Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

KẾ TOÁN TIÊU THỤ và xác ĐỊNH kết QUẢ KINH DOANH tại CÔNG TY TNHH MAY mặc THIÊN hà PHÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.35 MB, 181 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY MẶC
THIÊN HÀ PHÁT

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ

TOÁN- KIỂM TOÁN

Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. NGUYỄN THANH NAM
Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN

MSSV: 1154030077

Lớp: 11DKKT03

TP. Hồ Chí Minh, 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY MẶC
THIÊN HÀ PHÁT

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ

TOÁN- KIỂM TOÁN

Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. NGUYỄN THANH NAM
Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN

MSSV: 1154030077

Lớp: 11DKKT03

TP. Hồ Chí Minh, 2015
i



LỜI CAM ĐOAN
***
Tôi xin cam đoan rằng kết quả số liệu và nghiên cứu trong khóa luận tốt nghiệp
này là hoàn toàn trung thực, chƣa từng đƣợc ai sử dụng trong bất cứ công trình nào. Các
thông tin, tài liệu trích dẫn trong báo cáo đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2015

Ký tên

Nguyễn Thị Huyền Trân

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

ii

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành báo cáo của mình, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em xin chân thành
cảm ơn đến tất cả thầy cô của trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.HCM đã truyền đạt cho em
những kiến thức hết sức quý báu trong những năm em học ở trƣờng. Em xin chân thành
cảm ơn thầy Nguyễn Thanh Nam - Giảng viên hƣớng dẫn Khóa Luận Tốt Nghiệp đã tận
tình giúp đỡ và hƣớng dẫn em hoàn thành tốt khóa luận của mình.

Em xin chân thành cảm ơn Giám Đốc Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát và
các anh, chị phòng Kế Toán đã giúp đỡ, hƣớng dẫn em trong suốt thời gian em làm khóa
luận, tạo điều kiện cho em trong việc thu thập dữ liệu. Đồng thời, tạo điều kiện cho em
đƣợc tiếp cận với công tác kế toán thực tế, hiểu rõ hơn giữa lý thuyết học tại Trƣờng Đại
học Công Nghệ TP.HCM và thực tế tại Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát. Từ đó,
em có thể hoàn thành bài khóa luận, đúc kết những kinh nghiệm quý báu cho bản thân,
có dịp làm quen với công việc của nhân viên kế toán, đó là hành trang để em cố gắng học
tập tốt hơn và công tác sau này.
Tuy nhiên vì thời gian giới hạn, kiến thức cũng nhƣ khả năng làm bài của em còn
hạn chế, vì vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong nhận đƣợc sự góp ý của quý thầy cô, các anh chị, bạn bè để bài báo
cáo của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn và xin gửi lời chúc sức khỏe, thành công đến toàn bộ
thầy, cô giáo trƣờng Đại học Công Nghệ Tp.HCM và ban lãnh đạo, tất cả thành viên
Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
Ký tên

Nguyễn Thị Huyền Trân

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

iii

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập : ………………………………………………………………………..
Địa chỉ : ………………………………………………………………………………………
Điện thoại liên lạc : ………………………………………………………………………….
Email : ………………………………………………………………………………………..
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên : ...........................................................................................................
MSSV : ................................................................................................................................
Lớp : ....................................................................................................................................
Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ …………… đến …………………………………..
Tại bộ phận thực tập :…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện :
1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị :
>3 buổi/tuần

1-2 buổi/tuần

ít đến đơn vị


3. Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của đơn vị :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

4. Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Ngân
hàng …..) :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt
TP. HCM, Ngày …..tháng ….năm 201…
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

iv

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :
Họ và tên sinh viên : ...........................................................................................................
MSSV : ................................................................................................................................
Lớp : ....................................................................................................................................
Thời gian thƣc tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện :
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn :
Thƣờng xuyên

Ít liên hệ

Không

3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu :
Tốt

Khá


Trung bình

Không đạt

TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201..
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

v

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ

CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN


Bảo hiểm thất nghiệp

CTY

Công ty

CK

Chiết khấu

CKTM

Chiết khấu thƣơng mại

CP

Chi phí

CP

Cổ phần thƣơng mại

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp


CPTC

Chi phí tài chính

CCDC

Công cụ dụng cụ

DT

Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

HĐTC

Hoạt động tài chính

KC


Kết chuyển

KQHĐ

Kết quả kinh doanh

KT

Kế toán

NKC

Nhật ký chung

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNCN

Thu nhập cá nhân


TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

vi

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014.
Bảng 2.2: Bảng so sánh báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014.

