Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Kế toán giá thành và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV thiên hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM, DV THIÊN HÒA

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
Sinh viên thực hiện :

Lê Tấn Lợi

MSSV: 1154030362

TP. Hồ Chí Minh, 2015

Lớp: 11DKTC06


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM, DV THIÊN HÒA

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
Sinh viên thực hiện :

Lê Tấn Lợi

MSSV: 1154030362

TP. Hồ Chí Minh, 2015
i

Lớp: 11DKTC06


LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Cty TNHH TM DV Thiên Hòa,

không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường
về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 200…
Tác giả
(ký tên)

ii


LỜI CẢM ƠN

Từ sự chân thành của tôi, tôi xin kính chuyển đến Quý Thầy/Cô trường Đại
học Hutech lòng biết ơn sâu sắc. Tôi xin cảm ơn ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly, người trực
tiếp hướng dẫn tôi làm báo cáo này. Cô đã có những lời nhận xét và góp ý chân thành
giúp tôi hoàn thành báo cáo này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và các Anh/Chị nhân viên Công
ty TNHH TMDV Thiên Hòa đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình thực tập. Các
Anh/Chị đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn và cung cấp cho tôi tài liệu để tôi có thể hoàn
thành tốt được bài báo cáo. Kính chúc Công ty Thiên Hòa ngày càng phát triển và vững
bước trên con đường kinh doanh. Chúc Quý Anh/Chị thành công trong cuộc sống.
Tôi xin chân thành cám ơn!

TPHCM, ngày tháng năm 2015
(SV Ký và ghi rõ họ tên)

iii


iv



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: …………………………………………………………
MSSV:

…………………………………………………………

Lớp:

…………………………………………………………

Nhận xét chung
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tp.HCM, ngày.....................tháng....................năm 20....
Giảng viên hƣớng dẫn

v



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH

Trang
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ------------------------10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính -------------------------------------13
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán thu nhập khác --------------------------------------------------------15
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu -------------------------------------17
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán (KKTX) -----------------------------------------20
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán (KKĐK) -----------------------------------------21
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ----------------------25
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính-----------------------------------------28
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán chi phí khác ----------------------------------------------------------30
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ------------------------------------33
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh -------------------------------------36
Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức của công ty TNHH TMDV Thiên Hòa ------------------------38
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán tại công ty TNHH TM, DV Thiên Hòa ------------------------41
Sơ đồ 2.3: Hình thức kế toán của công ty TNHH TMDV Thiên Hòa----------------------42
Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính --------------------45

vi


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
................................................................................................................. 3
1.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại ............ 3
1.1.1 Khái niệm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 3
1.1.2 Ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 3

1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ...................................................................... 4
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................................ 4
1.2.1.1 Nội dung ...................................................................................................... 4
1.2.1.1.1 Khái niệm............................................................................................... 4
1.2.1.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu .............................................................. 4
1.2.1.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu: ................................................................ 5
1.2.1.1.4 Các phương thức tiêu thụ........................................................................ 5
1.2.1.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng..................................................................... 7
1.2.1.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 7
1.2.1.2.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 8
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán ................................................................................ 9
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 10
1.2.2.1 Nội dung: ................................................................................................... 10
1.2.2.1.1 Khái niệm: ............................................................................................ 10
1.2.2.1.2 Nội dung doanh thu hoạt động tài chính................................................ 10
1.2.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán............................................................................ 11
1.2.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 11
1.2.2.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 11
1.2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 11
1.2.2.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 12
1.2.3 Kế toán thu nhập khác....................................................................................... 13
1.2.3.1 Nội dung: ................................................................................................... 13
1.2.3.1.1 Khái niệm:............................................................................................ 13
1.2.3.1.2 Nội dung các khoản thu nhập: .............................................................. 13
1.2.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 14
1.2.3.2.1 Chứng từ sử dụng: ................................................................................ 14
1.2.3.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 14
1.2.3.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 14
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 15
1.3.1 Nội dung: .......................................................................................................... 15

