Chương 4
Các giai đoạn
của 1 cuộc kiểm toán
Chuẩn bò
Kiểm Toán
Lập kế hoạch
Thực hiện
Hoàn thành
1
Giai đoạn: Tiền Kế hoạch.
Tìm hiểu khách hàng mới:
Ngành nghề kinh doanh
Khả năng tài chính
Tìm hiểu mục đích
kiểm toán
Mối liên hệ với KTV tiền nhiệm
Tìm
hiểu khách hàng cũ:
Thỏa thuận sơ bộ
Các mâu thuẫn trước đây
Hợp đồng kiểm toán
Phí kiểm toán năm trước
Phân công KTV
…
2
Giai đoạn: Tiền Kế hoạch.
Tiếp nhận
khách hàng
Tiếp nhận
khách hàng
Tìm hiểu khách hàng mới:
Ngành nghề kinh doanh rủi ro cao
Casino, Gaming
Xây dựng
Tài chính, ngân hàng
Kinh doanh bất động sản
…
3
4
RỦ
RỦI RO ???
Giai đoạn: Tiền Kế hoạch.
Đánh giá khách hàng
Tính trung thực của Ban giám đốc
Rủi ro chung của hợp đồng
Tìm hiểu mục đích
kiểm toán
Phương pháp tìm hiểu:
Liên hệ KTV tiền nhiệm
Thỏa thuận sơ bộ
Hợp đồng kiểm toán
Liên hệ NH, tư vấn pháp luật
Thu thập các thông tin đã công bố
Phân công KTV
Phỏng vấn Ban giám đốc,..
5
Tiếp nhận
khách hàng
Xem xét tình huống
Công ty trang trí nội thất Décor có tình hình tài chính và kết
quả kinh doanh rất khả quan trong 5 năm qua (1996-2000), và
giá cổ phiếu đang gia tăng trên TTCK. Trong năm 2001, công ty
đã ký 1 dự án trang trí nội thất cho nhiều năm có giá trò lớn.
Tuy nhiên, qua cuộc tiếp xúc với chủ doanh nghiệp cho hợp
đồng kiểm toán BCTC 2001, KTV nhận thấy một số thông tin
cần lưu ý:
Chủ doanh nghiệp vẫn chưa hài lòng về mức độ tăng trưởng
đã qua.
Các nhân viên tuyển dụng trong năm cho dự án trên đều có
tiền án hình sự.
Khi được mời tham quan các công trình của dự án đang thực
hiện, KTV thấy mọi việc vẫn đang tiến triển bình thường.
6
Giai đoạn: Tiền Kế hoạch.
Tiếp nhận
khách hàng
Tìm hiểu mục
đích kiểm toán
Giai đoạn: Tiền Kế hoạch.
Rủi ro kiểm toán chấp nhận phụ
thuộc vào 2 yếu tố chính:
Đối tượng sử dụng
Mục đích sử dụng
Tiếp nhận
khách hàng
Tìm hiểu mục đích
kiểm toán
Thỏa thuận sơ bộ
Hợp đồng kiểm toán
Thỏa thuận sơ bộ
Hợp đồng kiểm toán
Phân công KTV
Loại kiểm toán và dòch vụ cung cấp
Phạm vi kiểm toán
Thời gian kiểm toán
Phí kiểm toán
Quyền và trách nhiệm các bên
…
Phân công KTV
7
Giai đoạn: Tiền Kế hoạch.
Tiếp nhận
khách hàng
Tìm hiểu mục đích
kiểm toán
Thỏa thuận sơ bộ
Hợp đồng kiểm toán
8
Giai đoạn: Lập Kế hoạch.
“Công việc kiểm toán phải được
giao cho những cán bộ, nhân viên
chuyên nghiệp được đào tạo và có
đầy đủ kỹ năng và năng lực chuyên
môn đáp ứng yêu cầu thực tế” (VSA
220, đoạn 12)
Mục đích
- Bao quát các khía cạnh trọng yếu
- Nhận diện rủi ro và các vấn đề tiềm ẩn
- Đảm bảo cuộc kiểm toán hoàn thành
đúng thời hạn
- Phối hợp công việc kiểm toán
Phân công KTV
9
Giai đoạn: Lập Kế hoạch.
