Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài tập giới hạn hàm số lớp 11 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.81 KB, 21 trang )

Contents 
1

Các phương pháp khử vô định 0/0 .................................................................................................... 1
1.1

Khử nhân tử chung .................................................................................................................... 1

1.2

Đổi biến ..................................................................................................................................... 1

1.3

Gọi số hạng vắng ...................................................................................................................... 2

2

Giới hạn hàm số hữu tỉ ...................................................................................................................... 3

3

Giới hạn hàm vô tỉ ............................................................................................................................ 4

4

Giới hạn hàm số lượng giác .............................................................................................................. 6

5

Bài tập tổng hợp ................................................................................................................................ 9


5.1

Giới hạn hàm phân thức (hữu tỉ, vô tỉ)...................................................................................... 9

5.2

Giới hạn hàm lượng giác ......................................................................................................... 15

5.3

Một số bài giới hạn sử dụng định lý kẹp giữa......................................................................... 17

Một số bài giới hạn lượng giác ........................................................................................................... 19

1 Các phương pháp khử vô định 0/0 
Dạng lim

x x0

f ( x)
g ( x)

với lim f ( x) = 0, lim g ( x) = 0
x x0

x x0

1.1 Khử nhân tử chung 



Nếu f ( x ) , g ( x ) có nhân tử chung x - a thì ta đơn giản tử và mẫu cho x - a



Các hằng đẳng thức thường dùng
a) a 2 - b 2 = (a - b)(a + b)
b) a3 - b3 = (a - b)(a 2 + ab + b 2 )
c) a 3 + b3 = (a + b)( a 2 - ab + b 2 )
d) a n - b n = (a - b)(a n-1 + a n-2b + ... + ab n-2 + b n-1 )



Xem cách sử dụng sơ đồ hoocne để phân tích đa thức bậc >3 thành nhân tử

1.2 Đổi biến 
4

Ví dụ 1: lim
x1

2 x -1 -1
x -1

Đặt t = 4 2 x -1 khi đó x  1 thì t  1


t = 4 2 x -1
 2 x -1 = t 4
 x -1 =


t 4 -1
2

2 x -1 -1
t -1
t -1
= lim 4
= 2 lim 4
x1
x1 t -1
x 1 t -1
x -1
2
t -1
1
2 1
= 2 lim
= 2 lim 3 2
= =
3
2
x1
x1 t + t + t + 1
4 2
(t -1)(t + t + t + 1)

 lim

4


5

Ví dụ 2: lim
x 0

 lim
x 0

5

1- x -1
t = 5 1- x , t  1
, đặt
x
 x = 1- t 5

1 - x -1
t -1
-1
1
= lim
= lim 4 3 2
=5
x

x

0
0
x

1- t
t + t + t + t +1
5

1.3 Gọi số hạng vắng 
Ví dụ 1: lim
x1

x3 - 3x - 2
x -1

Ta cần tìm nhân tử x-1 ở tử để triệt tiêu mẫu, tuy nhiên không thể áp dụng hằng đẳng thức trực tiếp
a 3 - b 3 hay a 2 - b 2 được, do đó ta thêm bớt 1 để xuất hiện 2 hằng đẳng thức
3

lim
x1

x - 3x - 2
= lim
x1
x -1

= lim

(

( x3 -1) + 1- 3x - 2

( x -1)( x 2 + x + 1) +


x -1
-3( x -1)

) = lim

( x -1)( x 2 + x + 1) +

1- (3x - 2)
1 + 3x - 2

x -1

x1

ö÷ 3
3
1 + 3x - 2 = lim çæ x 2 + x + 1÷=
ç
x1 ç
x -1
è
1 + 3x - 2 ø÷ 2

x 1

Ví dụ 2: lim
x 0

x +1 + 3 x -1

x

Ta không thể áp dụng hằng đẳng thức a 2 - b 2 hay a 3 - b 3 cho
thêm bớt 1 thì ta có hai hằng đẳng thức.

(

) (

)

x + 1 -1 + 1 + 3 x -1
x + 1 + 3 x -1
= lim
= lim
lim
x 0
x 0
x 0
x
x
æ
ö÷
çç
÷÷ 5
1
1
= lim çç
+


÷=
x 0 ç x + 1 + 1
çèç
1- 3 x -1 + 3 x -1 ø÷÷ 6

(

)

x + 1 và

3

x -1 được, nhưng nếu

1 + ( x -1)
x + 1 -1
+
x + 1 + 1 1 - 3 x -1 + 3 x - 1

(

x

)

2


2 Giới hạn hàm số hữu tỉ 

Tính các giới hạn
1.
2.
3.
4.
5.

x2 + x - 6
x 2
x2 - 4
x 2 -16
lim 2
x 4 x + x - 20
x2 - 5x + 6
lim 2
x3 x - 8 x + 15
x3 - 3x + 2
lim 4
x1 x - 4 x + 3
3x 4 - 4 x3 +1
lim
2
x1
( x -1)

x2 + x - 2
x 1
1- x 3
x3 - 3x + 2
7. lim 3

x1 x - x 2 - x + 1
x3 - 4 x 2 + 4 x - 3
8. lim
x 3
x 2 - 3x
8 x3 -1
9. lim 2
1
x 6 x - 5 x +1

lim

6.

lim

2

2 x 4 - 5 x 3 + 3 x 2 + x -1
x1
3 x 4 - 8 x 3 + 6 x 2 -1

10. lim

Giải:
1. lim

( x + 3)( x - 2)
x2 + x - 6
x +3 5

= lim
= lim
=
2
x  2 ( x - 2)( x + 2)
x 2 x + 2
x -4
4

2. lim

( x - 4)( x + 4)
x 2 -16
x+4 8
= lim
= lim
=
2
x + x - 20 x4 ( x + 5)( x - 4) x4 x + 5 9

3. lim

( x - 3)( x - 2)
x2 - 5x + 6
x-2
1
= lim
= lim
=2
x - 8 x + 15 x3 ( x - 3)( x - 5) x3 x - 5

2

4. lim

x3 - 3x + 2
x4 - 4 x + 3

x 2

x 4

x 3

x1

Bằng sơ đồ hoocne phân tích được
2

x3 - 3 x + 2 = ( x -1) ( x + 2)
x 4 - 4 x + 3 = ( x -1) ( x 2 + 2 x + 3)
2

 lim
x1

5. lim
x1

6. lim
x1


x3 - 3x + 2
x+2
1
= lim 2
=
4
x

1
x - 4x + 3
x + 2x + 3 2

3 x 4 - 4 x3 + 1
2

( x -1)