vii


1.3.1.1 Khái niệm: .................................................................................................. 15
1.3.1.2 Nguyên tắc hạch toán:................................................................................. 15
1.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ......................................................................... 16
1.3.2.1 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 16
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 16
1.3.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 17
1.4 Kế toán chi phí ................................................................................................... 17
1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 17
1.4.1.1 Nội dung: ................................................................................................... 17
1.4.1.1.1 Khái niệm:............................................................................................ 17
1.4.1.1.2 Nội dung giá vốn hàng bán ................................................................... 17
1.4.1.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 18
1.4.1.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 18
1.4.1.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 18
1.4.1.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 19
1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp............................................ 21
1.4.2.1 Nội dung .................................................................................................... 21
1.4.2.1.1 Khái niệm:............................................................................................ 21
1.4.2.1.2 Nguyên tắc hạch toán: .......................................................................... 21
1.4.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 22
1.4.2.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 22
1.4.2.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 22
1.4.2.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 25
1.4.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 25
1.4.3.1 Nội dung .................................................................................................... 25
1.4.3.1.1 Khái niệm: ............................................................................................ 25
1.4.3.1.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 26

1.4.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 26
1.4.3.2.1 Chứng từ sử dụng: ................................................................................ 26
1.4.3.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 26
1.4.3.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 27
1.4.4 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 28
1.4.4.1 Nội dung: ................................................................................................... 28
1.4.4.1.1 Khái niệm:............................................................................................ 28
1.4.4.1.2 Nội dung: ............................................................................................. 28
1.4.4.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 29
1.4.4.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 29
1.4.4.2.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 29
1.4.4.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 29
1.4.5 Kế toán chi phí thuế TNDN .............................................................................. 30
1.4.5.1 Nội dung: ................................................................................................... 30
viii


1.4.5.1.1 Khái niệm: ............................................................................................ 30
1.4.5.1.2 Nguyên tắc hạch toán: .......................................................................... 30
1.4.5.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng................................................................... 30
1.4.5.2.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 30
1.4.5.2.2 Tài khoản sử dụng: ............................................................................... 31
1.4.5.3 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 32
1.5 Kế toán xác dịnh kết quả hoạt động kinh doanh .............................................. 33
1.5.1 Nội dung: .......................................................................................................... 33
1.5.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 33
1.5.1.2 Nguyên tắc hạch toán:................................................................................. 33
1.5.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 34
1.5.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 35
CHƢƠNG 2 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

TNHH TM-DV THIÊN HÒA ...................................................................................... 37
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY.............................................................. 37
2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của công ty .............................. 37
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở công ty ..................................................................... 38
2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty .................................................................... 40
2.1.3.1 Tổ chức công tác kế toán ............................................................................ 40
2.1.3.2 Hình thức kế toán ....................................................................................... 42
2.1.3.3 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp .......................................... 44
2.1.4 Những thuận lợi và khó khăn của công ty ......................................................... 45
Thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ...
............................................................................................................................. 46
2.2.1 Đặc diểm chung về tình hình bán hàng.............................................................. 46
2.2.1.1 Phương thức bán hàng ................................................................................ 46
2.2.1.2 Các phương thức thanh toán ....................................................................... 48
2.2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ..................................................................... 48
2.2.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................... 48
2.2.2.1.1 Đặc diểm .............................................................................................. 48
2.2.2.1.2 Các chứng từ sử dụng ........................................................................... 49
2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .............. 49
2.2.2.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 49
2.2.2.1.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 50
2.2.2.1.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................. 50
2.2.2.2 Doanh thu hoạt động tài chính .................................................................... 54
2.2.2.2.1 Đặc diểm .............................................................................................. 54
2.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 54

2.2

ix



2.2.2.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .............. 54
2.2.2.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 54
2.2.2.2.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 54
2.2.2.2.6 Nghiệp vụ kinh tế phátsinh .................................................................. 55
2.2.2.3 Thu nhập khác ............................................................................................ 58
2.2.2.3.1 Đặc diểm .............................................................................................. 58
2.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 58
2.2.2.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: ............. 58
2.2.2.3.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 58
2.2.2.3.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 58
2.2.2.3.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................. 59
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................. 62
2.2.3.1 Chiết khấu thương mại ............................................................................... 62
2.2.3.1.1 Đặc điểm .............................................................................................. 62
2.2.3.1.2 Các chứng từ sử dụng ........................................................................... 62
2.2.3.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ............. 62
2.2.3.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 62
2.2.3.1.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 62
2.2.3.1.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................. 63
2.2.3.2 Hàng bán bị trả lại ...................................................................................... 63
2.2.3.2.1 Đặc điểm .............................................................................................. 63
2.2.3.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 63
2.2.3.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ............. 63
2.2.3.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 63
2.2.3.2.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 64
2.2.3.2.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................. 64
2.2.3.3 Giảm giá hàng bán ..................................................................................... 64
2.2.4 Kế toán chi phí.................................................................................................. 64
2.2.4.1 Giá vốn hàng bán ....................................................................................... 64

