Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cty TNHH bluescope buildings VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.59 MB, 130 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM XÂY LẮP CỦA CÔNG TY TNHH
BLUESCOPE BUILDINGS VIỆT NAM
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn

: ThS. CHÂU VĂN THƯỞNG

Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN MỸ TRANG

MSSV

: 1154030679

Lớp

: 11DKKT08

TP. Hồ Chí Minh, 2015
i




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM XÂY LẮP CỦA CÔNG TY TNHH
BLUESCOPE BUILDINGS VIỆT NAM
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn

: ThS. CHÂU VĂN THƯỞNG

Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN MỸ TRANG

MSSV

: 1154030679

Lớp

: 11DKKT08


TP. Hồ Chí Minh, 2015
ii


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi.Những kết quả và các số liệu trong bài
báo cáo được thực hiện tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam, không sao chép
bất kì nguồn nào khác.Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2015

Tác giả
(Ký tên)

Nguyễn Mỹ Trang

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

iii

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang



GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em xin chân thành cảm ơn
đến tất cả các thầy cô giáo của trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh đã truyền đạt
cho em những kiến thức quí báu trong suốt 4 năm học vừa qua. Em xin chân thành cảm ơn
thầy Châu Văn Thưởng, giảng viên hướng dẫn viết Khóa luận tốt nghiệp đã tận tình hướng
dẫn em hoàn thành tốt bài khóa luận này.
Em xin cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty TNHH Bluescope Bulidings Việt Nam và các
anh chị trong phòng kế toán đã hướng dẫn hết sức nhiệt tình, thân thiện cũng như giúp em
thu thập tài liệu để hoàn thành bài khóa luận này.
Trong lúc thực hiện bài khóa luận vì thời gian và khả năng của bản thân có hạn nên
không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, các anh
chị để bài khóa luận được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2015

Tác giả
(Kí tên)

Nguyễn Mỹ Trang


Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

iv

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

v

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

vi

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang



GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 .............................................................................................................................. 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP. ........................................................................ 3
1.1 Sự cần thiết của việc tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp ................................................................................... 4
1.2

Những vấn đề chung.................................................................................................. 4

1.2.1
lắp

Khái niệm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây
4

1.2.2

Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp.. 5

1.2.2.1 Phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp ................................... 5
1.2.2.1.1 Phân loại theo nội dung kinh tế ................................................................... 5
1.2.2.1.2 Phân loại theo công dụng kinh tế: gồm 4 khoản mục.................................. 6
1.2.2.1.3 Phân loại theo mối quan hệ ứng xử chi phí: gồm 3 loại .............................. 6
1.2.2.1.4 Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí và đối tượng chịu chi phí ..... 6

1.2.2.1.5 Phân loại theo lĩnh vực hoạt động ............................................................... 7
1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp ............................. 7
1.2.2.2.1 Xét theo thời điểm và nguồn số liệu ............................................................. 7
1.2.2.2.2 Xét theo phạm vi phát sinh chi phí ............................................................... 8
1.2.3
1.3

Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .............................. 8

Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp............... 8

1.3.1

Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất. ...................................................... 8

1.3.2

Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất .............................................................. 8

1.3.3

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo chi phí thực tế ....................................... 9

1.3.3.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................................. 9
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê
khai thường xuyên. .................................................................................................... 13
1.3.3.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp .................................................. 14
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

vii


SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp theo phương pháp kê khai
thường xuyên. ............................................................................................................ 15
1.3.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung. ......................................................... 15
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung theo phương pháp kê
khai thường xuyên. .................................................................................................... 18
1.3.3.4 Kế toán tập hợp chi phí máy thi công ............................................................. 19
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí máy thi công theo phương pháp kê khai
thường xuyên. ............................................................................................................ 21
1.3.3.5 Tổng hợp chi phí sản xuất ............................................................................... 22
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất trong trường hợp doanh nghiệp
xây lắp trực tiếp thi công toàn bộ công trình theo phương pháp kê khai thường
xuyên. ........................................................................................................................ 23
1.3.4

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo chi phí định mức ................................. 24