( x -1) (3 x 2 + 2 x + 1)
= lim
= lim (3 x 2 + 2 x + 1) = 6
2
x 1
x1
( x -1)
2

-( x + 2)
( x -1)( x + 2)
x2 + x - 2

= lim
=
lim
= -1
3
x1 1- x 1 + x + x 2
1- x
(
)(
) x1 1+ x + x 2
2

( x -1) ( x + 2)
x3 - 3 x + 2
x+2 3
7. lim 3
= lim
= lim
=
2
2
x1 x - x - x + 1
x1
( x -1) ( x + 1) x1 x + 1 2


( x - 3)( x 2 - x + 1)
x3 - 4 x 2 + 4 x - 3
x2 - x +1 7
8. lim

lim
lim
=
=
=
x3
x3
x3
x 2 - 3x
x ( x - 3)
x
3
3
(2 x - 1)(4 x 2 + 2 x + 1)
(2 x ) - 1
8 x3 -1
4x2 + 2x + 1
= lim 2
= lim
=6
9. lim 2
= lim
1
1
1
1
3x -1
(2 x - 1)(3x - 1)
x 6 x - 5 x + 1
x 6 x - 5 x + 1

x
x
2

2

2

2

3

( x - 1) (2 x + 1)
2 x 4 - 5 x3 + 3x 2 + x -1
2x +1 3
10. lim
= lim
= lim
=
4
3
2
3
1
1
x1
x

x


3x + 1 4
3x - 8 x + 6 x -1
( x - 1) (3x + 1)

3 Giới hạn hàm vô tỉ 
Tính các giới hạn
1 + x 2 -1
x 0
x
x + 7 -3
2. lim
x 2
x2 - 4
x + 2 -1
3. lim
x-1
x +5 -2
1.

lim

6.

x0

x 2 +1 -1
x 2 +16 - 4

3x - 2 - 4 x 2 - x - 2
x1

x 2 - 3x + 2
x- x+2
8. lim
x 2
4 x +1 - 3
7.

2 x -1 - x
x1
x -1
2 x + 2 - 3x +1
5. lim
x1
x -1

4.

lim

lim

1- 3 1- x
x 0
x
3
x +7 -2
10. lim 2
x1 x - 3 x + 2

lim


9.

lim

Giải:
1 + x 2 -1
1. lim
= lim
x0
x0
x

2. lim
x 2

3.

)(

) = lim

1 + x 2 -1

1+ x 2 +1

(

)


x 1+ 1+ x2

(

)(
(

x0

x
1+ 1+ x2

)
)

=0

x + 7 -3 x + 7 + 3
x + 7 -3
x-2
=
lim
= lim
2
x 2
x -4
( x - 2)( x + 2) x + 7 + 3 x2 ( x - 2)( x + 2) x + 7 + 3

= lim
x2


(

1

( x + 2)( x + 7 + 3)

lim

x-1

= lim

x + 2 -1
= lim
x + 5 - 2 x-1

x-1

(
(

=

1
24

)(
x + 5 - 2)(
x + 2 -1


( x - 2)( x + 5 + 2)
( x - 2)( x + 2 +1)

(

= lim

x-1

)(
x + 5 + 2)(

x + 2 +1

x +5 + 2
=2
x + 2 +1

)
x + 2 +1)

x +5 + 2

)


4. lim
x1


2 x -1 - x
2 x -1 -1 +1- x
2 x -1 -1
1- x
= lim
= lim
+ lim
x

1
x

1
x

1
x -1
x -1
x -1
x -1

= lim

(

x 1

5. lim
x1


) + lim

2 x -1 + 1

( x -1)( 2 x -1 +1)

x 1

= lim

)(

2 x -1 -1

2 ( x -1)

( x -1)( 2 x -1 +1)

x1

+ lim
x1

1- x

(

)(

x -1


1- x

(

)(

x -1

)

x +1

)

x +1

2
-1
1
=
+ lim
2 x -1 + 1 x1 1 + x 2

= lim
x 1

2 x + 2 - 3x +1
2 x + 2 - 2 + 2 - 3x +1
2x + 2 - 2

2 - 3x +1
= lim
= lim
+ lim
x1
x1
x1
x -1
x -1
x -1
x -1

= lim

(

x 1

6. lim
x 0

2 ( x -1)

( x -1)( 2 x + 2 + 2)

+ lim
x1

= lim
x 0


)(

( x -1)(2 + 3x + 1)

x1

3(1- x )

( x -1)(2 + 3x +1)

2

x0

x 2 +16 + 4
x 2 +1 +1

2

2

)

3x +1 2 + 3x +1

= lim

( x +1 -1)( x +1 +1)( x
= lim

+16 - 4
( x +16 - 4)( x +16 + 4)(

x 2 +1 -1
x2

) + lim (2 -

2x + 2 + 2

( x -1)( 2 x + 2 + 2)

x 1

= lim

)(

2x + 2 - 2

2

x 1

2

2
-3
1
=+ lim

4
2 x + 2 + 2 x1 2 + 3 x + 1

) = lim x ( x +16 + 4)
+1 +1)
x ( x +1 +1)
2

+16 + 4
x2

x 0

2

2

2

=4

3x - 2 - 4 x 2 - x - 2
3 x - 3 + 1- 4 x 2 - x - 2
=
l
im
x1
x1
x 2 - 3x + 2
( x -1)( x - 2)


7. lim

3x - 3
1- 4 x 2 - x - 2
3
3 + x - 4 x2
+ lim
= lim
+ lim
x1 ( x -1)( x - 2)
x1 ( x -1)( x - 2)
x1 x - 2
x1
( x -1)( x - 2) 1 + 4 x 2 - x - 2

= lim

= lim
x1

(

)

-(4 x + 3)
3
1
+ lim
=

2
x - 2 x1 ( x - 2) 1 + 4 x 2 - x - 2

(

)

(
(

)(
)(

)(
)(

)
)

(

)

x- x+2 x+ x+2
4 x +1 + 3
( x 2 - x - 2) 4 x +1 + 3
x- x +2
= lim
= lim
8. lim

x 2
x 2
4 x + 1 - 3 x 2 4 x + 1 - 3 4 x + 1 + 3 x + x + 2
4 ( x - 2) x + x + 2
= lim
x2

( x +1)( 4 x +1 + 3)

(

4 x+ x+2

)

=

9
8

(

)


