Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Kế toán doanh thu chi phí xác định kết quả kinh doanh tại cty TNHH SXTMDV kiều an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
KIỀU AN

Ngành:

Kế Toán

Chuyên ngành: Kế Toán Tài Chính

Giảng viên hướng dẫn:

ThS. Thái Trần Vân Hạnh

Sinh viên thực hiện:

Bùi Thị Huyền

MSSV: 1154030777

Lớp: 11DKTC2

TP. Hồ Chí Minh, năm 2015



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
KIỀU AN

Ngành:

Kế Toán

Chuyên ngành: Kế Toán Tài Chính

Giảng viên hướng dẫn:

ThS. Thái Trần Vân Hạnh

Sinh viên thực hiện:

Bùi Thị Huyền

MSSV: 1154030777

Lớp: 11DKTC2


TP. Hồ Chí Minh, năm 2015

i


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và viết báo cáo thực tập tốt nghiệp tôi đã nhận được sự
quan tâm, giúp đỡ của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngoài trường. Trước hết tôi xin chân
thành cảm ơn cô giáo Thạc sĩ Thái Trần Vân Hạnh, người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp
đỡ tận tình cho tôi trong suốt thời gian thực tập và viết báo cáo. Đồng thời tôi cũng xin
chân thành cảm ơn tới Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng trường Đại học Công Nghệ
Thành phố Hồ Chí Minh, Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An đã nhiệt
tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này.
Cuối thành tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy cô giáo trong khoa đã tạo diều kiện
cho tôi hoàn thiện báo cáo thực tập tốt nghiệp này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2015
Sinh viên
(Ký tên)

Bùi Thị Huyền

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch
Vụ Kiều An không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 08 năm 2015

Tác giả
( Ký tên )

Bùi Thị Huyền

ii


iii


iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TM

Thương mại

DV

Dịch vụ

TP.HCM

Thành phố hồ chí minh


CPSX

Chi phí sản xuất

TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

VND

Việt nam đồng

SX

Sản xuất

TK

Tài khoản

iv


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1: Bộ máy tổ chức công ty.

Sơ đồ 1.2: Bộ máy kế toán công ty.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ lưu chuyển chứng từ
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ chữ T TK 511
Sơ đồ 1.5: Trình tự ghi sổ TK 515
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ chữ T TK 632
Sơ đồ 1.7: Trình tự ghi sổ TK 112
Sơ đồ 1.8 : Sơ đồ chữ T TK 642
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ TK 1221.
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ chữ T TK 911
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2012 – 2014.

V


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH. ............................................................................................................................................3
1.1.

Những vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh. .................................................................. 3
1.1.1.

1.2.

Nhiệm vụ của kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ................................. 3
1.2.1.

1.3.


1.4.

1.5.

1.6.

1.7.

1.8.

1.9.

Khái niệm về xác định kết quả kinh doanh. ................................................................3
Vai trò: ........................................................................................................................3

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ........................................................................ 3
1.3.1.

Khái niệm. ...................................................................................................................3

1.3.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu. ....................................................................................4

1.3.3.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. .............................................................................4

1.3.4.


Tài khoản sử dụng. ......................................................................................................4

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ......................................................................................... 6
1.4.1.

Khái niệm. ...................................................................................................................6

1.4.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. .............................................................................6

1.4.3.

Phương pháp hạch toán. ..............................................................................................7

Kế toán doanh thu tài chính. .......................................................................................................... 7
1.5.1.

Khái niệm. ...................................................................................................................7

1.5.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. .............................................................................7

Kế toán giá vốn hàng bán. ............................................................................................................. 9
1.6.1.

Khái niệm. ...................................................................................................................9

1.6.2.


Cách ghi nhận giá vốn. ................................................................................................9

1.6.3.

Tài khoản sử dụng. ......................................................................................................9

Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................................................. 11
1.7.1.

Khái niệm ..................................................................................................................11

1.7.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. ...........................................................................12

1.7.3.

Tài khoản sử dụng. ....................................................................................................12

1.7.4.

Phương pháp hạch toán. ............................................................................................13

Kế toán chi phí quản lý kinh doanh. ............................................................................................ 13
1.8.1.

Khái niệm. .................................................................................................................13

1.8.2.


Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. ...........................................................................13

1.8.3.

Tài khoản sử dụng. ....................................................................................................14

1.8.4.

Phương pháp hạch toán. ............................................................................................15

Kế toán các thu nhập khác và chi phí khác. ................................................................................ 15
1.9.1.

