Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Kế toán vốn bằng tiền các khoản phải thu tại cty TNHH TMDV chuyển phát nhanh trần lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TM-DV
CHUYỂN PHÁT NHANH TRẦN LÂM

Ngành

:

Chuyên ngành :

KẾ TOÁN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn

: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Ngọc Hân

MSSV: 1154030216

Lớp: 11DKTC05


TP. Hồ Chí Minh, 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TM-DV CHUYỂN
PHÁT NHANH TRẦN LÂM

Ngành

:

Chuyên ngành :

KẾ TOÁN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn

: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Ngọc Hân


MSSV: 1154030216

Lớp: 11DKTC05

TP. Hồ Chí Minh, 2015

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH TMDV Chuyển Phát Nhanh Trần
Lâm, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà
trƣờng về sự cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng 08 năm 2015
Tác giả

Nguyễn Thị Ngọc Hân

ii


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập tại trƣờng Đại học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí
Minh, đƣợc sự dạy dỗ tận tình của các thầy cô đã truyền đạt cho em những kiến thức hết
sức bổ ích và quý báu làm hành trang cho em vững bƣớc vào đời. Cùng với khoảng thời
gian đƣợc thực tập tại Công ty TNHH TMDV Chuyển Phát Nhanh Trần Lâm giúp em
củng cố lại kiến thức, có thêm những kinh nghiệm quý báo về thực tế, đỡ bỡ ngỡ với
công việc sau này.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến toàn thể quý thầy cô trƣờng Đại học Công

Nghệ TP. Hồ Chí Minh nói chung và quý thầy cô khoa Kế Toán – Tài Chính – Ngân
Hàng nói riêng đã tận tình truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích trong những năm
tháng học tập tại trƣờng.
Xin gửi lời cám ơn sâu sắc tới cô Nguyễn Thị Thu Thảo đã hết lòng giúp đỡ và tận
tình chỉ bảo em hoàn thành báo cáo này.
Xin gửi lời cám ơn đến ban giám đốc Công ty TNHH TMDV Chuyển Phát Nhanh
Trần Lâm, cùng các anh chị trong phòng kế toán đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện
thuận lợi và truyền đạt rất nhiều kinh nghiệm, kiến thức thực tế cho em trong thời gian
thực tập tại công ty để em có thể hoàn thiện đƣợc báo cáo tốt nghiệp của mình.
Cuối cùng, em xin kính chúc Ban giám hiệu, quý thầy cô cùng toàn thể Ban Giám
đốc, các anh chị phòng kế toán luôn dồi dào sức khỏe, thành công trên con đƣờng sự
nghiệp và may mắn trong cuộc sống.
Trân trọng !
TP.Hồ Chí Minh, ngày…. Tháng…..năm 2015

iii


iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân
MSSV: 1154030216
Lớp: 11DKTC05
Thời gian làm khóa luận: Từ 02/06/2015 đến 24/08/2015
Tại đơn vị: Công ty TNHH TMDV XNK Chuyển Phát Nhanh Trần Lâm
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện :
1. Thực hiện viết khóa luận thực tập theo quy định

 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn:
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu :
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

TP.HCM, ngày…… tháng…năm 2015
Giảng viên hƣớng dẫn

v



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài..................................................................................1
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................................1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu : ..........................................................................................2
5. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp......................................................................................2
CHƢƠNG 1: NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU. ................................................................................................ 3
1.1 Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu................3
1.1.1 Khái niệm, nhiệm vụ và nguyên tắc hạch toán kế toán vốn bằng tiền .................3
1.1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................3
1.1.1.2 Nhiệm vụ .........................................................................................................3
1.1.1.3 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................3
1.1.2 Khái niệm, nhiệm vụ và nguyên tắc hạch toán kế toán các khoản phải thu ........4
1.1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................4
1.1.2.2 Nhiệm vụ .........................................................................................................4
1.1.2.3 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................4
1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ ............................................................................................5
1.2.1 Khái Niệm: ............................................................................................................5
1.2.2 Chứng từ sử dụng và thủ tục kế toán ....................................................................5
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................5
1.2.2.2. Thủ tục kế toán...............................................................................................5
1.2.3 Kế toán chi tiết tiền mặt ........................................................................................6
1.2.3.1 Sổ chi tiết ........................................................................................................6
1.2.3.2 Trình tự kế toán thu chi tiền mặt ....................................................................6
1.2.4 Kế toán tổng hợp ...................................................................................................9
1.2.4.1 Tài khoản sử dụng...........................................................................................9