Phương pháp
-
10
Giai đoạn: Lập Kế hoạch.
VSA 300
Kế hoạch kiểm toán
Tham quan
Phỏng vấn
Thu thập, nghiên cứu tài liệu;
Phân tích sơ bộ
Kế hoạch chiến lược
Kế hoạch kiểm toán tổng thể
Chương trình kiểm toán
11
12
Kế hoạch kiểm toán tổng thể
Đặc điểm và tình hình hoạt động
1. Đặc điểm và tình hình hoạt động
Đặc điểm hoạt động
2. Hệ thống kế toán và
Loại hình doanh nghiệp
Lónh vực hoạt động
Cơ cấu tài sản, nguồn vốn
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Các bên liên quan
hệ thống kiểm soát nội bộ
3. Đánh giá rủi ro và mức trọng yếu
4. Nội dung, lòch trình và
Tình hình hoạt động
phạm vi các thủ tục kiểm toán
Môi trường, đặc điểm và tình hình kinh doanh
Xu hướng tương lai
5. Phối hợp chỉ đạo, giám sát và kiểm tra
6. Các vấn đề khác
13
Hệ thống kế toán và
hệ thống kiểm soát nội bộ
14
Đánh giá rủi ro và
xác đònh mức trọng yếu
- Đánh giá rủi ro
- Xác đònh mức trọng yếu
Hệ thống kế toán
Các chính sách kế toán
Sự ảnh hưởng của các chính sách kế toán mới
về kế toán, kiểm toán.
Sự ảnh hưởng của công nghệ thông tin
Đội ngũ nhân viên kế toán
RỦI
RO
TRỌNG YẾU?
?
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Thái độ của BGĐ công ty về kiểm soát
Tính hữu hiệu của hệ thống KSNB
15
Đánh giá
rủi ro kiểm toán
RR
R
R R
R
16
Các loại rủi ro
Rủi ro tiềm tàng
Rủi ro kiểm soát
Rủi ro kiểm toán
Rủi ro do KTV đưa ra ý kiến nhận
xét không thích hợp khi BCTC đã
được kiểm toán còn có những sai sót
trọng yếu.
Rủi ro phát hiện
17
18
Rủi ro tiềm tàng
Là rủi ro tiềm ẩn,
vốn có do khả
năng từng nghiệp
vụ, từng khoản
mục trong BCTC
chứa đựïng sai sót
trọng yếu khi tính
riêng rẽ hoặc tính
gộp, mặc dù có
hay không có hệ
thống kiểm soát
nội bộ.
Rủi ro kiểm soát
Mức độ báo cáo tài chính
Tính liêm khiết của BGĐ
Áp lực bất thường
Đặc điểm hoạt động
Ảnh hưởng của môi trường
KD
Mức độ khoản mục
Tính nhạy cảm của khoản mục
Sự phức tạp nghiệp vụ
Sự bất thường của nghiệp vụ
Là rủi ro xảy ra sai sót
o Môi trường kiểm soát
trọng yếu trong từng
yếu kém
nghiệp vụ, từng khoản
mục trong BCTC khi
o Thiếu thủ tục kiểm soát
tính riêng rẽ hoặc tính
gộp mà hệ thống kiểm o Thủ tục kiểm soát
soát nội bộ không ngăn không hữu hiệu
ngừa hết hoặc không
phát hiện và sửa chữa
kòp thời.
19
Đánh giá
rủi ro kiểm toán
Rủi ro phát hiện
Là rủi ro xảy ra sai sót
trọng yếu trong từng
nghiệp vụ, từng khoản
mục trong BCTC khi
tính riêng rẽ hoặc tính
gộp mà trong quá
trình kiểm toán KTV
không phát hiện được.