1.3.4.1 Xây dựng chi phí sản xuất định mức và giá thành định mức .......................... 24
1.3.4.1.1 Xác định năng lực sản xuất định mức ........................................................ 24
1.3.4.1.2 Xây dựng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức ................................ 25
1.3.4.1.3 Xây dựng chi phí nhân công trực tiếp định mức ........................................ 25
1.3.4.1.4 Xây dựng chi phí sản xuất chung định mức ............................................... 26
1.3.4.1.5 Xác định giá thành định mức của đơn vị sản phẩm ................................... 26

1.3.4.2 Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo chi phí định mức ........ 26
1.3.4.2.1 Kế toán nguyên vật liệu .............................................................................. 27
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán nhập kho nguyên vật liệu .................................................. 28
1.3.4.2.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................... 28
Sơ đồ1.7: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................ 29
1.3.4.2.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................... 29
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................... 31
1.3.4.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................. 31
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung (tổng biến động) ........................... 32
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán sản xuất chung (biến động hai chênh lệch)..................... 34
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

viii

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

1.3.4.2.5 Kế toán thành phẩm ................................................................................... 34
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán thành phẩm...................................................................... 35
1.3.4.2.6 Kế toán xử lí chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức............ 35
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch ............................................................... 35
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch ............................................................... 36
1.4

Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang ............................................................... 37


1.5

Tính giá thành sản phẩm ........................................................................................ 38

1.5.1

Đối tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp..................................................... 38

1.5.2

Kỳ tính giá thành sản phẩm .............................................................................. 39

1.5.3

Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp ............................................... 39

CHƯƠNG 2 ............................................................................................................................ 41
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH BLUESCOPE BUILDINGS VIỆT NAM ......... 41
2.1

Giới thiệu chung về công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam .................. 42

2.1.1

Vài nét về công ty ............................................................................................... 42

2.1.2

Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .................................................. 42


2.1.3

Đặc điểm của công ty ......................................................................................... 43

2.1.3.1 Mục tiêu hoạt động.......................................................................................... 43
2.1.3.2 Đặc điểm kinh doanh ...................................................................................... 43
2.1.4

Bộ máy tổ chức quản lý ..................................................................................... 44

2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................................... 44
Sơ đồ2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lí tại Công ty TNHH Bluescope Buildings
Việt Nam ................................................................................................................... 44
2.1.5.3.1 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận ................................................................ 45
2.1.5.3.2 Quy trình sản xuất ........................................................................................... 47
Sơ đồ2.2: Qui trình giao dịch trong Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam
................................................................................................................................... 47
2.1.5

Tổ chức công tác kế toán tại công ty ................................................................ 48

2.1.5.1 Sơ đồ bộ máy kế toán ...................................................................................... 48
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

ix

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang



GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

2.1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận ................................................................ 48
2.1.5.3 Tổ chức sổ kế toán........................................................................................... 49
2.1.5.3.1 Hình thức sổ kế toán .................................................................................. 49
2.1.5.3.2 Hệ thống chứng từ kế toán .............................................................................. 50
2.1.5.4 Chính sách kế toán được áp dụng ................................................................... 50
2.2 Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam .............................................. 50
2.2.1

Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .................................. 50

2.2.1.1 Đặc điểm phân loại chi phí ............................................................................. 50
2.2.1.2 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí ................................................ 51
2.2.1.2.1 Đối tượng hạch toán chi phí ...................................................................... 51
2.2.1.2.2 Phương pháp hạch toán chi phí ................................................................. 53
2.2.1.3 Đặc điểm công tác tính giá thành sản phẩm ................................................... 53
2.2.1.3.1 Đối tượng tính giá thành ............................................................................ 53
2.2.1.3.2 Kì tính giá thành ........................................................................................ 54
2.2.1.3.3 Phương pháp tính giá thành ...................................................................... 54
2.2.2

Xây dựng chi phí sản xuất định mức và giá thành định mức ......................... 54

2.2.2.1 Xây dựng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức ..................................... 55
Hình 2.1: Mẫu một lệnh sản xuất (Manufactering Order) ........................................ 55
Hình 2.2: Mẫu phiếu sử dụng vật tư (Bill of Manufactering) ................................... 56

2.2.2.2 Xây dựng chi phí nhân công trực tiếp định mức ............................................. 58
2.2.2.3 Xây dựng chi phí sản xuất chung định mức .................................................... 60
2.2.2.4 Xác định giá thành định mức của đơn vị sản phẩm .......................................... 61
2.2.3

Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theochi phí định mức. ....... 62

2.2.3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................................ 62
2.2.3.1.1 Đặc điểm .................................................................................................... 62
2.2.3.1.2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 63
2.2.3.1.3 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 63
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

x

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

2.2.3.1.4 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất kho ........................................ 63
2.2.3.1.5 Qui trình hạch toán chi phí nguyên vật liệu .............................................. 64
Hình 2.3: Phiếu xuất kho ........................................................................................... 65
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ....................................... 67
2.2.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................................ 67
2.2.3.2.1 Đặc điểm .................................................................................................... 67
2.2.3.2.2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 67
2.2.3.2.3 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 68

2.2.3.2.4 Hình thức trả lương.................................................................................... 68
2.2.3.2.5 Qui trình theo dõi và hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ..................... 68
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................... 71
2.2.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung ....................................................................... 71
2.2.3.3.1 Đặc điểm .................................................................................................... 71
2.2.3.3.2 Đặc điểm, chứng từ sử dụng, qui trình hạch toán các yếu tố chi phí sản
xuất chung. ................................................................................................................ 73
2.2.3.3.3 Số liệu minh họa ......................................................................................... 75
2.2.4

Kế toán thành phẩm .......................................................................................... 79

2.2.5

Kế toán xử lý khoản chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức .... 79

2.2.6

Tính giá thành thực tế của sản phẩm ............................................................... 79

CHƯƠNG 3 ............................................................................................................................ 82
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 82
3.1

Nhận xét.................................................................................................................... 83

3.2

Kiến nghị .................................................................................................................. 84


KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 89

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

xi

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

CHỮ VIẾT TẮT
BBV
GTGT
TSCĐ
VNĐ
NVL
CPNVLTT

BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
CPNCTT

CPSXC
CPSX
CPSXDD
CNV
TGĐ
MST
CCN
CP
CT
SXKD
SP
DDĐK
DDCK
TK
PNK
ĐVT
đm
tt

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

NGUYÊN NGHĨA
Bluescope Buildings Việt Nam
Giá trị gia tăng
Tài sản cố định
Việt Nam đồng
Nguyên vật liệu
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Hóa đơn
Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Kinh phí công đoàn
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất dở dang cuối kì
Công nhân viên
Tổng giám đốc
Mã số thuế
Cụm công nghiệp
Chi phí
Công trình
Sản xuất kinh doanh
Sản phẩm
Dở dang đầu kì
Dở dang cuối kì
Tài khoản
Phiếu nhập kho
Đơn vị tính
Định mức
Thực tế

xii

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng chi tiết tài khoản loại 6 “MANUFACTURING COST”. .............................. 52
Bảng 2.2: Bảng chi tiết tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang “WORK IN
PROGRESS”........................................................................................................................... 52
Bảng 2.3: Bảng kí hiệu tên các sản phẩm tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam
................................................................................................................................................. 57
Bảng 2.4: Bảng đơn giá nguyên vật liệu trực tiếp định mức .................................................. 58
Bảng 2.5: Bảng chi phí sản xuất định mức của sản phẩm ...................................................... 58
Bảng 2.6: Bảng tính chi phí nhân công trực tiếp định mức. ................................................... 59
Bảng 2.7: Bảng ước tính chi phí sản xuất chung định mức để sản xuất sản phẩm................. 60
Bảng 2.8: Bảng tính giá thành định mức đơn vị sản phẩm ..................................................... 61
Bảng 2.9: Bảng hệ thống các tài khoản phản ánh chênh lệch giữa chi phí định mức và chi phí
thực tế. ..................................................................................................................................... 62
Bảng 2.10: Bảng liệt kê các mã số nguyên vật liệu và dịch vụ của Công ty .......................... 63
Bảng 2.11: Bảng chênh lệch chi phí nguyên vật liệu ............................................................. 66
Bảng 2.12: Bảng chấm công công trình Anova Feed, tháng 11/2012 .................................... 69
Bảng 2.13: Bảng tính chi phí nhân công trực tiếp thực tế. ..................................................... 69
Bảng2.14: Bảng chênh lệch số giờ công lao động .................................................................. 70
Bảng 2.15: Bảng chi tiết tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp. .......................................... 72
Bảng 2.16: Bảng so sánh chi phí sản xuất định mức và thực tế ............................................. 80
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp chi phí SXC công trình ANOVA FEED........................................ 87