2.2.4.1.1 Đặc điểm .............................................................................................. 64
2.2.4.1.2 Chứng từ sử dụng: ................................................................................ 64
2.2.4.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ............. 65
2.2.4.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 65
2.2.4.1.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 65
2.2.4.1.6 Nghiệp vụ kinh phát sinh ...................................................................... 65
2.2.4.2 Chi phí tài chính ......................................................................................... 69
2.2.4.2.1 Đặc điểm .............................................................................................. 69
2.2.4.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 69
2.2.4.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .............. 69
2.2.4.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 69
2.2.4.2.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 69
x


2.2.4.2.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................. 70
2.2.4.3 Chi phí bán hàng ........................................................................................ 73
2.2.4.3.1 Đặc điểm .............................................................................................. 73
2.2.4.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 73
2.2.4.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: ............. 73
2.2.4.3.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 73
2.2.4.3.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 74
2.2.4.3.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................. 74
2.2.4.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................... 78
2.2.4.4.1 Đặc điểm .............................................................................................. 78
2.2.4.4.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 78
2.2.4.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ............. 78
2.2.4.4.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 79
2.2.4.4.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 79
2.2.4.4.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................. 79

2.2.4.5 Chi phí khác ............................................................................................... 83
2.2.4.5.1 Đặc điểm .............................................................................................. 83
2.2.4.5.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 83
2.2.4.5.3 Phương pháp lập và luân chuyển chứng từ ........................................... 83
2.2.4.5.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 83
2.2.4.5.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .................................................................... 84
2.2.4.5.6 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................................. 84
2.2.4.6 Chi phí thuế TNDN .................................................................................... 87
2.2.4.6.1 Đặc điểm .............................................................................................. 87
2.2.4.6.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 87
2.2.4.6.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 87
2.2.4.6.4 Trình tự ghi sổ ...................................................................................... 87
2.2.4.6.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................ 87
2.2.5 Xác định kết quả kinh doanh ............................................................................. 91
2.2.5.1 Đặc diểm .................................................................................................... 91
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 91
2.2.5.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: ................... 91
2.2.5.4 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 91
2.2.5.5 Sổ sách và Trình tự ghi sổ .......................................................................... 92
2.2.5.6 Phương pháp hạch toán .............................................................................. 92
CHƢƠNG 3 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 97
3.1 Nhận xét .............................................................................................................. 97
3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty ....................................... 97
3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty ........................................................... 97
xi


3.2

Kiến nghị .......................................................................................................... 100


KẾT LUẬN ................................................................................................................ 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 105
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 106

xii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài:
Trong những năm qua dưới sự cạnh tranh gay gắt của nền kinh tế thị trường, DN
muốn tồn tại và phát triển thì phải luôn thay đổi nhằm thích ứng với môi trường hoạt
động để dành được phần thắng trong cuộc cạnh tranh gay gắt đó.
Chính vì vậy vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng là: “Hoạt động
kinh doanh có hiệu quả hay không? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận” Thật vậy, xét
về mặt tổng thể các DN sản xuất kinh doanh không những chịu tác động của quy luật giá
trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh, khi sản phẩm của
doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện,
lúc này doanh nghiệp sẽ thu về một khoản tiền, khoản tiền này được gọi là doanh thu.
Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra thì phần
còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh
cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, để có thể lợi nhuận thì thì DN phải có mức
doanh thu hợp lý, phần lớn trong các DN sản xuất kinh doanh thì doanh thu đạt được lợi
nhuận chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa sản phẩm. Do đó việc thực hiện hệ thống
kế toán về xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định
hiệu quả hoạt động của DN.
Để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán
nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của DN, em đã chọn đề tài: “Kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Thiên Hòa”
2. Mục tiêu nghiên cứu:

Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta đánh giá được hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của DN, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế
toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở DN như thế nào, việc hạch toán đó có khác
so với những gì đã học ở trường đại học hay không? Qua đó có thể rút ra những ưu
khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần
hoàn thiện hệ thống xác định kết quả kinh doanh để hoạt động sản xuất kinh doanh của
DN ngày càng hiệu quả.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu:
1