20
oThời gian thử nghiệm
cơ bản
RR
R
R R
R
Đặc điểm HĐKD
RRTT
oNội dung thử nghiệm
cơ bản
RRTT
RRTT
RRTT
Hệ thống KSNB
RRKS
oPhạm vi thử nghiệm
cơ bản
RRKS
Thử nghiệm cơ bản
RRPH
Rủi ro kiểm toán
21
Ví dụ
RRKT
Rủi ro do KTV đưa ra ý kiến nhận xét
không thích hợp khi BCTC đã được kiểm
toán còn có những sai sót trọng yếu. 22
Mơ hình rủi ro kiểm tốn
1. Kế toán kho kiêm nhiệm thủ kho
KS-KM
2. KTV chính không giám sát KTV phụ
PH
3. Cỡ mẫu nhỏ không đại diện cho tổng thể
PH
4. Khách hàng là công ty cổ phần niêm yết
--
5. Chứng từ không được đánh số trước liên tục
KS-KM
6. Giám đốc được trả lương theo lợi nhuận
TT-TT
7. Công ty không lập các báo cáo quản trò
KS-TT
8. Khoản mục dự phòng nợ phải thu khó đòi
TT-KM
9. Kế toán trường không có kinh nghiệm
TT-TT
10. Ban giám đốc là các thành viên trong gia đình
KS-TT
Rủi ro có sai sót trọng yếu trên BCTC
RRKT = RRTT × RRKS × RRPH
Rủi ro KTV khơng phát hiện sai sót trọng yếu
• Thủ tục kiểm tốn
khơng thích hợp
• Đưa ra ý kiến sai lệch
23
Rủi ro
ngồi mẫu
Rủi ro
lấy mẫu
24
Mối liên hệ
giữa các loại rủi ro
Sử dụng mơ hình rủi ro kiểm tốn
Xác định mức RRKT kế hoạch.
Đánh giá RRTT và RRKS.
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Rủi ro phát hiện
Sử dụng mơ hình rủi ro xác định mức RRPH thích hợp:
RRKT = RRTT × RRKS × RRPH
RRKT
RRPH = RRTT x RRKS
Đánh giá
rủi ro
tiềm tàng
KTV sử dụng mức RRPH để thiết kế các thủ tục kiểm tốn
Nhằm giảm RRKT ở mức chấp nhận
Cao
Trung
bình
Thấp
Cao
Tối thiểu
Thấp
Trung bình
Trung
bình
Thấp
Trung
bình
Cao
Thấp
Trung bình
Cao
Tối đa
25
Xác đònh mức trọng yếu
26
Vận dụng mức trọng yếu
Khái niệm trọng yếu (VSA 320):
Tính trọng yếu: thể hiện tầm quan trọng của 1
thông tin trong BCTC.
Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét
trên tiêu chuẩn đònh lượng và đònh tính.
Mục đích xác đònh mức trọng yếu kế hoạch:
Mức trọng yếu là 1 ngưỡng, 1 điểm chia cắt
xác đònh phạm vi thích hợp nhằm đảm bảo các
thủ tục kiểm toán phát hiện các sai sót trọng
yếu (nếu có).
Xác đònh sai lệch trọng yếu
Xác đònh cỡ mẫu
27
Xác đònh mức trọng yếu
Xác đònh mức trọng yếu
Tiêu chuẩn đònh lượng
Quy trình vận dụng
1. Ước tính sơ bộ mức trọng yếu
2. Phân bổ mức trọng yếu cho khoản mục
1 giới hạn nhất đònh:
Lập
kế
hoạch
Thực
hiện,
Đánh
giá
kết
quả
28
5% - 10% LN trước thuế
1% - 2% tổng tài sản
3. Ước tính sai sót trong từng khoản mục
4. Ước tính mức sai sót tổng hợp
5. So sánh sai sót tổng hợp ước tính với mức
trọng yếu ước tính.
0.5% - 1% tổng doanh thu
Tiêu chuẩn đònh tính
Gian lận hay sai sót.