1 - 1- x
9. lim
= lim
x 0
x0

x
3

= lim
x 0

(1-

3

(

x 1 + 1- x +

x

(

)(

x 1 + 3 1- x +

(

3

1- x

3


))
2

= lim
x 0

)((
x +7 -2
10. lim
= lim
x - 3x + 2
( x -1)( x - 2)((
(

3

x1

2

= lim
x1

= lim
x1

3

x +7 -2


x1

(

3

(

1- x 1 + 3 1- x +

(

3

1- x

1- x

))

))
2

2

x0

1 + 3 1- x +

)

x + 7)

(

3

2

1- x

2

3

)

)

2

1

)

( x - 2) ( 3 x + 7 ) + 2 3 x + 7 + 4

+ 23

2


=-

x1

1
12

x x0



a)

sin u ( x )
sin u ( x )
= lim
=1
x  xo
u( x)0 u ( x )
u ( x)

b)

lim

lim

= lim

u( x)0


tan u ( x)
u ( x)

=1

Các phép biến đổi lượng giác

1- cos 2 x
1 + cos 2 x
= sin 2 x ,
= cos 2 x
2
2
b) sin 2 x = 2 sin x cos x; cos 2 x = cos 2 x - sin 2 x
a +b
a -b
c) cos a + cos b = 2 cos
.cos
2
2

d) cos a cos b = ë cos ( a + b) + cos (a - b )ùû
2
a)

Tính các giới hạn

1- x


))
2

1
3

(

x -1

)

( x -1)( x - 2) ( 3 x + 7 ) + 2 3 x + 7 + 4

sin x
sin ax
= 1 , lim
=1
x 0
x 0
x
ax
x
ax
Suy ra: lim
= 1, lim
=1
x 0 sin x
x 0 sin ax
tan x

sin x 1
sin x
1
Ta có lim
= lim
= lim
=1
.
.lim
x 0
x0
x
x cos x x0 x x0 cos x
tan x
tan ax
 lim
= 1, lim
=1
x 0
x 0
x
ax
 Mở rộng: Nếu lim u ( x) = 0 thì:

u ( x)

3

)
x + 7 + 4)


= lim

Giới hạn cơ bản: lim

x xo

=

(

3

3

x + 7 - 23

(

tan u ( x)

(

x 1 + 3 1- x +

)

x +7 + 23 x +7 + 4

3


4 Giới hạn hàm số lượng giác 


)

2

(

13 - 3 1- x

= lim

1

( x -1)( x - 2) ( 3 x + 7 ) + 2 3 x + 7 + 4

(

3

2


1.
2.
3.
4.
5.


sin 2 x
x 0
x
tan 2 x
lim
x 0
3x
tan 2 x
lim
x 0 sin 5 x
1- cos x
lim
x 0
x2
1- cos ax
lim
x 0
x2

lim

6.
7.
8.
9.
10.

1- cos x cos 2 x cos 3 x
x 0

x2
1- cos 2 2 x
lim
x 0
x sin x
sin 2 2 x - sin x sin 4 x
lim
x 0
x4
tan x - sin x
lim
x 0
x3
1 + sin x - cos x
lim
x 0 1 - sin x - cos x
lim

Giải:
sin 2 x
sin 2 x
sin 2 x
= lim 2.
= 2 lim
= 2.1 = 2
x 0
x 0
x 0
x
2x

2x

1. lim

2. lim
x 0

tan 2 x
2 tan 2 x 2
tan 2 x 2
2
= lim
= .1 =
lim .
3 x x 0 3 2 x
3 x0 2 x
3
3

tan 2 x
tan 2 x
x
tan 2 x
x
= lim
= lim
.
.lim
x0 sin 5 x
x 0

x0 sin 5 x
x sin 5 x x0 x

3. lim

tan 2 x
1 5x
1 2
= 2. =
.lim .
x 0
2 x x0 5 sin 5 x
5 5

= 2 lim

2

æ
ö
x
x
x
çç sin x ÷÷
2 sin
sin 2
sin 2
1- cos x
1
1

2 = 2 lim
2 = 2 lim .
2 = lim çç
2 ÷÷÷ = 1 .1 = 1
= lim
4. lim
2
2
2
2
ç
x 0
x 0
x 0
x 0 4 æ ö
x
2 x0 çç x ÷÷÷
2
2
x
x
çç x ÷÷
4.
÷
ç
è 2 ø
çè 2 ÷ø
4
2


2

æ ax ö÷
ax
ax
2 x
çç sin ÷
2sin
sin 2
2
2
2 sin
2
a
a
1- cos ax
çç
2
2
2
2 ÷÷÷ = a .1 = a
=
=
=
=
lim
2
lim
2
lim

.
lim
5. lim
2
x0
x0
x 0 4 a 2 x 2
x0 4 æ
x2
x2
2 x0 ççç ax ÷÷÷
2
2
ax ö÷
ç
.
çè 2 ø÷
÷
2
ç
÷
ç
a
4
è2ø
2

1- cos x cos 2 x cos 3 x
x 0
x2


6. lim

Ta có:
1
cos x cos 2 x cos 3 x = cos x. (cos x + cos 5 x )
2
ö
1

1
= (cos 2 x + cos x cos 5 x) = ççcos 2 x + (cos 4 x + cos 6 x)÷÷÷
ø
2
2 çè
2
1
1
1
= cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x
2
4
4


1
1
1
1- cos 2 x - cos 4 x - cos 6 x
1- cos x cos 2 x cos 3 x

2
4
4
 lim
= lim
2
2
0
x 0
x

x
x
æ1 1
ö
æ
ö
æ
ö
çç - cos 2 x÷÷ + çç 1 - 1 cos 4 x÷÷ + çç 1 - 1 cos 6 x÷÷
èç 2 2
ø÷ èç 4 4
ø÷ èç 4 4
ø÷
= lim
2
x0
x
1 1
1

1
1 1
- cos 2 x
- cos 4 x
- cos 6 x
= lim 2 2 2
+ lim 4 4 2
+ lim 4 4 2
x0
x 0
x 0
x
x
x
1 2
sin x
1 1- cos 4 x
1 1- cos 6 x 1 1 42 1 6 2
2
lim
.
lim
.
+
+
= + . + . =7
= lim
x0 4
x 0 4
x0

x2
x2
x2
2 4 2 4 2

(Xem lại bài tập 5)
2

æ sin 2 x ö÷
1- cos 2 2 x
sin 2 2 x
sin 2 2 x x
x
çç
7. lim
.
lim
4.
= lim
= lim
=
= 4.1 = 4
÷÷ .lim
2
ç
0
0
0
0
x 0

x

x

x

x

è 2x ø
x sin x
x sin x
x
sin x
sin x
sin 2 2 x - sin x sin 4 x
8. lim
x 0
x4

Ta có:
sin 2 2 x - sin x sin 4 x = sin 2 2 x - sin x.2sin 2 x cos 2 x
= sin 2 x (sin 2 x - 2sin x cos 2 x ) = sin 2 x (2sin x cos x - 2sin x cos 2 x )
= 2sin x sin 2 x (cos x - cos 2 x) = 2sin x sin 2 x.(-2) sin

