Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH t m vina năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 165 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
T.M VINA NĂM 2015

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn

: ThS. Trần Nam Trung

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Thủy

MSSV: 1154030640

Lớp: 11DKTC05

TP. Hồ Chí Minh, 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
T.M VINA NĂM 2015

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn

: ThS. Trần Nam Trung

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Thủy

MSSV: 1154030640

Lớp: 11DKTC05

TP. Hồ Chí Minh, 2015

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo
cáo khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH T.M VINA, không sao chép

bất kì nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan
này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2015
Sinh viên thực hiện

ii


LỜI CẢM ƠN
Trải qua một thời gian học tập tại trƣờng Đại học Công Nghệ TP.HCM, với những
kiến thức đã đƣợc học và tiếp thu đƣợc từ giảng viên trong suốt quá trình học tập. Đặc
biệt là sau gần hai tháng thực tập thực tế tại Công ty TNHH T.M VINA, đã giúp em củng
cố thêm nhiều kiến thức về chuyên môn.
Với lòng chân thành của mình, em xin cảm ơn quý thầy/cô trong trƣờng Đại học Công
Nghệ TP.HCM đã quan tâm và tận tình giúp đỡ em trong thời gian thực tập vừa qua. Đặc
biệt em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến ThS. Trần Nam Trung – ngƣời đã luôn sẵn lòng
theo dõi và hƣớng dẫn nhiệt tình, luôn chỉ bảo và truyền đạt những kinh nghiệm, kiến
thức quý báu cho em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài của mình.
Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của ban lãnh đạo Công ty TNHH
T.M VINA nói chung và các anh/chị phòng kế toán nói riêng, nhất là chị Cao Thị Cẩm
Thy – kế toán trƣởng, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời
gian thực tập tại công ty.
Và qua đây, em xin đƣợc gửi lời cảm ơn đến gia đình, ngƣời thân và tất cả bạn bè đã
luôn động viên, khích lệ em trong quá trình học tập cũng nhƣ trong thời gian thực tập vừa
qua để em hoàn thành tốt bài báo cáo của mình.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy/cô thật nhiều sức khỏe.
Chúc Công ty TNHH T.M VINA đạt đƣợc nhiều thành công trong hoạt động sản xuất
kinh doanh của mình.
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2015
Sinh viên thực hiện


iii


NHẬN XÉT ĐƠN VỊ THỰC TẬP

iv


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Thủy
MSSV: 1154030640
Lớp: 11DKTC05
Thời gian thực tập: Từ 04/03/2015 đến 25/05/2015
Tại đơn vị: Công ty TNHH T.M VINA
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện :
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn:

 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu :
 Tốt

 Khá

 Trung bình

 Không đạt

TP.HCM, ngày

tháng

năm 2015

Giảng viên hƣớng dẫn

v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT

BHYT
BHXH
BVMT
BĐSĐT
BCĐKT
BCTC
CNTT
CPBH
CPSXC
CPQLDN
CPDV
CPTC
CPKD
CKTM
CKKD
CL TGHĐ
DTT
DTHĐTC
ĐTCK
GVHB
GGHB
GTCL
GTGT
HTK
KCN
KPCĐ
KH TSCĐ
NVL, CCDC
NVKTPS
PTTH

SP, HH, DV
TK
TNHH
T.M
TSCĐ
TTĐB
TNDN
VPHĐ
XĐKQKD

NỘI DUNG
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội
Bảo vệ môi trƣờng
Bất động sản đầu tƣ
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo tài chính
Công nghệ thông tin
Chi phí bán hàng
Chi phí sản xuất chung
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí dịch vụ
Chi phí tài chính
Chi phí kinh doanh
Chiết khấu thƣơng mại
Chứng khoán kinh doanh
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Doanh thu thuần
Doanh thu hoạt động tài chính
Đầu tƣ chứng khoán

Giá vốn hàng bán
Giảm giá hàng bán
Gái trị còn lại
Giá trị gia tăng
Hàng tồn kho
Khu công nghiệp
Kinh phí công đoàn
Khấu hao tài sản cố định
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Phổ thông trung học
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
Tài khoản
Trách nhiệm hữu hạn
Thƣơng mại
Tài sản cố định
Tiêu thụ đặc biệt
Thu nhập doanh nghiệp
Vi phạm hợp đồng
Xác định kết quả kinh doanh