Để hoàn thành khóa luận này, em đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
Phương pháp nghiên cứu tham khảo tài liệu: đọc tham khảo tìm hiểu các giáo trình
do các giảng viên biên soạn để giảng dạy, các sách ở thư viện để có cơ sở cho đề tài
nghiên cứu.
Phương pháp phỏng vấn: được sử dụng trong suốt quà trình thực tập, giúp em giải
đáp những thắc mắc của mình và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty, qua đó cũng
giúp em tích lũy được những kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: được áp dụng để thu thập số liệu của công
ty, sau đó toàn bộ số liệu được xử lý và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách chính
xác, khoa học, đưa đến cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất.
Phương pháp thống kê: Dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân tích, so
sánh, đối chiếu từ đó nêu lên những ưu điểm, nhược điểm trong công tác kinh doanh
nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho công ty nói chung và công tác kế
toán tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
4. Phạm vi nghiên cứu:
 Đối tƣợng:
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM,DV Thiên Hòa
 Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian: công ty TNHH TM,DV Thiên Hòa

Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 10.06.2015 đến 24.08.2015
Số liệu được phân tích là số liệu năm 2013
5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
Nội dung đề cập trong chuyên đề gồm 3 chương:
Chương 1: cơ sở lý luận kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM,DV Thiên
Hòa
Chương 3: nhận xét và kiến nghị

2


CHƢƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH

1.1

Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại
1.1.1 Khái niệm kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động kinh doanh được tạo

thành bởi số lãi (hay lỗ) từ hoạt động SXKD và hoạt động đầu tư tài chính, được tính
bằng số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ, doanh thu
thuần về bất động sản đầu tư với trị giá vốn của hàng hóa, chi phí bán hàng, chi phí quản
lý doanh nghiệp, chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư. Và kết quả đầu tư tài chính là số
lãi hay lỗ từ hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn mà DN tiến hành trong kỳ.
Hoạt động khác là hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước
hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác như: thanh lý,

nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm hoạt động kinh tế, thu được
khoản nợ khó đòi đã xóa sổ…
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác
Kết quả hoạt động khác = thu nhập hoạt động khác – chi phí hoạt động khác
Kết quả kinh doanh bao gồm: kết quả từ hoạt động kinh doanh và kết quả hoạt
động khác.
KQKD trước thuế TNDN = KQ hoạt động kinh doanh + KQ hoạt động khác
1.1.2 Ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các DN luôn quan tâm là làm thế
nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả nhất (tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi
ro); và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của DN, các yếu tố liên quan
trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí. Hay nói cách
khác, doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các chỉ tiêu phản ánh tình hình kinh
doanh của DN. Do đó DN cần kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng
nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào, để có thể đạt được lợi nhuận cao
nhất. Như vậy, hệ thống kế toán nói chung và kế toán xác định kết quả kinh doanh nói
3


riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt
động của DN, qua đó cung cấp được những thông tin cần thiết giúp cho chủ DN và giám
đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn kết quả kinh doanh, phương án đầu
tư có hiệu quả nhất.
Việc tổ chức công tác bán hàng, kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối
kết quả một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của DN, giám đốc
điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính,thuế… để lựa chọn phương án kinh
doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính,chính
sách thuế.

1.2


Kế toán doanh thu, thu nhập khác
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.1.1

Nội dung

1.2.1.1.1

Khái niệm

Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hợp đồng sản xuất, kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
cho khách hàng.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là phần còn lại của doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu.
1.2.1.1.2

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi
nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
tiền cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại điểm 10, 16, 24 của Chuẩn mực doanh thu

4



và thu nhập khác (Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ Tài Chính)
và các quy định của Chế độ kế toán hiện hành.
Khi hàng hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản
chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu và
không được ghi nhận doanh thu.
Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải được theo dõi riêng biệt từng loại doanh
thu. Trong từng loại doanh thu lại chi tiết thành doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,…
nhằm phục vụ cho việc xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh và lập báo cáo kết
quả kinh doanh của DN.
Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ, như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải
được hạch toán riêng biệt..
Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, DN phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển vào TK 911
“xác định kết quả kinh doanh”. Các tài khoản doanh thu không có số dư cuối kỳ.
1.2.1.1.3

Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Theo quy định của chuẩn mực kế toán số 14 – doanh thu và thu nhập khác, doanh
thu bán hàng được ghi nhận chỉ khi giao dịch bán hàng đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện
sau:
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa và
quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