Khái niệm. .................................................................................................................15

1.9.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. ...........................................................................16

1.9.3.

Tài khoản sử dụng. ....................................................................................................16

1.9.4.

Phương pháp hạch toán. ............................................................................................18

1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. .............................................................................. 19
vi



1.10.1.

Khái niệm và phương pháp xác định chi phí thuế TNDN .........................................19

1.10.2.

Tài khoản sử dụng .....................................................................................................19

1.10.3.

Phương pháp hạch toán. ............................................................................................20

1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ......................................................................................... 20
1.11.1.

Khái niệm. .................................................................................................................20

1.11.2.

Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh. .................................................................21

1.11.3.

Chứng từ, sổ sách sử dụng. .......................................................................................21

1.11.4.

Tài khoản sử dụng. ....................................................................................................22


1.11.5.

Phương pháp hạch toán. ............................................................................................22

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX TMDV KIỀU AN ............................................................................23
2.1.

Giới thiệu khái quát về công ty TNHH SX TMDV KIỀU AN ................................................... 23
2.1.1.

Lịch sử hình thành của công ty .................................................................................23

2.1.1.1.

Giới thiệu công ty ...............................................................................................23

2.1.1.2.

Ngành nghề kinh doanh......................................................................................24

2.1.2.

Bộ máy tổ chức công ty.............................................................................................24

2.1.2.1.

Sơ đồ tổ chức......................................................................................................24


2.1.2.2.

Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban. .........................................................24

2.1.2.3.

Nhận xét. ............................................................................................................25

2.1.3.

Tình hình nhân sự, đánh giá sự đáp ứng với tình hình kinh doanh hiện nay.............25

2.1.4.

Doanh số....................................................................................................................26

2.1.5.

Giới thiệu phòng kế toán của công ty........................................................................26

2.1.6.

Hệ thống thông tin kế toán trong Công ty. ................................................................27

2.1.6.1.

Hệ thống tài khoản .............................................................................................27

2.1.6.2.


Hệ thống chứng từ. .............................................................................................27

2.1.6.3.

Hình thức tổ chức kế toán ..................................................................................28

2.2. Tổ chức nghiệp vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản Xuất TM DV
Kiều An 29
2.2.1.

Kế toán doanh thu .....................................................................................................29

2.1.1.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .............................................29

2.2.1.1.

Kế toán doanh thu hoạt động đầu tư tài chính. ...................................................31

2.2.2.

Kế toán chi phí. .........................................................................................................33

2.2.2.1.

Kế toán giá vốn hàng bán. ..................................................................................33

2.2.2.2.


Kế toán chi phí tài chính. ...................................................................................35

2.2.2.3.

Kế toán chi phí quản lý kinh doanh....................................................................36

2.2.3.

Kế toán thu nhập khác và chi phí khác......................................................................37

2.2.4.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................40

CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ...............................................................................................42
3.1.

Nhận xét ...................................................................................................................................... 42
3.1.1.

Đánh giá chung..........................................................................................................42

3.1.2.

Ưu điểm.....................................................................................................................42
vii


3.1.3.
3.2.


Nhược điểm ...............................................................................................................43

Kiến nghị ..................................................................................................................................... 43

KẾT LUẬN ............................................................................................................................................45
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................46

viii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Trong nền kinh tế hiện nay, bất kì một doanh nghiệp hay một công ty nào khi bước
vào lĩnh vực kinh doanh thì mục tiêu hướng tới đều là lợi nhuận. Nhưng để tồn tại và phát
triển thì doanh nghiệp phải tiến hành sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả, nguồn vốn kinh
doanh phải ổn định và phát triển. Để đạt được mục tiêu trên thì doanh thu bán hàng phải
lớn hơn chi phí bỏ ra (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp).
Lợi nhuận kinh doanh là yếu tố quyết định quá trình kinh doanh đạt hiệu quả hay
không. Vì thế việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là việc không
thể thiếu trong công tác kế toán của một công ty, nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và
hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Với tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh
doanh, em chọn đề tài báo cáo tốt nghiệp là “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An”.
Với kiến thức, trình độ chuyên môn cũng như cách trình bày còn nhiều hạn chế, trong
quá trình thực tập để hoàn thành báo cáo chắc chắn không tránh khỏi những sai sót. Rất
mong được sự nhận xét, góp ý từ Cô hướng dẫn, các anh chị phòng Kế toán-Tài chính của
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An.
2. Mục tiêu nghiên cứu.