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Lực lƣợng lao động đánh giá theo trình độ tại công ty
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp kết quả kinh doanh năm 2012 – 2014

vii



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH T.M VINA
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy phòng kế toán tại Công ty TNHH T.M VINA
Sơ đồ 2.3 Hình thức kế toán Chứng từ - Ghi sổ
Sơ đồ 2.4 Hình thức ghi sổ kế toán trên máy vi tính

viii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................ii
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. iii
NHẬN XÉT ĐƠN VỊ THỰC TẬP .............................................................................. iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ............................................................ v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ..................................viii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ix
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 1
3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................... 2
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................ 3
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................. 4
1.1 Những vấn đề chung liên quan đến kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh .................................................................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 4
1.1.2 Các nguyên tắc kế toán ảnh hƣởng đến việc ghi nhận doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh............................................................................................. 5
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán ....................................................................................... 6
1.1.4 Ý nghĩa và sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh ........................... 7
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................... 7
1.2.1 Khái niệm ......................................................................................................... 7
1.2.2 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu: .................................................... 7
1.2.3 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................... 8
1.2.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 8
1.2.5 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ..................... 9
ix


1.2.6 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 10
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 10
1.3.1 Khái niệm ....................................................................................................... 10
1.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 10
1.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 11
1.3.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 11
1.3.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 12
1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................................. 12
1.4.1 Khái niệm ....................................................................................................... 12
1.4.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 12
1.4.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 12
1.4.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 13
1.4.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 14
1.5 Kế toán thu nhập khác........................................................................................... 14
1.5.1 Khái niệm ....................................................................................................... 14

1.5.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 14
1.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 15
1.5.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 15
1.5.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 16
1.6 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................... 16
1.6.1 Khái niệm ....................................................................................................... 16
1.6.2 Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán .................................................. 16
1.6.3 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 17
1.6.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 18
1.6.5 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 18
1.6.6 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 20
1.7 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 20
1.7.1 Khái niệm ....................................................................................................... 20
1.7.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 20
1.7.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 21
1.7.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 21
1.7.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 23


1.8 Kế toán chi phí bán hàng....................................................................................... 23
1.8.1 Khái niệm ....................................................................................................... 23
1.8.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 23
1.8.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 24
1.8.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 24
1.8.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 25
1.9 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................... 26
1.9.1 Khái niệm ....................................................................................................... 26
1.9.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................................. 26
1.9.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 26
1.9.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................... 27

1.10 Kế toán chi phí khác ........................................................................................... 29
1.10.1 Khái niệm ..................................................................................................... 29
1.10.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................................ 29
1.10.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 30
1.10.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................. 30
1.10.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 31
1.11 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 31
1.11.1 Khái niệm và phƣơng pháp tính thuế ............................................................ 31
1.11.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................................ 32
1.11.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 33
1.11.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................. 33
1.11.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 34
1.12 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 34
1.12.1 Nội dung ....................................................................................................... 34
1.12.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................ 35
1.12.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 35
1.12.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ................. 35
1.12.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 37
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ VẤN ĐỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T.M VINA............ 38
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH T.M VINA ............................................... 38


2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH T.M VINA .................. 38
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty TNHH T.M VINA .. 39
2.1.3 Cơ sở vật chất và nguồn nhân lực của công ty TNHH T.M VINA .................. 40
2.1.4 Bộ máy tổ chức của công ty TNHH T.M VINA .............................................. 41
2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức ............................................................................... 41
2.1.4.2 Mối quan hệ giữa các phòng ban .............................................................. 41
2.1.4.3 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban ............................................. 42