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

vii

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 515.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 521.
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 632.
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 635.
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 641.
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán TK 642.
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán TK 711.
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán TK 811.
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán TK 821.
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán TK 911.
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán TK 4212.
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty.
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung.
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ chu trình bán hàng.
Sơ đồ 2.5: Trình tự nhập chứng từ TK 511.
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán TK 511.
Sơ đồ 2.7: Trình tự nhập chứng từ TK 515.
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán TK 515.
Sơ đồ 2.9: Trình tự nhập chứng từ TK 521.
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán TK 521
Sơ đồ 2.11: Trình tự nhập chứng từ TK 632.
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán TK 632.
Sơ đồ 2.13: Trình tự nhập chứng từ TK 635.
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán TK 635.
Sơ đồ 2.15: Trình tự nhập chứng từ TK 641.
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán TK 641.
Sơ đồ 2.17: Trình tự nhập chứng từ TK 642.

Sơ đồ 2.18: Sơ đồ hạch toán TK 642.
Sơ đồ 2.19: Trình tự nhập chứng từ TK 711.
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

viii

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


Sơ đồ 2.20: Sơ đồ hạch toán TK 711.
Sơ đồ 2.21: Trình tự nhập chứng từ TK 811.
Sơ đồ 2.22: Sơ đồ hạch toán TK 811.
Sơ đồ 2.23: Trình tự nhập chứng từ TK 911.
Sơ đồ 2.24: Sơ đồ hạch toán TK 911.
Sơ đồ 2.25: Trình tự nhập chứng từ TK 421.
Sơ đồ 2.26: Sơ đồ hạch toán TK 421.
Sơ đồ 2.27: Trình tự nhập chứng từ TK 821.
Sơ đồ 2.28: Sơ đồ hạch toán TK 821.
Lƣu đồ 2.1: Lƣu đồ hệ thống thông tin kế toán tại công ty.
Lƣu đồ 2.2: Trình tự luân chuyển chứng từ của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Lƣu đồ 2.3: Trình tự luân chuyển chứng từ của doanh thu hoạt động tài chính.
Lƣu đồ 2.4: Trình tự luân chuyển chứng từ của chiết khấu thƣơng mại.
Lƣu đồ 2.5: Trình tự luân chuyển chứng từ của gia vốn hàng bán.
Lƣu đồ 2.6: Trình tự luân chuyển chứng từ của doanh thu hoạt động tài chính.
Lƣu đồ 2.7: Trình tự luân chuyển chứng từ của chi phí bán hàng.
Lƣu đồ 2.8: Trình tự luân chuyển chứng từ của chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lƣu đồ 2.9: Trình tự luân chuyển chứng từ của thu nhập khác.
Lƣu đồ 2.10: Trình tự luân chuyển chứng từ của chi phí khác
Lƣu đồ 2.11: Trình tự luân chuyển chứng từ của xác định kết quả kinh doanh.
Lƣu đồ 2.12: Trình tự luân chuyển chứng từ của lợi nhuận chƣa phân phối.

Lƣu đồ 2.13: Trình tự luân chuyển chứng từ của chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

ix

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH. ...................................................................................................................3
1.1

Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. ...........3

1.1.1

Khái niệm. .......................................................................................................3

1.1.2

Ý nghĩa. ...........................................................................................................3

1.1.3

Phƣơng thức bán hàng. ....................................................................................3

1.1.4


Khái niệm và đặc điểm hàng hóa. ...................................................................4

1.2

Kế toán doanh thu, thu nhập khác. .........................................................................4

1.2.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ..........................................4

1.2.1.1

Khái niệm. ................................................................................................4

1.2.1.2

Đặc điểm và điều kiện ghi nhận doanh thu. .............................................5

1.2.1.3

Nguyên tắc hạch toán doanh thu. .............................................................5

1.2.1.4

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ..................................................5

1.2.1.5

Chứng từ sử dụng. ....................................................................................6


1.2.1.6

Sổ sách kế toán. ........................................................................................6

1.2.1.7

Sơ đồ hạch toán TK 511. ..........................................................................6

1.2.2

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................8

1.2.2.1

Khái niệm. ................................................................................................8

