Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

KẾ TOÁN xác ĐỊNH kết QUẢ KINH DOANH và PHÂN PHỐI lợi NHUẬN tại CÔNG TY TNHH DASH LOGISTICS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.29 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH
DASH LOGISTICS

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn:

TS. Dương Thị Mai Hà Trâm

Sinh viên thực hiện:

Lê Minh Vĩnh Quyên

MSSV:1154030530

Lớp: 11DKKT08

TP. Hồ Chí Minh, 2015




i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong luận văn
tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH Dash Logistics không sao chép bất kỳ nguồn
nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP Hồ Chí Minh, ngày tháng

năm 2015

Ký tên

Lê Minh Vĩnh Quyên

ii


LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình học tập tại trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HỒ CHÍ MINH, em đã
được các thầy cô trong trường tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm giúp
em bổ trợ chuyên môn nghề nghiệp, đó là hành trang rất quý báu giúp em thêm vững tin
trên con đường sự nghiệp của mình.
Em xin chân thành gởi lời cảm ơn đến Ban Giám Hiệu nhà trường cùng toàn thể các thầy
cô bộ môn của trường, đặc biệt là giáo viên hướng dẫn Tiến sỹ Dương Thị Mai Hà Trâm
đã giúp em hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này.
Về phía công ty Dash Logistics, em xin chân thành cảm ơn các anh chị phòng kế toán,

đặc biệt là chị Nguyễn Thị Thu Vân đã trực tiếp, hướng dẫn giúp đỡ em rất nhiều trong
quá trình thực tập tại công ty.
Vì kiến thức có hạn và kinh nghiệm còn nhiều hạn chế của một sinh viên, nên nội dung
đề tài không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ thầy
cô, anh chị để để tài của em được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô, anh chị, kính chúc mọi người
sức khỏe và thành công.

TP Hồ Chí Minh, ngày tháng

năm 2015

Ký tên

Lê Minh Vĩnh Quyên

iii


iv


v


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN .......................................................... 3
1.1 Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh .................... 3
1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh...................................................................... 3

1.1.2 Ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 3
1.1.3 Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 3
1.2 Kế toán doanh thu và thu nhập khác ..................................................................................... 4
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ....................................................... 4
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................4
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................4
1.2.1.4 Chứng từ, sổ sách sử dụng ...........................................................................5
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ................................................................................5
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................................ 10
1.2.2.1 Khái niệm ...................................................................................................10
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................10
1.2.2.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng......................................................................10
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................10
1.2.3 Kế toán thu nhập khác ...................................................................................................... 13
1.2.3.1 Khái niệm và nội dung thu nhập khác ........................................................13
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................13
1.2.3.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng......................................................................13
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................13
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................... 16
1.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại ...................................................................................... 16
1.3.1.1 Khái niệm ...................................................................................................16
1.3.1.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................16
1.3.1.3 Chứng từ, sổ sách .......................................................................................17
1.3.1.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................17
1.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại .............................................................................................. 17
vi


1.3.2.1 Khái niệm ...................................................................................................17
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................17

1.3.2.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................18
1.3.2.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................18
1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán .............................................................................................. 19
1.3.3.1 Khái niệm ...................................................................................................19
1.3.3.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................19
1.3.3.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................19
1.3.3.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................19
1.4 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh ................................................................................ 20
1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................................ 20
1.4.1.1 Khái niệm ...................................................................................................20
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................20
1.4.1.4 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................21
1.4.1.5 Phương pháp hạch toán ..............................................................................21
1.4.2 Kế toán chi phí tài chính .................................................................................................. 23
1.4.2.1 Khái niệm ...................................................................................................23
1.4.2.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................23
1.4.2.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................24
1.4.2.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................24
1.4.3 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................................. 26
1.4.3.1 Khái niệm ...................................................................................................26
1.4.3.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................27
1.4.3.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................27
1.4.3.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................27
1.4.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................................................... 28
1.4.4.1 Khái niệm ...................................................................................................28
1.4.4.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................29
1.4.4.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................29
1.4.4.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................29
1.4.5 Kế toán chi phí khác ......................................................................................................... 31
1.4.5.1 Khái niệm ...................................................................................................31