2.1.4.4 Nhận xét về bộ máy công ty ..................................................................... 43
2.1.5 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH T.M VINA .................................. 43
2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 43
2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận................................................. 43
2.1.5.3 Nhận xét về bộ máy kế toán ...................................................................... 45
2.1.6 Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH T.M VINA ................................. 45
2.1.6.1 Hình thức sổ kế toán ................................................................................. 45
2.1.6.2 Hệ thống chứng từ, tài khoản .................................................................... 48
2.1.6.3 Tổ chức vận dụng các chế độ, phƣơng pháp kế toán ................................. 48
2.1.7 Nhận xét chung tình hình kinh doanh của công ty trong những năm gần đây .. 49
2.1.8 Những thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng
lai ............................................................................................................................ 49
2.1.8.1 Thuận lợi .................................................................................................. 49
2.1.8.2 Khó khăn .................................................................................................. 50
2.1.8.3 Phƣớng hƣớng phát triển trong tƣơng lai .................................................. 50
2.2 Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH T.M VINA ...................................................................................................... 51
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng............................................................................ 51
2.2.1.1 Nội dung................................................................................................... 51
2.2.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 51
2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 52
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 53
2.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 53
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 54
2.2.2.1 Nội dung................................................................................................... 54


2.2.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 54
2.2.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 55
2.2.2.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 55

2.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 55
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 56
2.2.3.1 Nội dung................................................................................................... 56
2.2.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 56
2.2.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 57
2.2.3.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 57
2.2.3.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 58
2.2.4 Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 58
2.2.4.1 Nội dung................................................................................................... 58
2.2.4.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 58
2.2.4.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 58
2.2.4.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 59
2.2.4.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 59
2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................ 60
2.2.5.1 Nội dung................................................................................................... 60
2.2.5.2 Phƣơng pháp xác định giá vốn .................................................................. 60
2.2.5.3 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 61
2.2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 61
2.2.5.5 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 61
2.2.5.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 62
2.2.6 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................. 63
2.2.6.1 Nội dung................................................................................................... 63
2.2.6.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 63
2.2.6.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 63
2.2.6.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 63
2.2.6.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 64
2.2.7 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................ 64
2.2.7.1 Nội dung................................................................................................... 64
2.2.7.2 Chứng từ, tài khoản kế toán sử dụng ......................................................... 65



2.2.7.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ .......................................... 65
2.2.7.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 65
2.2.7.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 66
2.2.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 67
2.2.8.1 Nội dung................................................................................................... 67
2.2.8.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 67
2.2.8.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ kế toán .............................. 67
2.2.8.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 68
2.2.8.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 69
2.2.9 Kế toán chi phí khác ....................................................................................... 70
2.2.9.1 Nội dung................................................................................................... 70
2.2.9.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................ 70
2.2.9.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ kế toán .............................. 70
2.2.9.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 70
2.2.9.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................... 71
2.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................. 71
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 72
2.2.11.1 Nội dung................................................................................................. 72
2.2.11.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................... 73
2.2.11.3 Trình tự luân chuyển chứng từ, trình tự ghi sổ kế toán ............................ 73
2.2.11.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 73
2.2.11.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: VNĐ) .................................. 73
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T.M VINA .............................................................. 76
3.1 Một số nhận xét .................................................................................................... 76
3.1.1 Nhận xét chung về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 quý vừa
qua .......................................................................................................................... 76
3.1.2 Nhận xét chung về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....................... 79

3.1.3 Nhận xét chung về tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................. 80
3.1.4 Nhận xét chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty ..................................................................................................... 81


3.2 Một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH T.M VINA ........................................ 83
3.2.1 Kiến nghị về hoạt động kinh doanh của công ty .............................................. 83
3.2.2 Kiến nghị về tổ chức bộ máy quản lý của công ty ........................................... 84
3.2.3 Kiến nghị về tổ chức công tác kế toán tại công ty ........................................... 84
3.2.4 Kiến nghị về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty ..................................................................................................... 85
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 88


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế đang
là một trong những xu thế phát triển tất yếu của quan hệ kinh tế hiện đại. Cùng với xu
hƣớng hội nhập và phát triển kinh tế thế giới, các doanh nghiệp Việt Nam đã và đang có
những bƣớc phát triển mạnh mẽ cả về hình thức quy mô và hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Quá trình hội nhập đã mang lại cho các doanh nghiệp nƣớc ta nhiều thuận lợi cũng
nhƣ không ít khó khăn, thách thức khi phải đề ra những phƣơng án để giải quyết thành
công bài toán nan giải là làm thế nào để có thể tồn tại và đứng vững trên thị trƣờng trƣớc
sự cạnh tranh khốc liệt ở môi trƣờng trong nƣớc và ngoài nƣớc. Vậy, vấn đề đặt ra là làm
thế nào để đạt tối đa hiệu quả kinh doanh? Muốn đạt đƣợc lợi nhuận cao thì công tác tiêu
thụ hàng hóa phải đƣợc đặt lên hàng đầu vì đây là khâu cuối cùng quyết định lợi nhuận
thu đƣợc của toàn doanh nghiệp. Thông qua bán hàng, doanh nghiệp thu hồi đƣợc vốn bỏ