Thực hiện đề tài nhằm so sánh lý thuyết đã học với thực trạng công tác kế toán tại
doanh nghiệp. Qua đó cũng cố và rút ra những kiến thức đã học so sánh với thực tế, học
hỏi thêm kinh nghiệm để giúp cho công tác sau này.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
Đề tài nghiên cứu là Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An với số liệu sử dụng để phân tích
là số liệu lấy từ báo cáo tài chính của công ty trong ba năm 2012 – 2014.
4. Phương pháp nghiên cứu.
-

Nghiên cứu theo sự hướng dẫn của Giáo viên hướng dẫn, của anh chị phòng kế toán

Công ty, đọc sách, tham khảo tài liệu…
- Phương pháp thu thập số liệu thông qua chứng từ và sổ kế toán có liên quan
5. Giới thiệu về kết cấu đề tài.
1


Kết cấu đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán tiêu thụ & xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản Xuất Thương
Mại Dịch Vụ Kiều An.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.

2


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1. Những vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh.

1.1.1. Khái niệm về xác định kết quả kinh doanh.
-

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của

các doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng
tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được
thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí)
hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Để hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp cần thực hiện những nhiệm
vụ sau:
-

Phản ánh chính xác doanh thu, chi phí từ đó xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

-

Cung cấp đầy đủ kịp thời thông tin về kết quả của các hoạt động kinh doanh để làm

cơ sở ra quyết định quản lý.
-

Xác định số lợi nhuận phân phối một cách chính xác.

- Phản ánh kịp thời tình hình phân phối lợi nhuận.
- Xác định số thu nhập chịu thuế một cách trung thực và chính xác.
-

Quản lý tình hình thanh toán với ngân sách nhà nước về thuế thu nhập doanh nghiệp


về thu trên vốn.
1.2.1. Vai trò:
-

Đối với doanh nghiệp: thực hiện tốt công tác tiêu thụ giúp cho doanh nghiệp thu

hồi vốn nhanh, làm tăng tốc độ chu chuyển của vốn lưu động, từ đó tạo điều kiện cho
doanh nghiệp tổ chức vốn, giảm bớt số vốn phải huy động từ bên ngoài.
-

Đối với người tiêu dùng: thực hiện tốt công tác tiêu thụ cũng có nghĩa là doanh

nghiệp đã góp phần thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng.
-

Đối với nền kinh tế quốc dân: sự lớn mạnh của mõi doanh nghiệp nói chung và

doanh nghiệp thương mại nói riêng đều góp phần củng cố sự phát triển của nền kinh tế
quốc dân. Do đó, doanh nghiệp cần thực hiện tốt khâu tiêu thụ, đảm bảo sự cân đối sự
phát triển cân đối và bền vững của nền kinh tế quốc dân.
1.3. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.3.1. Khái niệm.
3


-

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh


nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD)
thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
-

Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được được xác định bởi thỏa thuận giữa

doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại
1.3.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu.
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu
hàng bán ra

=

Số lượng hàng bán
x
ra

Giá bán chưa
thuế

1.3.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.

 Chứng từ
-

Hoá đơn GTGT

-

Hoá đơn bán hàng

-

Phiếu xuất kho

-

Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ

-

Phiếu thu

-

Giấy báo có của Ngân hàng

 Sổ sách sử dụng: Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết TK, sổ chi tiết bán hàng.
1.3.4. Tài khoản sử dụng.
 Nội dung: Tài khoản 511 –“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” dùng để phản
ánh doanh thu của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán từ khi giao dịch, các nghiệp
vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ.

 Các tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
4


 Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
 Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5118: Doanh thu khác
 Kết cấu tài khoản 511:
Nợ
TK 511
 Thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất


 Doanh thu bán sản phẩm,

khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán

hàng hóa và cung cấp dịch

hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ.

vụ thực hiện trong kỳ hạch

 Thuế GTGT theo phương pháp trực

toán.

tiếp.
 Trị giá hàng bị trả lại

 Giảm giá hàng bán.
 Khoản chiết khấu thương mại
 Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần
sang tài khoản 911

 Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán.
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng.
3332,
3333

511

131, 111, 112
Thuế TTĐB, thuế
XNK phải nộp

Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
3331

521
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu

Thuế GTGT đầu ra

911
Kết chuyển doanh thu
thuần xác định kết quả

kinh doanh

5


1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.4.1. Khái niệm.
- Khoản giảm trừ doanh thu là toàn bộ số tiền giảm trừ do người mua hàng được tính
giảm trừ vào doanh thu hoạt động kinh doanh.
- Các khoản giảm trừ doanh thu gồm:
 Chiết khấu thương mại là khoản mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua với số lượng lớn.
 Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán xác định là đã bán bị khách
hàng trả lại và từ chối thanh toán.
 Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng bán kém phẩm chất,
sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế hoặc lậc hậu thị hiếu.
1.4.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.
-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng

-

Phiếu nhập kho, phiếu chi, Giấy báo nợ

-

Biên bản hàng bán bị trả lại

-


Hợp đồng kinh tế.