1.2.2.2

Nguyên tắc hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. .............................8

1.2.2.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ..................................................9

1.2.2.4

Chứng từ sử dụng. ....................................................................................9

1.2.2.5


Sổ sách kế toán. ......................................................................................10

1.2.2.6

Sơ đồ hạch toánTK 515. .........................................................................10

1.2.3

Kế toán thu nhập khác. ..................................................................................11

1.2.3.1

Khái niệm. ..............................................................................................11

1.2.3.2

Nguyên tắc hạch toán thu nhập khác. .....................................................11

1.2.3.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................11

1.2.3.4

Chứng từ sử dụng. ..................................................................................12

1.2.3.5

Sổ sách kế toán. ......................................................................................12


SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

x

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


1.2.3.6
1.3

Sơ đồ hạch toán TK 711. ........................................................................12

Các khoản giảm trừ doanh thu. ............................................................................13

1.3.1

Khái niệm. .....................................................................................................13

1.3.2

Nguyên tắc hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. ..................................13

1.3.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. .......................................................15

1.3.4

Chứng từ sử dụng. .........................................................................................15


1.3.5

Sổ sách kế toán. .............................................................................................15

1.3.6

Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. ...........................................15

1.4

Kế toán các khoản chi phí. ...................................................................................16

1.4.1

Giá vốn hàng bán...........................................................................................16

1.4.1.1

Khái niệm. ..............................................................................................16

1.4.1.2

Nguyên tắc hạch toán giá vốn hàng bán. ................................................16

1.4.1.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................17

1.4.1.4


Chứng từ sử dụng. ..................................................................................17

1.4.1.5

Sổ sách kế toán. ......................................................................................18

1.4.1.6

Sơ đồ hạch toán TK 632. ........................................................................18

1.4.2

Chi phí bán hàng. ..........................................................................................19

1.4.2.1

Khái niệm. ..............................................................................................19

1.4.2.2

Nguyên tắc hạch toán chi phí bán hàng. .................................................19

1.4.2.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................19

1.4.2.4

Chứng từ sử dụng. ..................................................................................20


1.4.2.5

Sổ sách kế toán. ......................................................................................20

1.4.2.6

Sơ đồ hạch toánTK 641. .........................................................................20

1.4.3

Chi phí quản lý doanh nghiệp. ......................................................................21

1.4.3.1

Khái niệm. ..............................................................................................21

1.4.3.2

Nguyên tắc hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp..............................22

1.4.3.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................22

1.4.3.4

Chứng từ sử dụng. ..................................................................................23

1.4.3.5


Sổ sách kế toán. ......................................................................................23

1.4.3.6

Sơ đồ hạch toánTK 642. .........................................................................23

1.4.4

Chi phí hoạt động tài chính. ..........................................................................24

1.4.4.1

Khái niệm. ..............................................................................................24

1.4.4.2

Nguyên tắc hạch toán chi phí hoạt động tài chính. ................................24

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

xi

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


1.4.4.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................25


1.4.4.4

Chứng từ sử dụng. ..................................................................................26

1.4.4.5

Sổ sách kế toán. ......................................................................................26

1.4.4.6

Sơ đồ hạch toánTK 635. .........................................................................26

1.4.5

1.4.5.1

Khái niệm. ..............................................................................................27

1.4.5.2

Nguyên tắc hạch toán chi phí khác. ........................................................28

1.4.5.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................28

1.4.5.4

Chứng từ sử dụng. ..................................................................................28


1.4.5.5

Sổ sách kế toán. ......................................................................................28

1.4.5.6

Sơ đồ hạch toán TK 811. ........................................................................28

1.4.6

1.5

Chi phí khác. .................................................................................................27

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. ............................................................29

1.4.6.1

Khái niệm. ..............................................................................................29

1.4.6.2

Nguyên tắc hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. ...................30

1.4.6.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. ................................................30

1.4.6.4


Chứng từ sử dụng. ..................................................................................30

1.4.6.5

Sổ sách kế toán. ......................................................................................31

1.4.6.6

Sơ đồ hạch toánTK 821. .........................................................................31

Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ..................................................................31

1.5.1

Khái niệm. .....................................................................................................31

1.5.2

Nguyên tắc hạch toán xác định kết quả kinh doanh. .....................................31

1.5.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. .......................................................32

1.5.4

Chứng từ sử dụng. .........................................................................................32