ra, bù đắp đƣợc chi phí và có nguồn tích lũy để mở rộng kinh doanh. Ngoài ra việc xác
định đúng kết quả kinh doanh sẽ cung cấp những thông tin quan trọng, hữu ích cho các
nhà quản lý, từ đó giúp cho các doanh nghiệp có hƣớng đi đúng đắn, có những chiến
lƣợc, những quyết định đầu tƣ để nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Do đó, vấn đề hàng hóa và kết quả tiêu thụ hàng hóa trong kỳ là yếu tố không thể
thiếu đƣợc đối với các công ty khi bắt tay vào hoạt động kinh doanh đặc biệt là công ty
sản xuất, thƣơng mại. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề này, với những kiến
thức hơn ba năm học ngành Kế toán – Tài chính tại trƣờng Đại học Công nghệ, đồng thời
đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của quý Thầy/Cô và sự giúp đỡ của các Anh/Chị trong phòng
Kế toán cùng Ban lãnh đạo công ty, cùng với việc xem xét tình hình hoạt động của Công
ty TNHH T.M VINA em đã lựa chọn đề tài nghiên cứu của mình là: “Kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH T.M VINA năm
2015”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
a. Mục tiêu tổng quát
Qua việc nghiên cứu và tìm hiểu về đề tài này có thể giúp chúng ta đánh giá đƣợc
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện kế toán
nói chung trong một doanh nghiệp nhƣ thế nào? Việc hạch toán tại doanh nghiệp có gì
1


khác so với thực tế đƣợc học tại trƣờng? Qua những phân tích và đánh giá rút ra những
ƣu, khuyết điểm trong hệ thống kế toán, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp
phần hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp để đƣa đến một doanh nghiệp ngày
càng hoạt động hiệu quả và phát triển. Qua quá trình tiếp xúc thực tế với công tác kế toán
sẽ tạo cơ sở vững chắc để nâng cao chuyên môn, chuẩn bị hành trang cho bản thân trong
thời gian sắp tới.
b. Mục tiêu cụ thể
Nghiên cứu về thực trạng công tác hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH T.M VINA.

Qua đó rút ra những ƣu điểm và những hạn chế trong quá trình xác định kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Đề xuất một số ý kiến và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Xuyên suốt quá trình nghiên cứu về đề tài này, em sẽ thông qua ba câu hỏi để làm
sáng tỏ vấn đề:
 Thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH T.M VINA hiện nay nhƣ thế nào?
 Những ƣu, nhƣợc điểm trong quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH T.M VINA?
 Những giải pháp nào sẽ góp phần hoàn thiện kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH T.M VINA?
4. Phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: Các nghiệp vụ bán hàng, thu-chi trong quý 1 năm 2015 của
Công ty TNHH T.M VINA.
Phạm vi không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty TNHH T.M VINA
Phạm vi thời gian: Số liệu đƣợc lấy dùng để phân tích là từ ngày 01/01/2015 đến
ngày 31/03/2015
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Thu thập và xử lý số liệu: Thông qua các báo cáo tài chính, các chứng từ, sổ sách do
công ty cung cấp tiến hành thu thập số liệu và sau đó các số liệu đƣợc xử lý, chọn lọc để
đƣa vào bài một cách chính xác, hiệu quả.
2


Dựa trên những số liệu đã đƣợc thu thập để phân tích, so sánh, đối chiếu từ đó nêu
lên những ƣu, nhƣợc điểm trong quá trình kinh doanh tại đơn vị nhằm tìm ra nguyên
nhân và đƣa ra giải pháp hữu ích để hoàn thiện công tác kế toán tại đơn vị.
Nghiên cứu và tham khảo tài liệu, giáo trình do các giảng viên biên soạn, các sách

có liên quan đến đề tài và một số thông tƣ. Tham khảo ý kiến của giảng viên hƣớng dẫn,
ý kiến của các anh/chị trong phòng kế toán.
Phỏng vấn những ngƣời có liên quan để hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty,
giải đáp những thắc mắc của mình về vấn đề chƣa nắm rõ và qua đó cũng tích lũy đƣợc
thêm kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
6. Kết cấu đề tài
Nội dung đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH T.M VINA năm 2015” bao gồm ba chƣơng:
 Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
 Chương 2: Thực trạng về vấn đề kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH T.M VINA
 Chương 3: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH T.M VINA