vii


1.4.5.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................31
1.4.5.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................31
1.4.5.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................31
1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................................. 32
1.4.6.1 Khái niệm ...................................................................................................32
1.4.6.2 Nội dung và phương pháp tính thuế thu nhập doanh nghiệp .....................33
1.4.6.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng .........................................................................33
1.4.6.4 Phương pháp hạch toán ..............................................................................33
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................................. 34
1.5.1 Khái niệm............................................................................................................................. 34
1.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................................. 34
1.5.4 Phương pháp hạch toán .................................................................................................... 35
CHƯƠNG 2:KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QỦA KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DASH LOGISTICS .................................................41
2.1 Giới thiệu tổng quan về Tập đoàn Indo – Trans Logistics (ITL) và công ty TNHH
Dash Logistics. ................................................................................................................................... 41
2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển .................................................................. 41
2.1.1.1 Tập đoàn Indo – Trans Logistics:...............................................................41
2.1.1.2 Công ty TNHH Dash Logistics ..................................................................42
2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh .................................................................................... 42
2.1.2.1 Tập đoàn Indo – Trans logistics .................................................................42
2.1.2.2 Công ty TNHH Dash Logistics ..................................................................43
2.1.3 Tổ chức kinh doanh ........................................................................................................... 44
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán ................................................................................................. 47
2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................47
2.1.4.2 Tổ chức công tác kế toán............................................................................48
2.1.4.3 Vận dụng chính sách kế toán .....................................................................49

2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Dash Logistics ................................................................................... 51
2.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập....................................................................................... 51
2.2.1.1 Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ của Dash Logistics ......................51
2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.......................................................54
viii


2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................ 57
2.2.3 Kế toán chi phí kinh doanh của Công ty Dash Logistics ........................................ 58
2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán ...........................................................................58
2.2.3.2 Kế toán chi phí tài chính tại Dash Logictics ..............................................61
2.2.3.3 Kế toán chi phí bán hàng tại Dash Logistics ..............................................63
2.2.3.4 Kế toán chi phí quản lý tại Dash Logistics ................................................64
2.2.3.5 Kế toán các khoản chi phí khác tại Dash Logistics ....................................65
2.2.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................66
2.2.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Dash Logistics .. 67
2.3 Phân phối lợi nhuận ................................................................................................................. 69
2.4 Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian qua 69
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
DASH LOGISTICS..........................................................................................................73
............................................................................................................................................
3.1 Nhận xét về kế toán xác định kết quả kinh doanh công ty TNHH Dash
Logistics .....................................................................................................................73
3.1.1 Một số ưu điểm trong việc tổ chức hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Dash Logistiscs ..........................................74
3.1.2 Những mặt còn tồn tại trong công tác kế toán tại công ty TNHH Dash
Logistics
3.2 Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại công ty TNHH Dash Logistics ....................................................76

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KQKD

Kết quả kinh doanh

BCTC

Báo cáo tài chính

LDC

Logistics&Distribution Center( trung tâm điều phối, giao nhận)

TMS

Transport Management System(hệ thống quản lý vận chuyển)

WMS

Warehouse Management System( hệ thống quản lý lưu kho)


GPS

Global Positioning System( hệ thống định vị toàn cầu)

CCTV

Close-circuit Television( truyền hình mạch kín)

OPS

Operations Staff ( nhân viên giao nhận hiện trường)

TML

Transportation Management Logistics ( quản lý vận chuyên hàng hóa)

IML

Inventery Management Logistics ( quản lý kiểm kê hàng hóa)

BC

Báo có

PK

Phiếu khác

BN


Báo nợ



Hóa đơn

UNC

Ủy nhiệm chi

TK

Tài khoản

x


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1:

Hạch toán doanh thu

Sơ đồ 1.2:

Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

Sơ đồ 1.3:

Hạch toán thu nhập khác


Sơ đồ 1.4:

Hạch toán chiết khấu thương mại

Sơ đồ 1.5:

Hạch toán hàng bán bị trả lại

Sơ đồ 1.6:

Hạch toán giảm giá hàng bán

Sơ đồ 1.7:

Hạch toán chi phí giá vốn hàng bán

Sơ đồ 1.8:

Hạch toán chi phí hoạt động tài chính

Sơ đồ 1.9:

Hạch toán chi phí bán hàng

Sơ đồ 1.10: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.11: Hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 1.12: Hạch toán chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 1.13: Hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Sơ đồ 2.1:


Sơ đồ bộ máy tổ chức Công ty TNHH Dash Logistics

Sơ đồ 2.2:

Sơ đồ bộ máy tổ chức kế toán Công ty TNHH Dash Logistics

Sơ đồ 2.3:

Trình tự ghi sổ Công ty TNHH Dash Logistics

xi


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hòa cùng xu thế hội nhập toàn cầu, các ngành kinh tế Việt Nam đang chuyển
mình đổi thay và đã từng bước thu được những thành tựu đáng kể, trong đó phải
kể tới ngành giao nhận vận tải đa phương thức logistics. Logistics không chỉ là
một hoạt động thương mạibao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho bãi, mà nó
còn là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng với chức năng tổ chức và lưu thông hàng
hóa.
Công ty Dash Logistics ra đời từ chiến lược hợp tác giữa tập đoàn giao nhận vận
chuyển Indo-trans và Singapore Post với chức năng giao nhận vận chuyển hàng
hóa nội địa. Trong thời gian thực tập từ ngày 25/2/2015 đến ngày 25/5/2015, em
đã được tìm hiểu hoạt động thực tế cung cấp dịch vụ tại công ty, em nhận thấy
quá trình cung cấp dịch vụ không thể tách rời việc xác định kết quả kinh doanh,
nhận thức được tầm quan trọng của quy trình cung cấp dịch vụ vận chuyển, em
quyết định chọn đề tài “ Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi
nhuận tại công ty TNHH Dash Logistics”

2. Mục tiêu nghiên cứu
Xem xét cách làm việc thực tiễn để mô tả lại quá trình hạch toán kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Dash, so sánh với lý thuyết đã học
ở trường từ đó rút ra được kinh nghiệm cho bản thân và nêu lên những nhận xét,
kiến nghị nhằm hoàn thiện công việc tổ chức kế toán .
3. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán doanh thu bán hàng, giá vốn, chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp, kế
toán các khoản thu nhập khác, chi phí khác, kế toán phân phối lợi nhuận.
4. Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
Thực tế làm việc, quan sát, phỏng vấn trực tiếp tìm hiểu về quy trình kế toán tại
Công ty TNHH Dash logistics .
Thu thập số liệu, phân tích thông tin kế toán tại công ty
Tham khảo các văn bản pháp luật về chuẩn mực, quy định kế toán.
5. Nội dung

1


Luận văn tốt nghiệp của em được chia ra làm ba phần với nội dung khái quát như
sau
-

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi
nhuận

-

Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Dash Logistics


-

Chương 3: Một số nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dash Logistics

2


CHƯƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
1.1 Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng về tình hình sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp tại một kỳ kế toán nhất định. Kết quả kinh doanh được xác định
bằng số chênh lệch giữa tổng doanh thu, thu nhập khác và tổng chi phí, nếu doanh
thu lớn hơn chi phí thì tại thời điểm đó, doanh nghiệp làm ăn có lãi, và ngược lại
nếu chênh lệch là âm thì doanh nghiệp kinh doanh bị lỗ.
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm
là làm thế nào để hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất và lợi nhuận là thước
đo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Các yếu tố liên quan đến việc xác định lợi
nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí.
Kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
thông thường và kết quả hoạt động khác
-

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần và giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí

quản lý doanh nghiệp.