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

xiii

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang



GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê khai
thường xuyên. ......................................................................................................................... 13
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp theo phương pháp kê khai thường
xuyên. ...................................................................................................................................... 15
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung theo phương pháp kê khai
thường xuyên. ......................................................................................................................... 18
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí máy thi công theo phương pháp kê khai thường
xuyên. ...................................................................................................................................... 21
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất trong trường hợp doanh nghiệp xây lắp
trực tiếp thi công toàn bộ công trình theo phương pháp kê khai thường xuyên. .................... 23
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán nhập kho nguyên vật liệu................................................................ 28
Sơ đồ1.7: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................................... 29
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................................. 31
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung (tổng biến động) ........................................ 32
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán sản xuất chung (biến động hai chênh lệch) .................................. 34
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán thành phẩm ................................................................................... 35
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch ............................................................................ 35
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch ............................................................................ 36
Sơ đồ2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lí tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam
................................................................................................................................................. 44
Sơ đồ2.2: Qui trình giao dịch trong Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam ........... 47
Hình 2.1: Mẫu một lệnh sản xuất (Manufactering Order) ...................................................... 55
Hình 2.2: Mẫu phiếu sử dụng vật tư (Bill of Manufactering)................................................. 56
Hình 2.3: Phiếu xuất kho ........................................................................................................ 65

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................................... 67
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................................. 71

ĐẦ

MỞ
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

xiv

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
Việc làm thế nào để quản lý tốt chi phí phát sinh, tiết kiệm chi phí mà hiệu quả đạt được
cao là một câu hỏi khó, luôn được các nhà quản lý quan tâm. Điều này còn quan trọng hơn
đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp vì đặc điểm của doanh nghiệp xây lắp
là phải thi công các công trình – hạng mục công trình trong thời gian dài, địa điểm thi công
không cố định... nên việc quản lý các chi phí phát sinh là rất phức tạp. Đòi hỏi công tác kế
toán luôn cập nhật thông tin, phản ánh kịp thời, chính xác các khoản chi cho một công trình
để giúp nhà quản lý đưa ra quyết định chính xác nhất.
Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác hạch toán chi phí và tính giá thành, em quyết
định chọn đề tài: “ Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại
Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam” để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
 Lí do chọn đề tài
Trong nền kinh tế hội nhập đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải chủ động mở cửa hội nhập,

cạnh tranh cùng phát triển. Luôn tạo cho mình những chiến lược kinh doanh sao cho hiệu
quả kinh doanh đạt được là tối ưu nhất. Một trong những chiến lược quan trọng nhất của
doanh nghiệp đó là việc xác định giá thành hợp lí.
 Mục đích nghiên cứu.
Nghiên cứu thực trạng công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây
lắp tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam.
Việc nghiên cứu nhằm trau dồi kiến thức cho bản thân đồng thời tìm hiểu những khác
biệt giữa lý thuyết được học so với thực tế tại đơn vị để từ đó rút ra những kinh nghiệm quý
báu cho bản thân.
 Phương pháp nghiên cứu
-

Thu thập số liệu ở đơn vị thực tập.

-

Phỏng vấn các lãnh đạo, các anh chị kế toán tại công ty.

-

Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán.

 Phạm vi nghiên cứu.
-

Để tại được thực hiện tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam.

-

Đề tại được thực hiện từ ngày 15/6/2015 đến ngày 22/8/2015.


Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

1

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp
-

Việc phân tích được lấy số liệu của năm 2012.

 Kết cấu đề tài.
Nội dung của bài luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lí luận về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại doanh nghiệp xây lắp.
Chương 2: Thực trạng về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

2

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang



GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM XÂY LẮP.