3


CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung liên quan đến kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
 Doanh thu và thu nhập khác:
Theo hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chuẩn mực số 14: Doanh thu và thu
nhập khác (Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12
năm 2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính) quy định nhƣ sau: Doanh thu và thu nhập khác là
tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu ngoài các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.

 Chi phí:
Theo Chuẩn mực số 01: Chuẩn mực chung (Ban hành và công bố theo Quyết định
số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính) quy định
nhƣ sau: Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dƣới
hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc
chủ sở hữu.
 Xác định kết quả kinh doanh:
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp trong
một kỳ nhất định, là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt
động kinh tế đã đƣợc thực hiện và đƣợc tính nhƣ sau:
Lãi (lỗ) = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán + (Doanh thu hoạt động tài chính
– Chi phí tài chính) – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp + (Thu
nhập khác – Chi phí khác)
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản
giảm trừ doanh thu

4


1.1.2 Các nguyên tắc kế toán ảnh hƣởng đến việc ghi nhận doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh
Theo chế độ kế toán doanh nghiệp (Ban hành theo thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) quy định:
 Một số nguyên tắc kế toán doanh thu: (Điều 78-TT200)
- Doanh thu đƣợc ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu đƣợc
lợi ích kinh tế, đƣợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đƣợc quyền nhận, không
phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu đƣợc tiền.
- Doanh thu và chi phí tạo ra khoản doanh thu đó phải đƣợc ghi nhận đồng thời theo

nguyên tắc phù hợp. Trong một số trƣờng hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với
nguyên tắc thận trọng trong kế toán, thì kế toán phải căn cứ vào bản chất và các Chuẩn
mực kế toán để phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.
- Thời điểm, căn cứ để ghi nhận doanh thu kế toán và doanh thu tính thuế có thể
khác nhau tùy vào từng tình huống cụ thể. Doanh thu tính thuế chỉ đƣợc sử dụng để xác
định số thuế phải nộp theo luật định; Doanh thu ghi nhận trên sổ kế toán để lập BCTC
phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán và tùy theo từng trƣờng hợp không nhất thiết phải
bằng số đã ghi trên hóa đơn bán hàng.
- Doanh thu phải đƣợc ghi nhận phù hợp với bản chất hơn là hình thức hoặc tên gọi
của giao dịch và phải đƣợc phân bổ theo nghĩa vụ.
- Doanh thu không gồm các khoản thu hộ bên thứ ba.
- Doanh thu đƣợc ghi nhận chỉ bao gồm doanh thu của kỳ báo cáo. Các tài khoản
phản ánh doanh thu không có số dƣ, cuối kỳ kế toán phải kết chuyển doanh thu để xác
định kết quả kinh doanh.
 Một số nguyên tắc kế toán chi phí: (Điều 82-TT200)
- Chi phí đƣợc ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng
tƣơng đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tƣơng lai không phân biệt đã chi tiền hay chƣa.
- Việc ghi nhận chi phí ngay cả khi chƣa đến kỳ hạn thanh toán nhƣng có khả năng
chắc chắn sẽ phát sinh nhằm đảm bảo nguyên tắc thận trọng và bảo toàn vốn. Chi phí và
khoản doanh thu do nó tạo ra phải đƣợc ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Tuy
nhiên trong một số trƣờng hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với nguyên tắc thận
trọng, thì kế toán phải căn cứ vào bản chất và các Chuẩn mực kế toán để phản ánh giao
dịch một cách trung thực, hợp lý.
5