1.2.4.2 Phƣơng pháp hạch toán...................................................................................9
1.2.4.2.1 Kế toán các khoản thu chi bằng tiền Việt Nam đồng ..............................9
1.2.4.2.2 Kế toán các khoản thu chi bằng ngoại tệ: ..............................................12
vi


1.2.4.2.3 Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ:...........................................................14
1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng .....................................................................................14
1.3.1 Khái niệm ............................................................................................................14
1.3.2 Chứng từ và thủ tục kế toán ................................................................................14
1.3.2.1 Chứng từ........................................................................................................14
1.3.2.2 Thủ tục kế toán..............................................................................................14
1.3.3 Kế toán chi tiết ....................................................................................................15
1.3.3.1 Sổ chi tiết tài khoản ......................................................................................15
1.3.3.2 Trình tự hạch toán thu chi tiền gửi ngân hàng .............................................15
1.3.4 Kế toán tổng hợp .................................................................................................17
1.3.4.1 Tài khoản sử dụng.........................................................................................17
1.3.4.2 Phƣơng pháp hạch toán.................................................................................18
1.3.4.2.1 Các nghiệp vụ liên quan đến Tiền Việt Nam gửi ngân hàng: ...............18
1.3.4.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ: ............................................20
1.3.4.2.3 Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ ............................................................20
1.4 Kế toán tiền đang chuyển........................................................................................21
1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................21
1.4.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................21
1.4.3 Tài khoản sử dụng ...............................................................................................21
1.4.4 Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................................21
1.4.4.1 Kế toán tiền đang chuyển bằng tiền Việt Nam.............................................21
1.5 Kế toán các khoản phải thu ....................................................................................22
1.5.1 Kế toán phải thu khách hàng ...............................................................................22
1.5.1.1 Khái niệm ......................................................................................................22

1.5.1.2 Chứng từ sử dụng:.........................................................................................23
1.5.1.3 Tài khoản sử dụng.........................................................................................23
1.5.1.4 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................23
1.5.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng khấu đƣợc khấu trừ ..............................................25
1.5.2.1. Khái Niệm ...................................................................................................25
1.5.2.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................................25
1.5.2.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................25
vii


1.5.2.4. Phƣơng pháp hạch toán ................................................................................26
1.5.3. Kế toán phải thu nội bộ ......................................................................................27
1.5.3.1. Khái niệm .....................................................................................................27
1.5.3.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................27
1.5.3.3. Phƣơng pháp hạch toán:...............................................................................27
1.5.4. Kế toán phải thu khác........................................................................................28
1.5.4.1. Khái niệm ....................................................................................................28
1.5.4.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................29
1.5.4.3. Phƣơng pháp hạch toán................................................................................29
1.5.5. Kế toán tạm ứng .................................................................................................31
1.5.5.1. Khái niệm .....................................................................................................31
1.5.5.2. Chứng từ.......................................................................................................31
1.5.5.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................31
1.5.5.4. Phƣơng pháp hạch toán................................................................................31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TMDV CPN TRẦN LÂM VÀO THÁNG 2
NĂM 2014 .......................................................................................................................... 33
2.1. Giới thiệu chung về công ty ...................................................................................33
2.1.1. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của công ty ............................33
2.1.1.1 Lịch sử hình thành ........................................................................................33