Xác định được khoản chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.1.4

Các phƣơng thức tiêu thụ

Trong các DN thương mại, việc tiêu thụ hàng hóa có thể được thực hiện theo các
phương thức sau:
5


Phƣơng thức bán buôn hàng hóa
Theo phương thức này, doanh nghiệp bán trực tiếp cho người mua, do bên mua
trực tiếp đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán hoặc tại địa điểm mà doanh nghiệp
đã quy định. Thời điểm bán hàng là thời điểm người mua đã ký nhận hàng, còn thời điểm
thanh toán tiền bán hàng phụ thuộc vào điều kiện thuận lợi của hợp đồng. Cụ thể bán
buôn có hai hình thức:
 Bán buôn hàng hóa qua kho
- Phương thức bán buôn hàng hoá qua kho: Bán buôn hàng hoá qua kho là phương
thức bán buôn hàng hoá mà trong đó, hàng bán phải được xuất từ kho bảo quản của
doanh nghiệp. Bán buôn hàng hoá qua kho có thể thực hiện dưới hai hình thức:
+ Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: Theo hình thức
này, bên mua cử đại diện đến kho của doanh nghiệp thương mại để nhận hàng. Doanh
nghiệp thương mại xuất kho hàng hoá giao trực tiếp cho đại diện bên mua. Sau khi đại
diện bên mua nhận đủ hàng, thanh toán tiền hoặc chấp nhận nợ, hàng hoá được xác định
là tiêu thụ.
+ Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức chuyển hàng: Theo hình thức này,
căn cứ vào hợp đồng kinh tế đã ký kết hoặc theo đơn đặt hàng, doanh nghiệp thương mại
xuất kho hàng hoá, dùng phương tiện vận tải của mình hoặc đi thuê ngoài, chuyển hàng
đến kho của bên mua hoặc một địa điểm nào đó bên mua quy định trong hợp đồng. Hàng
hoá chuyển bán vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp thương mại. Chỉ khi nào được

bên mua kiểm nhận, thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì số hàng chuyển giao mới
được coi là tiêu thụ, người bán mất quyền sở hữu về số hàng đã giao. Chi phí vận chuyển
do doanh nghiệp thương mại chịu hay bên mua chịu là do sự thoả thuận từ trước giữa hai
bên. Nếu doanh nghiệp thương mại chịu chi phí vận chuyển, sẽ được ghi vào chi phí bán
hàng. Nếu bên mua chịu chi phí vận chuyển, sẽ phải thu tiền của bên mua.
 Bán buôn vận chuyển thẳng
- Phương thức bán buôn hàng hoá vận chuyển thẳng: Theo phương thức này,
doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua, không đưa về nhập kho mà
chuyển bán thẳng cho bên mua. Phương thức này có thể thực hiện theo hai hình thức:
6


+ Bán buôn hàng hoá vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp (còn gọi
là hình thức giao tay ba): Theo hình thức này, doanh nghiệp thương mại sau khi mua
hàng, giao trực tiếp cho đại diện của bên mua tại kho người bán. Sau khi đại diện bên
mua ký nhận đủ hàng, bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ, hàng hoá
được xác nhận là tiêu thụ.
+ Bán buôn hàng hoá vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: Theo hình
thức này, doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua, dùng phương tiện
vận tải của mình hoặc thuê ngoài vận chuyển hàng đến giao cho bên mua ở địa điểm đã
được thoả thuận. Hàng hoá chuyển bán trong trường hợp này vẫn thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp thương mại. Khi nhận được tiền của bên mua thanh toán hoặc giấy báo của
bên mua đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán thì hàng hoá chuyển đi mới được
xác định là tiêu thụ.
Phƣơng thức bán lẻ hàng hóa
Khách hàng mua hàng tại công ty, cửa hàng giao dịch của công ty và thanh toán
ngay cho nên sản phẩm hàng hoá được ghi nhận doanh thu của đơn vị một cách trực tiếp.
Phƣơng thức bán hàng đại lý
Là phương thức bên chủ hàng xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi để bán
và thanh toán thù lao bán hàng dưới hành thức hoa hồng đại lý. Bên đại lý sẽ ghi nhận