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

3

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

1.1 Sự cần thiết của việc tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp
Bất kỳ một doanh nghiệp nào hoạt động sản xuất kinh doanh trong cơ chế thị trường
hiện nay cũng đều nhận thức được tầm quan trọng của nguyên tắc hết sức cơ bản là phải làm
sao đảm bảo lấy thu nhập bù đắp chi phí đã bỏ ra bảo toàn được vốn và có lãi để tích luỹ, tái
sản xuất mở rộng từ đó mới đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Chìa
khoá để giải quyết vấn đề này chính là việc hạch toán như thế nào để cho chi phí sản xuất và
giá thành ở mức thấp nhất trong điều kiện có thể chấp nhận được của doanh nghiệp.
Ngoài ra làm tốt công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm sẽ giúp cho doanh
nghiệp nhìn nhận đúng đắn thực trạng của quá trình sản xuất, quản lý cung cấp thông tin một

cách chính xác kịp thời cho bộ máy lãnh đạo để đề ra các quyết sách, biện pháp tối ưu nhằm
tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
và cũng đồng thời giúp doanh nghiệp có sự chủ động sáng tạo trong sản xuất kinh doanh.
Đối với các sản phẩm xây lắp từ khi khởi công đến khi hoàn thành công trình bàn giao
đưa vào sử dụng thường kéo dài. Nó phụ thuộc vào qui mô, tính phức tạp của từng công
trình. Quá trình thi công được chia thành từng giai đoạn, mỗi giai đoạn lại được chia thành
nhiều công việc khác nhau và chịu sự tác động của yếu tố môi trường. Vì vậy, yêu cầu thông
tin về chi phí sản xuất càng phải nhanh chóng, linh hoạt nhằm giúp cho các doanh nghiệp
nắm bắt những thông tin kinh tế liên quan đến chi phí. Từ đó, tìm ra phương pháp sản xuất
hiệu quả, đảm bảo chất lượng công trình đúng như thiết kế, dự toán. Nhằm tiết kiệm chi phí
và nâng cao chất lượng sản phẩm với giá thành hợp lí, tăng khả năng cạnh tranh trên thị
trường các doanh nghiệp xây lắp.
1.2 Những vấn đề chung
1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp
 Chi phí sản xuất:
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động
sống, lao động vật hóa và các chi phí khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành hoạt động
xây lắp trong một thời kì nhất định.
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

4

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp
 Giá thành sản phẩm


Giá thành sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động
sống và lao động vật hóa bỏ ra để tiến hành sản xuất khối lượng sản phẩm, dịch vụ nhất định
hoàn thành.
Giá thành sản phẩm xây lắp là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh chất lượng hoạt động
sản xuất, kết quả sử dụng các loại tài sản, vật tư, lao động, tiền vốn trong quá trình sản xuất
cũng như các giải pháp kinh tế kĩ thuật mà doanh nghiệp đã thực hiện nhằm đạt được mục
đích sản xuất được khối lượng sản phẩm nhiều nhất với chi phí thấp nhất và hạ giá thành.
Giá thành sản phẩm xây lắp gồm 4 khoản mục sau:
-

Khoản mục chi phí vật liệu
Khoản mục chi phí nhân công
Khoản mục chi phí máy thi công
Khoản mục chi phí sản xuất chung

1.2.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp
1.2.2.1 Phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
1.2.2.1.1 Phân loại theo nội dung kinh tế
Toàn bộ các chi phí sản xuất của doanh nghiệp được chia thành năm yếu tố sau:
-

Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ,
chi phí nhiên liệu, chi phí phụ tùng thay thế và các chi phí vật liệu khác sử dụng vào
sản xuất.

-

Chi phí tiền lương: gồm toàn bộ các khoản phải trả cho công nhân viên như tiền
lương, các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công
đoàn.


-

Chi phí khấu hao tài sản cố định (TSCĐ): gồm toàn bộ số trích khấu hao của những
TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

-

Chi phí dịch vụ mua ngoài: gồm chi phí trả cho các dịch vụ mua ngoài phục vụ cho
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như tiền điện, tiền nước, điện thoại,
chi phí quảng cáo, chi phí sửa chữa…

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

5

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp
-

Chi phí bằng tiền khác: là các khoản chi phí SXKD bằng tiền phát sinh trong quá
trình SXKD của doanh nghiệp.