Các cam kết không được
tuân thủ
Ảnh hưởng đến các chỉ
số phân tích xu hướng
Sai lệch trọng yếu của
năm trước
29
30
Phân bổ mức trọng yếu
cho từng khoản mục
Mức trọng yếu- Lập kế hoạch
Chính sách của công ty kiểm toán:
Xét đoán nghề nghiệp
Khai khống
Xem
xét
Khai thiếu
Bản chất của các
khoản mục
Chi phí kiểm toán
Mức trọng yếu tổng thể: Planning Materiality
PM = 5% x Lợi nhuận trước thuế
PM = 5% x 1.200 = 60
Mức trọng yếu khoản mục: Tolerale Error
TE = 50% x PM
TE = 50% x 60 = 30
31
32
Mức trọng yếuThực hiện, Đánh giá kết quả
PM = 60
TE = 30
Khoản mục
Tiền
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
TSNH khác
TSCĐ hữu hình
TSDH khác
Tổng cộng
31.12.2005
83
1,895
2,985
137
30,380
1,340
36,820
Sai sót phát hiện- sai sót xác đònh trong từng số dư,
nghiệp vụ
Sai sót dự kiến- áùp dụng kỹ thuật lấy mẫu kiểm tra
Tổng hợp sai sót ước tính
= Sai sót dự kiến + Sai sót phát hiện
So sánh sai sót tổng hợp ước tính với mức trọng yếu
Chi tiết
33
Sai sót phát hiện và sai sót dự kiến
Nhóm
1
Số
Giá Cỡ Giá
đv
trò mẫu trò
mẫu
mẫu
>10 T
6 180
6
180
2 5T - 10 T
3
4
80
550
168
476
< 1 T 1.252
689
1T - 5 T
Sai sót
34
Xác đònh cỡ mẫu
Tổng
sai sót
Giá trò tổng thể
Cỡ
× Hệ số đảm bảo
=
Mức sai sót chấp nhận
mẫu
Cỡ
=
mẫu
Rủ i ro tiề m tàng
và rủi ro kiể m soát
1.506 1.895
35
$1,715,000
$30,000
Tối đa
× 1.6 = 92
Rủi ro phát hiện
Gần mức
tối đa
Trung bình
Thấp
Tố i đa
Gần mức tối đa
Trung bình
3.0
2.7
2.3
2.7
2.4
2.1
2.3
2.0
1.6
2.0
1.6
1.2
Thấp
2.0
1.6
1.2
1.0
36
Sai sót phát hiện và sai sót dự kiến
Sai só
t dựmkiến Số
Nhó
Giá Cỡ Giá
đv
trò mẫu trò
Sai sót phátmẫ
hiệun Giá trò
mẫu
=1---------------------x
ng thể 6
>10 T
6 tổ180
180
Giá trò mẫu
2 5T - 10 T
80 550
30
158
= (2,7/158) * 550
3 1T - 5 T
168 476
25
62
=49,4
< 1 T 1.252
Sai sót
Tổng
sai sót
+6,00
+6
+2,70 +9,4
+0,60 +4,6
689
37
25
+0,70 +19,3
1.506 1.895
98
425
+10.0 +39,3
PM = 60
TE = 30
Khoản mục
Tiền
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
TSNH khác
TSCĐ hữu hình
TSDH khác
Tổng cộng
Sai sót ước tính: 39,3 ?
31.12.2005
83
1,895
2,985
137
30,380
1,340
36,820
37
Xác đònh các nghiệp vụ và
sự kiện phức tạp
38
Nội dung, lòch trình và
phạm vi các thủ tục kiểm toán
Thường xuyên
Bất thường
Các ước tính kế toán (VSA 540)
Đánh giá những thay đổi quan trọng
của các vùng kiểm toán.
Ảnh hưởng của công nghệ thông tin
Công việc kiểm toán nội bộ
39
Phối hợp, chỉ đạo, giám sát
và kiểm tra
Phân tích sơ bộ
FPT
Tỷ lệ thanh tốn ngắn hạn
Khoản phải thu
Vòng quay khoản phải thu
Hàng tồn kho
Vòng quay HTK
40
2005
2006
1.3
1.6
Sự tham gia của các kiểm toán viên khác
Sự tham gia của các chuyên gia
Số lượng đơn vò trực thuộc phải kiểm toán
Kế hoạch thời gian và yêu cầu về nhân sự
1.197 (tỷ) 1.756 (tỷ)
11.7
12.1
384 tỷ
584 tỷ
34
34
41
42
Tóm tắt các bước trong tiến trình
lập kế hoạch kiểm toán
Các vấn đề khác
Khả năng hoạt động liên tục của đơn vò
Những vấn đề cần quan tâm
Tìm hiểu tình hình hoạt động và hệ thống KSNB
Đánh giá sơ bộ rủi ro sai lệch trọng yếu cho từng
tài khoản, công bố trên từng cơ sở dẫn liệu
Xem xét khả năng xảy ra gian lận và hành vi
không tuân thủ
Thực hiện phân tích sơ bộ
Xác đònh chiến lược kiểm toán
Kiểm kê hàng tồn kho
Sự hiện hữu của các bên có liên quan
Điều khoản của hợp đồng kiểm toán và
những trách nhiệm pháp lý khác.