æ xö
3x
.sin çç- ÷÷÷
çè 2 ø
2


x
3x
= 4sin x sin 2 x sin sin
2
2
x
3x
4sin x sin 2 x sin sin
sin 2 x - sin x sin 4 x
2
2
 lim
= lim
4
4
0
x 0
x

x
x
x
x
3x
3x
sin
sin
sin
sin
x

x
sin x
sin 2 x
sin
sin
2
1
3
2
2 .lim
2 = 4.lim
2 .lim .
= 4 lim
.lim
.lim
.lim 2.
.lim .
x0
x 0
x 0
x x 0 x
x x 0 x
x x0
2 x x 0 2 x x 0 2 3 x
2
2
1 3
= 4.1.2. . = 6
2 2
2


sin x
sin x - sin x.cos x
- sin x
sin x (1- cos x) 1
tan x - sin x
cos x
9. lim
= lim cos x 3
= lim
= lim
.
3
3
x0
x

x

x

0
0
0
x
x
x
x3
cos x
= lim

x0

sin x 1- cos x 1
sin x
1- cos x
1
1
1
.
.
= lim
.lim
.lim
= 1. .1 = (xem lại bài tập 4)
2
2
x

x

x

0
0
0
x
x
x
x
cos x

cos x
2
2


(1- cos x) + sin x
(1- cos x) + sin x
1 + sin x - cos x
x
= lim
= lim
.
x0 1- sin x - cos x
x 0 (1- cos x ) - sin x
x0
x
(1- cos x)- sin x

10. lim

= lim

(1- cos x) + sin x

x0

x

x
= L1.L2

x0 (1- cos x ) - sin x

.lim

Ta có:

(1- cos x) + sin x

L1 = lim
x0

x

x
2sin 2
æ1- cos x sin x ÷ö
2 + lim sin x
= lim çç
+
=
lim
÷
x0 ç
x 0
è
x
x
x ø÷ x0
x


x
2 .sin x + 1 = 0 + 1 = 1
= lim
x0
x
2
2
sin

x
1
1
= lim
=
x 0 (1- cos x ) - sin x
x 0 (1- cos x ) - sin x
æ1- cos x sin x ö÷
lim ççç
÷
x 0 è
x
x ÷ø
x
1
1
=
=
= -1
x
-1

2sin 2
2 - lim sin x
lim
x 0
x 0
x
x
L2 = lim

Vậy lim
x 0

1 + sin x - cos x
= -1
1- sin x - cos x

5 Bài tập tổng hợp 
I.

Định lý kẹp giữa
Nếu h ( x) £ f ( x) £ g ( x) và lim h ( x) = lim g ( x) = L
x x0

x x0

Thì lim f ( x) = L
x x0

II.


Nếu lim f ( x) = L thì lim f ( x) = L
x x0

x x0

Hệ quả: lim f ( x) = 0 thì lim f ( x ) = 0
x x0

x x0

5.1 Giới hạn hàm phân thức (hữu tỉ, vô tỉ) 
Bài 1.

Tính các giới hạn

x 2 - 3x + 2
1. lim
x 2
x-2
1 + x3
2. lim
x -1 1 - x 2

5.
6.

lim
x 0

lim


x-1

1- x - 1 + x
x
2
x -1

2 x + 3x 2 +1


3x 2 + 5 x - 2
x -2 x 3 - 3 x + 2
x6 - 6 x + 5
4. lim
2
x1
( x -1)

3.

lim

7.

lim

8.

lim


x 5

2 x - 5 x -1
3- x + 4

1 - 3 12 x + 1
x 0
4x

Giải:
1. lim
x 2

( x - 2)( x -1)
x 2 - 3x + 2
= lim
= lim ( x -1) = 1
x 2
x 2
x-2
x-2

(1 + x )(1- x + x
1 + x3
2. lim
= lim
2
x -1 1 - x
x -1

(1- x)(1 + x)
3.

2

)

1- x + x 2 3
=
x -1
1- x
2

= lim

(3x -1)( x + 2)
3x 2 + 5 x - 2
3x -1
7
= lim
= lim
=2
2
3
x-2 x - 3 x + 2
x-2
x-2
9
( x + 2)( x -1)
( x -1)

lim

4. lim

x6 - 6 x + 5
2

( x -1)

x 1

( x -1) ( x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 + 4 x + 5)
= lim
= lim ( x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 + 4 x + 5) = 15
2
x1
x1
( x -1)
2

1- x - 1 + x
= lim
x0
x

5. lim
x 0

(


1- x - 1 + x

)(

1- x + 1 + x

) = lim (1- x)-(1+ x)
x0

x

x

-2 x
= -2
x 0
x

= lim

6.

lim

x 2 -1

x-1

2 x + 3x 2 +1


(

= lim

x-1

( x2 -1)(2 x -

(2 x +

)

( x2 -1)(2 x - 3x2 +1)
= lim
4 x 2 -(3x 2 +1)
3x 2 +1) x-1

3 x 2 +1

)(

3x 2 +1 2 x -

)

= lim 2 x - 3 x 2 + 1 = -4
x-1

7. lim
x5


(

= lim

(

(4 x 2 - 25 x + 25)(3 +

x+4

(5 - x )(2 x + 5 x -1)

x5

1- 12 x + 1
= lim
x 0
x 0
4x

8. lim

)(
)(

)(

2 x - 5 x -1 2 x + 5 x -1 3 + x + 4
2 x - 5 x -1

= lim
x5
3- x + 4
3 - x + 4 3 + x + 4 2 x + 5 x -1

3

(1-

3

)(

)

) = lim -(4 x - 5)(3 +
x5

x+4

æ
12 x + 1 çç1 + 3 12 x + 1 + 3 12 x + 1
è

æ
4 x çç1 + 3 12 x + 1 + 3 12 x + 1 ÷÷
è
ø

) ÷÷öø


(

(

)=-9

2

2 x + 5 x -1

)

)

)

2


= lim
x 0

1- (12 x + 1)
æ
4 x çç1 + 3 12 x + 1 +
è

(


3

ö
12 x + 1 ÷÷
ø

)