-

-


-

-

-

-

1.2.2.1.2 Phân loại theo công dụng kinh tế: gồm 4 khoản mục
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là chi phí của các vật liệu chính, vật liệu phụ, vật
liệu kết cấu… và giá trị vật liệu luân chuyển tính vào chi phí trong kì tạo nên sản
phẩm xây lắp.
Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm chi phí về tiền lương của công nhân trực tiếp
xây lắp và tiền công thuê ngoài để thực hiện khối lượng xây lắp.
Chi phí sử dụng máy thi công: là chi phí sử dụng máy thi công để hoàn thành sản
phẩm xây lắp bao gồm:
Chi phí nhân công
Chi phí vật liệu
Chi phí dịch vụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác để sử dụng máy thi công.
Chi phí sản xuất chung: là những chi phí được dùng để quản lý và phục vụ cho quá
trình sản xuất ra sản phẩm bao gồm:
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác
1.2.2.1.3 Phân loại theo mối quan hệ ứng xử chi phí: gồm 3 loại
Biến phí: là những khoản chi phí biến đổi theo mức độ hoạt động, như chi phí nguyên
vật liệu thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất ra, chi phí hoa hồng bán hàng thay
đổi theo số lượng sản phẩm tiêu thụ được.
Định phí: là những khoản chi phí không thay đổi theo bất kì một chỉ tiêu nào trong
một thời kì nhất định như: tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí khấu
hao TSCĐ...
Chi phí hỗn hợp: là loại chi phí có đặc điểm bao gồm cả 2 yếu tố biến phí và định phí
như: chi phí điện thoại cố định, chi phí bán hàng…
1.2.2.1.4 Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí và đối tượng chịu chi phí

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

6

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp
-

-

-

-


Chi phí trực tiếp: là những chi phí có quan hệ trực tiếp đến việc sản xuất kinh doanh
một loại sản phẩm, một hoạt động kinh doanh nhất định. Kế toán căn cứ vào số liệu
trên chứng từ kế toán để ghi trực tiếp cho từng đối tượng chịu chi phí.
Chi phí gián tiếp: là những chi phí có liên quan đến nhiều loại sản phẩm, nhiều hoạt
động kinh doanh trong kì của doanh nghiệp. Đối với những chi phí này, khi phát sinh
kế toán phải tập hợp chung, sau đó tính toán, phân bổ cho từng đối tượng liên quan
theo tiêu thức phù hợp.
1.2.2.1.5 Phân loại theo lĩnh vực hoạt động
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh: là toàn bộ chi phí liên quan đến việc sản xuất
và bán sản phẩm đó.
Chi phí hoạt động đầu tư tài chính: là chi phí liên quan đến việc dùng tiền đầu tư vào
lĩnh vực khác.
Chi phí của hoạt động khác: là chi phí của các nghiệp vụ không xảy ra thường xuyên
trong doanh nghiệp như giá trị còn lại của TSCĐ do nhượng bán, thanh lí, chi phí bồi
thường do vi phạm hợp đồng kinh tế.
1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp
1.2.2.2.1 Xét theo thời điểm và nguồn số liệu
Giá thành kế hoạch: là giá thành sản phẩm được xác định trên cơ sở chi phí sản xuất
kế hoạch và số lượng kế hoạch. Việc tính giá thành do bộ phận kế hoạch của doanh
nghiệp thực hiện và được tiến hành trước khi bắt đầu sản xuất, chế tạo sản phẩm
Giá thành kế hoạch được xác định theo công thức:
Giá thành kế hoạch = Giá thành dự toán công
công tác xây lắp
tác xây lắp

-

Mức hạ giá thành
kế hoạch


(tính cho từng công trình, hạng mục công trình)
-

Giá thành dự toán: được xác định trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm. Là hạn mức
chi phí cao nhất mà đơn vị có thể chi ra để đảm bảo có lãi, là tiêu chuẩn để đơn vị xây
lắp phấn đấu hạ giá thành thực tế và là căn cứ để chủ đầu tư thanh toán cho doanh
nghiệp khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu.
Giá thành dự toán của
từng công trình-hạng
mục công trình

=

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

Giá thành dự toán
của từng công trình
hạng mục công trình

7

-

Lãi định mức

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng


Khóa luận tốt nghiệp

Trong đó: Lãi định mức là số phần trăm trên giá thành xây lắp do Nhà Nước qui định
đối với từng loại xây lắp khác nhau, từng sản phẩm xây lắp cụ thể.
-