 Sổ sách sử dụng: Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết TK
Tài khoản sử dụng.
 Nội dung: TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”
 Các tài khoản cấp 2: có 3 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại
 Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại.
 Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán.

6


1.4.3. Phương pháp hạch toán.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
111, 112, 131

521

Các khoản chiết khấu thương mại,
hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán cho khách hàng

511
Cuối kì kết chuyển
khoản chiết khấu
thương mại, hàng bán
bị trả lại, giảm giá
hàng bán phát sinh

trong kỳ

3331
Thuế GTGT

3332, 3333
Thuế TTĐB, XNK
(nếu có)

1.5. Kế toán doanh thu tài chính.
1.5.1. Khái niệm.
-

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu được do hoạt động đầu tư tài

chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại gồm: các khoản tiền lãi (lãi cho vay, lãi tiền gửi
ngân hàng,…); Cổ tức , lợi nhuận được chia; Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng
khoán; Lãi tỷ giá hối đoái; Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; Chênh lệch lãi chuyển nhượng
vốn; Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác;…
1.5.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.

 Sổ sách sử dụng
-

Phiếu tính lãi, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

-

Phiếu chi, ủy nhiệm chi, giấy báo nợ.


-

Sổ sách kế toán:

-

Sổ nhật ký chung

-

Sổ cái TK 515 và sổ chi tiết TK 515

 Tài khoản sử dụng.
-

Tài khoản sử dụng:
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
7


 Kết cấu tài khoản:
Nợ

TK 515

 Số thuế GTGT phải nộp tính theo



 Doanh thu từ hoạt động tài chính


phương pháp trực tiếp (nếu có).

phát sinh trong kỳ.

 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang tài khoản 911.

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.


TK 515 không có số dư cuối kỳ.
1.1.1. Phương pháp hạch toán.
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
911

515

111, 112…
Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, thu lãi
cổ phiếu, trái phiếu, cổ tức được chia
Lãi thanh toán chứng khoán đến hạn bán
trái phiếu, tín phiếu
121, 221
Giá gốc
221

Cuối kì kết
chuyển doanh thu
hoạt động tài

chính

Lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp LD
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn
111, 121, 331
Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng
111, 112
156, 211, 642…
Mua vật tư, hàng hóa, tài sản
dịch vụ bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
3387
Phân bố dần lãi do bán hàng
trả chậm, lãi nhận trước

8


1.6. Kế toán giá vốn hàng bán.
1.6.1. Khái niệm.
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm đã bán được (hoặc bao gồm
cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ - đối với các doanh nghiệp
thương mại), hoặc giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được xác định là tiêu
thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
1.6.2. Cách ghi nhận giá vốn.
Tùy theo doanh nghiệp mà có các cách xác định giá vốn khác nhau. Tuy nhiên chủ
yếu có 4 phương pháp sau:
 Giá thực tế đích danh
 Giá bình quân gia quyền
 Giá nhập trước xuất trước (FIFO)

 Giá nhập sau xuất trước (LIFO)
Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
 Chứng từ sử dụng:
-

Hóa đơn GTGT.

-

Phiếu xuất kho.

-

Chứng từ thanh toán như giấy báo ngân hàng, phiếu thu,…

-

Một số chứng từ khác.

 Sổ kế toán:
-

Sổ nhật ký chung

-

Sổ cái TK 632, sổ chi tiết TK 632.
1.6.3. Tài khoản sử dụng.

 Nội dung:Tài khoản sử dụng: TK 632” Giá vốn hàng bán”


9


 Kết cấu tài khoản:

Nợ

TK
632

 Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã tiêu thu trong kỳ.
 Số trích lập dự phòng giảm giá hang tồn
kho.
 Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí
nhân công vượt trên mức bình thường
và chi phí sản xuất chung cố định không
phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ.
 Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt
trên mức bình thường không được tính
vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây
dựng, tự chế hoàn thành.