-

Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.

1.1.2 Ý nghĩakế toán xác định kết quả kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là điều kiện cần thiết thu hồi vốn tiếp tục quá
trình kinh doanh, là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Bên cạnh đó doanh nghiệp có thể căn cứ vào kết quả kinh doanh để phân tích hiệu
quả hoạt động từ đó lựa chọn những phương án kinh doanh hiệu quả nhất.
1.1.3 Nhiệm vụkế toán xác định kết quả kinh doanh
Phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Kế toán phải
theo dõi, giám sát và phản ánh các khoản doanh thu, chi phí phát sinh trong kỳ kế
toán.

3


Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính toán chính xác, hợp lý, kịp thời và
hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ
1.2 Kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.2.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1.2.1.1


Khái niệmdoanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Theo chuẩn mực số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác”, thì doanh thu chỉ bao
gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu
được từ hoạt động thông thường, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản
thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ
sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu (Ví dụ: Khi người nhận
đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu của người nhận
đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc
chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.
1.2.1.2
-

Điều kiện ghi nhận doanh thu

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua

-

Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý sản phẩm, hàng hóa như
người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

hàng.

-

Đối với giao dịch về cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi kết quả
của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch
về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ kinh doanh thì doanh thu được
ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập
bảng cân đối kế toán của kỳ đó

1.2.1.3

Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng tài khoản 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để
phản ánh doanh thu và xác định doanh thu thuần.
Tài khoản 511 gồm có các tài khoản chi tiết:

4


-

Tài khoản 5111-Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lượng hàng hóa đã xác định đã bán trong kỳ kế toán của
doanh nghiệp, thường được sử dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh hàng
hóa, vật tư,…

-


Tài khoản 5112- Doanh thu bán thành phẩm: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng sản phẩm đã được xác định đã bán trong một kỳ kế
toán của doanh nghiệp, thường được sử dụng cho các doanh nghiệp xây lắp,
ngư nghiệp, lâm nghiệp,..

-

Tài khoản 5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, thường được sử dụng cho
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như giao thông vận tải, dịch vụ kế toán,
kiểm toán,…

-

Tài khoản 5114- Doanh thu trợ cấp, trợ giá: phản ánh các khoản doanh thu từ
trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung
cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.

-

Tài khoản 5117- Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này
dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán,
thanh lý bất động sản đầu tư.

-

Tài khoản 5118- Doanh thu khác

1.2.1.4
-


Chứng từ, sổ sách sử dụng

Chứng từ:
Hóa đơn GTGT
Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
Phiếu xuất kho
Phiếu thu
Giấy báo có

-

Sổ sách
Sổ cái TK511
Sổ chi tiết bán hàng

1.2.1.5

Phương pháp hạch toán

• Doanh thu hàng hóa, dịch vụ đã xác định bán trong kỳ
5


+

Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng

chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và

cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 111, 112, 131- Tổng giá thanh toán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
+

Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ không thuộc đối

tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
giá thanh toán, ghi:
Nợ TK 111, 112, 131 -Tổng giá thanh toán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Khi bán hàng hóa theo phương thức trả chậm, trả góp
+

Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu

thuếGTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng
theo giá bán trả tiền ngay không bao gồm thuế, ghi:
Nợ TK 131- Phải thu khách hàng
Có TK 511- Giá bán trả tiền ngay
Có TK 3331- Số thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387- Lãi do bán trả chậm, trả góp
+

Khi thu được tiền bán hàng, ghi:
Nợ TK 111,112
Có TK 131- Phải thu khách hàng


+

Định kỳ, khi nhận doanh thu tiền lãí, ghi:
Nợ TK 3387- Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515- Lãi trả chậm, trả góp

+

Đối với sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư không thuộc đối tượng chịu thuế

GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế
toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay đã có thuế GTGT,
ghi:
6