2

= lim
x0

-3

1 + 12 x + 1 +
3

x3 - 3x - 2
x1
x -1
x + 1 + 3 x -1
2) lim
x 0
x
2 x +1 - 3 8 - x
3) lim
x 0
x
Giải:

1) lim

x1

4) lim

3

x1

x + 7 - 5 - x2
x -1

5 - x2 - 3 x2 + 7
x 1
x -1
4
2 x -1 + 5 x - 2
6) lim
x1
x -1

5) lim

( x -1)( x 2 + x + 1)
x -1

x1

+ lim

x1

= lim ( x 2 + x + 1) + lim
x1

x1

3 - 3x

( x -1)(1 + 3x - 2 )

-3
3 3
= 3- =
2 2
1 + 3x - 2

x + 1 + 3 x -1
x + 1 - 1 + 1 + 3 x -1
x + 1 -1
1 + 3 x -1
= lim
= lim
+ lim
x 0
x 0
x 0
x
x
x

x

2) lim
x 0

1
1
+ lim
x

0
x +1 +1
1 + 3 x -1 +

= lim
x 0

(

3

x -1

)

2

=

1 1 5

+ =
2 3 6

2
2 x +1 - 3 8 - x
2 x +1 - 2 + 2 - 3 8 - x
= lim
= lim
x0
x0
x0
x
x

3) lim

2
1
+ lim
x + 1 + 1 x 0 2 2 + 2 3 8 - x +

= lim
x 0

= lim
x1

x 1

(


3

8- x

)

2

= 1+

(

) + lim 2 -

x + 1 -1
x

x 0

3

8- x
x

1 13
=
12 12

3

3
x + 7 - 5 - x2
x + 7 - 2 + 2 - 5 - x2
x +7 -2
2 - 5 - x2
= lim
= lim
+ lim
x1
x1
x1
x -1
x -1
x -1
x -1

3

x 1

5) lim

= -1

x3 - 3x - 2
x 3 -1 + 1 - 3 x - 2
x 3 -1
1- 3 x - 2
= lim
= lim

+ lim
x1
x1 x -1
x1
x -1
x -1
x -1

= lim

4) lim

)

12 x + 1

2

Tính các giới hạn

Bài 2.

1) lim

(

3

1


(

3

)

2

x + 7 + 2 3 x + 7 + 22

+ lim
x1

x 2 -1

( x -1)(2 + 5 - x

2

)

=

1 2 7
+ =
12 4 12

5 - x2 - 3 x2 + 7
5 - x2 - 2 + 2 - 3 x2 + 7
5 - x2 - 2

2 - 3 x2 + 7
= lim
= lim
+ lim
x1
x1
x 1
x -1
x -1
x -1
x -1


= lim
x1

( x -1)( 5 - x 2 + 2)

= lim
x1

4

6) lim
x1

1- x 2

-( x +1)
2


5- x + 2

+ lim
x1

æ
ö
( x -1)ççç22 + 2 3 x 2 + 7 + ( 3 x 2 + 7 ) ÷÷÷
2

è

ø

-( x + 1)

+ lim
x1

1- x 2

22 + 2 3 x 2 + 7 +

(

3

x2 + 7


)

2

2
3

=-

4
4
2 x -1 + 5 x - 2
2 x -1 -1 + 1 + 5 x - 2
2 x -1 -1
1- 5 2 - x
= lim
= lim
+ lim
= L1 + L2
x1
x1
x1
x -1
x -1
x -1
x -1
4

Với L1 = lim
x1


x=

2 x -1 -1
, đổi biến t = 4 2 x -1  t  1 khi x  1
x -1

t 4 +1
t 4 -1
 x -1 =
2
2

L1 = lim
x1

t -1
t -1
2 1
= 2 lim
= =
4
3
2
x1 t -1 t + t + t + 1
t -1
( )(
) 4 2
2


1- 5 2 - x
, đổi biến t = 5 2 - x  t  1 khi x  1
x1
x -1

Với L2 = lim

 x = 2 - t 5  x -1 = 1 - t 5

1- t
1- t
1
= lim
=
5
2
3
4
x1 1- t
x1 1- t 1 + t + t + t + t
( )(
) 5

L1 = lim

4

Vậy lim
x1


Bài 3.

2 x -1 + 5 x - 2 1 1 7
= + =
x -1
2 5 10

tính các giới hạn

x 2 + 2 x -15
1. lim
x3
x -3
2.

2 x 2 + 3x +1
x-1
x 2 -1
lim

2 x 2 - 3x +1
9. lim 3
x1 x - x 2 + x -1
10. lim

x 2 - 3x + 2
2

( x - 2)


x 2

x 2 - x 2 + x -1
3. lim
x1
x -1

11. lim

x 4 -16
x-2

12. lim

4. lim
x 2

5. lim
x1

x 2

x3 - 8
x2 - 4

3x 2 - 5 x +1
x+¥
x2 - 2

4 x 6 - 5 x5 + x

2

( x -1)

2

2

( x -1) (7 x + 2)
13. lim
2
x+¥
(2 x + 1)


6. lim
x1

x9 - 9 x + 8

3x 4 - x +1
14. lim
x+¥
x 3 -1

2

( x -1)

(3x 2 +1)(5 x + 3)

15. lim
x+¥ 2 x 3 -1 x + 1
(
)( )

x 7 -1
7. lim 5
x1 x -1
3

8. lim
h 0

2 ( x + h) - 2 x 3
h

Giải:
1. lim
x 3

( x - 3)( x + 5)
x 2 + 2 x -15
= lim
= lim ( x + 5) = 8
x3
x 3
x -3
( x - 3)

( x +1)(2 x +1)

2 x 2 + 3x +1
2 x +1 1
2. lim
= lim
= lim
=
2
x-1
x
x
1
1
x -1
x -1
2
( x -1)( x +1)
( x -1)( x 2 +1)
x 3 - x 2 + x -1
3. lim
= lim
=2
x1
x1
x -1
( x -1)
( x - 2)( x + 2)( x 2 + 4)
( x 2 - 4)( x 2 + 4)
x 4 -16
= lim
= lim

= 32
4. lim
x 2 x - 2
x 2
x 2
x-2
x-2
5. lim
x1

6. lim
x1

4 x6 - 5 x5 + x
2

( x -1)

x9 - 9 x + 8
2

( x -1)

x ( x -1) (4 x 3 + 3 x 2 + 2 x + 1)
2

= lim

2


( x -1)

x1

= 10

( x -1) ( x 7 + 2 x 6 + 3 x5 + 4 x 4 + 5 x3 + 6 x 2 + 7 x + 8)
= lim
= 36
2
x1
( x -1)
2

