Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi học kì i môn sinh học 9 quận 1 thành phố hồ chí minh năm học 2014 2015(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.5 KB, 3 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015

MÔN SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : (2 điểm)
Một học sinh trong giờ thực hành quan sát nhiễm sắc thể đã ghi lại một số ý như sau:
1. Tế bào ở kì giữa của giảm phân có chứa các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một

hàng trên mặt phẳng xích đạo .
2. Tế bào ở kì đầu của nguyên phân có chứa các nhiễm sắc thể kép bắt đầu đóng

xoắn co ngắn , tâm động đính vào sợi tơ của thoi phân bào
3. Tế bào hình A. ở kì cuối 1 phân bào giảm phân, hình B. ở kì sau phân bào nguyên

phân.

hình A

hình B

Em hãy cho biết những ghi nhận trên là đúng hay sai? Giải thích.
Câu 2 : (3 điểm)
Phân biệt ADN và ARN.


Câu 3 : (3 điểm)
Đột biến gen là gì ? Nêu nguyên nhân và vai trò của đột biến gen . Cho ví dụ .
Câu 4 : (2 điểm)
Ở thỏ màu lông đen là tính trạng trội , màu lông trắng là tính trạng lặn .
a) Xác định kết quả F1 và F2 khi cho lai thỏ lông đen thuần chủng với thỏ lông trắng

thuần chủng
b) Khi cho lai một con thỏ lông đen thuần chủng với một con thỏ F2 lông đen thì kết
quả sẽ như thế nào ?


---HẾT---

ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2014 – 2015 )
MÔN SINH LỚP 9
Câu 1 : ( 2 đ )
Một học sinh trong giờ thực hành quan sát nhiễm sắc thể đã ghi lại một số ý như sau:
1.Sai / Các cặp NST kép tập trung song song thành hai hàng trước mặt phẳng xích đạo ( 0,5 đ )
2.Đúng / Tế bào ở kì đầu của nguyên phân có chứa các nhiễm sắc thể kép bắt đầu
đóng xoắn co ngắn , tâm động đính vào sợ tơ của thoi phân bào ( 0,5 đ )
3.Hình A sai / Kì giữa phân bào nguyên phân các NST kép đóng xoắn cực đại, tập trung
một hàng trước mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. ( 0,5 đ )
Hình B Đúng / 2crômatit trong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn
và phân li về 2 cực của tế bào. ( 0,5 đ )
Câu 2 : Phân biệt ADN và ARN. (3 điểm)
ADN

ARN


- ADN cấu tạo gồm các nguyên tố - ARN cấu tạo từ các nguyên tố :
C,H,O,N,P.
C,H,O,N,P.
- Là đại phân tử
- Là đại phân tử nhưng nhỏ hơn ADN.
CẤU
TRÚC
2 điểm

CHỨC
NĂNG
1 điểm

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các
đơn phân là nuclêôtit.
- Có 4 loại nu : A,T,G,X.
- ADN là chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch
song song, xoắn đều quanh 1 trục theo
chiều từ trái sang phải .
- Các Nu trên 2 mạch đơn liên kết với
nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ
sung: A liên kết với T, G liên kết với X ,
và ngược lại

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các
đơn phân là ribônuclêôtit.
- Có 4 loại nu: A,U,G,X
- mARN là mạch xoắn đơn

- Lưu giữ

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền qua các qui định cấu trúc Prôtêin
thế hệ
- tARN: vận chuyển axit amin để tổng
hợp Prôtêin
- rARN: là thành phần cấu tạo nên
ribôxôm - nơi tổng hợp Prôtêin.


Câu 3 : ( 3 đ ) khái niệm đột biến gen .Nguyên nhân và vai trò của đột biến gen . Cho ví

dụ
khái niệm đột biến gen 1đ
-Là những biến đổi trong cấu trúc cuả gen, liên quan đến 1 hay 1 số cặp nu
-Các dạng: mất, thêm, thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
Nguyên nhân phát sinh 0,5đ
- Do tác nhân lý, hoá → làm rối loạn quá trình tự sao cuả ADN
Vai trò 1đ
- Biến đổi cấu trúc gen → biến đổi cấu trúc prôtêin do gen mã hoá → biến đổi ở kiểu hình
- ĐB gen tạo ra các gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể đồng hợp, trong môi trường
thích hợp
- Đa số có hại vì ĐB gen phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc
tự nhiên lâu đời, gây rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin.
- Qua giao phối, 1 ĐB có hại có thể thành có lợi nếu gặp được tổ hợp gen thích hợp.
VD: ĐB làm tăng khả năng chịu hạn, chịu rét ở luá…0,5đ
Câu 4 : ( 2 đ )
a/ - Xác định trội , lặn : Theo đề bài ( 1 đ )
Thỏ lông đen : trội
Thỏ lông trắng : lặn
- Quy ước gen

Thỏ lông đen - gen A
Thỏ lông trắng - gen a
- Xác định kiểu gen
Thỏ lông đen AA
Thỏ lông đen aa
- Sơ đồ lai F1 : 100% Thỏ lông đen
F2
TLKG 1 AA : 2 Aa : 1 aa
TLKH 75% Thỏ lông đen: 25% Thỏ lông trắng
b/ Xác định gen : Thỏ lông đen TC ( AA ) ( 1 đ )
Thỏ lông đen F2 (AA , Aa )

TH1: 100% AA Thỏ lông đen
TH2 : TLKG 1AA: 1Aa
TLKH100% Thỏ lông đen



×