Nợ TK 131-Phải thu khách hàng
Có TK 511- Giá bán trả tiền ngay đã có thuế GTGT
Có TK 3387- Lãi do bán trả chậm, trả góp
• Khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê bất động sản đầu tư
+ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ
thuế, kế toán ghi:
Nợ TK 131- Nếu chưa thu tiền
Nợ TK 111,112- Nếu thu được tiền ngay
Có TK 5113- Giá cho thuê TSCĐ chưa có thuế GTGT
Có TK 5117- Giá cho thuê BĐS đầu tư chưa có thuế GTGT
Có TK 3331- Số thuế GTGT phải nộp
+ Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp, kế
toán ghi:
Nợ TK 131- Nếu chưa thu tiền

Nợ TK 111,112- Nếu thu được tiền ngay
Có TK 5113- Giá cho thuê TSCĐ đã có thuế GTGT
Có TK 5117- Giá cho thuê BĐS đầu tư đã có thuế GTGT
• Trường hợp bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, khi đã
bán được
+ Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý
-

Đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế
toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chưa thuế GTGT
Nợ TK 111,112, 131- Tổng giá thanh toán
Có TK 511- Giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có TK 157- Hàng gởi đi bán

7


-

Đối với hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh
thu theo tổng giá thanh toán
Nợ TK 111,112
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có TK 157- Hàng gởi đi bán


-

Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận làm đại lý
Nợ TK 641- Hoa hồng đại lý chưa có thuế GTGT
Nợ TK 1331- Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111,112,131…

+ Tại đại lý
-

Khi xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi:
Nợ TK 331- Phải trả người bán
Có TK511- Hoa hồng đại lý được hưởng ( chưa có thuế GTGT)
Có TK3331- Thuế GTGT phải nộp

-

Khi trả tiền bán hàng đại lý cho bên giao hàng, ghi:
Nợ TK 331- Phải trả người bán
Có TK 111,112

• Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp, kế toán ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3332- Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có TK 3333- Thuế xuất khẩu
• Cuối kỳ, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
• Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư

-

Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ,
ghi:

8


Nợ TK 111,112,131- Tổng giá thanh toán
Có TK 5117- Doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
-

Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp,
ghi:
Nợ TK 111,112,131
Có TK 5117- Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

• Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ, trừ vào doanh thu thực
tế trong kỳ, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 531- Hàng bán bị trả lại
Có TK 532- Giảm giá hàng bán
Có TK 521- Chiết khấu thương mại
• Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản 911” Xác định kết
quả kinh doanh”
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu

TK 111,112,113
Chiết khâú
thương mại
, hàng bán bị
trả lại, giảm
giá hàng bán

TK 521,531,532

TK 511, 512

Kết chuyển các
khoản giảm trừ

TK111,112,131,138

Doanh
thu tiêu
thụ theo giá
bán không

thuếGTGT

TK 911

Kết chuyển DT
thuần
TK 3331
Thuế GTGT đầu ra
Thuế

GTGT
đầu ra
phải nộp
9


Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

1.2.2

1.2.2.1

Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu về tiền lãi, lãi cho vay, lãi tiền
gởi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu; tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp, chênh lệch tỉ giá ngoại tệ…
1.2.2.2

Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng tài khoản 515 để phản ánh doanh thu hoạt động tài chính, tài
khoản này không có số dư cuối kỳ
1.2.2.3
-

Chứng từ và sổ sách sử dụng

Chứng từ

Phiếu tính lãi, sổ phụ ngân hàng

-

Sổ sách
Sổ cái TK 515, sổ chi tiết tài khoản 515

1.2.2.4

Phương pháp hạch toán

• Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia trong kỳ từ hoạt động góp
vốn đầu tư, ghi:
Nợ TK 111,112,138,..
Nợ TK221- Đầu tư chứng khoán dài hạn (nhận cổ tức bằng cổ phiếu)
NợTK 222- Lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp liên doanh
Nợ TK 223- Đầu tư vào công ty liên kết
Có TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”
• Hoạt động đầu tư chứng khoán
Khi mua chứng khoán đầu tư ngắn hạn, dài hạn, ghi:
Nợ TK 121, 228- Đầu tư ngắn, dài hạn
Có TK 111,112,..-Số tiền mua
Định kỳ tính lãi và thu lãi trái phiếu (nhận bằng tiền)
Nợ TK 111,112,…- Số tiền nhận được
Có TK 515- Lãi nhận được
Dùng cổ tức và lợi nhuận bổ sung vốn góp
Nợ TK 121- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
10