( x -1)( x 6 + x5 + x 4 + x3 + x 2 + x + 1) 7
x 7 -1
7. lim 5
= lim
=
x1 x -1
x1
5
( x -1)( x 4 + x3 + x 2 + x +1)
8. lim
h 0

9. lim
x1

10. lim

x 2

= 2 lim
h 0

h

( x + h - x)(( x + h) + x ( x + h) + x 2 )
2

3

2 ( x + h) - 2 x 3

h

( x -1)(2 x -1)
2 x 2 - 3x +1
2 x -1 1
= lim
= lim 2
=
3
2
2
x - x + x -1 x1 ( x -1)( x + 1) x1 x + 1 2
x 2 - 3x + 2
2

( x - 2)


( x - 2)( x -1)
x -1
= lim
= ¥
2
x 2
x 2 x - 2
( x - 2)

= lim

( x - 2)( x 2 + 2 x + 4)
x3 - 8
x2 + 2 x + 4
11. lim 2
= lim
= lim
=3
x 2 x - 4
x 2
x 2
x+2
( x - 2)( x + 2)

= 2.3x 2 = 6 x 2


æ
5 1ö

5 1
x 2 çç3 - + 2 ÷÷÷
3- + 2
3x - 5 x +1
èç
x x ø
x x =3
12. lim
= lim
= lim
x+¥
x+¥
x+¥
æ
ö
2
2
x2 - 2
1- 2
x 2 çç1- 2 ÷÷÷
çè x ø
x
2

2

2

2


2

æ 1ö
æ
æ 1ö æ


x çç1- ÷÷÷ .x 2 çç7 + ÷÷÷
x 2 çç1- ÷÷÷ çç7 + ÷÷÷
2
2
ç
ç
ç
ç
x
x
1
7
2
+
(
)(
)
è xø
è
è xø è


= lim

= lim
= +¥
13. lim
2
2
2
x+¥
x+¥
x
+¥
ö÷
æ
ö÷
1
1
(2 x +1)

çç2 + ÷
x çç2 + ÷÷
çè
èç

x ø÷
2

æ
æ
1

1


x 4 çç3 - 3 + 4 ÷÷÷
x çç3 - 3 + 4 ÷÷÷
3x - x +1
èç
èç
x
x ø
x
x ø
14. lim
= lim
= lim
= +¥
3
x+¥
x+¥
x+¥
ö
1
1
x -1

÷
1- 3
x çç1- 3 ÷÷
çè x ø
x
4


æ
æ
öæ
ö
1ö æ

çç3 + 12 ÷÷çç5 + 3 ÷÷
x 2 çç3 + 2 ÷÷÷.x çç5 + ÷÷÷
÷
÷
çè
ç
ç
ç
è
x ø è

x øè

= lim
= lim
=0
15. lim
3
x+¥ 2 x -1 x + 1
(
)( ) x+¥ x3 æçç2 - 13 ÷÷ö.x ççæ1 + 1 ÷÷ö x+¥ x ççæ2 - 13 öæ
÷÷çç1 + 1 ö÷÷
֍
çè

èç
x ÷ø çè
x ÷ø
x øè
x ø÷

(3x 2 +1)(5 x + 3)

tính các giới hạn

Bài 4.

1. lim
x1

x +8 -3
2
x + 2x - 3
3

2. lim
x 2

3. lim
x 2

2 x -1 - x 2 + 2 x - 2
x1
x2 - 4x + 3


4. lim

4x - 2
x-2

5.

x- x +2
4 x +1 - 3

6.

lim

x + 2 -1
2x + 6 - x + 5

lim

x + 3 -1
x-6 + 2

x-1

x-2 3

Giải:
1. lim
x1


(

)(
(

)
)

x +8 -3 x +8 + 3
x +8 -3
1
1
=
lim
= lim
=
2
x1
x + 2 x - 3 x1 ( x -1)( x + 3) x + 8 + 3
( x + 3) x + 8 + 3 24

(

)

2
æ
ö
4 x - 2 çç 3 4 x + 2 3 4 x + 4÷÷
4 ( x - 2)

4x - 2
è
ø
2. lim
= lim
= lim
2
2
x 2
x 2
x 2
æ
ö
æ
ö
x-2
( x - 2)ççè 3 4 x + 2 3 4 x + 4ø÷÷
( x - 2)èçç 3 4 x + 2 3 4 x + 4ø÷÷

(

3

3

)(
(

= lim
x 2


1

(

3

)

2

4x + 2 3 4x + 4

=

1
12

)

)

(

)


(
(


)(
)(

)(
)(

)
)

x- x+2 x+ x+2
4 x +1 + 3
x- x +2
= lim
4 x + 1 - 3 x 2 4 x + 1 - 3 4 x + 1 + 3 x + x + 2

3. lim
x 2

= lim
x 2

( x 2 - x - 2)(

) = lim ( x +1)(

4 x +1 + 3

(4 x - 8)( x + x + 2 )

)=9


4 x +1 + 3

2

x+ x+2

x 2

2
(2 x -1) - ( x 2 + 2 x - 2)
3( x -1)
2 x -1 - x 2 + 2 x - 2
= lim
= lim
=0
4. lim
x1
x1
x1 ( x -1)( x - 3)
x2 - 4x + 3
( x -1)( x - 3)
2

5.

(

(


x-1

æ

6.

lim

)

( x +1) 2 x + 6 + x + 5
x + 2 -1
= lim
=2
2 x + 6 - x + 5 x-1
( x +1) x + 2 +1

lim

x-2 3

x + 3 -1
= lim
x - 6 + 2 x-2

)

ö

( x + 2)çèç( 3 x - 6 ) - 2 3 x - 6 + 4÷÷ø

2

( x + 2)( x + 3 + 2)

(
= lim

3

)

2

x-6 -23 x-6 + 4

x-2

x +3 + 2

5.2 Giới hạn hàm lượng giác 
Bài 5.

tính các giới hạn

sin 3x
x 0
2x

1. lim
2. lim

x 0

sin (-x)
sin 5 x

1- 2 x 2 + 1
x 0
1- cos x

8. lim

sin 2 2 x - sin x sin 4 x
9. lim
x 0
x4

3. lim

tan 20 x
11x

10. lim

4. lim

tan 9 x
tan 6 x

11. lim


5. lim

1- cos 3x
x2

12. lim

6. lim

cos x - cos 7 x
x 0
x2

13. lim

æ 1
3 ö÷
7. lim x çç
÷
x 0 ç
è sin x sin x ø÷

14. lim

x0

x0

x 0


1- cos 2 2 x
x 0
x sin x
1- cos x
x0 sin 2 2 x
cos x - cos 3x
x 0
sin 2 x
sin 2 x + sin x
x 0
3sin x