Nội dung và thời hạn lập báo cáo kiểm toán.
43
44
Các chiến lược kiểm toán
Các chiến lược kiểm toán
Tìm hiểu KSNB
Tiếp cận chi tiết
Tiếp cận hệ thống
Đánh giá sơ bộ RRKS
RRKS thấp
•Tiếp
Thiết kế & thực hiện thử nghiệm KS
cận
thống
Thực hiện
các thử nghiệm cơ bản
45
Xác đònh nội dung, lòch
trình và phạm vi của các
thủ tục kiểm toán cụ thể
và chỉ dẫn mục tiêu kiểm
toán từng phần hành để
thực hiện kế hoạch kiểm
toán tổng thể.
Tiếp
cận
chi tiết
Đánh giá lại RRKS
hệ
Chương trình kiểm toán
•RRKS cao
46
Chương trình kiểm toán
Chương trình kiểm toán
Trình tự lập chương trình
kiểm toán
Khoản mục: X
Thu thập thông tin về
các bộ phận
Đối chiếu với kế hoạch
kiểm toán
Lựa chọn phương hướng
kiểm toán
Đánh giá lựa chọn
-
Tài liệu yêu cầu khách hàng chuẩn bò
-
Mục tiêu kiểm toán
-
Thủ tục kiểm toán
-
Kết luận và kiến nghò
Lập chương trình
47
48
Các mục tiêu kiểm toán
Thủ tục kiểm toán
Hiện hữu/phát sinh:
Tài sản hay nợ phải trả có thực ?
Nghiệp vụ có thực và xảy ra ?
Quyền và nghóa vụ:
Tài sản hay nợ phải trả thuộc
quyền hay nghóa vụ của đơn vò ?
Đầy đủ:
Tất cả TS, NPT, nghiệp vụ
đều được ghi chép và phản ánh ?
Đánh giá:
Tài sản hay nợ phải trả đánh giá
theo các CM kế toán ?
Ghi chép chính xác
Nghiệp vụ ghi chép đúng số tiền?
Phân bổ đúng kỳ
Thu nhập, chi phí phân bổ đúng kỳ.
Trình bày và công bố Trình bày, phân loại công bố đúng
theo chuẩn mực kế toán hiện hành ?
Thử nghiệm kiểm soát: thu thập bằng chứng
kiểm toán về sự hữu hiệu trong thiết kế và vận
hành HTKSNB
Thử nghiệm cơ bản: thu thập bằng chứng kiểm
toán về các cơ sở dẫn liệu của BCTC.
- Thủ tục phân tích
- Thử nghiệm chi tiết
+ Chi tiết số dư
+ Chi tiết nghiệp vụ
49
50
Thử nghiệm chi tiết số dư
Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ
- Là việc kiểm tra “số dư” các tài khoản.
- Thoả mản các mục tiêu chính: hiện hữu,
quyền và nghóa vụ, đầy đủ, đánh gia
- Các thủ tục thường sử dụng
+ Kiểm tra vật chất .
+ Xác nhận.
+ Tính toán (Lập bảng chỉnh hợp)
- Là việc kiểm tra chi tiết 1 số hay toàn bộ nghiệp
vụ phát sinh.
- Thoả mản các mục tiêu kiểm toán: Phát sinh, đầy
đủ, chính xác (kỳ phát sinh, số tiền, tài khoản)
- Các thủ tục thường sử dụng:
+ Kiểm tra tài liệu
+ Tính toán.
51
Thử nghiệm đôi
Vừa là thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ,
vừa là thử nghiệm kiểm soát
Sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu.
Mục tiêu nhằm xem xét tính hữu hiệu của
KSNB và các sai lệch trên BCTC.
Giúp nâng cao hiệu quả của cuộc
kiểm toán.
53
52