1.5.5


Sổ sách kế toán. .............................................................................................32

1.5.6

Sơ đồ hạch toánTK 911. ................................................................................32

1.6

Kế toán lợi nhuận chƣa phân phối. ......................................................................34

1.6.1

Khái niệm. .....................................................................................................34

1.6.2

Nguyên tắc hạch toán lợi nhuận chƣa phân phối. .........................................34

1.6.3

Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản. .......................................................34

1.6.4

Chứng từ sử dụng. .........................................................................................34

1.6.5

Sổ sách kế toán. .............................................................................................35


1.6.6

Sơ đồ hạch toánTK 421. ................................................................................35

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

xii

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MAY MẶC .........................................................................................36
2.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát. ..............................36
2.1.1 Khái quát về quá trình hình thành và phát triển công ty....................................36
2.1.1.1 Khái quát về công ty. ...................................................................................36
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty. .............................................36
2.1.1.3 Nhiệm vụ và chức năng của công ty. ..........................................................37
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở công ty. ....................................................................38
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty. ..................................................38
2.1.2.2 Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban. ...............................................38
2.1.2.3

Hệ thống thông tin kế toán. ....................................................................39

2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty. ....................................................................40
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. ....................................................................40
2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận. ............................................................41
2.1.3.3 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty. ............................................................42
2.1.3.4 Hệ thống tài khoản áp dụng.........................................................................43

2.1.3.5 Hình thức sổ kế toán áp dụng. .....................................................................43
2.1.4 Tình hình công ty những năm gần đây. .............................................................45
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty. ...........................................................................................................................48
2.2.1 Chính sách bán hàng và quản lý công nợ. .........................................................48
2.2.1.1 Chính sách bán hàng....................................................................................48
2.2.1.2 Chính sách quản lý công nợ. .......................................................................50
2.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ...........................................50
2.2.2.1 Đặc điểm doanh thu của công ty. ................................................................50
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................50
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................51
2.2.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................51
2.2.2.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................52
2.2.2.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................53
2.2.2.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................56
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..............................................................58
2.2.3.1 Đặc điểm......................................................................................................58
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

xiii

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


2.2.3.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................58
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................59
2.2.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................59
2.2.3.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................59
2.2.3.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................60
2.2.3.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................56

2.2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. .............................................................61
2.2.4.1 Đặc điểm......................................................................................................61
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................62
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................62
2.2.4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................62
2.2.4.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................62
2.2.4.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................63
2.2.4.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................64
2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán. .................................................................................65
2.2.5.1 Đặc điểm......................................................................................................65
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................65
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................66
2.2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................66
2.2.5.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................67
2.2.5.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................67
2.2.5.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................70
2.2.6 Kế toán chi phí tài chính. ...................................................................................71
2.2.6.1 Đặc điểm......................................................................................................71
2.2.6.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................71
2.2.6.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................71
2.2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................72
2.2.6.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................72
2.2.6.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................73
2.2.6.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................73
2.2.7 Kế toán chi phí bán hàng. ..................................................................................74
2.2.7.1 Đặc điểm......................................................................................................74
2.2.7.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................74
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

xiv


GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


2.2.7.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................75
2.2.7.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................75
2.2.7.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................76
2.2.7.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................76
2.2.7.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................78
2.2.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ..............................................................80
2.2.8.1 Đặc điểm......................................................................................................80
2.2.8.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................80
2.2.8.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................80
2.2.8.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................80
2.2.8.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................81
2.2.8.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................82
2.2.8.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................84
2.2.9 Kế toán doanh thu khác. ....................................................................................86
2.2.9.1 Đặc điểm......................................................................................................86
2.2.9.2 Chứng từ sử dụng. .......................................................................................86
2.2.9.3 Tài khoản sử dụng. ......................................................................................86
2.2.9.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. ...................................................................86
2.2.9.5 Trình tự nhập chứng từ. ...............................................................................87
2.2.9.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .........................................87
2.2.9.7 Sổ sách kế toán. ...........................................................................................88
2.2.10 Kế toán chi phí khác. .......................................................................................89
2.2.10.1 Đặc điểm....................................................................................................89
2.2.10.2 Chứng từ sử dụng. .....................................................................................90
2.2.10.3 Tài khoản sử dụng. ....................................................................................90
2.2.10.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. .................................................................90