2.1.1.2 Quá trình phát triển .......................................................................................34
2.1.1.3 Loại hình doanh nghiệp ................................................................................34
2.1.1.4 Quy mô và phạm vi hoạt động của công ty ..................................................35
2.1.1.4.1 Quy mô hoạt động của công ty ..............................................................35
2.1.1.4.2 Phạm vi hoạt động của công ty ..............................................................35
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và quản lý tại công ty .................................................................35
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty..............................................................35
2.1.2.2. Nhiệm vụ, chức năng hoạt động của từng phòng ban .................................36
2.1.3 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH TMDV Chuyển Phát Nhanh Trần
Lâm. ..............................................................................................................................37
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................37
viii


2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận. .....................................................37
2.1.3.3 Chế độ kế toán, chính sách kế toán ..............................................................38
2.1.3.4 Hình thức kế toán ..........................................................................................39
2.1.3.5 Trình tự hạch toán .........................................................................................39
2.1.4 Tình hình công ty trong những năm gần đây......................................................41
2.1.5. Nhận xét..............................................................................................................42
2.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
TẠI CÔNG TY TNHH TMDV CPN TRẦN LÂM THÁNG 2 NĂM 2014 .............43
2.2.1. Kế Toán vốn bằng tiền .......................................................................................43
2.2.1.1. Kế toán tiền mặt ...........................................................................................43
2.2.1.1.1. Nội dung và phƣơng pháp hạch toán ....................................................43
2.2.1.1.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................43
2.2.1.1.3. Kế toán chi tiết tiền mặt ........................................................................43
2.2.1.1.3.1. Sổ kế toán sử dụng ..........................................................................43
2.2.1.1.3.2. Trình tự hạch toán thu chi tiền mặt : ..............................................43
2.2.1.1.4. Kế toán tổng hợp ...................................................................................44

2.2.1.1.4.1. Tài khoản sử dụng...........................................................................44
2.2.1.1.4.2. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................44
2.2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng ..........................................................................46
2.2.1.2.1. Nội dung và Nguyên tắc hạch toán .......................................................46
2.2.1.2.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................46
2.2.1.2.3. Kế toán chi tiết ......................................................................................46
2.2.1.2.3.1. Sổ chi tiết sử dụng...........................................................................46
2.2.1.2.3.2. Trình tự hạch toán chi tiết...............................................................47
2.2.1.2.4. Kế toán tổng hợp ...................................................................................47
2.2.1.2.4.1. Tài khoản sử dụng...........................................................................47
2.2.1.2.4.2. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................48
2.2.2. Kế toán các khoản phải thu ................................................................................49
2.2.2.1. Kế toán các khoản phải thu khách hàng ......................................................49
2.2.2.1.1. Nội dung và phƣơng pháp hạch toán ....................................................49
2.2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................49
ix


2.2.2.1.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................49
2.2.2.1.4. Trình tự ghi sổ .......................................................................................49
2.2.2.1.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................49
2.2.2.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng đƣợc khấu trừ .................................................51
2.2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán ........................................................51
2.2.2.2.2. Chứng từ sủ dụng ..................................................................................51
2.2.2.2.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................51
2.2.2.2.4. Trình tự hạch toán .................................................................................51
2.2.2.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................51
2.2.2.3. Kế toán tạm ứng ...........................................................................................52
2.2.2.3.1. Nội dung ................................................................................................52
2.2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................52

2.2.2.3.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................52
2.2.2.3.4. Trình tự hạch toán .................................................................................52
2.2.2.3.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................53
CHƢƠNG 3 : NHỮNG ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI
CÔNG TY TNHH TMDV CPN TRẦN LÂM ................................................................ 54
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại
công ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm. ......................................................................54
3.1.1. Những mặt đạt đƣợc :.........................................................................................54
3.1.2. Những mặt chƣa hiệu quả ..................................................................................55
3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu tại công ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm. .....................................55
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 57
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