Giai:
sin 3x
3 sin 3x 3
sin 3x 3
3
= lim .
= lim
= .1 =
x 0
x 0 2
2x
3x
2 x 0 3 x
2
2

1. lim


1- sin x - cos 2 x
x 0
sin x

=4


2. lim

sin (-x)
sin 5 x

x 0

= lim (-1).
x 0

sin (-x)
-x

.

sin (-x)
x
1 5x
1
1
.lim .
= - lim
= (-1). = x 0

x0 5 sin 5 x
sin 5 x
5
5
-x

3. lim

tan 20 x
20 tan 20 x 20
tan 20 x
= lim .
= lim
= 20 /11
x

0
x

0
11x
11 20 x
11
20 x

4. lim

tan 9 x
tan 9 x
x

tan 9 x
1 6x
1
.
.lim .
= lim
= lim 9.
= 9. = 3 / 2
x

0
x

0
x

0
tan 6 x
x
tan 6 x
9x
6 tan 6 x
6

x 0

x 0

1- cos 3 x 32
1- cos ax a 2

lim
(xem
lại
bài
tập
=
= )
x 0
x 0
x2
2
x2
2

5. lim

cos x - cos 7 x
cos x -1 + 1- cos 7 x
cos x -1
1- cos 7 x
= lim
= lim
+ lim
2
2
2
x 0
x 0
x 0
x 0

x
x2
x
x

6. lim

= lim
x 0

-(1- cos x)

x2

1- cos 7 x
1 72
+ lim
= - + = 24
x 0
x2
2 2

æ 1
3 ö÷
x
3x
7. lim x çç
= lim
- lim
= 1 - 3 = -2

÷
÷
ç
x0 è sin x
sin x ø x0 sin x x0 sin x
1- 2 x 2 + 1
1- 2 x 2 + 1
x2
2 x2
1
1
= 1. = 2
= lim
.lim
=
lim
.
2
x 0
x 0
x0 1- cos x
x 0 2
1
1- cos x
x
x 1 + 2 x 2 + 1 lim 1- cos x
2
x 0
x
2


8. lim

(

)

sin 2 2 x - sin x sin 4 x
2sin x.cos x.sin 2 x - sin x.2sin 2 x.cos 2 x
= lim
4
x 0
x 0
x
x4

9. lim

= lim
x 0

2sin x sin 2 x (cos x - cos 2 x)
x

4

sin x sin 2 x cos x -1 +1- cos 2 x
.
.
x 0

x
x
x2

= 2 lim

æ 1 22 ÷ö
sin x
sin 2 x æç
cos x -1
1- cos 2 x ÷ö
ç
= 2 lim
+ lim
.lim 2.
.çlim
÷÷ø = 2.1.2.ççè- 2 + 2 ÷÷÷ø = 6
x 0
x 0
2 x çè x0 x 2
x x 0
x2

1- cos 2 2 x
sin 2 2 x
4sin 2 x cos 2 x
sin x
.4 cos x = 1.4 = 4
= lim
= lim

= lim
x 0
x0 x sin x
x 0
x 0
x sin x
x sin x
x

10. lim

2

1- cos x
1- cos x
x2
1
1 (2 x)
1 1
11. lim
lim
.
=
= lim . 2
= . = 1/ 8
2
2
2
x0 sin 2 x
x 0

x
sin 2 x 2 x0 4 sin 2 x 2 4
2

æ x ÷ö
cos x - cos 3 x
cos x - cos 3x x 2
cos x -1 + 1- cos 3 x
lim
. 2 = lim
.lim çç
=
÷
2
2
2
x 0
x 0
x0 ç
è sin x ÷ø
sin x
sin x x0
x
x

12. lim

cos x -1
1- cos 3x
1 32

lim
+
=
+ =4
x 0
x0
x2
x2
2 2

= lim
13. lim
x 0

sin 2 x + sin x
2sin x cos x + sin x
2 cos x + 1
= lim
= lim
=1
x

0
x

0
3sin x
3sin x
3



1- sin x - (1- 2sin 2 x)
1- sin x - cos 2 x
14. lim
= lim
= lim ( 2sin x -1) = -1
x 0
x 0
x0
sin x
sin x

5.3 Một số bài giới hạn sử dụng định lý kẹp giữa 
Chú ý:
lim f ( x ) = 0  lim f ( x ) = 0
x 0

x 0

Giới hạn của hàm số nếu có là duy nhất
tính các giới hạn

Bài 6.

1.

sin x
x+¥
x


7.

lim

x sin x
x+¥ x 2 + 1
lim

x cos ( x 2 + 1)

æ

2. lim çç x cos ÷÷÷
x 0 ç
è


8.

æ

3. lim çç x sin ÷÷÷
x 0 ç
è


9. lim x 2 sin

4.


lim

x+¥

x + x +1
cos
x

lim

x+¥

x0

(

)

x + x +1

1
x

æ1 1 ö
10. lim x cos çç - 2 ÷÷÷
çè x x ø
x 0
cos x + sin x
x+¥
x 2 +1


sin 2 x + 2 cos x
5. lim
x+¥
x 2 + x +1

11. lim

1 + cos x
6. lim
x+¥
x

12. lim

x+¥

2 x + cos x
x +1

Giai:
1.

sin x
x+¥
x
lim

sin x
= 1 tuy nhiên giới hạn trên x  ¥ nên không thể áp dụng được.

x0
x

Ta biết lim

Lại có sin ¥ không xác định, ta có:


sin x
1 1
£ =
( x  +¥)
x
x
x
sin x
1
1
= 0 nên theo định lý kẹp giữa ta có lim 0 £ lim
£ lim
=0
x+¥
x+¥
x+¥ x
x+¥ x
x

Mà lim
 lim


x+¥

sin x
sin x
= 0 vậy lim
=0
x
+¥
x
x


æ

2. lim çç x cos ÷÷÷
x0 ç
è

1
lim cos = cos (¥) không xác định.
x0
x
Ta có: 0 £ x cos

1
£x
x

Mà lim x = 0 nên theo định lý kẹp giữa suy ra lim x cos
x 0


x 0

1
1
= 0  lim x cos = 0
x

0
x
x

æ

3. lim çç x sin ÷÷÷ = 0 (như câu 2)
x 0 ç
è

4.

lim

x+¥

Ta có: 0 £

Và lim

x+¥


5.

x + x +1
cos
x

(

x + x +1
cos
x

)

x + x +1 = 0

(

)

x + x +1 £

x + x +1
x

x + x +1
=0
x

sin 2 x + 2 cos x

=0
x+¥
x2 + x +1
lim

-1 £ sin 2 x £ 1
-2 £ 2 cos x £ 2
 -3 £ sin 2 x + 2 cos x £ 3  0 £ sin 2 x + 2 cos x £ 3
Ta có: 0 £
6.