TK 632 không có số dư cuối kỳ.

10




 Khoản hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho cuối năm tài
chính
 Trị giá hàng bán bị trả lại nhập
kho.
 Kết chuyển giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ phát
sinh trong kỳ để xác định kết quả
kinh doanh.


Phương pháp hạch toán

1.1.2.

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.
155, 156

632

Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ
được xác định là tiêu thụ

154
`

Sản phẩm sản xuất hoàn thành

tiêu thụ ngay

155, 156
Trị giá vốn sản phẩm
hàng hóa đã tiêu thụ bị
trả lại nhập kho
1593
Hoãn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

Giá thành dich vụ hoàn thành
được xác định là tiêu thụ trong kỳ
Chi phí NVL trực tiếp, CP nhân công
trực tiếp trên mức bình thường

911
Cuối kỳ, kết chuyển
giá vốn hàng bán

217
Bán bất động sản đầu tư
2147
G. trị HM
Trích khấu hao bất
động sản đầu tư
157
Sản phẩm hàng hóa gửi đi bán đã
xác định là tiêu thụ
1332
Thuế GTGT

Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho
1.7. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
1.7.1. Khái niệm
- Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên
quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; Chi phí cho vay và đi vay vốn; Chi phí góp vốn
liên doanh, liên kết; Lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn; Chi phí giao dịch bán
chứng khoán, dự phòng gỉam giá đầu tư chứng khoán; Lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ
giá hối đoái;…
11


1.7.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.
 Chứng từ:
 Phiếu tính lãi, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
 Phiếu chi, ủy nhiệm chi, giấy báo nợ.
 Sổ sách kế toán:
 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái TK 635 và sổ chi tiết TK 635
1.7.3. Tài khoản sử dụng.
 Tài khoản sử dụng:
 TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”.
 Kết cấu tài khoản:
TK 635 “ chi phí hoạt động tài chính”
Nợ

TK 635

 Các khoản chi phí liên quan đến


 Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu

hoạt động tài chính phát sinh
trong kỳ



tư chứng khoán.
 Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý
sang TK 911 để “xác định kết quả
kinh doanh”

 TK 635 không có số dư cuối kỳ.

12


1.7.4. Phương pháp hạch toán.
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.
121,221
Bán các khoản đầu tư

635

1591, 229
111,112
Tiền thu các
Chi phí hoạt
Hoàn nhập số chênh
khoản đầu tư

động liên doanh
lệnh dự phòng giảm
liên kết
giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn
1591, 229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn, dài hạn
911
111, 112, 131
Chiết khấu thanh toán cho người mua
Cuối kỳ, kết chuyển
chi phí tài chính

1.8. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh.
1.8.1. Khái niệm.
Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Chi phí bán hàng: là chi phí phát sinh trực tiếp có liên quan đến hoạt động tiêu thụ
hàng hóa, dịch vụ trong kỳ.
+ Chi phí bán hàng bao gồm: Tiền lương của nhân viên bán hàng, chi phí vận chyển
hàng hóa đi tiêu thụ, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, chi phí khấu
hao...
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những khoản chi phí có liên quan đến toàn bộ hoạt
động của doanh nghiệp mà không tách riêng được cho từng bộ phận.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm: chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, công
cụ, dụng cụ, bao bì, chi phí khấu hao, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác
bằng tiền cho quản lý doanh nghiêp.
1.8.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.
13



 Chứng từ:
-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

-

Phiếu xuất kho, hóa đơn của khách hàng về dịch vụ mua ngoài, bảng lương, bảng
thanh toán tạm ứng, bảng tính khấu hao TSCĐ…

-

Chứng từ thanh toán: phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng.

-

Một số chứng từ khác.

 Sổ sách sử dụng:
-

Sổ nhật ký chung, sổ cái TK 642

-

Sổ chi tiết TK 6421 và TK 6422
1.8.3. Tài khoản sử dụng.

 Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý kinh doanh”.
 Các tài khoản cấp 2: có 2 tài khoản cấp 2:

 TK 6421 – Chi phí bán hàng.
 TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Kết cấu tài khoản:
Nợ

TK 642

 Chi phí quản lý kinh doanh phát
sinh trong kỳ



 Các khoản được phép ghi giảm chi
phí quản lý.
 Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý
sang TK 911 để “xác định kết quả
kinh doanh”

 TK 642 không có số dư cuối kỳ.

14


×