x


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

GTGT

Giá trị gia tăng

KQKD

Kết quả kinh doanh

KT


Kế toán

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TK

Tài khoản

GBN

Giấy báo nợ

GBC

Giấy báo có

BCTC

Báo cáo tài chính

xi


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Báo cáo kết quả kinh doanh 2012 - 2014 ...........................................................41

xii



DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán kế toán thu tiền mặt ..............................................................7
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán kế toán chi tiền mặt ...............................................................8
Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán kế toán thu TGNH ..............................................................16
Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch toán kế toán chi TGNH...............................................................17
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ..................................................................35
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán. ...................................................................................37
Sơ đồ 2.3. Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ...............................39
Sơ đồ 2.4. Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..............................40
Sơ đồ 2.5. Trình tự ghi sổ kế toán thu tiền mặt ..................................................................44
Sơ đồ 2.6. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiền mặt...................................................................44
Sơ đồ 2.7. Trình tự ghi sổ Kế toán thu tiền gửi ngân hàng ................................................47
Sơ đồ 2.8. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiền gửi ngân hàng .................................................47
Sơ đồ 2.9. Trình tự ghi sổ kế toán phải thu khách hàng .....................................................49
Sơ đồ 2.10. Trình tự ghi sổ thuế giá trị gia tăng đƣợc khấu trừ .........................................51
Sơ đồ 2.11. Trình tự ghi sổ kế toán tạm ứng ......................................................................52

xiii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất nƣớc ta đang từng bƣớc đổi mới, là một trong những doanh nghiệp trẻ của đất
nƣớc, công ty TNHH TMDV Chuyển Phát Nhanh Trần Lâm đã phát triển và đi lên tự
khẳng định mình.
Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của công ty TNHH TMDV CPN Trần lâm
thì Công ty đã không ngừng mở rộng thị trƣờng tiêu thụ lên hàng đầu bởi vì kinh doanh
mang lại lợi nhuận. Phần lợi nhuận này lại là nguồn vốn tạo ra trong quá trình quay vòng

và tái sản xuất kinh doanh. Muốn thực hiện đƣợc điều đó thì công tác quản lý và công tác
hạch toán có ý nghĩa rất quan trọng là kế toán tiền mặt, hạch toán chính xác lƣợng tiền
lƣu thông của công ty và quản lý quỹ của doanh nghiệp.
Công tác kế toán tiền mặt tốt sẽ giúp cho các nhà quản lý theo dõi tình hình tăng
giảm tiền mặt và biết đƣợc lý do sử dụng tiền mặt trong sản xuất kinh doanh. Từ đó nhà
quản lý nắm bắt nhanh nhất và có quyết định phù hợp. Do đó nhờ sự hƣớng dẫn của Giao
Viên hƣớng dẫn cũng nhƣ kinh nghiệm trong thời gian thực tập vừa rồi em chọn đề
tài : « Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH TMDV CPN Trần
Lâm » để làm khóa luận tốt nghiệp. Mặc dù đã cố gắng nắm bắt các vấn đề lý thuyết, áp
dụng lý thuyết vào tình hình thực tế của đơn vị, nhƣng do thời gian thực tập có hạn, chắc
chắn bài khóa luận này vẫn còn nhiều thiếu sót. Tôi rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của
thầy cô để bổ sung vào bài khóa luận này và khắc phục những thiếu sót trên.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
 Về mặt lý luận : Hệ thống những vấn đề lý luận cơ bản về hạch toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp.
 Về mặt thực tế : Mô tả và phân tích thực trạng hạch toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu tại Công ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm.
 Đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện hạch toán vốn bằng tiền và các khoản
phải thu tại Công ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài
 Đối tƣợng nghiên cứu : Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty
TNHH TMDV CPN Trần Lâm.
 Phạm vi nghiên cứu :
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm.
1


Việc phân tích đƣợc lấy từ số liệu năm 2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu :
 Thu thập số liệu tại đơn vị thực tập.