1 + cos x
=0
x+¥
x
lim

Ta có: 0 £
7.

1 + cos x
2
£
x
x

x sin x
=0
x+¥ x 2 + 1
lim


Ta có: 0 £
8.

sin 2 x + 2 cos x
3
£ 2
2
x + x +1
x + x +1

lim

x+¥

x sin x
x
£ 2
2
x +1
x +1
x cos ( x 2 + 1)


Ta có: lim

x = +¥ và lim cos ( x 2 + 1) không xác định nên giới hạn không tồn tại

9. lim x 2 sin


1
= 0 (như bài 2)
x

x+¥

x 0

x+¥

æ1 1 ö
10. lim x cos çç - 2 ÷÷÷ = 0
çè x x ø
x 0
cos x + sin x
= 0 (như bài 5)
x+¥
x 2 +1

11. lim

2 x + cos x
2x
cos x
= lim
+ lim
= 2+0 = 2
x+¥
x+¥ x + 1
x+¥ x + 1

x +1

12. lim

Một số bài giới hạn lượng giác 
1.

sin x m
x0 sin n x

lim

m
sin x m
1
xn
sin x m
xn
xm
m sin x
lim
x
.
.
.
lim
.lim
.lim
=
=

x0 sin n x
x 0
x m x n sin n x x0 x m x0 sin n x x0 x n
n
æ x ÷ö
sin x m
xm
xm
ç
.lim
lim
= lim m .lim ç
=
÷
x 0
x 0 ç
x 0 x n
è sin x ÷ø x0 x n
x

lim

Nếu m = n thì lim

xm
xm
=
lim
=1
x 0 x m

xn

Nếu m > n thì lim

xm
= lim x m-n = 0
n
x0
x

Nếu m < n thì lim

xm
1
= lim n-m = ¥
n
x 0 x
x

x 0

x 0

x 0

2.

lim
p
x

3

sin 3 x
1- 2 cos x

Đổi biến: t = x -

p
p
 t  0 khi x 
3
3

Ta có:
æ pö
sin 3 x = sin 3ççt + ÷÷÷ = sin (3t + p ) = sin 3t.cos p + sin p.cos 3t = - sin 3t
çè

æ pö
p
p 1
cos x = cos ççt + ÷÷÷ = cos t cos - sin t.sin = cos t - 3 sin t
çè

3
3 2

(

 lim

p
x
3

)

sin 3x
- sin 3t
- sin 3t
t
= lim
= lim
.
t

0
t

0
1- 2 cos x
t
1- cos t + 3 sin t
1- cos t + 3 sin t


- sin 3t
t
sin 3t
1
.lim

= - lim 3.
.lim
t 0
t 0 1- cos t + 3 sin t
t 0
t
3t t 0 1- cos t + 3 sin t
t

= lim

= -3.

1
1
-3
- 3.
=
=- 3
æ
ö
1
c
os
t
sin
t
1- cos t + 3 sin t
0
+

3
÷÷
lim çç
+ 3.
lim
t 0 ç
è t
t 0
t ÷ø
t

Ta co: lim
t 0

3.

t
t
sin
2 = lim
2 . sin t = 0
t

0
t
t
2
2

2sin 2


1- cos t
= lim
t 0
t

lim x sin

x+¥

p
x

Đây là dạng 0.¥ , khi đó ta nghịch đảo số hạng ¥ để xuất hiện dạng

p
lim x sin = lim
x+¥
x x+¥

Đổi biến: t =

 lim x sin
x+¥

4.

sin
1
x


p
x

0
, ở đây là số hạng x
0

æ 0 ÷ö
çç ÷
èç 0 ø÷

1
 t  0 khi x  +¥
x

p
= lim
x x+¥

p
x = lim sin pt = p lim sin pt = p.1 = p
t 0
t 0
1
pt
t
x

sin


1- tan x
p
æ
ö
x
ç x - p ÷÷
4 sin ç
çè
4 ø÷

lim

Đổi biến: t = x -

p
p
 t  0 khi x 
4
4

p
tan t + tan
æ p ÷ö
4 = 1- tan t + 1 = -2 tan t
Ta có : 1- tan x = 1- tan ççt + ÷÷ = 1çè
p

1- tan t 1- tan t
1- tan t.tan

4

-2 tan t
sin t
-2
-2
1- tan x
cos t = lim
= lim 1- tan t = lim
lim
= -2
p
t 0 sin t (1- tan t )
t 0 cos t (1- tan t )
æ
ö÷ t 0 sin t
p
x
çx - ÷
4 sin ç
çè
4 ø÷


5.

1- cos x
x 0
sin 2 x


lim

Đổi biến : t = cos x  t  1 khi x  0
Ta có: sin 2 x = 1- cos 2 x = 1- t 4 = (1- t )(1 + t + t 2 + t 3 )
1- cos x
1- t
1
1
= lim
= lim
=
2
4
2
3
x 0
t 0 1- t
t 0 1 + t + t + t
sin x
4

lim

6.

(

lim sin x + 1 - sin x

x+¥


)

Ta có:
sin x + 1 - sin x = 2 cos

x +1 + x
.sin
2
2

Và 0 £ 2 cos

Mà lim 2 sin
x+¥

lim 2 cos

x+¥

x +1 + x
x +1 - x
x +1 + x
.sin
= 2 cos
.sin
2
2
2
2


2

(

1
x +1 + x

x +1 + x
.sin
2
2

Vậy lim 2 cos
x 0

(

)

(

1
x +1 + x

)

£ 2 sin

2


(

1
x +1 + x

(

1
x +1 + x

)

= sin 0 = 0 nên theo định lý kẹp giữa suy ra

(

x +1 + x
.sin
2
2

1
x +1 + x

(

)

=0


1
x +1 + x

)

=0

)

Hay lim sin x + 1 - sin x = 0
x+¥

7.

lim
x 0

sin x
x

ì
sin x
ï
ï
neu x  0+
sin x ïï x

Ta có:
ï

sin x
x
ï
neu x  0ï
ï
x
ï
î

sin x
- sin x
= -1 , vì giới hạn của hàm số là duy nhất nên giới hạn đã cho
= 1 và limx 0
x 0
x
x
không tồn tại.
Mà lim+

)



×