- Mỗi doanh nghiệp chỉ có thể áp dụng một trong hai phƣơng pháp kế toán hàng tồn
kho: Kê khai thƣờng xuyên hoặc Kiểm kê định kỳ. Doanh nghiệp khi đã lựa chọn phƣơng
pháp kế toán thì phải áp dụng nhất quán trong một năm tài chính. Trƣờng hợp áp dụng
phƣơng pháp kiểm kê định kỳ, cuối kỳ kế toán phải kiểm kê để xác định giá trị hàng tồn

kho cuối kỳ.
- Các khoản chi phí không đƣợc coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của
Luật thuế nhƣng có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và đã hạch toán đúng theo Chế độ kế toán
thì không đƣợc ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết toán thuế TNDN
để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
- Các tài khoản phản ánh chi phí không có số dƣ, cuối kỳ kế toán phải kết chuyển
tất cả các khoản chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
 Một số nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh: (Điều 96-TT200)
- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh; Kết quả hoạt động tài chính và Kết quả hoạt động khác.
+ Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
+ Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Tài khoản này phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế
toán. Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động.
Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản
phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập đƣợc kết chuyển vào tài khoản này là số doanh
thu thuần và thu nhập thuần.
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến động
của từng sản phẩm, hàng hóa.
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản
giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động kinh doanh. Đồng thời theo dõi, đôn
đốc các khoản phải thu khách hàng.
6



Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tƣợng và nội dung công việc kế
toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
Phản ánh và tính chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiện
nghĩa vụ với nhà nƣớc, cung cấp thông tin và số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
1.1.4 Ý nghĩa và sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh
Tiêu thụ là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, quyết định đến sự tồn
tại và phát triển của một doanh nghiệp. Nếu không tiêu thụ đƣợc thì doanh nghiệp không
thể tiếp tục thực hiện chu kỳ kinh doanh tiếp theo của mình. Trong sản xuất kinh doanh,
điều các doanh nghiệp quan tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả cao
nhất, các yếu tố liên quan đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập và chi phí.
Xác định đƣợc lợi nhuận thì có thể bù đắp chi phí và có vốn quay vòng sản xuất. Do đó
kế toán xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép
các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp những thông tin
cần thiết cho doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn đƣợc phƣơng án kinh
doanh hiệu quả.
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1 Khái niệm
Theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là lợi ích kinh tế thu đƣợc làm tăng vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông, đƣợc ghi nhận tại
thời điểm phát sinh giao dịch, khi chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế, đƣợc xác định theo
giá trị hợp lý của các khoản đƣợc quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu
đƣợc tiền.
1.2.2 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng
khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hoặc

quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
7


 Một số nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi nhận một
khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tƣơng ứng có liên quan đến việc tạo
ra doanh thu đó.
- Trƣờng hợp hợp đồng kinh tế bao gồm nhiều giao dịch, doanh nghiệp phải nhận
biết các giao dịch để ghi nhận doanh thu phù hợp với Chuẩn mực kế toán.
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián thu
phải nộp, nhƣ thuế GTGT (kể cả trƣờng hợp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp), thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế BVMT.
1.2.3 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
Hợp đồng kinh tế
Hóa đơn bán hàng (Hóa đơn GTGT)
Phiếu xuất kho
Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng
Sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết phải thu khách hàng
Sổ tổng hợp tài khoản doanh thu mở cho từng loại hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ
mà doanh nghiệp đã thực hiện
Các chứng từ, sổ sách khác có liên quan
1.2.4 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511 để phản ánh Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, chi
tiết bao gồm:
- TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm

- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117 – Doanh thu kinh doanh BĐSĐT
- TK 5118 – Doanh thu khác
Kết cấu TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511
- Các khoản thuế gián thu phải nộp
- Các khoản làm giảm doanh thu kết
chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK
911- Xác định kết quả kinh doanh

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, BĐSĐT và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong
kỳ kế toán

8


1.2.5 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu
1. Khi bán hàng hóa, sản phẩm thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT, thuế xuất
khẩu,…kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chƣa có thuế, các khoản thuế
gián thu phải nộp đƣợc tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu:
+ Trƣờng hợp thu tiền ngay:
Nợ TK 111, 112,…(tổng giá thanh toán)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa thuế)
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
+ Trƣờng hợp không thu tiền ngay:
Nợ TK 131 – Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)

Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa thuế)
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
2. Trƣờng hợp không tách ngay đƣợc các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận
doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và
ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
hàng bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ
để xác định doanh thu thuần:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh

9


×