩm tiêu thụ

Tháng 2

5,000

6,500

12

12


3 Doanh thu
4 Tiền VAT

60,000

Tháng 3

Cả quý

6,000

17,500

78,000

72,000

210,000

6,000

7,800

7,200

21,000

5 Tổng thanh toán
6 Thanh toán tiền ngay


66,000

85,800

79,200

231,000

39,600

51,480

47,520

138,600

7 Thu nợ kì trước
8 Số tiền thu được

16,000

26,400

34,320

76,720

55,600

77,880


81,840

215,320

2

Đơn giá bán

12

1 - Số lượng SP tiêu thụ: ( đề bài cho)
2 - Đơn giá 12.000 đ/sp (đề cho)
3 - Doanh thu = Số lượng SP tiêu thụ + Đơn giá bán
4 - Tiền VAT 10% (đề cho)
5 - Tổng thanh toán = Doanh thu + Tiền VAT
6 - Thanh toán tiền ngay = 60% * Tổng thanh toán
7 - Thu nợ kỳ trước= Tổng thanh toán kỳ trước - Thanh toán tiền ngay kỳ trước
Ví dụ : thu nợ kỳ trước của tháng 2 = 66,000 - 39,600
(Riêng thu nợ kỳ trước của tháng 1, đề cho là 16,000 ngàn đồng)
8 - Số tiền thu được = Thanh toán tiền ngay + Thu nợ kì trước
< CẢ QUÝ = TỔNG CỦA 3 THÁNG >

BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT
QUÝ I / Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ

Nhóm 2

2


Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

STT

GVHD: Võ Thị Thùy Linh
Tháng
1

Chỉ tiêu
Số lượng sản phẩm tiêu thụ

1

Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kì

2

Tổng nhu cầu sản phẩm

3

Số lượng sản phẩm tồn kho đầu kì

4

Số lượng sản phẩm cần sản xuất


5

Tháng 2

Tháng 3

Cả quý

5,000

6,500

6,000

17,500

1,300

1,200

1,000

1,000

6,300

7,700

7,000


18,500

1,100

1,300

1,200

1,100

5,200

6,400

5,800

17,400

1 - Số lượng SP tiêu thụ: ( đề bài cho)
2 - SLSP tồn kho cuối kì = 20% * Số lượng SP tiêu thụ tháng đến
(SLSP tồn kho cuối kì của cả quý (đề cho) là 1,000. Mà SLSP tồn kho cuối kì của cả quý
= SLSP tồn kho cuối kì của tháng 3  SLSP tồn kho cuối kì của tháng 3 =1,000)
3 - Tổng nhu cầu SP = Số lượng SP tiêu thụ + SLSP tồn kho cuối kì
4 - Số SP tồn kho đầu kì = SLSP tồn kho cuối kì của kỳ trước . Riêng Số SP tồn kho đầu
kì của tháng 1(đề cho) là 1,100 sp .Và tồn kho đầu kỳ của cả quý là tồn kho đầu tháng 1
(chỉ tiêu thời điểm không cộng dồn)
5 - Số lượng SP cần SX = Tổng nhu cầu SP - Số SP tồn kho đầu kì

BẢNG DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

QUÝ I / Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ
STT

Chỉ tiêu

1 Số lượng sản phẩm cần sản xuất
2 Định mức tiêu hao nguyên vật liệu

Nhóm 2

3

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Cả quý

5,200

6,400

5,800

17,400

0.2


0.2

0.2

Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

3
4
5
6
7
8
9
10
11

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất
Tồn kho nguyên vật liệu cuối kì
Tổng nhu cầu nguyên vật liệu
Tồn kho nguyên vật liệu đầu kì
Nguyên vật liệu cần mua vào
Đơn giá mua
Gía mua nguyên vật liệu
VAT