 Phân tích số liệu ghi chép trên sổ sách của Công ty (Sổ cái, sổ chi tiết, sổ tổng
hợp, Báo cáo tài chính…)
 Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán và một số văn bản quy định chế độ
tài chính hiện hành.
5. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, khóa luận tốt nghiệp đƣợc trình bày trong ba
chƣơng :
Chƣơng 1 : Những cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải
thu.
Chƣơng 2 : Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công
Ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm.
Chƣơng 3 : Những Đánh Giá và Kiến Nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán
vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công Ty TNHH TMDV CPN Trần Lâm.

2


CHƢƠNG 1: NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU.
1.1 Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
1.1.1 Khái niệm, nhiệm vụ và nguyên tắc hạch toán kế toán vốn bằng tiền
1.1.1.1 Khái niệm
- Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lƣu động bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền
gửi ngân hàng, công ty tài chính và tiền đang chuyển. Với tính lƣu động cao nhất, vốn
bằng tiền đƣợc dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp thực hiện việc mua
sắm hoặc chi phí.
1.1.1.2 Nhiệm vụ
- Phản ánh đầy đủ kịp thời, chính xác số hiện có, tình hình biến động của các loại
vốn bằng tiền của doanh nghiệp
- Thƣờng xuyên theo dõi chặt chẽ việc chấp hành nghiêm chỉnh chế độ thu chi và

quản lý tiền mặt, TGNH.
- Tuân thủ các nguyên tắc, chế độ quản lý tiền tệ của nhà nƣớc.
1.1.1.3 Nguyên tắc hạch toán
- Kế toán phải mở kế toán ghi chép hằng ngày liên tục theo dõi trình từ phát sinh
các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng khoản ở
ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra đối chiếu.
- Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại doanh
nghiệp đƣợc quản lý và hạch toán nhƣ tiền của doanh nghiệp.
- Khi thu, chi phải có phiếu thu, chi và có đầy đủ chữ ký theo quy định của chế độ
chứng từ kế toán.
- Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ, khi phát sinh các giao dịch
bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
+ Bên nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế.
+ Bên có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.
- Tại thời điểm lập báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp
phải đánh giá lại số dƣ ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.

3


1.1.2 Khái niệm, nhiệm vụ và nguyên tắc hạch toán kế toán các khoản phải thu
1.1.2.1 Khái niệm
Nợ phải thu chính là tài sản của doanh nghiệp do ngƣời khác nắm giữ, doanh nghiệp
phải kiểm soát chặt chẽ và có biện pháp thu hồi nhanh chóng.
Phân loại phải thu theo thời hạn thanh toán: chia làm hai loại
- Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thƣờng trong vòng 12 tháng:
Nợ phải thu đƣợc thanh toán trong vòng 12 tháng đƣợc xếp loại nợ phải thu ngắn hạn,
sau 12 tháng đƣợc xếp vào loại nợ phải thu dài hạn.
- Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thƣờng dài hơn 12 tháng: Nợ
phải thu thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thƣờng đƣợc xếp vào loại Nợ

phải thu ngắn hạn, dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thƣờng đƣợc xếp vào loại nợ dài
hạn.
Phân loại theo nội dung có nhiều loại nợ phải thu: phải thu của khách hàng. Thuế
GTGT đƣợc khấu trừ, phải thu nội bộ, phải thu khác…
1.1.2.2 Nhiệm vụ
- Thƣờng xuyên theo dõi chặt chẽ và có biện pháp thu hồi nhanh chóng các khoản nợ
- Tuân thủ các nguyên tắc, chế độ quản lý nợ của nhà nƣớc
1.1.2.3 Nguyên tắc hạch toán
Các khoản phải thu đƣợc theo dõi chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối tƣợng phải thu,
loại nguyên tệ phải thu và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của doanh nghiệp
Việc phân loại các khoản phải thu là phải thu khách hàng, phải thu nội bộ, phải thu
khác đƣợc thực hiện theo nguyên tắc
- Phải thu khách hàng gồm các khoản phải thu mang tính chất thƣơng mại phát
sinh từ giao dịch có tính chất mua bán, nhƣ: Phải thu về bán hàng, cung cấp dịch vụ,
thanh lý, nhƣợng bán tài sản giữa doanh nghiệp và ngƣời mua (là đơn vị độc lập với
ngƣời bán, gồm các khoản phải thu giữa các công ty mẹ và công ty con, liên doanh, liên
kết). Khoản phải thu này gồm cả khoản phải thu về tiền bán hàng xuất khẩu của bên giao
ủy thác thông qua bên nhận ủy thác.
- Phải thu nội bộ gồm các khoản phải thu giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dƣới
trực thuộc không có tƣ cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
- Phải thu khác gồm các khoản phải thu không có tính thƣơng mại, không liên
quan đến giao dịch mua bán nhƣ:
4


