Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BỂ ĐIỀU HÒA VÀ TRẠM BƠM NƯỚC THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.77 KB, 2 trang )

Thuyết minh đồ án mạng lưới thoát nước SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
Chương 5
BỂ ĐIỀU HÒA VÀ TRẠM BƠM NƯỚC THẢI
5.1 TÍNH BỂ ĐIỀU HÒA
Bảng 5.1 Xác định dung tích của bể điều hòa
Giờ
Lưu lượng nước
tiêu thụ theo
giờ trong ngày
(% Qngđ)
Chế độ
của trạm
bơm
(% Qngđ)
Lượng
nước
ra bể (%
Qngđ)
Lượng
nước
vào bể
(% Qngđ)
Lượng
nước còn
lại bể
(% Qngđ)
Số
máy
bơm
0 – 1
1,53


4,16 2,63 10,64
1 – 2
1,53
4,16 2,63 8,01
2 – 3
1,53
4,16 2,63 5,38
3 – 4
1,53
4,16 2,63 2,75
4 – 5
1,54
4,16 2,62 0,13
5 – 6
4,04
4,17 0,13 0,00
6 – 7
5,86
4,17 1,69 1,69
7 – 8
5,84
4,17 1,67 3,36
8 – 9
6,26
4,17 2,09 5,45
9 – 10
6,31
4,17 2,14 7,59
10 – 11
6,22

4,17
2,05 9,64
11 – 12
5,15
4,17
0,98 10,62
12 – 13
4,52
4,17 0,35 10,97
13 – 14
5,76
4,17 1,59 12,56
14 – 15
5,93
4,17 1,76 14,32
15 – 16
5,99
4,17 1,82 16,14
16 – 17
5,77
4,17 1,60 17,74
17 – 18
5,76
4,17 1,59 19,33
18 – 19
4,73
4,17 0,56 19,89
19 – 20
4,47
4,17 0,30 20,19

20 – 21
4,07
4,17 0,10 20,09
21 – 22
2,57
4,16 1,59 18,50
22 – 23
1,55
4,16 2,61 15,89
23 – 24
1,54
4,16 2,62 13,27
Tổng
100
100%
Dung tích bể điều hòa
5481149.27%19,20
=×=
đh
W
(m
3
)
Kích thước bể B
×
L
×
H = 25
×
27,5

×
8 = 5.500 m
3
.
5.2 TRẠM BƠM NƯỚC THẢI
GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
5-1
Thuyết minh đồ án mạng lưới thoát nước SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
5.2.1 Xác Định Lưu Lượng Tính Toán
Lưu lượng tính toán Q
o
= 27.149 m
3
/ngđ = 314 l/s
Lưu lượng tối đa sẽ là
422343,1314
max
=×=×=
cho
KQQ
(l/s)
5.2.2 Chọn Đường Kính Ống Dẫn Và Xác Định Áp Lực Cần Thiết
Ta đặt 2 ống dẫn làm việc song song, mỗi ống đảm bảo 1/2 lưu lượng tối đa. Ống dẫn bằng gang d
= 500 mm, v = 1,43 m/s; 1000i = 5 m.
Giả sử trạm xử lý đặt cách xa 1000 m. Cao độ cần đưa nước lên +15 m. Cống dẫn tới trạm bơm có
cốt đáy -3,453 m.
Tổn thất áp lực trong ống dẫn
75,5101000515,115,1
3
=×××=××=


lih
d
(m)
Mực nước tối đa trong bể chứa lấy bằng cốt đáy ống dẫn tới -3,453m. Chiều cao lớp nước trong bể
chứa 1,5m. Như vậy cốt mực nước tối thiểu trong bể chứa là -3,453 – 1,5 = - 4,953m.
Chiều cao hình học cần bơm
953,19)953,4(15
=−−=
h
H
(m). Chọn chiều cao hình học 20 m.
Tổn thất áp lực cục bộ ở trong trạm lấy 2,5 m. Vậy áp lực cần thiết của máy bơm phải chọn là
25,285,275,520
=++=
tp
H
(m) ≈ 29 m
Yêu cầu chọn máy bơm với Q = 422 l/s và H = 29 m.
5.2.3 Chọn Máy Bơm
Căn cứ theo nhu cầu về lưu lượng và áp lực ta chọn 2 máy bơm làm việc song song kiểu KRT, có
số vòng quay 960vòng/ phút, công suất động cơ 80 KW, đường kính bánh xe công tác 745 mm.
Số liệu đặc trưng của loại máy bơm này là Q = 211 l/s, H = 30 m.
Ngoài 2 máy bơm làm việc, trạm cần có một máy bơm dự trữ.
Ta chọn kiểu trạm bơm mặt bằng hình tròn D = 8 m, một nửa dùng làm bể chứa còn nửa kia dùng
làm gian máy.
GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
5-2

×