2.210.5 Trình tự nhập chứng từ. ..............................................................................91
2.2.10.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .......................................91
2.2.10.7 Sổ sách kế toán. .........................................................................................91
2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................92
2.2.11.1 Đặc điểm....................................................................................................92
2.2.11.2 Chứng từ sử dụng. .....................................................................................93
2.2.11.3 Tài khoản sử dụng. ....................................................................................93
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

xv

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


2.2.11.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. .................................................................93
2.2.11.5 Trình tự nhập chứng từ. .............................................................................94
2.2.11.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .......................................94
2.2.11.7 Sổ sách kế toán. .........................................................................................95
2.2.12 Kế toán lợi nhuận chƣa phân phối. ..................................................................97
2.2.12.1 Đặc điểm....................................................................................................97
2.2.12.2 Chứng từ sử dụng. .....................................................................................98
2.2.12.3 Tài khoản sử dụng. ....................................................................................98
2.2.12.4 Trình tự luân chuyển chứng từ. .................................................................98
2.2.12.5 Trình tự nhập chứng từ. .............................................................................99
2.2.12.6 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .......................................99
2.2.12.7 Sổ sách kế toán. .........................................................................................95
2.2.13 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. ................................................100
2.2.13.1 Đặc điểm................................................................................................. 100
2.2.13.2 Tài khoản sử dụng. ................................................................................. 101
2.2.13.3 Trình tự luân chuyển chứng từ. .............................................................. 101

2.2.13.4 Trình tự nhập chứng từ ........................................................................... 101
2.2.13.5 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .................................... 102
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................104
3.1 Nhận xét. ............................................................................................................... 104
3.1.1 Ƣu điểm. ..........................................................................................................104
3.1.2 Nhƣợc điểm. ....................................................................................................105
3.2 Kiến nghị. .............................................................................................................. 105
KẾT LUẬN .....................................................................................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................112

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

xvi

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng đổi mới, xu hƣớng toàn cầu hóa, hiện đại hóa đất
nƣớc. Đòi hỏi các doanh nghiệp, công ty phải luôn tiếp cận, phát triển theo chủ trƣơng,
chính sách của nhà nƣớc.
Bất kì một doanh nghiệp, một công ty nào khi bƣớc vào lĩnh vực kinh doanh thì
mục tiêu hƣớng tới đều là lợi nhuận. Một công ty muốn tồn tại, phát triển và muốn đứng
vững trên thị trƣờng thì việc kinh doanh là phải có lợi nhuận. Để đạt đƣợc mục đích đó
thì đầu ra hay nói một cách khác là kết quả tiêu thụ một sản phẩm đƣợc xem là một trong
những điều kiện quan trọng mà công ty cần phải quan tâm đến.Và muốn mang lại hiệu
quả cao nhất thì công ty phải đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, sức cạnh tranh, yếu tố cung
cầu của xã hội để từ đó khắc phục những điểm yếu của mình đồng thời phát huy mọi ƣu
điểm để công ty đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất tiến tới khẳng định vị trí trên thị trƣờng. Sự

cạnh tranh trên thị trƣờng là một điều thiết yếu không thể tránh khỏi với tình hình hiện
nay, vì vậy đòi hỏi doanh nghiệp, công ty phải chuẩn bị kế hoạch riêng và đúng đắn cho
sự phát triển lâu dài, một trong những kế hoạch đó là việc sử dụng nguồn vốn và chi phí
sao cho hợp lý để hoạt động của công ty tiến hành thuận lợi hơn. Đòi hỏi công tác kế
toán luôn cập nhật thông tin, phản ánh kịp thời, chính xác, cuối quý xác định kết quả kinh
doanh để giúp nhà quản lý đƣa ra quyết định chính xác nhất.
Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả
kinh doanh, cùng với thời gian thực tập tại Công ty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát, em
đã quyết định chọn đề tài: “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH May Mặc Thiên Hà Phát” để hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trƣờng tiêu
thụ của doanh nghiệp, đánh giá đƣợc hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định kết quả kinh
doanh nói riêng ở doanh nghiệp nhƣ thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì
đã học đƣợc ở trƣờng đại học hay không? Qua đó có thể rút ra đƣợc những ƣu khuyết
điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

1

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


thiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh có hiệu
quả hơn.
3. Phạm vi nghiên cứu
Không gian: quá trình học tập và tìm hiểu Cty TNHH May Mặc Thiên Hà Phát.
Thời gian: Từ ngày 06/04/2015 đến ngày 20/05/2015.
Các số liệu và tài liệu đƣợc sử dụng trong quý 2 năm 2014.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Tìm hiểu thực tế tại công ty về quy trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty.
Thu thập số liệu thực tế của từng thời kỳ hoạt động kinh doanh, căn cứ vào chứng
từ sổ và sổ chi tiết của công ty.
Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
5. Kết cấu của khóa luận.
Kết cấu của khóa luận gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 2: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
May Mặc Thiên Hà Phát.
Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị.