Tổng thanh toán

1,040

1,280

1,160

3,480

128

116

179

179

1,168

1,396

1,339

3,659

120

128


116

120

1,048

1,268

1,223

3,539

20

20

20

20,960

25,360

24,460

70,780

2,096

2,536


2,446

7,078

23,056

27,896

26,906

77,858

12 Mua nguyên vật liệu trả tiền ngay
13 Trả nợ kì trước
14 Số tiền phải chi
15

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

6916.8

8368.8

8071.8

23357.4

20000

16139.2


19527.2

55666.4

26916.8

24508

27599

79023.8

20,800

25,600

23,200

69,600

1 - Số lượng SP cần sản xuất = đã tính tại BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT
2 - Định mức tiêu hao NVL (đề cho) 0.2kg/sp
3 - Nhu cầu NVL cho sản xuất = Số lượng SP cần sản xuất * Nhu cầu NVL cho sản xuất
4 - Tồn kho NVL cuối kì = 10% * Nhu cầu NVL cho sản xuất của tháng kế tiếp. Riêng
cuối tháng 3 (đề cho ) là 179.Tồn kho NVL cuối kỳ của cả quý bằng Tồn kho NVL cuối
kỳ của tháng 3 ( chỉ tiêu thời điểm không cộng dồn)
5 - Tổng nhu cầu NVL = Nhu cầu NVL cho sản xuất + Tồn kho NVL cuối kì
6 - Tồn kho NVL đầu kì = Tồn kho NVL cuối kì của kỳ trước.(Riêng tháng 1= 2400 / 20
= 120)

7 - NVL cần mua vào = Tổng nhu cầu NVL - Tồn kho NVL đầu kì
8 - Đơn giá mua (đề cho) là 20.000 đ/kg
9 - Gía mua nguyên vật liệu = NVL cần mua vào * Đơn giá mua
10- VAT = 10% * Gía mua nguyên vật liệu
11 - Tổng thanh toán = Gía mua nguyên vật liệu + VAT
12 - Mua NVL trả tiền ngay = 30% * Tổng thanh toán

Nhóm 2

4

Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

13 - Trả nợ kì trước = Tổng thanh toán kỳ trước - Mua NVL trả tiền ngay kỳ trước.(Riêng
tháng 1(đề cho) là 20.000)
14 - Số tiền phải chi = Mua NVL trả tiền ngay + Trả nợ kì trước
15 - Chi phí NVL trực tiếp = Nhu cầu NVL cho sản xuất * Đơn giá mua

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
QUÝ I / Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ
STT
1

Chỉ tiêu

Số lượng sản phẩm cần sản xuất

Tháng
1
5,
200

Tháng
2
6,
400

Tháng
3

0.5
2,

0.5
3,

0.5

2 Định mức giờ công lao động
3
4
5

Nhu cầu gìơ lao động trực tiếp
Đơn giá tiền lương


600

200

6

6
15,

Chi phí lao động trực tiếp

17
5,800

,400
8

2,900

,700

6
19,

600

Cả quý

200


1
7,400

52
,200

1 - Số lượng SP cần SX đã tính tại mục 5 BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT
2 - Định mức giờ công lao động ( đề cho ) 0.58 giờ/sp
3 - Nhu cầu gìơ lao động trực tiếp = Số lượng SP cần SX * Định mức giờ công lao động
4 - Đơn giá tiền lương ( đề cho) là 6.000 đ/h
5 - Chi phí lao động trực tiếp = Nhu cầu gìơ lao động trực tiếp * Đơn giá tiền lương

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
QUÝ I / Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ
STT
1

Chỉ tiêu

Tháng 1

Số giờ công lao động trực tiếp

Nhóm 2

2,600

5


Tháng 2
3,200

Tháng 3
2,900

Lớp K13TC1

Cả quý
8,700


Bài tập Nhóm

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung
2 ( 1000đ)
3
4
5
6
7

Tổng biến phí sản xuất chung
Định phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất chung
Khấu hao tài sản cố định
Chi phí sản xuất chung bằng tiền


2

2

2

5,200

6,400

5,800

17,400

5,000

5,000

5,000

15,000

10,200

11,400

10,800

32,400


1,000

1,000

1,000

3,000

9,200

10,400

9,800

29,400

1 - Số giờ công LĐ trực tiếp = đã tính tại mục 3 BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN
CÔNG TRỰC TIẾP
2 - Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung ( đề cho) là 2.000 đ/h.
3 - Tổng biến phí sản xuất chung = Số giờ công LĐ trực tiếp * Đơn giá phân bổ biến phí
sản xuất chung
4 - Định phí sản xuất chung ( đề cho) là 5.000.000 đ/tháng
5 - Tổng chi phí sản xuất chung = Định phí sản xuất chung + Tổng biến phí sản xuất
chung
6 - Khấu hao tài sản cố định ( đề cho ) là 1.000.000 đ/tháng
7 - Chi phí SXC bằng tiền = Tổng chi phí sản xuất chung - Khấu hao tài sản cố định.