hoa hồng được hưởng vào doanh thu tiêu thụ. Hoa hồng đại lý có thể được tính trên tổng
giá thanh toán hay giá bán (không có VAT) của lượng hàng tiêu thụ. Khi bên mua thông
báo đã bán được số hàng đó thì tại thời điểm đó kế toán xác định là thời điểm bán hàng.
Phƣơng thức bán hàng trả góp, trả chậm
Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần và người mua thường phải chịu một
phần lãi suất trên số trả chậm . Và thực chất, quyền sở hữu chỉ chuyển giao cho người
mua khi họ thanh toán hết tiền, nhưng về mặt hạch toán, khi hàng chuyển giao cho người
mua thì được coi là tiêu thụ. Số lãi phải thu của bên mua được ghi vào thu nhập hoạt
động tài chính, còn doanh thu bán hàng vẫn tính theo giá bình thường.
1.2.1.2

Tài khoản và chứng từ sử dụng

1.2.1.2.1

Chứng từ sử dụng
7


Hóa đơn GTGT (mẫu 01 – GTKT-3LL): Dùng cho các DN nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Trường hợp bán lẻ tại các cửa hàng sử dụng hóa đơn (Mẫu 01 –
GTKT-2LN).
Hóa đơn bán hàng (Mẫu 02-GTTT-3LL): Dùng trong các DN nộp thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp hoặc nộp thuế tiêu thụ đặc biệt. Trường hợp bán lẻ tại các cửa
hàng sử dụng hóa đơn (Mẫu 02 – GTGT-2LN).
Trường hợp DN đề nghị và nếu có đủ điều kiện thì Bộ Tài Chính chấp nhận bằng
văn bản cho phép sử dụng hóa đơn đặc thù. Trên hóa đơn đặc thù cũng phải ghi rõ cả giá
bán chưa có thuế GTGT, thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán.
Ngoài ra, hạch toán chi tiết tiêu thụ còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch
vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi và sổ chi tiết bán hàng, phiếu xuất kho kiêm vận

chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi đại lý, thẻ quầy hàng.
1.2.1.2.2

Tài khoản sử dụng

Nội dung và kết cấu TK 511 “Doanh thu bán hàng”
Bên Nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được
xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
8


- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lượng hàng hoá đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của
doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương
thực ,. . .
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và doanh

thu thuần của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) đã được xác định là
đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất như: Công
nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,. . .
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác
định là đã bán trong một kỳ kế toán.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như: Giao
thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ
kế toán, kiểm toán,. . .
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản doanh
thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp
sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng
để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý bất động
sản đầu tư.
-Tài khoản 5118 – Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp
dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như:
Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu
khác.
1.2.1.3

Phƣơng pháp hạch toán

Sơ đồ 1.1: sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
9


1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

1.2.2.1

Nội dung:

1.2.2.1.1

Khái niệm:

Đầu tư tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn nhân lực nhàn rỗi của DN
để đầu tư ra ngoài DN nhằm tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của DN.
1.2.2.1.2

Nội dung doanh thu hoạt động tài chính

Tiền lãi, lãi cho vay, lãi tiền gởi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái
phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán do mua hàng hóa, dịch vụ được hưởng, lãi cho
thuê tài chính…
Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (Bằng sáng chế, nhãn
hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm vi tính…);
Cổ tức, lợi nhuận được chia,
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán những khoản ngắn hạn, dài hạn;
10


Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
Chênh lệch do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
Chên lệch lãi chuyển nhượng vốn.
1.2.2.1.3


Nguyên tắc hạch toán

Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản
doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài
chính khác được coi là thực hiện trong kỳ.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua bán, bán chứng khoán, doanh thu
được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín
phiếu hoặc cổ phiếu.
Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận
là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với khoản tiền lãi đầu tu nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ
có phần tiền lãi của các kỳ mà DN mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là doanh
thu phát sinh trong kỳ.
Đối với các khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con,
công ty liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số chênh
lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
1.2.2.2

Tài khoản và chứng từ sử dụng

1.2.2.2.1

Chứng từ sử dụng

 Phiếu thu.
 Giấy báo có.
 Giấy báo chia lãi cổ tức.
1.2.2.2.2

Tài khoản sử dụng


Nội dung và kết cấu TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);

11


- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911 - “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công
ty liên kết;
- Chiết khấu thanh toán được hưởng;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mực tiền tệ có
gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai
đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
1.2.2.3

Phƣơng pháp hạch toán

Sơ đồ 1.2: sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

12



×