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

2

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1 Khái niệm.
Tiêu thụ: Là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản
phẩm là quá trình đƣa các loại sản phẩm đã sản xuất ra vào lƣu thông bằng các hình thức
bán hàng. Trong quá trình tiêu thụ sản phẩm phát sinh các quan hệ về chuyển giao sản
phẩm hàng hoá và thanh toán giữa đơn vị kinh tế với khách hàng, trong quá trình đó phát
sinh các nghiệp vụ kinh tế về chi phí bán hàng nhƣ quảng cáo, vận chuyển bốc dỡ, các
nghiệp vụ về thanh toán. Quá trình tiêu thụ đƣợc coi là hoàn thành khi hàng hoá thực sự

đã tiêu thụ tức là khi quyền sở hữu về hàng hoá đã chuyển từ ngƣời bán sang ngƣời mua.
Mặt khác, sau khi tiêu thụ sản phẩm đơn vị phải thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc về các
khoản thuế trên cơ sở tiêu thụ từng mặt hàng theo quy định.
Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh kinh tế
đã đƣợc thực hiện trong một thời kỳ nhất định, đƣợc xác định trên cơ sở tổng hợp tất cả
các kết quả của hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng kỳ kế
toán (tháng, năm, quý), là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các
hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán đó.
1.1.2 Ý nghĩa.
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa sống còn đối với
doanh nghiệp. Kế toán trong các doanh nghiệp với tƣ cách là một công cụ quản lý kinh
tế, thu nhận xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản đó
trong doanh nghiệp nhằm kiểm tra, giám sát toàn bộ hoạt động kinh tế, tài chính của
doanh nghiệp, có vai trò quan trọng trong việc phục vụ quản lý bán hàng và xác định kết
quả bán hàng của doanh nghiệp đó. Quản lý bán hàng là quản lý kế hoạch và thực hiện kế
hoạch tiêu thụ đối với từng thời kỳ, từng khách hàng, từng hợp đồng kinh tế.
1.1.3 Phƣơng thức bán hàng.
Phƣơng thức bán buôn:
Bán buôn hàng hoá là hình thức bán hàng cho các đơn vị thƣơng mại, các doanh
nghiệp sản xuất.... Đặc điểm của hàng hoá bán buôn là hàng hoá vẫn nằm trong lĩnh vực
lƣu thông, chƣa đi vào lĩnh vực tiêu dùng, do vậy, giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

3

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


chƣa đƣợc thực hiện. Hàng bán buôn thƣờng đƣợc bán theo lô hàng hoặc bán với số
lƣợng lớn. Giá bán biến động tuỳ thuộc vào số lƣợng hàng bán và phƣơng thức thanh