 Các khoản phải tạo ra doanh thu hoạt động tài chính nhƣ: khoản thu về lãi cho
vay, tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia.
 Các khoản chi hộ bên thứ ba đƣợc quyền nhận lại, các khoản bên nhận ủy thác
xuất khẩu phải thu hộ cho bên giao ủy thác
 Các khoản phải thu không mang tính chất thƣơng mại nhƣ cho mƣợn tài sản, phải

thu về tiền phạt, bồi thƣờng, tài sản thiếu chờ xử lý…
Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán căn cứ kỳ hạn còn lại của các khoản phải thu để
phân loại là dài hạn hay ngắn hạn. Các chỉ tiêu phải thu của bảng cân đối kế toán có thể
bao gồm các khoản đƣợc phản ánh ở các tài khoản ngoài các tài khoản phải thu, nhƣ:
khoản cho vay đƣợc phản ánh ở TK 1283; khoản ký quỹ, ký cƣợc đƣợc phản ánh ở TK
224, khoản tạm ứng ở TK 141…. Việc xác định đƣợc các khoản cần lập dự phòng phải
thu khó đòi đƣợc căn cứ vào các khoản mục đƣợc phân loại là phải thu ngắn hạn, dài hạn
của Bảng cân đối kế toán
Kế toán phải xác định các khoản phải thu thõa mãn định nghĩa của các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ để đánh giá lại cuối kỳ khi lập Báo cáo tài chính
1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ
1.2.1 Khái Niệm:
Tiền mặt là số vốn bằng quỹ do thủ quỹ bảo quản tại quỹ của doanh nghiệp bao
gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ, tín phiếu và ngân phiếu
1.2.2 Chứng từ sử dụng và thủ tục kế toán
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Biên lai thu tiền
- Bảng kê vàng bạc đá quý
- Bảng kiểm kê quỹ
1.2.2.2. Thủ tục kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi đƣợc gọi là hợp pháp khi ghi đầy đủ các yếu tố trên chứng từ
và phải kèm theo chứng từ gốc để chứng minh nguồn gốc xuất sứ của nghiệp vụ kinh tế
xảy ra.
- Phiếu thu, phiếu chi do bộ phận kế toán lập luân chuyển và lƣu trữ
- Phiếu thu đƣợc lập 3 liên ( đặt giấy than viết một lần). Thủ quỹ giữ một liên để
ghi vào sổ quỹ, 1 liên giao cho ngƣời nộp tiền, 1 liên lƣu tại nơi lập phiếu. Cuối ngày,

5



toàn bộ phiếu thu kèm theo chứng từ gốc sẽ chuyển cho kế toán làm căn cứ ghi sổ kế
toán.
- Phiếu chi đƣợc lập thanh 2 hoặc 3 liên trong trƣờng hợp công ty chi tiền cho các
đơn vị cấp dƣới, liên 1 lƣu tại nơi lập phiếu, liên 2 giao cho thủ quỹ ghi sổ sau đó chuyển
cho kế toán ghi sổ kế toán, liên 3 nếu có giao cho ngƣời nhận tiền
1.2.3 Kế toán chi tiết tiền mặt
1.2.3.1 Sổ chi tiết
Các sổ sách kế toán sử dụng hạch toán chi tiết tiền mặt:
- Sổ chi tiết 1111
- Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

Số chứng
từ

Ngày
chứng từ

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: Tiền mặt tại quỹ [1111]
Nội dung diễn
Tài khoản Phát sinh
giải
đối ứng
nợ
Số dƣ đầu kỳ

Phát sinh



Cộng phát sinh
Số dƣ cuối kỳ

Số hiệu chứng từ
Thu

......