BẢNG DỰ TOÁN TỒN KHO CUỐI KÌ
Năm N+1

ĐVT: 1000 Đ
STT
1

Chỉ tiêu

Tháng 1

Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kì

Nhóm 2

1,300
6

Tháng 2

Tháng 3

1,200

1,000

Cả quý

Lớp K13TC1

1,000



Bài tập Nhóm

2
3
4

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

Gía thành đơn vị

8.86

Gía trị sản phẩm tồn kho cuối kì
Số lượng nguyên liệu tồn kho cuối kì

10,632

8,860

128

116

179

20

Gía trị nguyên liệu tồn kho cuối kì

8.86


11,518

5 Đơn giá mua nguyên liệu
6

8.86

2,560

20

8,860
179
20

2,320

3,580

3,580

1 - Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kì = đã tính tại mục 2 BẢNG DỰ TOÁN SẢN
XUẤT
2 - Gía thành đơn vị = Tổng chi phí SX cả quý (cp nvltt,cp nctt, cp sxc)
Tổng số lượng sản phẩm SX
3 - Gía trị sản phẩm tồn kho cuối kì = Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kì * Gía thành đơn
vị
4 - Số lượng nguyên liệu tồn kho cuối kì = đã tính tại mục 4 BẢNG DỰ TOÁN
NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

5 - Đơn giá mua nguyên liệu (đề cho ) là 20.000 đ/kg
6 - Gía trị nguyên liệu tồn kho cuối kì = Gía trị nguyên liệu tồn kho cuối kì * Đơn giá
mua nguyên liệu

BẢNG DỰ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ

STT
1

Chỉ tiêu

Tháng 1

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Nhóm 2

20,800
7

Tháng 2
25,600

Tháng 3
23,200

Cả quý
69,600


Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

2
3
4
5

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Tổng giá thành sản phẩm
Số lượng sản phẩm sản xuất

15,600

19,200

17,400

52,200

10,200

11,400


10,800

32,400

46,600

56,200

51,400

154,200

5,200

6,400

5,800

17,400

6 Gía thành đơn vị
7
8
9
10
11

8.96

Số lượng sản phẩm tồn đầu kì

Gía trị sản phẩm tồn đầu kì
Số lượng sản phẩm tồn cuối kì
Gía trị sản phẩm tồn cuối kì
Gía vốn hàng bán

8.78

8.86

1,100

1,300

1,200

1,100

9,858

11,416

10,634

9,858

1,300

1,200

1,000


1,000

11,650

10,538

8,862

8,862

44,808

57,078

53,172

155,058

1 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đã tính tại mục 15 BẢNG DỰ TOÁN NGUYÊN
VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
2 - Chi phí nhân công trực tiếp đã tính tại mục 5 BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN
CÔNG TRỰC TIẾP
3 - Chi phí sản xuất chung đã tính tại mục 5 BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG
4 - Tổng giá thành sản phẩm = Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Chi phí nhân công trực
tiếp + Chi phí sản xuất chung.
5 - Số lượng sản phẩm sản xuất đã tính tại mục 5 BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT
6 - Gía thành đơn vị = Tổng chi phí SX của tháng (cp nvltt,cp nctt, cp sxc)
Tổng số lượng sản phẩm SX

7 - Số lượng sản phẩm tồn đầu kì đã tính tại mục 4 BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT
8 - Gía trị sản phẩm tồn đầu kì = Số lượng sản phẩm tồn đầu kì * Gía thành đơn vị
9 - Số lượng sản phẩm tồn cuối kì đã tính tại mục 2 BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT
10 - Gía trị sản phẩm tồn cuối kì = Số lượng sp tồn cuối kì * Gía thành đơn vị
11 - Gía vốn hàng bán = Tổng gtsp + gt sp đầu kỳ - gt sp cuối kỳ
Nhóm 2