toán.
Phƣơng thức bán lẻ:
Là hình thức bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng, hàng hóa sẽ không tham gia
vào quá trình lƣu thông, thực hiện hoàn toàn giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
Tùy từng trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức này mà doanh nghiệp lập hóa
đơn bán hàng hoặc không lập hóa đơn bán hàng. Nếu doanh nghiệp lập hóa đơn bán hàng
thì cuối ca hoặc cuối ngày ngƣời bán hàng sẽ lập Bảng kê hóa đơn bán hàng và lập báo
cáo bán hàng. Nếu không lập hóa đơn bán hàng thì ngƣời bán hàng căn cứ vào số tiền
bán hàng thu đƣợc và kiểm kê hàng tồn kho, tồn quầy để xác định lƣợng hàng đã bán
trong ca, trong ngày để lập báo cáo bán hàng. Báo cáo bán hàng và giấy nộp tiền bán
hàng là chứng từ để hạch toán sau này của kề toán .
1.1.4 Khái niệm và đặc điểm hàng hóa.
Khái niệm: Hàng hóa tồn tại dƣới hình thức vật chất, là sản phẩm của lao động,
có thể thỏa mãn nhu cầu của con ngƣời, đƣợc thực hiện thông qua mua bán trên thị
trƣờng. Vậy hàng hóa là những vật phẩm các doanh nghiệp mua về để bán phục vụ cho
nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của xã hội.
Đặc điểm:
Hàng hóa rất đa dạng và phong phú.
Hàng hóa có đặc tính lý, hóa, sinh học. Những đặc tính này có ảnh hƣởng đến số
lƣợng, chất lƣợng hàng hóa trong quá trình thu mua, vận chuyển, dự trữ, bảo quản và bán
Hàng hóa luôn thay đổi về chất lƣợng, mẫu mã, thông số kỹ thuật.
Trong lƣu thông, hàng hóa thay đổi quyền sở hữu nhƣng chƣa đƣa vào sử dụng.
Khi kết thúc quá trình lƣu thông, hàng hóa mới đƣợc đƣa vào sử dụng để đáp ứng nhu
cầu cho tiêu dùng hay sản xuất.
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác.
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.1.1 Khái niệm.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông
thƣờng của doanh nghiệp, góp phần tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu chỉ bao gồm tổng

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

4

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


giá trị lợi ích kinh tế doanh nhiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các khoản thu hộ bên
thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp sẽ không đƣợc coi là doanh thu.
1.2.1.2 Đặc điểm và điều kiện ghi nhận doanh thu.
Bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
Doanh nghiệp không còn quyền nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
Doanh nghiệp thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán doanh thu.
Kế toán cần phải tuân thủ một số nguyên tắc cơ bản sau:
Cơ sở đồn tích: Doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền.
Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn và khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.
Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
TK 511 có 5 TK cấp 2:
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.

TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
Kết cấu của TK 511:

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

5

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


TK 511
Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế xuất

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa

khẩu, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
đã thực hiện trong kỳ kế toán.

tiếp) tính trên doanh số bán trong kỳ.
Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại.
Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
“Xác định KQKD”
Tổng số PS Nợ

Tổng số PS Có


1.2.1.5 Chứng từ sử dụng.
Hóa đơn GTGT.
Hóa đơn bán hàng thông thƣờng.
Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
Phiếu thu.
Giấy báo có ngân hàng.
1.2.1.6 Sổ sách kế toán.
Sổ Nhật ký chung.
Sổ cái TK 511.
Sổ chi tiết bán hàng.
Bảng tổng hợp chi tiết.
1.2.1.7 Sơ đồ hạch toán TK 511.

SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

6

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511.

511

333

111, 112, 131
(1)


(3)

3331
(2)

521
152, 153, 156
(4)

(8)

911

3387
(9)

111, 112
(5)

(7)

3331
(6)

Ghi chú:
(1)

: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

(2)


: VAT đầu ra.

(3)

: Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT (trực tiếp) phải nộp.

(4)

: Bán hàng theo phƣơng thức trao đổi.

(5)

: Doanh thu chƣa thực hiện.

(6)

: VAT đầu ra.

(7)

: Kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán.

(8)

: Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu.

(9)

: Kết chuyển doanh thu thuần.


SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

7

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
1.2.2.1 Khái niệm.
Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm :
Tiền lãi : Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ…
Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia.
Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công
ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ khác.
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
Lãi chênh lệch chuyển nhƣợng vốn
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.2.2 Nguyên tắc hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện sau:
Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi
nhận trên cơ sở:
Tiền lãi đƣợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

Tiền bản quyền đƣợc ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia đƣợc ghi nhận khi cổ đông đƣợc quyền nhận cổ tức
hay các bên tham gia góp vốn đƣợc quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
Giá trị ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
Đối với hoạt động mua bán chứng khoán, ngoại tệ: Doanh thu đƣợc ghi nhận theo
phần chênh lệch lãi (giá bán lớn hơn giá gốc)
Đối với hoạt động mua bán bất động sản: Doanh thu không ghi vào doanh thu tài
chính mà ghi nhận vào doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ (TK 511(7)).
Đối với trƣờng hợp bán hàng trả chậm, trả góp: Phần chênh lệch giữa giá bán trả
chậm và giá bán thu tiền ngay đƣợc ghi nhận vào doanh thu chƣa thực hiện (TK 338(7)),
SVTH: Nguyễn Thị Huyền Trân

8

GVHD: ThS. Nguyễn Thanh Nam


×