Chi

......

SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Ngày ... tháng ... năm
Số tiền
Diễn giải
Thu Chi
Số dƣ đầu ngày :
Phát sinh trong ngày...
Cộng phát sinh số dƣ cuối
ngày

.....

Tồn
quý

.....


1.2.3.2 Trình tự kế toán thu chi tiền mặt
Quy trình thu tiền mặt:
Dựa vào Hóa đơn bán hàng, khi nhận tiền từ khách hàng, kế toán tiền mặt lập Phiếu
thu (3 liên) hợp lệ, kiểm tra, sau đó chuyển cho thủ quỹ để thủ quỹ nhận đủ số tiền. Phiếu
thu sẽ đƣợc trình kế toán trƣởng và giám đốc ký rồi đƣợc lƣu ở kế toán tiền mặt 1 liên,
thủ quỹ 1 liên và khách hàng sẽ giữ 1 liên. (theo sơ đồ 1.1)

6


Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán kế toán thu tiền mặt
Khách
hàng
Bắt đầu

Giám đốc/Kế
toán trƣởng

Kế toán tiền mặt
Lập
phiếu thu

Ký duyệt

Thủ quỹ

Ký duyệt

HĐ GTGT


Phiếu
thu
Trả tiền
mua
hàng

Phiếu thu
đã đƣợc
ký duyệt

Phiếu thu
đã đƣợc ký

Phiếu thu
đã đƣợc ký
duyệt

Nhập liệu

Phiếu
thu đã
đƣợc ký
duyệt

Sổ NKC,
Sổ Quỹ,
Sổ cái 111

Quy trình chi tiền mặt:
Bộ phận có nhu cầu thanh toán sẽ lập Giấy đề nghị và sau đó trình Giám đốc ký

duyệt. Căn cứ vào Giấy đề nghị đã đƣợc sử đồng ý của Giám đốc, kế toán thanh toán sẽ
kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ rồi lập Phiếu chi (3 liên) và chuyển cho kế toán trƣởng
hay giám đốc ký duyệt. Khi phiếu chi đã đƣợc ký duyệt sẽ chuyển đến cho thủ quỹ để thủ
quỹ làm thủ tục chi tiền. Sau đó kế toán thanh toán Phiếu chi

7


Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán kế toán chi tiền mặt
BP có
nhu cầu
t. toán

Giám đốc/ Kế
toán trƣởng

Bắt đầu

Kiểm
tra

Lập giấy
đề nghị
thanh
toán

Giấy đề
nghị
thanh
toán


Kế toán tiền
mặt

Lập
phiếu chi

YES
S

xét
duyệt
Phiếu
chi

Thủ quỹ

Kiểm tra

Phiếu chi
đã đƣợc
ký duyệt

Xét
duyệt

NO

NO


Kết
thúc

YES

Nhập
liệu
Phiếu chi đã
đƣợc ký
duyệt

Sổ NKC,
Sổ quỹ, Sổ
cái 111

Phiếu
chi đã
đƣợc ký
duyệt

Hằng ngày, căn cứ vào Phiếu thu, Phiếu chi đã lập trong ngày Báo cáo quỹ tiền mặt,
thủ quỹ kiểm tra số tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán và báo quỹ. Nếu
có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và xử lý.
Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ Phiếu thu, Phiếu chi kèm theo Báo cáo quỹ tiền mặt
8


cho kế toán tiền mặt. Kế toán kiểm tra lại và ký vào báo cáo quỹ, sau đó chuyển cho kế
toán trƣởng và giám đốc ký. Căn cứ vào đó hàng quý sẽ lập bảng kê chi tiết. Báo cáo quỹ
đƣợc chuyển lại cho thủ quỹ ký.