8

Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÍ DOANH
NGHIỆP
Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ
STT
1

Chỉ tiêu
Doanh thu

Tháng 1

Tháng 2


60,000

78,000

Đơn giá phân bổ biến phí BH &
2 QLDN
3
4
5
6

0.005

Tổng biến phí BH & QLDN
Định phí BH & QLDN
Tổng chi phí BH & QLDN
Khấu hao TSCĐ

Chi phí bán hàng và quản lí doanh
7 nghiệp

Tháng 3
72,000

0.005

Cả quý
210,000

0.005


300

390

360

1,050

2,000

2,000

2,000

6,000

2,300

2,390

2,360

7,050

500

500

500


1,500

1,800

1,890

1,860

5,550

1 – Doanh thu : (đề cho)
2 - Đơn giá phân bổ biến phí BH & QLDN =0.005
3 - Tổng biến phí BH & QLDN = Số lượng sản phẩm tiêu thụ * Đơn giá phân bổ biến phí
BH & QLDN
4 - Định phí BH & QLDN : ( đề cho)
5 - Tổng chi phí BH & QLDN = Tổng biến phí BH & QLDN + Định phí BH & QLDN
6 - Khấu hao TSCĐ : (đề cho)
7 - Chi phí bán hàng và quản lí doanh nghiệp = Tổng chi phí BH & QLDN - Khấu hao
TSCĐ

Nhóm 2

9

Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm


GVHD: Võ Thị Thùy Linh

BẢNG DỰ TOÁN TIỀN
Năm N+1
ĐVT: 1000 Đ
Chỉ tiêu

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Cả quý

I. PHẦN THU
1. Số dư tiền đầu kì

10,

10,0

000
2. Thu tiền từ bán hàng

00
55,

10,000


81

215,320

107

225,320

27,59

79,023.80

,368
77,8

600
3. Cộng (1+2)

25

80
65,

,840
87,8

600

80


,208

II. PHẦN CHI
1. Chi mua nguyên vật liệu

26,91

24,508.

6.80
2. Chi phí lao động trực tiếp

00
15,

19,2

600
3. Chi phí sản xuất chung

00
9

bằng tiền
4. Chi phí BH & QLDN

,200

bằng tiền
5. Chi nộp thuế TNDN


,800

9.00
17
,400
10,4

00
1

52,200
29,400

9,800
1,

890

5,550
1,860
-

6. Chi nộp VAT

3

5,

,904

7. Cộng

264
57,

4,754
61,2

421
III. CÂN ĐỐI THU CHI

13,922

62
8

180,096

45

45,224

,413
26,6

,179

61

18


,795

-

-

IV. TÀI CHÍNH
1. Vay ngân hàng
2. Trả nợ vay ngân hàng

1
,821
-

-

-

1,821
3. Trả lãi vay

-

-

11

Nhóm 2


10

Lớp K13TC1


Bài tập Nhóm

GVHD: Võ Thị Thùy Linh

V. SỐ TIỀN CUỐI KÌ

10,

25,3

000

68

43

43,963

,963

(I-PHẦN THU )
1- Số dư tiền đầu kì (de cho)
2 - Thu tiền từ bán hang ( mục 8, BẢNG DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM)
3 - =(1)+(2)
(II- PHẦN CHI)

1 - Chi mua nguyên vật liệu(mục 14 , BẢNG DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC
TIẾP)
2 - Chi phí lao động trực tiếp(mục5 , BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC
TIẾP)
3 - Chi phí sản xuất chung bằng tiền (mục 7, BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG)
4 - Chi phí BH & QLDN bằng tiền(mục 7, BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ
QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP)
5 - Chi nộp thuế TNDN = 5000 * 0.25 = 1,250 , đều nhau ở các kỳ
6 - Chi nộp VAT = Tiền VAT(BẢNG DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM) –
VAT(BẢNG DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP)

Nhóm 2

11

Lớp K13TC1



×