Giá thành thực tế: sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền của tất cả chi phí sản xuất
thực tế mà doanh nghiệp xây lắp đã bỏ ra để hoàn thành khối lượng xây dựng nhất
định. Nó được xác định theo số liệu kế toán cung cấp.
1.2.2.2.2 Xét theo phạm vi phát sinh chi phí
- Giá thành sản xuất là giá thành tính trên cơ sở toàn bộ chi phí liên quan đến sản xuất,
chế tạo sản phẩm gồm: chi phí NVLTT, chi phí NVTT, chi phí máy thi công, chi phí
SXC, chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp.
1.2.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối quan hệ chặt chẽ với nhau trong quá
trình sản xuất để tạo ra sản phẩm. Chúng đều giới hạn để tập hợp chi phí cho công tác quản
lý, phân tích và kiểm tra giá thành.
-

Giống nhau: cả chi phí sản xuất và giá thành sản xuất cùng giống nhau về chất, cùng
là loại chi phí sản xuất sản phẩm và được biểu hiện bằng tiền của lao động sống và
lao động vật hóa.
- Khác nhau: chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm khác nhau về lượng. Chi phí sản
xuất gắn liền với một kì nhất định, còn giá thành sản phẩm gắn liền với một loại sản
phẩm, công việc, lao vụ nhất định.
1.3 Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.3.1 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất.
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là nơi phát sinh và chịu chi phí. Tùy theo yêu cầu quản
lý, yêu cầu tính giá thành mà đối tượng tập hợp chi phí có thể được xác định là từng phân
xưởng, theo từng đơn đặt hàng, từng qui trình công nghệ hoặc toàn bộ qui trình công nghệ...

Đối với doanh nghiệp xây lắp, đối tượng tập hợp chi phí là từng hợp đồng xây dựng cụ
thể, trong đó có thể kết hợp hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh theo từng công trình-hạng
mục công trình hay từng giai đoạn công việc nhằm quản lí chặt chẽ chi phí SXKD.
1.3.2 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
Doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau với nhiều chủng loại, qui cách
khác nhau, có nhiều loại chi phí khác nhau. Những chi phí sản xuất này liên quan đến một
hay nhiều đối tượng tập hợp chi phí, nhiều sản phẩm. Để tập hợp chi phí một cách hợp lí,
chúng ta có thể sử dụng một trong phương pháp sau:
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

8

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp
-

Phương pháp tập hợp CPSX trực tiếp

Phương pháp trực tiếp được áp dụng trong trường hợp chi phí sản xuất có quan hệ trực
tiếp với từng đối tượng tập hợp chịu chi phí riêng biệt. Trên cơ sở đó kế toán tập hợp số liệu
theo từng đối tượng liên quan vào số kế toán.
-

Phương pháp tập hợp CPSX gián tiếp

Phương pháp gián tiếp được áp dụng trong trường hợp chi phí sản xuất liên quan đến

nhiều đối tượng chịu chi phí sản xuất mà không thể ghi chép riêng rẽ theo từng đối tượng
chịu chi phí. Vì vậy cần phải thực hiện việc phân bổ cho từng đối tượng có liên quan. Việc
phân bổ gồm 2 bước:
Bước 1: Xác định hệ số phân bổ
Hệ số phân bổ chi phí =
Bước 2: Tính số chi phí phân bổ cho từng đối tượng
Chi phí phân bổ cho
từng đối tượng

=

Tiêu thức phân bổ

x Hệ số phân bổ chi phí

cho từng đối tượng

1.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo chi phí thực tế
1.3.3.1Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
 Khái niệm: Chi phí NVLTT là những chi phí nguyên vật liệu chính, vật liệu
phụ…được sử dụng để cấu thành nên sản phẩm xây lắp.
 Tính giá xuất kho nguyên vật liệu
Việc tính giá xuất kho nguyên vật liệu phụ thuộc vào đơn giá từng loại nguyên vật liệu
trong các thời kì khác nhau, sự biến động về mặt giá cả trên thị trường. Điều này đòi hỏi
doanh nghiệp phải quản lí được giá mua và chi phí mua để không chỉ đảm bảo được chất
lượng nguyên vật liệu mà còn tiết kiệm được chi phí. Tùy thuộc vào qui mô, cơ cấu tổ chức,
lĩnh vực hoạt động kinh doanh mà mỗi doanh nghiệp có thể sử dụng một trong 4 phương
pháp sau để tính giá xuất kho nguyên vật liệu:
-