1.2.4 Kế toán tổng hợp
1.2.4.1 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 111 “Tiền mặt” để hạch toán. Nội dung kết cấu TK 111
nhƣ sau:
- Bên nợ TK 111:
+ Số dƣ đầu kì: phản ánh số hiện còn tại quỹ.
+ Phát sinh trong kì:
Thu tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ, số tiền mặt thừa ở quỹ
phát hiện khi kiểm kê, chênh lệch tỉ giá ngoại tệ tăng khi điều chỉnh.
- Bên có TK 111:
+ Phát sinh trong kì:
Các loại tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ, số tiền mặt thiếu tại
quỹ, chênh lệch tỷ giá giảm khi điều chỉnh.
- Dƣ cuối kì: Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn ở quỹ
tiền mặt
TK 111 có 3 tài khoản cấp 2
TK 1111: Tiền Việt Nam
TK 1112: Ngoại tệ
TK 1113: Vàng tiền tệ
1.2.4.2 Phƣơng pháp hạch toán
1.2.4.2.1 Kế toán các khoản thu chi bằng tiền Việt Nam đồng
- Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng tiền mặt, kế toán
ghi nhận doanh thu, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế)
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nƣớc
- Trƣờng hợp không tách đƣợc ngay các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận
doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và
ghi giảm doanh thu, ghi:
9



Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nƣớc
- Khi nhận đƣợc tiền của ngân sách nhà nƣớc thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá
bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc (3339)
- Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác
bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (tổng giá thanh toán)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (giá chƣ có thuế GTGT)
Có TK 711 – Thu nhập khác (giá chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311)
- Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, vay dài hạn, ngắn hạn bằng tiền
mặt (tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế), ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122)
Có TK 334 – Vay và nợ thuê tài chính (3411)
- Thu hồi các khoản nợ phải thu, cho vay ký cƣợc bằng tiền mặt, nhận ký cƣợc, ký
quỹ của các doanh nghiệp khác bằng tiền mặt. ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 128, 131, 136, 138, 141, 244, 344
- Khi bán các khoản đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn thu bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận
chênh lệch giữa số tiền thu đƣợc và giá vốn khoản đầu tƣ (đƣợc xác định theo phƣơng
pháp bình quân gia quyền) và doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 121 – Chứng khoán kinh doanh (giá vốn)
Có TK 221, 222, 228 (giá vốn)

Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
- Khi nhận đƣợc vốn góp của chủ sở hữu bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 411 – Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
10


- Khi nhận tiền của các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh không thành lập
pháp nhân để trang trải cho các hoạt động chung, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
- Xuất quỹ tiền mặt, gửi vào tài khoản ngân hàng, ký quỹ, ký cƣợc, ghi:
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cƣợc
Có TK 111 – Tiền mặt
- Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán, cho vay hoặc đầu tƣ vào công ty con, đầu
tƣ vào công ty liên doanh, liên kết…, ghi:
Nợ TK 121, 1228, 221, 222, 228
Có TK 111 – Tiền mặt
- Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phƣơng pháp kế khai thƣờng xuyên),
mua TSCĐ, chi cho hoạt động đầu tƣ XDCB:
 Nếu thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua không bao
gồm thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 151, 152, 156, 157, 211, 213, 241
Nợ TK 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331)
Có TK 111 – Tiền mặt
 Nếu thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua bao
gồm cả thuế GTGT
- Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ), nếu
thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ, ghi:

Nợ TK 611 – Mua hàng (6111, 6112)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331)
Có TK – Tiền mặt
Nếu thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ, kế toán phản ánh mua bao gồm cả
thuế GTGT
- Khi mua nguyên vật liệu thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay vào sản xuất,
kinh doanh, nếu thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ, ghi:
Nợ TK 621, 623, 627, 641, 642,
Nợ TK 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331)
Có TK 111 – Tiền mặt
11


×