Nợ TK 228- Đầu tư dài hạn khác
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
• Lãi khi bán ngoại tệ, ghi:
Nợ TK 111,112- (Tổng giá thanh toán- Tỷ giá thực tế)
Có TK 111- Theo tỷ giá trên sổ kế toán
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
• Khi bán sản phẩm, hàng hóa theo phương thức trả chậm, trả góp theo phương
pháp khấu trừ, thì doanh thu được ghi nhận theo giá bán trả tiền ngay, phần
chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả ngay ghi vào tài
khoản 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”, ghi:
Nợ TK 111,112,131
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3387- Phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm và trả ngay
Có TK 3331- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Định kỳ, xác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp
trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387- Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
• Phân bổ lãi nhận trước, ghi:
Nợ TK 3387- Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
• Cuối kỳ kế toán, xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực
tiếp đối với hoạt động tài chính, ghi:
Nợ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp

11


Sơ đồ 1.2: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

TK 911

TK 515

Tk 1111,1121

TK 1112, 1122

Bán ngoại tệ
Kết chuyển
doanh thu hoạt
động tài chính

Lãi bán ngoại tệ
TK 128, 228
Bán chứng
khoán đầu tư

TK 3331

Lãi bán các khoản đầu tư

Thuế GTGT
phải nộp

Dùng lãi, cổ
tức bổ sung

TK 111, 112


TK 121, 228

vốn góp
Thu lãi tiền gởi, tiền vay, lãi trái phiếu,
TK 331
Chiết khấu TT mua hàng được hưởng

TK 221, 222, 223
Cổ tức, lợi nhuận được
chiatrong kỳ dùng để góp vốn đầu tư
TK 3387
Doanh thu tiền lãi bán hàng
trả chậm, trả góp trong kỳ
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

12


1.2.3

Kế toán thu nhập khác

1.2.3.1

Khái niệm và nội dung thu nhập khác

Thu nhập khác là các khoản thu từ hoạt động xảy ra không thường xuyên ngoài
các khoản doanh thu như thu từ việc nhượng bán, thanh lý tài sản cố định; thu từ

phạt, thu hồi nợ khó đòi, thu nợ vô chủ; thu từ quà biếu, quà tặng; thu từ các
khoản thuế được ngân sách hoàn lại; các khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi
tăng thu nhập; các khoản thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng
hóa, sản phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu; thu nhập quà tặng bằng tiền.
1.2.3.2

Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng tài khoản 711 để phản ánh thu nhập khác
1.2.3.3
-

Chứng từ và sổ sách sử dụng

Chứng từ
Phiếu thu
Hóa đơn GTGT
Hợp đồng nhượng bán, thanh lý TSCĐ

-

Sổ sách
Sổ cái TK 711

1.2.3.4

Phương pháp hạch toán

• Thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

Nợ TK 111, 112
Có TK 711- Thu nhập khác
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
Đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp
Nợ TK 111,112
Có TK 711- Tổng thu nhập
• Kế toán thu nhập khác phát sinh khi đánh giá lại vật tư, hàng hóa TSCĐ đưa
đi góp vốn
Khi đánh giá lại tài sản đầu tư dưới hình thức góp vốn bằng hàng hóa, vật tư
(trường hợp lớn hơn giá trị ghi sổ), ghi:
Nợ TK 221,222,223- Giá đánh giá lại
13


×