Phương pháp thực tế đích danh
Phương pháp bình quân gia quyền
Phương pháp nhập trước- xuất trước (FIFO)
Phương pháp nhập sau- xuất trước (LIFO)

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

9

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp
Phương pháp thực tế đích danh

Phương pháp này được áp dụng đối với đơn vị có ít loại mặt hàng, mặt hàng ổn định và
loại hàng tồn kho nhận diện được. Khi xuất kho vật liệu doanh nghiệp chỉ định rõ giá xuất.
Vì vậy, doanh nghiệp phải biết được các NVL tồn kho, các NVL xuất kho thuộc những lần
mua nào và dùng đơn giá của những lần mua đó để xác định giá trị của hàng tồn kho cuối kì.
Phương pháp bình quân gia quyền
Theo phương pháp này, giá trị của từng loại nguyên vật liệu được tính theo giá trị trung
bình của từng loại hàng tồn kho đầu kì và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản
xuất trong kì. Phương pháp bình quân có thể được tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập
một lô hàng.
 Theo giá bình quân cuối kì
Theo phương pháp này, đến cuối kì mới tính trị giá vốn của hàng xuất kho trong kì. Tùy theo
kì dự trữ của doanh nghiệp áp dụng mà kế toán hàng tồn kho căn cứ vào giá nhập, lượng
hàng tồn kho đầu kì và nhập trong kì đẻ tính đơn giá bình quân cho từng mặt hàng.


Giá trị NVL tồn
Đơn giá thực tế bình
quân gia quyền của NVL

=

+

Giá trị NVL nhập

kho đầu kì

trong kì

Số lượng NVL tồn

kho đầu kì

+ Số lượng NVL nhập
trong kì

Giá trị thực tế NVL xuất kho = Số lượng NVL xuất trong kì x Đơn giá bình quân
Trị giá NVL tồn kho cuối kì = Số lượng NVL tồn kho x Đơn giá bình quân
 Theo giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập
Sau mỗi lần nhập NVL, kế toán phải xác định lại giá trị thực của hàng tồn kho và đơn giá
bình quân cho từng loại hàng tồn kho theo công thức sau:

Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM


10

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


GVHD: ThS. Châu Văn Thưởng

Khóa luận tốt nghiệp

Giá trị NVL tồn
Đơn giá xuất kho

=

+

kho đầu kì

trước lần xuất thứ a

Số lượng NVL tồn

lần thứ a

Giá trị NVL nhập

+

kho đầu kì


Số lượng NVL nhập
trước lần xuất thứ a

Phương pháp nhập trước- xuất trước (FIFO)
Theo phương pháp này, trị giá NVL xuất dùng được tính theo giá nhập kho lần trước, xong
mới tính theo giá nhập kho lần sau. Giá trị NVL cuối kì là NVL được mua hoặc sản xuất gần
thời điểm cuối kì.
Phương pháp nhập sau- xuất trước (LIFO)
Theo phương pháp này, trị giá NVL xuất dùng được tính theo giá của lần nhập sau cùng và
NVL còn lại cuối kì là những NVL được mua hoặc sản xuất trước đó.
 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn GTGT
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Giấy đề nghị tạm ứng
Phiếu chi
Phiếu thu
……
 Tài khoản sử dụng
Để phản ánh tình hình nguyên vật liệu trực tiếp trong kì, kế toán sử dụng TK 621- Chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Kết cấu của tài khoản này:
-

Bên Nợ: trị giá thực tế NVL xuất dùng trực tiếp cho hoạt động xây lắp, sản xuất công
nghiệp, kinh doanh dịch vụ trong kì hạch toán.
Bên Có: trị giá NVLTT sử dụng không hết được nhập lại kho.

TK 621 không có số dư cuối kì, được mở cho từng công trình- hạng mục công trình.

 Phương pháp hạch toán.
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM

11

SVTH: Nguyễn Mỹ Trang


×